Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường TH& THCS Phong Đông

docx 4 trang Hoài Anh 26/05/2022 2550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường TH& THCS Phong Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Trường TH& THCS Phong Đông

  1. Trường TH& THCS Phong Đông Đề kiểm tra giữa HKII. Năm học 2021-2022 Môn: Toán Lớp 4A . . Điểm:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: (50 phút) Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày kiểm tra: /4/2022 Điểm Nhận xét Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm các bài tập dưới đây: Câu 1. Đọc, viết các phân số sau: ( 1điểm) M1 Đọc Viết 4 a) 9 b). Hai mươi lăm phần ba mươi sáu 48 c) 73 d). Ba mươi hai phần năm mươi bảy . . . 3 Câu 2. Phân số nào bằng phân số ? (0,5 điểm) M1 7 15 9 9 2 a. b. c. d. 30 12 21 3 Câu 3. So sánh các phân số sau với 1 (1 điểm) M2 3 3 8 6 a. 1 b. 1 c. 1 d. 1 4 2 8 9 Câu 4. Phân số nào dưới đây bé nhất: (0,5 điểm) M2 7 6 4 2 a. b. c. d. 8 6 5 7 Câu 5. Tính ( 2 điểm ) M3 1 3 a. + = 2 5 7 4 b. - = 8 5
  2. 2 5 c. x = 9 4 1 4 d. : = 2 7 Câu 6. (1điểm) M3 a. Phân số có mẫu số là số bé nhất có hai chữ số, tử số là số liền sau số 6. Phân số đó là: b. Phân số có tử số là 25, mẫu số là số liền trước của 37. Phân số đó là: Câu 7. 2 giờ 15 phút = phút. ( 0,5 điểm) M1 a. 215 phút b. 135 phút c. 115 phút d. 150 phút. Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm ) M2 a. 230dm2 = cm2 b. 40200cm2 = . .dm2 c. 2km2 = m2 d. 3500dm2 = .m2 5 5 Câu 9. Một hình bình hành có diện tích m2, độ dài đáy là m. Tính chiềc cao của hình 8 8 bình hành đó ? M3 (0,5 điểm) M2 8 5 5 a. 1m b. m c. m d. m 5 7 40 7 Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 45m, chiều dài bằng chiều rộng. 5 Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó. ( 2điểm) M3 Bài giải: . . .
  3. Đáp án Câu 1. Mỗi ý đúng 0,25 đ Đọc Viết 4 a. Bốn phần chín 9 b). Hai mươi lăm phần ba mươi sáu 25 36 48 c) Bốn mươi tám phần bảy mươi ba 73 32 d). Ba mươi hai phần năm mươi bảy 57 Câu 2. c Câu 3. Mỗi ý đúng 0,25 đ a. c. = d. < Câu 4. d Câu 5. Mỗi ý đúng 0,5 đ 1 3 5 6 11 7 4 35 32 3 a. + = + = b. - = - = 2 5 10 10 10 8 5 40 40 40 2 5 10 1 4 1 7 7 c. x = d. : = x = 9 4 36 2 7 2 4 8 Câu 6. Mỗi ý đúng 0,5 đ 7 25 a. b. 10 36 Câu 7. b Câu 8. Mỗi ý đúng 0,25 đ a. 23000 cm2 b. 402 dm2 c. 2000 000 m2 d. 35 m2
  4. Câu 9. a Bài giải Chiều dài mảnh đất HCN là: (0,2đ) 7 45 x = 63 (m) (0,25đ) 5 Chu vi mảnh đất HCN là: (0,2đ) ( 63 + 45) x 2 = 216 (m) (0,25đ) Diện tích mảnh đất HCN là: (0,2đ) 63 x 45 = 2835 (m2) (0,5đ) Đáp số: Chu vi: 216m (0,2đ) Diện tích: 2835m2 (0,2đ)