Bài kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_4_nam_hoc_2021_2022_co_d.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẦU GIẤY BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HÒA Năm học 2021 – 2022 Họ và tên: . Môn: TOÁN - Lớp 4 Lớp: Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Nhận xét của Giáo viên I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số 147 302 đọc là: A. Một trăm bốn mươi bảy nghìn ba trăm hai mươi. B. Một trăm bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai. C. Một trăm bốn mươi bảy nghìn không trăm linh hai. D. Một trăm bốn bảy nghìn ba trăm ninh hai. Câu 2: Trong số 8 763 872 chữ số 6 ở hàng nào? Lớp nào? A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Hàng triệu, lớp triệu. C. Hàng nghìn, lớp nghìn. D. Hàng nghìn, lớp chục nghìn. Câu 3: 6 tấn 8 kg= kg A. 6008 B. 6000 C. 6800 D. 680 Câu 4: 3 phút 12 giây= .giây A. 172 giây B. 182 giây C. 192 giây D. 42 giây Câu 5: Năm 2017 thuộc thế kỷ nào? A. XIX B. XX C. XXI D. XVII 1
- Bài 2: (1 điểm) Cho tứ giác ABCD như hình vẽ bên: a. Nêu tên góc tù trong hình vẽ A B b. Chỉ ra cặp cạnh song song trong hình vẽ. . D C Bài 3: (0,5 điểm) Trung bình cộng của 35, 12, 24, 21, 43 là: II.TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (1 điểm) Đặt tính và tính a, 56183 + 2378 b, 43200 – 21308 Bài 2: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất a, 235 + 45678 + 765 = = = b, 45678 + 1234 – 678 – 234 = . = . = . Bài 3: (2 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 82cm, chiều rộng kém chiều dài 6cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài giải 2
- Bài 4: (1,5 điểm) Trung bình cộng của hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số, biết số thứ nhất là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai. Bài giải Bài 5: (0,5 điểm) Một người sinh vào năm 76 của thế kỉ XIX. Hỏi năm đó là năm nào? Chúc em làm bài tốt! Chữ kí, tên Giáo viên trông thi Giáo viên chấm 3
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Bài 1 (2,5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 Điểm B A A C C Bài 2: (1 điểm) a, Góc tù đỉnh B; cạnh BA, BC. (0,5 điểm) b, Cạnh AB song song với cạnh DC. (0,5 điểm) Bài 3: (0,5 điểm) Trung bình cộng của 35, 12, 24, 21, 43 là: 27 II/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. a, 58 561 b, 21 892 Bài 2: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. a. 235 + 45678 + 765 = (235 + 765) + 45678 = 1000 + 45678 = 46678 b. 45678 + 1234 – 678 – 234 = (45678 - 678) + (1234 -234) = 45 000 + 1000 = 46000 Bài 3 (2 điểm) Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là (82+6):2 = 44 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật là: 82 – 44 = 38 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 44 x 38 = 1672 (cm²) Đáp số: 1672 cm² 4
- Bài 4 (1,5 điểm) Bài giải - Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: 100. Nên trung bình cộng của 2 số đó là: 100. - Số lớn nhất có 2 chữ số là : 99. Nên số thứ nhất chình là: 99. Tổng của 2 số là: 100 x 2 = 200 Số thứ hai là: 200 – 99= 101 Đáp số: 101 Bài 5 (0,5 điểm) Người đó sinh vào năm 76 của thế kỉ XIX tức là năm 1876. 5