Bài kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020- 2021

docx 4 trang Hoài Anh 25/05/2022 2490
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020- 2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020- 2021

  1. BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN TOÁN : LỚP 4 (Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian giao đề) CHỮ KÍ CỦA GIÁM KHẢO Nhận xét bài kiểm tra Số mã do chủ tịch HĐ chấm 1. 2. ĐIỂM KIỂM TRA Bằng số: Bằng chữ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: Mười tám triệu, hai nghìn, bốn trăm, sáu chục viết là: A. 18 200 460 B. 1 802 460 C. 18 002 460 D. 18 020 460 Câu 2: Số lớn nhất trong các số 5571; 6571; 5971; 6570 là: A. 5571 B. 6571 C. 5971 D. 6570 Câu 3: a) 19dm 2 65cm 2 = cm 2 A. 19650 B. 19065 C. 1965 D. 190065 b) Đơn vị đo thích hợp viết vào chỗ chấm để 32 kg = 32000 là: A. kg B. hg C. dag D. g Câu 4: a) Kết quả của phép nhân 64 x 11 là: A. 604 B. 704 C. 1064 D. 1046 b) Trong các số: 12 567, 23 450, 34 692, 37 896, số không chia hết cho 2 là: A. 34 692 B. 12 567 C. 23 450 D. 37 896 Câu 5: Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ, cặp cạnh vuông góc có trong hình là: A. QM và QP B. PQ và PN C. NM và NP D. MN và MQ Câu 6: Một đội xe có 5 xe to, mỗi xe chở 27 tạ gạo và có 4 xe nhỏ, mỗi xe chở 18 tạ gạo. Trung bình mỗi xe chở được số tạ gạo là: A. 9 tạ B. 23 tạ C. 5 tạ D. 32 tạ
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7. Đặt tính rồi tính 76402 + 12856 49172 - 28526 775 x 205 855: 45 Câu 8: a) Tính giá trị của biểu thức: b) Tìm x: 46857 + 3444 : 28 = . x x 18 = 6535 - 1099 Câu 9: Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 208m, chiều dài hơn chiều rộng 88m. Tính diện tích khu đất đó. Bài giải Câu 10: Số bị trừ lớn hơn số trừ 375 đơn vị. Hiệu của phép trừ này bằng bao nhiêu? /.
  3. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI KÌ 1 LỚP 4 - NĂM HỌC 2021-2022 I. TRẮC NGHIỆM. (3 ĐIỂM) Câu 1: (0,5 điểm) C Câu 2: (0, 5 điểm) B Câu 3: (0,5 điểm) a) C b) D. Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Câu 4: (0,5 điểm) a) B b) B . Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Câu 5: (0,5 điểm) C Câu 6: (0,5 điểm) A II. TỰ LUẬN . (7 ĐIỂM) Câu 7 (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 76402 + 12856 = 89258 49172 – 28526 = 20 646 775 x 205 =158875 855 :45 = 19 Câu 8 (2 điểm) mỗi phần đúng: 1,0 điểm a) Tính giá trị biểu thức: 46857 + 3444 : 28 = 46 857 + 123 = 46 980 b) x x 18 = 6535 -1099 x x 18 = 5436 x= 5436 : 18 x = 302 Câu 9 ( 2 điểm) HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Bài giải: Vẽ sơ đồ: 0,25 điểm Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (208 – 88 ) : 2 = 60 (m) : 0,5 điểm Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: 208 – 60 = 148 (m) 0,5 điểm Diện tích mảng đất hình chữ nhật là: 148 x 60 = 8880 (m2 ) 0,5 điểm Đáp số: 8880 m2 0,25 điểm Câu 10 (1 điểm) Nêu chỉ đưa ra đáp số, không giải thích cho 0,5 điểm. Số bị trừ lớn hơn số trừ bao nhiêu đơn vị thì đó chính là hiệu. Theo đề bài số bị trừ lớn hơn số trừ 375 đơn vị. Vậy hiệu của phép trừ này là 375. * Lưu ý: Toàn bài chữ viết xấu hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm.
  4. Ma trận đề kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 lớp 4 Năm học 2021-2022 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số TNK TN TNK TNK TN Mạch kiến thức, TL TL TL TL TL kĩ năng điểm Q KQ Q Q KQ - Số tự nhiên và Số câu 2 1 1 1 1 3 3 các phép tính với Số 1,0 0,5 2,0 2,0 1,0 1,5 4,0 chúng. điểm Câu số 1,2 4 7 8 10 - Đại lượng và đo Số câu đại lượng: chuyển 1 1 đổi số đo khối Số lượng, số đo diện 0,5 0,5 điểm tích đã học. Câu số 3 - Yếu tố hình học: Số câu 1 1 diện tích hình chữ nhật. Số 0,5 0,5 điểm Câu số 5 Giải toán có lời Số câu 1 1 1 1 văn: bài toán Số 0,5 2,0 1,0 2,0 tổng-hiệu, trung điểm bình cộng. Câu số 6 9 Số câu 3 2 1 1 2 1 6 4 Tổng Số 1,5 1,0 2,0 0,5 4,0 1,0 3,0 7,0 điểm