Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2020-2021

doc 6 trang Hoài Anh 25/05/2022 2000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_lop_4_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2020-2021

  1. Trường TH&THCS PHONG ĐÔNG Đề kiểm tra HKI. Năm học 2020-2021 Môn: Tiếng Việt. Lớp 4A Điểm Thời gian: 60 phút Họ và tên: . Ngày kiểm tra: 5/01/2021 Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo A. Kiểm tra đọc: (10 điểm). I. Đọc thành tiếng (3 điểm). II . Đọc hiểu: (7 điểm). Đọc bài văn sau và trả lời câu hỏi: Hoa mai vàng Nếu như hoa đào là đặc sản của miền Bắc thì hoa mai vàng là đặc sản của miền Nam. Mai vàng thuộc họ hoàng mai, vốn là một loại cây rừng. Cây mai vàng cũng rụng lá vào mùa đông, thân lá mềm mại hơn cành đào. Hoa mai vàng mọc thành chùm và có cuống dài. Hoa mai vàng có mùi thơm e ấp và kín đáo. Người ta nhân giống mai bằng cách chiết cành hoặc trồng từ hạt. Có thể trồng mai vàng ngoài vườn, vào bồn hay vào chậu cũng đều được. Mai ưa ánh sáng và đất ẩm. Người miền Nam chơi hoa mai vàng vào những ngày Tết, rất kiêng kị hoa héo. Giống hoa mai nước còn gọi là mai chiếu thuỷ, cây lá nhỏ, hoa mọc thành từng chùm trắng, nhỏ và thơm. Những năm gần đây, cây mai vàng miền Nam đã được trồng nhiều ở miền Bắc. Việc trồng mai vàng ở đất Bắc cần nhất là tránh gió rét mùa đông. Những cây mai vàng trồng ở miền Bắc thường ra hoa muộn vào cuối tháng hai âm lịch. Sưu tầm Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng và trả lời câu hỏi. Câu 1. Hoa mai vàng là đặc sản của vùng miền nào ? ( 0,5 điểm) M1 a. Miền Bắc b. Miền Trung c. Miền Nam d. Miền Trung và miền Bắc Câu 2. Đặc điểm riêng của hoa mai vàng ? ( 0,5 điểm) M1 a. Hoa rất to. b. Hoa nhiều màu. c. Hoa mọc thành chùm. d. Hoa mọc đơn lẻ. Câu 3. Người miền Nam chơi hoa mai vàng vào những ngày nào ? ( 0,5 điểm) M1 a. Vào những ngày Tết b. Vào những ngày đầu mỗi tháng. c. Vào những ngày rằm. d. Vào những ngày hè.
  2. Câu 4. Tìm từ miêu tả thân lá cây mai ? ( 1 điểm) M2 a. Mềm mại b. Cứng cáp c. Cưng cứng d. Mềm nhũn Câu 5. Vào những ngày gần Tết người ta thường hay làm gì để cho cây mai ra hoa ? ( 1 điểm) M2 Câu 6. Em hãy nêu ý nghĩa của việc chưng hoa mai vàng vào dịp tết. ( 0,5 điểm) M3 . . . Câu 7: Ý nào dưới đây có hai tính từ ? (1 điểm) M1 a. Hồn nhiên, chiến đấu b. Hồn nhiên, vui tươi c. Vui tươi, đất nước d. vui tươi, chiến đấu Câu 8: Tìm chủ ngữ trong câu: “ Mẹ em đi chợ ” là: ( 0,5 điểm) M2 Chủ ngữ là: . Câu 9: Đặt một câu hỏi để hỏi bạn cho em mượn 1 đồ dung học tập. (0,5 điểm) M3 . . Câu 10: Đặt một câu kể “Ai làm gì ?” và xác định bộ phận chủ ngữ và vị ngữ. ( 1 điểm) M3 Chủ ngữ là: Vị ngữ là: B. Kiểm tra viết I. Chính tả: Nghe - viết. Bài “ Chú Đất Nung” ( Trang 145) ( Viết : “ Từ đầu .làm quen với nhau”
  3. II. Tập làm văn ( 8 điểm) Đề bài : Hãy tả một đồ vật mà em yêu thích ( đồ chơi của em, đồ dùng học tập hoặc đồ dùng trong nhà).
  4. Đáp án Đọc hiểu Câu 1 2 3 4 7 Ý c c a a b Câu 5. Tước lá. Câu 6. Tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý, hạnh phúc, may mắn, trường thọ Câu 8. Chủ ngữ là : Mẹ em Câu 9. Ví dụ : Bạn có thể cho mình mượn cây viết của bạn được không ? Câu 10. Ví dụ : Bạn Nam đang viết bài. Chủ ngữ : Bạn Nam. Vị ngữ : đang viết bài. Chính tả. Bài viết sạch đẹp, không mắc lỗi chính tả ( 2đ) Sai 4 lỗi trừ 0,5 điểm, các lỗi sai giống nhau chỉ trừ 1 lần. Tập làm văn. Bài viết đúng dạng văn miêu tả đồ vật, đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài. Tùy vào bài làm để giáo viên cho điểm. Ma trận nội dung kiểm tra môn Tiếng Việt cuối học kì I lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ Số câu, số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng năng điểm Đọc hiểu văn bản Số câu 3 2 1 6 Số điểm 1,5 1,5 1 4 Kiến thức tiếng việt Số câu 1 2 1 4 Số điểm 1 1 1 3 Số câu 4 4 2 10 Tổng Số điểm 2,5 2,5 2 7 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt cuối học kì I lớp 4: S Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 T Chủ đề và Tổng TN TL TN TL TN TL T Câu số Số câu 3 2 1 6 Câu số 1,2 4,5 6 1 Đọc hiểu ,3 Số điểm 1,5 1,5 1,0 Số câu 1 2 1 4 Kiến thức 2 Câu số 7 8,9 10 Tiếng việt
  5. Số điểm 1,0 1,0 1,0 Tổng số câu 4 2 2 2 10 Tổng số 4 4 2 10 Tỉ lệ % 40% 40% 20% 100 %