Bài kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 5

docx 7 trang hangtran11 12/03/2022 8141
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_45_phut_mon_toan_lop_5.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 5

  1. Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất biểu thức : 6,48 + 3,72 + 7,52 + 4,28 là : A. (6,48 + 3,72) + (7,52 + 4,28) B. (6,48 +7,52) + (3,72+ 4,28) C. (6,48 + 4,28) + (3,72 +7,52 ) Câu 2 (0,5 điểm): Một số nếu tăng lên 3 lần rồi bớt đi 14,6 thì được kết quả là 30,4 Số đó là : A. 47,4 B. 14 ; C. 135 D. 15 Câu 3 (0,5 điểm): Số 14,5832 sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang bên phải 4 chữ số : A. 10 lần B. 100 lần C. 1000 lần D. 10000 lần Câu 4 (0,5 điểm): Một hình tam giác có đáy bằng chiều dài hình chữ nhật , chiều cao bằng chiều rộng hình chữ nhật . Hỏi diện tích hình tam giác đó bằng bao nhiêu phần trăm diện tích hình chữ nhật ? Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B D D A D Diện tích tam giác CND là: 31x 17: 2 = 263,5 (m2) ( 0,25 điểm)
  2. Cạnh đáy AD của tam giác ADE là: 12 + 15 + 31 =58 (m) ( 0,25 điểm) Diện tích tam giác ADE là: 58 x 20 : 2 = 580 (m2) ( 0,5 điểm) Diện tích mảnh đất là: 84 + 232,5 + 263,5 + 580 = 1160 (m2) ( 0,5 điểm) Đáp số : 1160 m2 ( 0,25 điểm) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 10,3 m3 = dm3 là : A. 1030 B. 10300 C. 103 D. 0,103 Câu 2 (0,5 điểm): Một hình tròn có đường kính 6 cm thì diện tích là : A. 18,84 cm2 B. 113,04 cm2 C. 28,26 cm2 D. 9,42 cm2 Câu 3 (0,5 điểm): 3,5 giờ 3 giờ 5 phút . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. > B. < C. =
  3. Câu 4 (1 điểm): Biểu đồ hình bên cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của 200 học sinh khối Năm của một trường Tiểu học . Dựa vào biểu đồ , số học sinh xếp loại khá là : A. 25 B. 30 C. 120 D.60 Câu 5 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3 ngày rưỡi = giờ là : Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B C A D A Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): Trong các số thập phân 6,8 ; 6,083 ; 6,93 ; 6,09 . Số thập phân bé nhất là : A. 6,8 B. 6,083 C. 6,93 D. 6,09 Câu 2 (0,5 điểm): 5m 7dm được viết theo đơn vị mét là : A. B . 57dm C . 5,7m D. Cả A và C đều đúng . Câu 3 (0,5 điểm): Kết quả phép chia 29,4 : 0,01 là : A. 2940 B. 294
  4. C. 2,94 D. 0,294 Câu 4 (1 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lòng bể là : dài 4m cao 18dm rộng 3m và 80% thể tích của bể đang chứa nước . Mức nước trong bể cao là : A. 1,42m B. 1,4m C. 1,44m D.1,6m Câu 5 (0,5 điểm): Có 28 viên bi trong đó 8 viên bi xanh, 7 viên bi trắng, 4 viên bi đỏ và 9 viên bi vàng . Như vậy phân số 2/7 là số viên bi có màu : Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 1 B D A C D Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): Phân số tối giản ở dãy các phân số là: A.
  5. B. C. D. Câu 2 (0,5 điểm): Thứ tự các số 37,689; 27,989 ; 37,869; 27,686 ; 37,896 được xếp từ bé đến lớn là : A. 27,686 ; 27,989 ; 37,869; 37,896 ; 37,689 B. 37,689; 27,989 ; 37,869; 27,686 ; 37,896 C. 27,686 ; 27,989 ; 37,689 ; 37,869; 37,896 D. 37,689 ; 37,869; 37,896 ; 27,989 ; 27,686 Câu 3 (0,5 điểm): Số dư của phép chia 22,44 : 18 ( nếu lấy 2 chữ số ở phần thập phân)là : A. 12 B. 0,12 C. 1,24 D. 0,012 Câu 4 (1 điểm): Một người chạy bộ trong 1 phút 20 giây với vận tốc 5m/giây . Vậy quãng đường người đó đã chạy là : A. 400m B. 300m C. 510m D.500m Câu 5 (0,5 điểm): Biết 95% của một số là 475 . Vậy 1/5 của số đó là : Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 1
  6. D C B A C Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): Giá trị của chữ số 4 trong số thập phân 23,546 là: A. 4 C. 4/10 B. 40 D. 4/100 Câu 2 (0,5 điểm): 1 phút 30 giây = phút.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1,3 B. 1,5 C. 130 D. 90 Câu 3 (0,5 điểm): Hình tròn H có bán kính dài gấp 3 lần bán kính hình tròn K. Diện tích hình tròn H so với diện tích hình tròn K gấp số lần là: A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 27 lần Câu 4 (0,5 điểm): Biểu thức 16 – 12 : 4 3 + 5 có giá trị là: A. 12 B. 8 C. 20 D. 10 Câu 5 (1 điểm): Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m , chiều rộng 2m , chiều cao 1 . Bể chứa 70 % nước . Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ? Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
  7. D B C A D