Bài kiểm tra Học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Thiện Kế A (Có đáp án)

docx 4 trang hangtran11 12/03/2022 5000
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Thiện Kế A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021_truon.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra Học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Thiện Kế A (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD& ĐT BÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG TH THIỆN KẾ A MÔN: TOÁN- LỚP 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề chính thức Lớp: Điểm Nhận xét I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng: Câu 1: Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240 Câu 2: Giá trị của biểu thức 45 x m bằng bao nhiêu khi m = 11? A. 495 B. 459 C. 594 D. 549 Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 m2 = cm2 là: A. 6050 B. 650 C. 65000 D. 650000 Câu 4: Chu vi của một hình vuông là 20m thì diện tích hình vuông đó là: A. 20m2 B. 16m2 C. 25m2 D. 30m2 Câu 5: Bác Hồ mất năm 1969. Vậy năm Bác mất là thế kỉ bao nhiêu? A. XX B. XXI C. XIX D. XV Câu 6: Trung bình cộng của 2 số là 77, biết rằng một trong hai số là 46. Số hạng kia là: A. 188 B. 118 C. 108 D. 88 II. Tự luận Câu 1: Đặt tính rồi tính a) 63356 + 7824 b) 478195 - 115645 c) 485 x 373 d) 44992 : 37 . . . . . . Câu 2: Tính thuận tiện nhất. a. 5 x 2 x 145 b. 94 x 12 + 94 x 88 . . .
  2. Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 440m, chiều rộng kém chiều dài 34m. Tính diện tích thửa ruộng đó? . . . . Câu 4: Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 168. Tìm ba số đó.
  3. THANG ĐIỂM - ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 4 I. Trắc nghiệm (3,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D C A C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 II. Tự luận Câu 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5đ a. 71180 b. 362550 c. 180905 d. 1216 Câu 2: (1 điểm): Mỗi phép tính đúng 0,5đ a. 5 x 2 x 145 b. 94 x 12 + 94 x 88 = (5 x 2) x 145 = 94 x (12 + 88) = 10 x 145 = 94 x 100 = 1450 = 9400 Câu 3: (2,5 điểm) Bài giải Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: 440 : 2 = 220 (m) Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: (220 + 34) : 2 = 127 (m) Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: 127- 34 = 93 (m) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 127 x 93 = 11811 (m2 ) Đáp số: 11 811 m2 Câu 3: (1đ) Cách 1: Cách 2: Ba lần số thứ nhất là: Ta thấy số thứ hai chính là trung bình 168 – 1 x 3 = 165 cộng của ba số. Vậy số thứ hai là: Số thứ nhất là: 165 : 3 = 55 168 : 3 = 56 Số thứ hai là: 55 + 1 = 56 Sô thứ nhất là: 56 – 1 = 55 Số thứ ba là: 56 + 1 = 57 Số thứ ba là: 56 + 1 = 57 Vậy ba số cần tìm là: 55, 56, 57 Vậy ba số cần tìm là: 55, 56, 57