Bài tập đại cương Hóa học hữu cơ

docx 2 trang thaodu 6200
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập đại cương Hóa học hữu cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_dai_cuong_hoa_hoc_huu_co.docx

Nội dung text: Bài tập đại cương Hóa học hữu cơ

  1. ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ I. KHÁI NIỆM HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC: 1. Hợp chất hữu cơ là trừ 2. Hóa học hữu cơ là . II. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ: - Dựa vào thành phần nguyên tố: HỢP CHẤT HỮU CƠ III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ: Đặc điểm cấu tạo Tính chất vật lí Tính chất hóa học IV. SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH: 1. Mục đích: . 2. Nguyên tắc: . 3. Phương pháp: Sản phẩm CuSO Quỳ tím HCHC(X) 4khan Ca(OH) oxi hóa 2 ẩm màu trắng 1. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. 2. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. CO2, CaCO3.B. CH 3Cl, C6H5Br. C. NaHCO3, NaCN.D. CO, CaC 2. 3. Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6. B. C 2H4, CH4, C2H6O, C3H9N. C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl. D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.
  2. 4. Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là bao nhiêu ? A. 4. B. 5.C. 3. D. 2. V. PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG: 1. Mục đích: 2. phương pháp: Cách 1: CO2 và N2 N2 tính nN2=>mN HCHC SẢN I PHẨM Bình 2 (X) Bình 1 H CO2; H2O; Ca(OH)2 H2SO4 N2 Hoặc đặc NaOH m bình tăng =mH2O mbình tăng=mCO2 tính nCO2=>mc tính nH2O=>mH Cách 2: N Tính n =>m HCHC SẢN 2 N2 N (X) PHẨM I Bình Khối lượng bình tăng =m +m CO2; H2O; CO2 H2O H Ca(OH)2dư =>m =>m N2 H2O H Thu được m gam kết tủa CaCO3 => nCaCO3=>CO2=>mc CÁC CÔNG THỨC TÍNH %m CÁC NGUYÊN TỐ VD: Ôxi hóa hoàn toàn a gam hợp chất hữu cơ (A) thu được khí CO2 hơi nước và khí N2 Ta có các công thức tính: mc=12.nCO2 => %C=(mc.100%)/a mH = 2.nH2O => %H=(mH.100%)/a mN = 28.nN2 => %N=(mN.100%)/a mO=a-(mc+mH+mN) ; %O=100-(%C+%H+%N) Bài 1: oxi hóa hoàn toàn 9,2 gam hợp chất hữu cơ (X) thì thu được 8,96 lit khí CO2 đktc và 10,8 gam nước . Tính % khối lượng các nguyên tố trong X. Bài 2: Ôxi hóa hoàn toàn 17,8 gam hợp chất hữu cơ (B), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch KOH thì thấy khối lượng bình 1 tăng lên 12,6 gam, bình 2 tang lên 26,4 gam đồng thời có 2,24 lít khí trơ thoát ra khỏi bình 2 ở đktc. Tính %m các nguyên tố có trong (B). Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam chất hữu cơ (Y). Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 20 gam kết tủa trắng, khối lượng bình tăng lên 17,8 gam, khí N2 thoát ra khỏi bình có thể tích là 2,24lit. Tính %m các nguyên tố trong (Y). Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 12 gam hợp chất hữu cơ X ta thu được 13,44 lit CO 2 đktc và 14,4 gam H2O. Tính % khối lượng các nguyên tố trong X. Câu 5: oxi hóa hoàn toàn 8,9 gam hợp chất hữu cơ A. Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu được 30 gam kết tủa và khối lượng bình tăng lên 19,5 gam đồng thời có 1,12 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình. Xác định % khối lượng các nguyên tố có trong A. Câu 6: oxi hóa hoàn toàn 6,0 gam hợp chất hữu cơ B. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc rồi qua bình 2 đựng dung dịch NaOH thì đo được khối lượng bình 1 tăng 10,8 gam và bình 2 tăng 17,6gam. Xác định % khối lượng các nguyên tố có trong B. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một chất hữu cơ Y. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng CuSO4 khan rồi qua bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 thì đo được khối lượng bình 1 tăng 8,1 gam và bình 2 tăng 13,2 gam và có 1,12 lit (đktc) khí không màu, không mùi thoát ra khỏi bình 2. Xác định % khối lượng các nguyên tố có trong Y.