Bài kiểm tra định kì giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

doc 3 trang Hoài Anh 26/05/2022 5140
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẢNG YÊN TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN THUẦN BÀI KIỂM TRA ĐK GKII - NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN TOÁN LỚP 4 Ngày kiểm tra: Họ và tên học sinh . Lớp Chữ kí giám thị 1 2 Điểm Nhận xét Chữ kí GK 1: Chữ kí GK 2: PHẦN 1: KHOANH VÀO CHỮ ĐẶT TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG Câu 1. Đã tô đậm hình tròn nào? Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng phân số 3 ? 7 A. 15 B. 21 C. 12 D. 12 21 28 21 28 Câu 3: Phân số nào dưới đây rút gọn thành phân số 2 3 A. 20 B. 14 C. 10 D. 25 50 21 30 30 10 2 Câu 4: Kết quả của phép tính - là : 15 5 A. B. C. D. 5 1 Câu 5: Kết quả của phép tính : là : 6 3 5 6 4 15 B. B. C. D. 18 15 3 6
  2. Câu 6: 1 giờ = phút. Số điền vào chỗ chỗ chấm là : 3 A. 20 B. 15 C. 10 D. 30 Câu 7: Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo là 18 cm và 12 cm. Diện tích hình thoi là? A.108 cm2 B. 216 cm C. 216 cm2 D. 60 cm2 PHẦN II: Tự luận Câu 8: Tìm x 3 5 3 a, x + = b, - x = 4 3 4 Câu 9 : Tổng hai số là số bé lớn nhất có 3 chữ số. Số bé bằng số lớn . Tìm hai số đó. Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện. 2 x 3 + 3 x 2 3 4 4 5
  3. Đáp án và biểu điểm 1 2 3 4 5 6 7 A D B C D A A 0,5 0,5 1 1 1 1 1 Câu 8 (1đ) 1 điểm) - Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a, x + 3 = 5 b, 3 - x = 4 4 3 4 7 x = 5 - 3 x = 3 - 4 3 4 4 7 x = 11 x = 5 12 28 Câu 9 (2đ) Bài giải Số bé nhất có 3 chữ số là 100. (0,25đ) Sơ đồ: ( 0,25đ) Tổng số phần bằng nhau là; 3+2 = 5 ( phần) ( 0,25đ) Số bé là: 100 : 5 x 2 = 40 ( 0,5đ) Số lớn là: 100 - 40 = 60( 0,5đ) Đáp số: 40 và 60 ( 0,25đ) Câu 10: (1đ) 2 3 3 2 2 2 3 16 3 4 HS Tính được. x + x = ( + ) x = x = 3 4 4 5 3 5 4 15 4 5