Bài kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 (Đề 2)

doc 5 trang thaodu 5910
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 (Đề 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_2_mon_toan_lop_4_nam_hoc.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 (Đề 2)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC KTĐK – GIỮA KÌ II – 2018 - 2019 SỐ Môn: TOÁN - Lớp 4 BÁO Ngày: . / /2019 DANH (Thời gian: 40 phút) Họ tên: Giám thị Lớp:  Điểm Nhận xét Giám khảo PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC S INH Câu 1: /0,5đ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng câu 1 và câu 2: 1. Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 80km2 là: a. 8 000 m2 b. 80 000 dm2 c. 800 000 m 2 d. 80 000 000 m 2 Câu 2: /0,5đ 2. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là: a. 24 cm 2 b. 126 cm2 c. 135 cm2 d. 720 cm 2 Câu 3: /0.5đ 3. Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp: A B 7m² 20cm²   70200cm² 7m² 2dm²   70020cm² Câu 4: /0.5đ 4. Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm : Một hình bình hành có diện tích 8 m2, chiều cao là 2 m. Cạnh đáy tương ứng của 5 5 hình bình hành đó là . Câu 5: /0.5đ 5. Ghi dấu so sánh vào ô trống: 3 km2 300 000 m2 7 m2 7000 dm2 Câu 6: /0.5đ 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:. - Góc nhọn lớn hơn góc tù - Góc nhọn bé hơn góc vuông - Góc vuông bằng 1 góc bẹt 2
  2. Câu 7: /2đ 7. Tính: 7 + 2 = . 4 3 12 - 1 = . 15 5 4 × 3 = . 9 2 6 : 3 = 7 8 Câu 8: /2đ 8. A. Tìm x: B. Xếp các số đo sau theo thứ tự tăng dần: 1 3 1 3 x = 40 dm; dm; dm; dm 7 35 2 2 4 5 Câu 9: /2đ 9. Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. 3 Cứ 1m2 người ta thu được 5 kg rau xanh. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau xanh trồng tại vườn rau hình chữ nhật trên? Giải Câu 10: /1đ 10. Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn 1 và bé hơn 1 . 7 2 Giải 20cm 20cm 10cm 10cm 8cm 8cm 10cm 10cm
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KTĐK GIỮA KÌ 2 . MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2018 - 2019 Bài 1 và bài 2: Bài 1: d Học sinh thực hiện đúng mỗi câu được: Bài 2: c 0,5 điểm. Bài 3 và bài 4: Bài 3: Học sinh ghi đúng mỗi đáp án được 0,5 A B điểm. 7m² 20cm²   70200cm² 7m² 2dm²   70020cm² Bài 4: 4m Bài 5: 3km2 > 300 000 m2 7m2 < 7000dm2 Bài 6: S – Đ – Đ Bài 7: Bài 7: Học sinh tính đúng 7 + 2 = 21 + 8 = 29 mỗi phép tính được 4 3 12 12 12 0,5 điểm. 12 - 1 = 12 - 3 = 9 15 5 15 15 12 4 × 3 = 12 9 2 18 6 : 3 = 6 8 = 48 7 8 7 3 21 Bài 8A: Bài 8: (2 điểm) Học sinh làm đúng mỗi bước được: 0,5 A. Tìm x: B. Thứ tự xếp là: điểm. 1 1 3 3 x = 40 dm; dm; dm; dm (1 điểm) Bài 8B: Đúng hết 7 35 4 2 5 2 thứ tụ được 1 điểm. x = 40:5 7 35:5 x = 8 vậy x = 8 7 7 Có thể ghi : Vì mẫu số 7 = 35 : 5 nên Tử số x = 40 : 5 x = 8
  4. Bài 9: Mỗi bước 0.5 Bài 9: (2 điểm) điểm. Giải - Thiếu hoặc ghi sai đáp số, tên đơn vị Chiều rộng vườn rau là : 120 × 2 = 80 (m) trừ 0,5 điểm. 3 Diện tích vườn rau là: 120 × 80 = 960 (m2) Số rau thu hoạch được là: 50 × 960 = 4800 (kg) 48000 kg tạ = 48 tạ Đáp số: 48 tạ Bài 10: Mỗi bước Bài 10: (1 điểm) Giải 0.5 điểm. Ta có: 1 = 1 4 4 1 =1 14 14 0.5 7 7 4 28 2 2 14 28 Ta được : 4 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 14 0.5 28 14 14 14 14 14 28 Học sinh có thể trình bày cách khác. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2018-2019 HÌNH THỨC CÂU HỎI TRẮC TỰ LUẬN NỘI DUNG NGHIỆM KIẾN THỨC - KỸ CÂU TỔNG MẠCH SỐ Nh Vận NĂNG HỎI Nhậ Vận ĐIỂM KIẾN CÂU Hiể ận Hi dụng CẦN ĐÁNH GIÁ n dụn THỨC HỎI u biế ểu phản biết g t hồi Bốn phép tính trên phân 1 7 2 2 số Tìm 5 phân số ở giữa 1 10 1 1 hai phân số SỐ HỌC Tìm x với phân số 1 8A 1 1 Tìm phân số của một số 1 10 0.5 Nhân với số có một chữ 1 10 0.5 số Chuyển đổi số đo khối 0,5; lượng 1; 3 2 0,5 1,5 ĐO LƯỜNG Đổi số đo khối lượng 10 0,5 trong giải toán. So sánh số đo diện tích 1 5 0,5 0,5
  5. Sắp xếp số đo độ dài 1 8B 1 1 Tìm cạnh đáy hình bình 1 4 0,5 0,5 hành. So sánh các loại góc 1 6 0,5 0,5 Tính diện tích hình chữ 1 1,5 HÌNH HỌC 2 0,5 nhật Giải toán diện tích hình 0,5 10 0.5 chữ nhật. 2 2 2 1 2 1 10 Nhận biết: 40% Số học: 50% Hiểu: 30% Đo lường: 30% Vận dụng: 20% Hình học: 20% Tham khảo chi tiết đề thi giữa học kì 2 lớp 4: