Bài kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ 7 - Năm học 2021-2022

docx 6 trang Hoài Anh 17/05/2022 5110
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_ki_i_mon_cong_nghe_7_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ 7 - Năm học 2021-2022

  1. BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN :CÔNG NGHỆ 7 THỜI GIAN: 60 PHÚT Ngày KT: 11/2021 Câu 1: Vai trò của trồng trọt là: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. C. Cung cấp nông sản cho sản xuất. D. Tất cả các ý trên. Câu 2: Biện pháp nào sau đây thực hiện nhiệm vụ của ngành trồng trọt? A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật. B. Cày đất. C. Bón phân hạ phèn . D. Bón phân hữu cơ. Câu 3: Nhiệm vụ của trồng trọt là: A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. B. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến. C. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước. D. Tất cả ý trên. Câu 4: Đất trồng là môi trường? A. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy B. Giúp cây đứng vững C. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước D. Câu B và C Câu 5: Đất trồng là lớp bề mặt của vỏ Trái Đất. A. Tơi xốp. B. Cứng, rắn . C. Ẩm ướt . D. Bạc màu. Câu 6: Thành phần đất trồng gồm: A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ. B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ. C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng. D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ. Câu 7: Đất nào là đất trung tính: A. pH 6.5 . C. pH > 7.5 . D. pH = 6.6 - 7.5 . Câu 8: Đất kiềm là đất có pH là bao nhiêu? A. pH 7,5 . D. pH = 7,5 .
  2. Câu 9: Độ phì nhiêu của đất là gì? A. Là khả năng cung cấp nước, dinh dưỡng, oxy cho cây. B. Là khả năng cung cấp muối khoáng. C. Là khả năng cung cấp nước. D. Là khả năng làm cây trồng cho năng suất cao. Câu 10: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? A. Độ pH. B. NaCl. C. MgSO4. D. CaCl2. Câu 11: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều. B. Diện tích đất trồng có hạn. C. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa Câu 12: Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ? A. Đạm, kali, vôi. B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác. C. Phân xanh, phân kali. D. Phân chuồng, kali. Câu 13: Các loại phân sau đây là phân hóa học? A. Phân bắc. B. Phân đạm, lân, kali, NPK. C. Phân chuồng. D. Phân bón chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm. Câu 14: Phân bón có tác dụng gì? A. Tăng năng suất. B. Tăng chất lượng, tăng năng suất, tăng độ phì nhiêu cho đất C. Tăng chất lượng, tăng các vụ gieo trồng trong năm D. Đáp án khác. Câu 15: Chọn câu đúng nhất về phân loại phân bón: A. Phân bón gồm 3 loại là: Phân xanh, đạm, vi lượng. B. Phân bón gồm 3 loại: Đạm, lân, kali. C. Phân bón gồm 3 loại: Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh. D. Phân bón gồm 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh. Câu 16: Đạm Urê bảo quản bằng cách: A. Phơi ngoài nắng thường xuyên. B. Để nơi khô ráo. C. Đậy kín, để đâu cũng được. D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát. Câu 17: Bón thúc là cách bón: A. Bón 1 lần. B. Bón nhiều lần. C. Bón trước khi gieo trồng.
  3. D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây. Câu 18: Đối với phân hóa học, cần có những biện pháp bảo quản như thế nào? A. Đựng trong chum, vại, túi nilon kín. B. Để nơi khô ráo, thoáng mát. C. Không để lẫn lộn các loại phân bón với nhau. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 19: Phân chuồng không bảo quản bằng cách nào? A. Đựng trong chum, vại. B. Bảo quản tại chuồng nuôi. C. Ủ thành đống, lấy bùn ao trát bên ngoài. D. Tất cả đều sai. Câu 20: Tiêu chuẩn nào sau đây được đánh giá là một giống tốt? A. Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt. B. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt. C. Sinh trưởng tốt, năng suất cao và ổn định, chất lượng tốt, chống chịu được sâu bệnh D. Có năng suất cao và ổn định. Câu 21: Tiêu chí của giống cây trồng tốt gồm: A. Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương. B. Có chất lượng tốt. C. Có năng suất cao và ổn định. D. Tất cả đều đúng. Câu 22: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc. B. Phương pháp lai. C. Phương pháp gây đột biến. D. Phương pháp nuôi cấy mô. Câu 23: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích: A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng. B. Tăng năng suất cây trồng. C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng. D. Tăng vụ gieo trồng. Câu 24: Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính: A. Lai tạo giống. B. Giâm cành. C. Ghép mắt. D. Chiết cành. Câu 25: Điều kiện cần thiết để bảo quản tốt hạt giống: A. Nơi cất giữ phải đảm bảo nhiệt độ, độ ẩm thấp, kín.
  4. B. Hạt giống phải đạt chuẩn: khô, mẩy, không lẫn tạp chất, tỉ lệ hạt lép thấp, không bị sâu, bệnh C. Thường xuyên kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, sâu, mọt để có biện pháp xử lí kịp thời D. Cả A, B và C. Câu 26: Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ cành, lá bị bệnh thuộc loại biên pháp gì? A. Biện pháp hóa học. B. Biện pháp sinh học C. Biện pháp canh tác. D. Biện pháp thủ công. Câu 27: Mục đích của làm đất là gì? A. Làm cho đất tơi xốp. B. Diệt cỏ dại và mầm mống sâu, bệnh. C. Tăng chất dinh dưỡng của đất. D. Cả A và B đều đúng. Câu 28: Phân hay được sử dụng để bón phân lót là: A. Phân lân. B. Phân vô cơ. C. Phân hữu cơ. D. Cả A và C đều đúng. Câu 29: Thời vụ là: A. Khoảng thời gian nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng. B. Khoảng thời gian nhất định mà nhiều loại cây được gieo trồng. C. Khoảng thời gian không nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng. D. Tất cả đều sai. Câu 30: Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản, cần phải tiến hành thu hoạch như thế nào? A. Thu hoạch lúc đúng độ chín. B. Nhanh gọn. C. Cẩn thận. D. Tất cả các ý trên. Câu 31: Luân canh là: A. Cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích. B. Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất. C. Trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích. D. Tăng từ một vụ lên hai, ba vụ. Câu 32: Ý nghĩa của biện pháp tăng vụ? A. Tăng độ phì nhiêu. B. Điều hòa dinh dưỡng đất. C. Giảm sâu bệnh. D. Tăng sản phẩm thu hoạch.
  5. Câu 33: Quy trình bón phân thúc bao gồm: A. Bón phân. B. Làm cỏ, vun xới. C. Vùi phân vào đất. D. Tất cả các ý trên. Câu 34: Muốn xác định thời vụ gieo trồng cần phải dựa trên các yếu tố: A. Khí hậu. B. Loại cây trồng. C. Tình hình phát sinh sâu, bệnh ở mỗi điạ phương. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 35: Bừa và đập đất có tác dụng: A. Xáo trộn lớp mặt đất, làm đất tơi xốp. B. Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại, trộn đều phân và san phẳng mặt ruộng. C. Dễ chăm sóc cây, tránh ngập úng và tạo tầng đất dầy. D. Tất cả đều đúng Câu 36: Muốn phòng, trừ sâu, bệnh đạt hiệu quả cao phải: A. Sử dụng biện pháp hóa học . B. Sử dụng biện pháp sinh học. C. Sử dụng biện pháp canh tác. D. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. Câu 37: Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản, cần phải tiến hành thu hoạch như thế nào? A. Thu hoạch lúc đúng độ chín. B. Nhanh gọn. C. Cẩn thận. D. Tất cả các ý trên. Câu 38: Muốn xác định thời vụ gieo trồng cần phải dựa trên các yếu tố: A. Khí hậu. B. Loại cây trồng. C. Tình hình phát sinh sâu, bệnh ở mỗi điạ phương. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 39: Luân canh là: A. Cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích. B. tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất. C. trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích. D. tăng từ một vụ lên hai, ba vụ. Câu 40: Phương pháp đưa nước vào rãnh luống(liếp) để thấm dần vào luống là phương pháp tưới gì? A. Tưới theo hàng, vào gốc cây. B. Tưới thấm. C. Tưới ngập. D. Tưới phun mưa.