Bài kiểm tra định kì cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

docx 4 trang Hoài Anh 25/05/2022 2970
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD & ĐT TX BA ĐỒN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH QUẢNGTHUẬN Năm học: 2021 - 2022 Họ và tên: Môn: Toán Lớp: 4 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Đề 1 I.TRẮC NGHIỆM(6 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1:M1(1 điểm). a.Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240 b.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 125 dm2 = m2 dm2 ” là: A. 1 m2 25 dm2 B. 12 m2 5 dm2 C. 10 m2 25 dm2 D. 12 m2 50 dm2. Câu 2: (M2) (1 điểm) Giá trị của biểu thức 35 12 65 12là: A. 2010 B. 1020 C. 1200 D.2100 Câu 3:(M1) (1 điểm) Thương của phép chia 35643 : 53 là số có mấy chữ số? A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 4 chữ số D. 5 chữ số Câu4:(M2) (1 điểm) Kết quả của phép tính 88 x 11 là: A. 868 B. 968 C. 886 D. 986 Câu 5: (M3) (1 điểm) Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287, số lớn là : A. 248 B. 1070 C. 783 D. 822 Câu 6:(M4) (1 điểm) Hình vẽ bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật ? A. 4 B. 5 C. 8 D. 10 II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7: (M2) (1điểm) Đặt tính rồi tính: 287 × 24 13068 : 27
  2. Câu 8 :(M3) (1 điểm) a. Tìm y: b.Tính nhanh: y : 527 = 46 x 11 24 x 48 + 48 x 36 + 40 x 48 Câu 9: (M3) (1 điểm) Một hình chữ nhật có nữa chu vi là 94 m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? Bài giải: Câu 10: (M4) (1 điểm)Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?
  3. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2020-2021 Đề 1 I.Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng a.C b. A C B B C D Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm II. Tự luận: Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 13068 287 x 24 27 226 287 484 108 x 24 0 1148 574 6888 a. Câu 8: (1 điểm) a.Tìm y: b. Tính nhanh: y : 527 = 46 x 11 24 x 48 + 48 x 36 + 40 x 48 y : 527 = 506 = 48 x ( 24 + 36 + 40 ) y = 506 x 527 = 48 x 100 y = 266662 (0,5 điểm) = 4800 (0,5 điểm) Câu 9:( 1điểm) Chiều dài hình chữ nhật là: ( 0,1 điểm) (94 + 16) : 2 = 55 (m) ( 0,2 điểm) Chiều rộng hình chữ nhật là:( 0,1 điểm) 55 – 16 = 39 (m) ( 0,2 điểm) Diện tích hình chữ chật là: ( 0,1 điểm) 55 x 39 = 2145 ( m2) ( 0,2 điểm) Đáp số: 2145 mét vuông (0,1 điểm) Câu 10:( 1điểm) Theo đề bài ta có: a = 99, b = 100 ( 0,2 điểm) Vậy ta có biểu thức: 99 x 567 + 100 ( 0,3 điểm)
  4. = 56133 + 100 = 56233 ( 0,5 điểm)