Bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2021-2022

docx 13 trang Hoài Anh 26/05/2022 3290
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_tieng_viet_lop_4_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2021-2022

  1. UBND HUYỆN KIẾN THỤY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 4 Năm học 2021 - 2022 Số câu, Chủ đề, mạch kiến thức. Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng cộng TT câu số, số Phần kiểm tra đọc. điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc thành tiếng 3 điểm Đọc 1 đoạn hoặc 1 bài khoảng 60 – 70 tiếng và trả lời 1 câu hỏi liên 1 quan đến nội dung bài vừa đọc trong thời gian 2 phút/ học sinh. GVCN kiểm tra trong các tiết ôn tập giữa HKII. Đọc hiểu văn bản Số câu 2 2 1 4 1 - Xác định được nội dung của bài đọc. 2 - Xác định được những chi tiết trong bài đọc. Câu số 1,2 3,4 5 - Hiểu được ý nghĩa của bài đọc. Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 Kiến thức tiếng Việt: - Biết xác định các bộ phận câu chủ ngữ, vị Số câu 2 1 1 1 3 2 ngữ trong kiểu câu kể Ai làgì? Ai thế nào? - Nêu tác dụng của dấu gạch ngang trong câu. Câu số 6,7 8 9 10 - Hiểu nghĩa câu thành ngữ, tục ngữ thuộc 3 chủ điểm “Những người quả cảm” và đặt được câu thuộc chủ điểm đó. - Chuyển câu kể thành câu khiến phù hợp với Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 2,0 mỗi tình huống cụ thể. 2 4 1 2 1 7 3 Tổng phần đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt Số câu 2 4 3 1 10 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 4,0 3,0 Số điểm 1,0 2,0 3,0 1,0 7,0 Chính tả Viết một đoạn văn xuôi hoặc thơ có khoảng 95 đến 105 chữ (Có thể Chủ đề, mạch kiến thức. chọn văn bản trong SGK hoặc ngoài SGK nhưng HS chưa được viết Phần kiểm tra viết chính tả: 2 điểm. Tiếng Việt Viết một bài văn tả cây cối: 8 điểm.
  2. UBND HUYỆN KIẾN THỤY BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp ĐIỂM NHẬN XÉT A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (3 điểm) 2. Kiểm tra đọc hiểu: (7 điểm) Đọc bài thơ sau: QUÊ HƯƠNG TUỔI THƠ TÔI Tôi sinh ra nơi miền quê duyên hải Đất Hải Phòng mê mải cánh buồm nâu Biển quê tôi rất đẹp và rất giàu Hoàng hôn đến với một màu tím biếc. Thời gian trôi theo dòng đời hối tiếc Bên mái trường ta học viết ngày xưa Tháng 5 về mùa phượng đỏ đong đưa Còn nhớ mãi chiều tắm mưa xóm nhỏ. Có nhiều hôm nắng chưa vờn ngọn cỏ Cùng bạn bè theo gió thả diều quê Bao năm rồi trong nức nở tái tê Tìm ký ức đam mê ngày xưa ấy Thời gian trôi như một dòng sông chảy Xa mất rồi ai tìm thấy được chăng Nơi quê cũ ơi tình sâu nghĩa nặng Tuổi thơ nào say đắm của ngày xưa Tác giả: Bình Minh Dựa vào nội dung bài đọc, thực hiện theo yêu cầu của bài tập: Câu 1: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Bài thơ miêu tả vẻ đẹp của vùng đất nào? A. Hải Phòng B. Quảng Ninh C. Nha Trang D. Đà Nẵng Câu 2: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Tác giả đã dùng những từ ngữ nào để miêu tả vẻ đẹp của biển quê mình?
  3. A. đẹp lộng lẫy B. tráng lệ, huy hoàng C. đẹp, giàu D. giàu có, tấp nập Câu 3: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Sự vật nào khiến tác giả ấn tượng nhất khi nhớ về quê hương của mình? A. Biển, con người B. Dòng sông, cánh buồm C. Mái trường, dòng sông D. Biển, những cánh buồm Câu 4: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Trong bài thơ, khái niệm thời gian được tác giả so sánh với gì? A. mái trường xưa B. dòng sông đang chảy C. bạn bè tắm mưa D. dòng đời Câu 5: (1đ) Qua bài thơ, em hiểu gì về tình cảm của nhà thơ với quê hương mình? Viết câu trả lời của em! Câu 6: (0,5đ) Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong các câu kể sau: a. Hoa phượng cũng là hoa học trò. b. Hồi còn đi học, Lan rất say mê âm nhạc. Câu 7: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Dấu gạch ngang trong đoạn văn sau có tác dụng gì? Hà Nội có nhiều danh lam thắng cảnh đẹp như: - Hồ Tây - Hồ Hoàn Kiếm - Văn Miếu – Quốc Tử Giám - Đền Quán Thánh A. Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại. B. Đánh dấu phần chú thích. C. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê. D. Đánh dấu từ được dùng với ý nghĩa đặc biệt. Câu 8: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Những thành ngữ nào dưới đây nói về lòng dũng cảm? A. Vào sinh ra tử. B. Ba chìm bảy nổi. C. Gan vàng dạ sắt. D. Nhường cơm sẻ áo. Câu 9: (1đ) Em hãy đặt một câu khiến theo tình huống sau:
  4. Để động viên một người bạn gặp khó khăn trong hoạt động vui chơi hoặc học tập. Câu 10: (1đ) Hãy sử dụng một thành ngữ thuộc chủ điểm “Những người quả cảm” để đặt câu. B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Chính tả: (2 điểm) Nghe – viết: Cái đẹp
  5. 2. Tập làm văn: (8 điểm) Hãy viết bài văn tả về một loài cây mà em yêu thích nhất. Bài làm
  6. UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2021 - 2022 A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm. 1. Đọc thành tiếng: (3 điểm) - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm. (1điểm) - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng) (1điểm) - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc. (1điểm) 2. Đọc hiểu: (7điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm 1 A 0,5 2 C 0,5 3 D 0,5 4 B 0,5 Qua bài thơ, ta thấy được tình cảm gắn bó tha thiết của nhà 5 thơ với quê hương yêu dấu. Đối với nhà thơ, đó không chỉ là một 1 vùng đất giàu đẹp mà còn là nơi chứng kiến biết bao kỉ niệm đẹp đẽ của tuổi ấu thơ a. Hoa phượng cũng là hoa học trò. CN VN 6 0,5 b. Hồi còn đi học, Lan rất say mê âm nhạc. CN VN 7 C 0,5 8 A và C 1 9 Ví dụ: Bạn hãy cố lên! 1 Ví dụ: thành ngữ: gan vàng dạ sắt 10 1 Đặt câu: Bộ đội ta là những con người gan vàng dạ sắt. Tổng 7 B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Chính tả (2 điểm) Nghe – viết: Cái đẹp Cái đẹp Cuộc sống quanh ta thật đẹp. Có cái đẹp của đất trời: nắng chan hòa như rót mật xuống quê hương, khóm trúc xanh rì rào trong gió sớm, những bông cúc vàng lóng lánh sương mai, Có cái đẹp do bàn tay con người tạo nên: những mái chùa cong vút,
  7. những bức tranh rực rỡ sắc màu, những bài ca náo nức lòng người, Nhưng đẹp nhất vẫn là vẻ đẹp của tâm hồn. Chỉ những người biết sống đẹp mới có khả năng thưởng thức cái đẹp và tô điểm cho cuộc sống ngày càng tươi đẹp hơn. - Bài viết đảm bảo tốc độ, không mắc lỗi chính tả, trình bày đúng hình thức quy định, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: (2 điểm) + Sai mỗi lỗi chính tả (âm đầu, vần, tiếng, viết hoa không đúng quy định, lỗi giống nhau trừ 1 lần) trừ 0,25 điểm. + Sai mỗi lỗi chính tả về dấu thanh trừ 0,25 điểm. - Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, bị trừ 0,25 điểm toàn bài. 2. Tập làm văn (8 điểm) - Hướng dẫn chấm điểm chi tiết (xác định các mức độ cần đạt theo từng mức điểm tùy theo đề bài cụ thể): Mức điểm TT Điểm thành phần 0,25 0,5 0,75 1 1,25 1,5 1,75 2,0 2,25 2,5 Tổng 1 Mở bài (1điểm) Nội dung 2a (2,5điểm) Thân bài Kĩ năng 2b (5điểm) (1,5điểm) Cảm xúc 2c (1 điểm) 3 Kết bài (1điểm) 4 Chữ viết, chính tả (0,5điểm) 5 Sáng tạo (0,5điểm)
  8. UBND HUYỆN KIẾN THỤY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN MÔN TOÁN - LỚP 4 Năm học 2021 - 2022 Mạch kiến thức Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TỔNG số điểm, Nhận biết Hiểu Vận dụng Vận dụng CỘNG câu số nâng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Số câu 2 1 1 1 1 1 4 3 - Đọc, viết các phân số; tính chất cơ bản của phân số; rút gọn phân số; quy đồng mẫu số, so sánh các Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 4 3 phân số. - Thực hiện các phép tính với phân số; tìm phân số của một số. Câu số 1,2 3 7 6 8 10 - Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số. Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 - Đổi các đơn vị đo diện tích đã học. Số điểm 1,0 1 Câu số 4 Yếu tố hình học Số câu 1 1 - Nhận biết các đặc điểm và tính diện tích của hình bình hành. Số điểm 1,0 1 Câu số 5 Giải toán có lời văn Số câu 1 1 - Giải bài toán về tìm phân số của một số, áp dụng 1 tính chu vi và diện tích hình bình hành. Số điểm 1,0 Câu số 9 Số câu 2 3 1 1 2 1 6 4 TỔNG Số điểm 2,0 3,0 1,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 Tỉ lệ 20% 40% 30% 10% 100%
  9. UBND HUYỆN KIẾN THỤY BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học: 2021- 2022 Thời gian 50 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên : Lớp: . ĐIỂM NHẬN XÉT Câu 1: (1điểm)Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. a) Phân số chỉ phần đã tô màu trong hình là: 5 A. B. 8 C. 3 D. 3 3 3 8 5 6 b) Trong các phân số sau: 3 ; 5 ; 8 ; phân số tối giản là: 6 20 10 5 6 A. 3 B. 5 C. 8 D. 6 20 10 5 Câu 2: (1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. 3 a) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 8 12 6 9 9 A. B. C. D. 18 12 24 16 21 b) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 42 1 1 1 2 A. B. C. D. 2 3 4 3 Câu 3: (1 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. a. Quy đồng mẫu số hai phân số 3 và 2 ta được hai phân số? 7 5 A. 3 và 2 B. 15 và 14 C. 3 và 2 D. 15 và 14 35 35 35 35 12 12 12 12 b. Quy đồng mẫu số hai phân số 3 và 5 ta được hai phân số? 4 8 A. 3 và 5 B. 24 và 20 C. 6 và 5 D. 3 và 5 12 12 8 8 8 8 12 40 Câu 4: (1điểm) Đúng ghi Đ; sai ghi S a. 4m2 7dm2 = 4007dm2 b. 30000cm2 = 3m2 Câu 5: (1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Hình bình hành là hình: A. Có bốn góc vuông.
  10. B. Có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau. C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. Câu 6. (1điểm)Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Các phân số 1 ; 2 ; 1 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 4 7 3 A. 1 ; 2 ; 1 B. 2 ; 1 ; 1 C. 1 ; 1 ; 2 D. 2 ; 1 ; 1 3 7 4 7 3 4 4 3 7 7 4 3 Câu 7: (1điểm) Tính 7 1 8 2 a) + b) 12 5 3 9 Câu 8: (1điểm) Tìm x 3 3 3 2 a) x  = 15 b) x : = + 5 2 7 7 Câu 9: (1điểm) Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 36 m, chiều cao bằng 2 cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó? 3 Câu 10: (1 điểm) a)Tính bằng cách thuận tiện: 4 4 4 3 2 5 15 15 15 b)Tìm x: x + x + x + 15 = 141
  11. UBND HUYỆN KIẾN THỤY TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 GHKII Năm học 2021-2022 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 a b a b a b a b Đáp án C D C A B C S Đ C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ 7 1 35 12 47 8 2 24 2 22 a) + = + = (0,5đ) b) = - = (0,5đ) 12 5 60 60 60 3 9 9 9 9 Câu 8: Tìm x (1điểm) 3 3 3 2 a) x x = 15 b) x : = + 5 2 7 7 3 x = 15 : x : 3 = 5 5 2 7 x = 9 ( 0,5) x = 5 x 3 7 2 x = 15 ( 0,5) 14 Câu 9: (1điểm) Bài giải Chiều cao mảnh đất là: 2 36 x = 24(m) (0.5đ) 3 Diện tích mảnh đất là: 24 x 36 = 864 (m2) (0.25đ) Đáp số: 864 m2 (0.25đ) Lưu ý: Lời giải sai không ghi điểm.Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả sai trừ 0.25 điểm. Câu 10: (1điểm) a)Tính bằng cách thuận tiện: 4 4 4 4 4 3 2 5 = (3 + 2 - 5) x = 0 x = 0 ( 0,5đ ) 15 15 15 15 15 b)Tìm x x + x + x + 15 = 141 x x 3 + 15 = 141 x x 3 = 141 -15 x x 3 = 126 x = 126 : 3 x = 42 (0,5đ )