Đề ôn tập học kì 1 môn Toán học Lớp 4

doc 4 trang Hoài Anh 25/05/2022 4250
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 1 môn Toán học Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ki_1_mon_toan_hoc_lop_4.doc

Nội dung text: Đề ôn tập học kì 1 môn Toán học Lớp 4

  1. Đề ôn tập học kì 1 ngày 22/12 Đề số 1 Học sinh: lớp * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu dưới đây: Câu 1 (1 điểm). a, Giá trị của chữ số 3 trong số 3 045 678 là: A. 3000 B. 30 000 C. 300 000 D. 3 000 000 b, Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có tận cùng là chữ số nào? A. 0 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 2 (1 điểm). Nối số ở cột trái với cách đọc thích hợp ở cột phải: 23 115 Bảy trăm triệu không trăm chín mươi tư nghìn hai trăm ba mươi sáu. 700 094 236 Hai mươi ba nghìn một trăm mười lăm. Câu 3 (1 điểm). a, 1 phút 15 giây = giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 115 B. 45 C. 65 D. 75 b, 3m2 6 dm2 = dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 36 B. 360 C. 306 D. 3006 Câu 4 (1 điểm). Giá trị của biểu thức (25 x 36) : 9 là bao nhiêu? A. 10 B. 100 C. 1000 D. 25 Câu 5 (1 điểm). Đặt tính rồi tính: a, 427 654 + 90 837 b, 768 495 – 62 736 c, 2357 × 205 d, 4860 : 45 Câu 6 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a, 5 tấn + 3 tạ = 53 tấn. b, 4 kg – 776g = 3224 g.
  2. Câu 7 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có: A B - góc vuông. - . góc tù. - .góc bẹt. - góc nhọn. M O N Câu 8 (1 điểm). Số đo chiều cao của 4 em lớp Bốn lần lượt là: 139cm; 137cm; 135cm; 141cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi em là bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 552cm B. 138cm C. 184cm D. 139cm Câu 9 (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 686m, chiều dài hơn chiều rộng 127m. Tính diện tích mảnh đất đó. Bài giải Câu 10 (1điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: 248 × 453 + 248 + 248 × 546
  3. Đề số 2: Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng là 4cm, chiều dài 6 cm là: A. 10cm B. 20cm C. 24cm D. 30cm Câu 2. Một hình tam giác có bao nhiêu đường cao: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3. Trung bình cộng của các số 18; 24; 45; 13 là: A. 25 B. 50 C. 75 D. 100 Câu 4. Hai đường thẳng song song có bao nhiêu điểm chung: A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số Câu 5. Bố An làm việc trong cơ quan 8 giờ 1 ngày. Hỏi 1 tuần bố An làm việc bao nhiêu giờ, biết bố làm việc 5 ngày 1 tuần? A. 20 giờ B. 30 giờ C. 40 giờ D. 50 giờ Câu 6. Nếu cạnh hình vuông gấp lên 5 lần thì diện tích hình vuông đó gấp lên bao nhiêu lần? A. 3 lần B. 4 lần C. 5 lần D. 25 lần Câu 7: Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là A. 18453 B. 18456 C.19875 D. 19456 Câu 8: Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là A. 56 B. 12 C. 43 D. 34 Câu 9: Nếu giữ nguyên chiều dài và tăng gấp 2 lần chiều rộng của một hình chữ nhật thì diện tích của hình đó sẽ như thế nào? A. Giảm đi 2 lần B. Tăng gấp 2 lần C. Tăng gấp 4 lần D. Không đổi. Phần II. Tự luận: Câu 1: Tìm x biết: a) X – 2345 = 76980 b) x : 206 = 276
  4. Câu 2: Đặt tính rồi tính: 564389 – 43265 509 ×65 20140 : 35 Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 62m, chiều dài hơn chiều rộng 11 m. Hỏi mảnh đất đó rộng bao nhiêu m2 ? Bài giải Câu 4: Một số tự nhiên chia cho 38 được thương là 75 và số dư là số dư lớn nhất. Nếu lấy số đó chia cho 46 thì được thương bằng bao nhiêu? Số dư bằng bao nhiêu?