Bài kiểm tra định kỳ cuối kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018

doc 6 trang Hoài Anh 26/05/2022 1940
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2017.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kỳ cuối kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 4 – Năm học: 2017 - 2018 Số Mức 4 Mạch kiến thức, câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 VD sáng TỔNG kĩ năng và số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng tạo điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số, tính Số 3 2 1 1 1 chất cơ bản của câu 6 2 phân số, các phép (C1,2,3) (C4,5) (C10) (C7) (C12) tính với phân số. Số 1,5 1,0 1,0 0,5 0,5 3,0 1,5 điểm Số 1 câu 1 Đại lượng và đo (C6) đại lượng. Số 1,0 1,0 điểm Yếu tố hình học. Số 1 1 1 1 câu (C8) (C9) Số 1,0 1,5 1,0 1,5 điểm 1 Số 1 câu Tổng (hiệu) và (C11) tỉ số của hai số. Số 2,0 2,0 điểm Số câu 4 1 3 1 1 1 1 8 4 Tổng Số điểm 2,5 1,5 2,0 1,0 2,0 0,5 0,5 5 5 % 40 30 20 10
  2. TRƯỜNG PTDTBT TH VỪ A DÍNH. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ II – Năm học: 2017 - 2018 Môn : Toán - Lớp 4 – Thời gian 40 phút ( Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: Điểm Lời phê của cô giáo I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 5 Câu 1. (0,5 điểm): Phân số có mẫu số là : (TN- Mức 1) 7 A. 5 B. 7 C. 2 D. 12 Câu 2: (0,5 điểm): Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau: (TN- Mức 1) 7 7 24 3 A. B. C. D. 8 9 24 2 Câu 3: (0,5 điểm): 2 phút = giây: (TN- Mức 1) A. 2 giây B. 60giây C. 120 giây D. 130 giây 1 5 Câu 4 (0,5 điểm): Kết quả phép cộng (TN- Mức 2) 4 8 7 5 6 9 A. B. C. D. 8 7 12 8 2 Câu 5: (0,5điểm) : Kết quả phép trừ 3 (TN- Mức 2) 5 1 12 13 A. B. C. D. 1 5 5 5 Câu 6: (1 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 000, quãng đường A đến B đo được 1cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là: (TN- Mức 2) A. 10 km B. 1000 000 km C. 1000 000 dm D. 1000 000 mm Câu 7: ( 0,5 điểm): 24 Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là: (TN- Mức 4) 32 16 A. 4 B. 14 C. 12 D. 26
  3. Câu 8: (1điểm) : Trong hình bình hành ABCD có các cặp cạnh song song và bằng nhau là: (TN - Mức 1) A B C D II. TỰ LUẬN: 1 Câu 9: (1,5 điểm) : Một hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là m và 2 3 m. Tính diện hình thoi đó. (TL - Mức 1) 5 Câu 10: Tìm x, biết: ( 1 điểm) (TL - Mức 2) 3 5 x + x 2 4 3 Câu 11: (2 điểm) Hình chữ nhật ABCD có chu vi là 350 m. Chiều rộng bằng2 chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó? (TL-Mức 3) 3 Bài giải
  4. Câu 12: ( 0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: (TL - Mức 4) 1 3 5 3 2 3 2 9 3 9
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 4 - NĂM HỌC: 2017- 2018 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B D C A C A C 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm Câu 8: (1 điểm) AB và CD; AC và BD Câu 9: (1,5 điểm). Bài giải: Diện tích miếng bìa đó là: (0.25 điểm) 1 3 3 : 2 (m2) (1 điểm) 2 5 20 Đáp số : 3 m2 (0.25 điểm) 20 3 5 Câu 10 : (1 điểm) x 2 4 3 3 10 x (0,25 điểm) 4 3 10 3 x (0,25 điểm) 3 4 40 9 x (0,25 điểm) 12 12 31 x (0,25 điểm) 12 Câu 11: (2 điểm) Bài giải: Nửa chu vi hình chữ nhật là: (0,25 điểm) 350 : 2 = 175 (m) Ta có sơ đồ: ? m Chiều rộng: ? m 175m (0,25 điểm) Chiều dài: Theo sơ đồ, ta có tổng số phần bằng nhau: 2 + 3 = 5 (phần) (0,25 điểm) Chiều dài hình chữ nhật ABCD: (0,5 điểm) 175 : 5 x 3 = 105 (m) Chiều rộng hình chữ nhật ABCD: (0,5 điểm) 175 – 105 = 70 (m) Đáp số: Chiều dài: 105 m Chiều rộng: 70m (0,25 điểm) Sai lời giải hoặc đơn vị trừ 0,25 điểm. Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tròn.
  6. Câu 12: (0,5 đđiểm) 1 3 5 3 2 3 2 9 9 9 1 3 5 (3 2 3 2) ( ) 9 9 9 9 10 9 = 10 + 1 = 11