Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

doc 3 trang Hoài Anh 26/05/2022 1902
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2018_2019_co_dap.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. Trường TH Nguyễn Trung Trực Thứ . ngày tháng năm 2018 Lớp 4 Họ và tên KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN THỜI GIAN: 40 phuùt ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3điểm) Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 85 345 là: (0,5 điểm) ( M1 ) A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000 Câu 2: Kết quả của phép cộng 572863 + 280192 là: (0,5 điểm) ( M1 ) A. 852955 B. 850955 C. 853055 D. 852055 Câu 3: Kết quả của phép nhân 307 x 40 là: (0,5 điểm) ( M1 ) A. 12190 B. 12280 C.2280 D. 12290 Câu 4:. Tính trung bình cộng của các số 96; 94, 102; 108 là: (0,5 điểm) ( M2 ) A. 120 B. 100 C. 10 D. 510 Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ trống 6m29dm2 = . dm2 là: (0,5 điểm) ( M1 ) A. 609 B. 690 C. 6009 D. 69 Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài là 36cm, chiều rộng là 20cm. Diện tích hình chữ nhật là ? (0.5 điểm) ( M2) A. 270 cm2 B. 207 cm2 C. 720 cm2 D. 702 cm2 II/ PHẦN II. TỰ LUẬN (7điểm): Bài 1: Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm ) ( M1 ) a) 375654 + 103576 = b) 646473 - 135678 = . . . . . .
  2. c) 8627 x 93 = d) 10105: 43 = Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1 điểm ) ( M4 ) 876 x 85 – 876 x 75 Bài 3: (1đ) Tìm x ( 1 điểm ) ( M2 ) a) x + 134574 = 378432 b) x - 136475 = 456633 Bài 4:Cho hình tứ giác ABCD, hãy nêu các cặp cạnh vuông góc với nhau: ( 1 điểm ) ( M2 ) A B C D Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 270m. Chiều dài hơn chiều rộng 56 m. Tính chiều dài và chiều rộng mảnh đất đó ? ( 2 điểm ) ( M3 )
  3. ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm (3đ): Mỗi ý khoanh tròn đúng 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 ( 0,5 điểm ) ( 0,5 điểm ) ( 0,5 điểm ) ( 0,5 điểm ) ( 0,5 điểm ) ( 0,5 điểm ) D C B B A C Phần II. Tự luận: (7điểm) Bài 1: Tính ( 2đ) a) 375654 (0,5đ) b) 646473 ( 0,5đ ) + 103576 - 135678 479230 510795 c) 8627 (0,5đ) d) 10105 43 (0,5đ) x 93 150 235 25881 215 77643 00 802311 Bài 2 (1điểm) : Tính bằng cách thuận tiện nhất: 876 x 85 – 876 x 75 = 876 x ( 85 – 75 ) = 876 x 10 = 8760 Bài 3 : ( 1 điểm ) Tìm x a) x + 134574 = 378432 b) x - 136475 = 456633 x = 378432 + 134574 x = 456633 + 136475 x = 513006 x = 593108 Bài 4: ( 1điểm ) Các cặp cạnh góc vuông là: CA và CD (0,5 điểm) DC và DB (0,5 điểm ) Bài 5: (2điểm) Giải: Chiều dài hình chữ nhật là: (0,25 điểm) (270 + 56) : 2 = 163 (m) ( 0,75 điểm) Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm) 163 - 56 = 107 (m) (0,5 điểm ) Đáp số: Chiều dài: 163 m (0,25 điểm) Chiều rộng: 107 m