Bài kiểm tra một tiết môn Tiếng Anh Khối 7

docx 3 trang thaodu 4260
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra một tiết môn Tiếng Anh Khối 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_mot_tiet_mon_tieng_anh_khoi_7.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra một tiết môn Tiếng Anh Khối 7

  1. Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 7 Câu 1. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở mỗi câu sau. (2,0đ) 1. Mr Thanh (be) a doctor. He (work) in a hospital in the city center. Every day he (catch) the bus to work. 2. What your sister (do) now? - She (cook) dinner in the kitchen. 3. We (not go) camping next week. We (visit) the museum. 4. Miss Van is a journalist. She (not write) for Lao Dong Newspaper. She (write) for Nhan Dan Newspaper. 5. I'd like (join) your club. Câu 2. Em hãy chọn một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với những từ còn lại. (1,0đ) Ví dụ: a. name b. happy c. late d. date Trả lời: b. happy 1. a. great b. beautiful c. Teacher d. means 2. a. wet b. better c. rest d. pretty 3. a. horrible b. hour c. house d. here 4. a. party b. lovely c. sky d. empty 5. a. stove b. moment c. sometime d. close Câu 3. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau. (2,0đ) California is the (1) famous state the USA. It isn't (2) biggest state; that Alaska. But it (3) the largest population and it's certainly the most important state (4) the US economy. It's richer (5) most countries in the world. The coast has (6) of the best climates in the USA; (7) is warmer and dryer than most places. Some people would also (8) it's the most beautiful! But California has some (9); Losangeles has one of the worst crime rates (10) any US city. Câu 4. Em hãy đăt câu hỏi phần gạch chân ở mỗi câu sau. (1,0đ) 1. The party wil start at seven o'clock in the morning. 2. I'm talking to Mrs. Nga.
  2. 3. It's five kilometers from our house to the mountain. 4. Her family name is Tran. 5. They live at 83 Son Tay Street. Câu 5. Em hãy cho đúng dạng của tính từ so sánh trong ngoặc.(2,0đ) 1. Minh is student in our class. (good) 2. July is than August. (hot) 3. What's day in your life? (happy) 4. These bags are than those ones. (expensive) 5. That is armchair I have. (comfortable) 6. Is Vietnam than Bristain? (large) 7. Living in the city is than living in the countryside. (noisy) 8. What moustain in Viet Nam? (high) 9. That move is tan this one. (boring) 10. Who is Teacher in your school? (young) Câu 6. Em hãy viết lại mỗi câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa câu không đổi. (2,0đ) Ví dụ: 0. My house is bigger than your house. Your house is smaller than my house. 1. The black car is cheaper than the red car. The red car 2. There is a sink, a tud and a shower in the bathroom. The bathroom 3. No one in the group is taller than Trung. Trung 4. Do you have a better refrigerator than this?
  3. Is this 5. My house is the oldest house on the street. No house The end -