Bài tập Đại số Lớp 8: Phương trình bậc nhất 1 ẩn

docx 2 trang thaodu 3720
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Đại số Lớp 8: Phương trình bậc nhất 1 ẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_dai_so_lop_8_phuong_trinh_bac_nhat_1_an.docx

Nội dung text: Bài tập Đại số Lớp 8: Phương trình bậc nhất 1 ẩn

  1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 1 ẨN ax b 0 a 0 A. LÝ THUYẾT 1. Cách giải ax b 0 ax= b b x a 2. Phương pháp - Chuyển vế đổi dấu - Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, hằng đẳng thức. - Quy đồng phân thức, Chú ý: Cẩn thận với các phép toán có dấu “–“ trước ngoặc hay đặt dấu “–“ trước ngoặc B. BÀI TẬP Bài 1. Giải các phương trình sau: a) 4x –10 0 e) 2x 9 0 b) 2x –(3 –5x) 4(x 3) f) 4x 3 x 2 8 c) 5(x 3) 4 2(x 1) 7 g) 5x 3 8x 2 d) 8 x 1 4 4 h) 4(3x 2) 3(x 4) 7x 20 Bài 2. Giải các phương trình sau: 2 a) (3x 1)(x 3) (2 x)(5 3x) e) x 1 x x 2 0 2 b) (x 1)(2x 3) 3(x 2) 2(x 1)2 f) x x 6 x 3 9 c) (x + 2)- (3x + 6)= 0 g) x 1 x2 x 1 x 2x2 1 x3 2 d) (3x 5)(2x 1) (6x 2)(x 3) h) x 6 x 5 x 7 Bài 3. Giải các phương trình sau: 8x - 3 3x - 2 2x - 1 x + 3 x + 3 x - 1 x + 5 a) - = + b) - = + 1 4 2 2 4 2 3 6 2(x - 3) x - 5 13x + 4 x 3 4x 1 2x 7 c) + = d) 7 3 21 2 3 6 x 4 3x 2 2x 5 7x 2 2(x 3) x 5 13x 4 e) x f) 5 10 3 6 7 3 21 Bài 4. Giải các phương trình sau (Nâng cao): x 1 x 3 x 5 x 7 a) 35 33 31 29 x 10 x 8 x 6 x 19 x 21 x 15 b) 18 20 22 9 7 13
  2. x 85 x 74 x 67 x 64 c) 10 15 13 11 9 x 1 2x 13 3x 15 4x 27 d) 13 15 27 29 x 1 x 3 x 5 x 7 Gợi ý: a) 35 33 31 29 x 1 x 3 x 5 x 7 1 1 1 1 35 33 31 29 x 1 35 x 3 33 x 5 31 x 7 29 35 33 31 29 x 36 x 36 x 36 x 36 35 33 31 29 Xuất hiện thừa số chung là: x 36 và chuyển vế đặt thừa số chung là giải được