Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

doc 7 trang thaodu 2930
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_dai_so_lop_8_nam_hoc_2015.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Đại số Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I Họ và tên: . Môn: ĐẠI SỐ Năm học 2015 - 2016 Lớp : 8/ . Đề 1 ĐIỂM Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào kết quả đúng nhất. Câu 1: Kết quả phép nhân x(x2 – 7x + 2) = A. x3+7x2–2x B. x3-7x2–2x C. x3-7x2+2x D. x3+7x2+2x Câu 2: (x + 6)2 = A. x2 – 6x + 36 B. x2 + 12x + 36 C. x2 - 12x + 36 D. x2 + 6x - 36 Câu 3: Kết quả phân tích 2x2 - 6x thành nhân tử là: A.x(2x-6) B. 2x(x-3) C. 2x(x+3) D. 2(x2-3x) Câu 4: x2 – 10x +25 taïi x = 5 coù giaù trò laø: A. 0 B. 5 C. 10 D. 25 Câu 5: Kết quả của phép chia đa thức (6a3b3 – 3a2b3 + a2b2) : a2b2 = A. 2ab + 3b +ab2 B. 6ab – 3b +1 C. 2ab + 3b - 1 D. 6ab - 3b Câu 6: Cho đẳng thức x3 - x = 0 Suy ra giá trị của x là : A. 0 B. -1 C. 0 ; -1 D. 0 ; 1 ; -1 II. Tự Luận : (7 đ) 1/ a/(1đ)Thöïc hieän pheùp nhaân: 6x(5y – 2x) b/(1,5đ) Tính nhanh: 522 + 104 . 48 + 482 2/ (1đ)Rót gän biÓu thøc: x(x - 2) + 4(x + 1) - 3 3/ a/(1,5đ) Làm tính chia : (x3 – 7x + 3 – x2) : (x – 3) b/(1đ)Tìm x biết : x2 + 5x = 6 4/ (1đ) Biết x + y = 10. Tìm giá trị lớn nhất của P = xy. BÀI LÀM
  2. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA MỘT TIẾT Họ và tên: . Môn: ĐẠI SỐ Năm học 2015 - 2016 Lớp : 8/ . Đề 2 ĐIỂM Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào kết quả đúng nhất. C©u 1: KÕt qu¶ cña phÐp nh©n xy( x2 + x - 1) lµ: A. x3y + x2y + xy; C. x3y - x2y - xy; B. x3y - x2y + xy; D. x3y + x2y - xy C©u 2: T×m x, biÕt x2 - 49 = 0 ta ®­îc: A. x = 49 ; B. x = 7 ; x = -7 ; C. x = -7 ; D. x = 7 C©u 3 : Kết quả của phép tính 54x4y2z : 9x4y là : A. 6xyz B.6xz C. 6yz D.6xy C©u 4: Kết quả của phép tính ( x- 7)(x + 3 ) là : A. x2 - 4x - 21 B. x2 + 4x - 21 B. x2 + 4x + 21 D.x2 - 4x + 21 C©u 5: C©u nào cã phÐp chia hÕt trong c¸c c©u d­íi ®©y: A. -7x2y: 3xy B. (x3 + x3 + x): x2 C. (x3y + x2z + xy): xy D. x4 : xz C©u 4: Kết quả của phép tính ( x- 7)(x + 3 ) là : A. x2 - 4x - 21 B. x2 + 4x - 21 B. x2 + 4x + 21 D.x2 - 4x + 21 II. Tự Luận : (7 đ) 1/ a/(1đ)Thöïc hieän pheùp nhaân: (15y – 3x)x b/(1,5đ) Tính nhanh: 52 . 48 2/ (1đ) Rót gän biÓu thøc: (x -2)(x+2) - 6(x - 3) -5 3/ a/(1,5đ) Làm tính chia : (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x +1) b/(1đ) Tìm x biết : x2 (x2 + 1) – x2 – 1 = 0 4/ (1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Q = – x(x – 6) . BÀI LÀM
  3. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA MỘT TIẾT Họ và tên: . Môn: ĐẠI SỐ Năm học 2015 - 2016 Lớp : 8/ . Đề 3 ĐIỂM Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào kết quả đúng nhất. Câu 1: Kết quả phép nhân (b - c + d).a là: A. ab + ac +ad B. ab + ac- ad C. ab - ac +ad D. ab + c - d Câu 2: Đa thức 4x2 - 4xy + y2 được viết dưới dạng bình phương là : A. ( 2x – y )2 B. ( x – 2y )2 C. ( 4x - y )2 D. (x – 4y)2 Câu 3: Kết quả phân tích đa thức 12x3y2 – 2xy thành nhân tử là : A. 2( 6x3y2 – xy) B. 2xy ( 6xy – 1) C. 4xy ( 3x2y – 1 ) D. 2xy( 6x2 y – 1) Câu 4: Giá trị biểu thức x2 – 3 khi x = -3 là: A. -9 B. -12 C. 6 D. 9 Câu 5: Kết quả của phép chia đa thức 12x2y3 - 8x3y2 + 4x2y2 cho đơn thức - 4xy2 là: A. -3y + 2x B.-3xy + 2x2 - x C. -3y + 2x - 1 D. -3y - 2x Câu 6: Cho đẳng thức x3 – 2x2 = 0 Suy ra giá trị của x là : A. 0 B. 2 C. 0 ; 2 D. -2 ; 0 II. Tự Luận : (7 đ) 1/ a/(1đ)Thöïc hieän pheùp nhaân: 5(4x y) b/(1,5đ) Tính nhanh giá trị của biểu thức : 552 + 90. 55 + 452 2/ (1đ) Rót gän rồi tính giá trị biÓu thøc: (x -2)(x + 2) - (x - 5)(x-6) 3/ a/(1,5đ) Làm tính chia : (x3 – 10x + 12 – x2) : (x – 3) b/(1đ) Tìm x biết : (x-3)(x+3) = (x + 3)2 4/ (1đ) Chứng minh: -15 – x2 + 6x<0 Với mọi số thực x. BÀI LÀM
  4. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA MỘT TIẾT Họ và tên: . Môn: ĐẠI SỐ Năm học 2015 - 2016 Lớp : 8/ . Đề 4 ĐIỂM Nhận xét của giáo viên Câu 1: Biểu thức thích hợp của đẳng thức x3 + y3 = ( x + y )( ) là: A. x2 + 2xy + y2 B. x2 + xy + y2 C. x2 – xy + y2 D. x2 – 2xy + y2 Câu 2: Kết quả của phép tính : (3 + x ) ( 3 – x ) = A. 6 – x2 B. 6 + x2 C. 9 + x2 D. 9 – x2 Câu 3: Kết quả của phép tính : –2x ( x – 1 ) = A. 2x2 – 2x B. 2x2 + 2x C. – 2x2 – 2x D. – 2x2 + 2x Câu 4: Gía trị của biểu thức 832 – 172 là : A. 66 B. 6600 C. 2116 D. 100 Câu 5: Kết quả của phép chia đa thức 16x2y3 - 5x3y2 + 2x2y2 cho đơn thức -2x2y2 là: A. -8y + 2,5x B.-8y + 2,5x - 1 C. -8y + 2,5x + 1 D. -8y - 2,5x Câu 6: Cho đẳng thức x2 - 4 = 0 Suy ra giá trị của x là : A. 2 B. - 2 C. -2 ; 2 D. 0 II. Tự Luận : (7 đ) 1/ a/(1đ)Thöïc hieän pheùp nhaân: (15y – 3x)x b/(1,5đ) Tính nhanh: 592 – 18 . 59 + 92 2/ (1đ) Rót gän råi tÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc: (x - 2)2 + 5(2x + 1) 3/ a/(1,5đ) Làm tính chia : (2x3 + 2x2 + 3 – 7x) : (2x - 1) b/(1đ) Tìm x biết : x4 - 6x3 +12x2 - 8x = 0 4/ (1đ) Chứng minh: 4x – x2 – 8< 0 với mọi số thực x. BÀI LÀM
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (3đ) Đề 1 I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đ/án C B B A B D II. Tự Luận : (7 đ) 1/ a/Thöïc hieän pheùp nhaân: 6x(5y – 2x) = 6x . 5y – 6x . 2x = 30 xy – 12x2 (1đ)đ b/ Tính nhanh: 522 + 104 . 48 + 482 = 522 + 2. 52 . 48 + 482 (0,5đ) = (52 + 48)2 (0,5đ) = 1002 = 10000 (0,5đ) 2/ Rót gän biÓu thøc: x(x - 2) + 4(x + 1) - 3 = x2 - 2x + 4x + 4 - 3 (0,5đ) = x2 + 2x + 1 (0,25đ) = (x + 1) 2 (0,25đ) 3/ a) Làm tính chia : (x3 – 7x + 3 – x2) : (x – 3) thực hiện và tính đúng kết quả mỗi thương 0,5đ b/Tìm x biết : x2 + 5x - 6 = 0 x2 + x - 6x - 6 = 0 x(x + 1) - 6(x+1) = 0 (x+1)(x-6) = 0 => x+ 1 = 0 hoặc x – 6 = 0 x = -1 hoặc x = 6 Vậy x = -1; x = 6 (1đ) 4/ Biết x + y = 10. Tìm giá trị lớn nhất của P = xy. Dmax = 25 khi x = 5 (1đ) Đề 2: Tương tự đề 1
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Tổng cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Số điểm:10.0 Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa Biết cách nhân đơn thức Chủ đề 1: Nhân đa thức thức, đa thức với đa thức với đa thức Số tiết: 3 17% Điểm:1.67Số câu: 1Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm: 0.5Số điểm: 1.0 Số điểm: 1.5 Phân phối 15 1.5 1 1 1 1 HS nắm được 7 HĐT đáng nhớ để khai Vận dụng 7 H ĐT để tìm giá Vận dụng 7 H ĐT để tìm Chủ đề 2:Những HĐT đáng nhớ triển biểu thức ,tính nhanh giá trị biểu thưc trị của x gtnn, gtln của biểu thức Số tiết: 5 28% Điểm:2.78Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm: 1.,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1.0 Số điểm: 3.0 Phân phối 30 3.0 1 1 1 1 2 2 Biết sử dụng pp phân tích đa Chủ đề 3: Phân tích đa thức thành nhân HS hiểu được phân tích đa thức thành nhân Biết cách phân tích đa thức thành nhân tử để,rút gọn, tử tử bằng các pp thức tnt . tính nhanh gtbt,để giải toán tìm x Số tiết: 6 33% Điểm:3.33Số câu: 2Số câu: 1Số câu 1 Số câu: 4 Số điểm: 1.5Số điểm: 0,5Số điểm 1,5 Số điểm: 3.5 Phân phối 35 3.5 1 1 1 1 2 2 Nắm được qui tắc chia HS nắm được qui tắc chia đơn thức cho Chủ đề 4: Chia đa thức hai đa thức đã sắp xếp đơn thức, chia đa thức cho đơn thức để thực hiện tính chia. Số tiết: 4 22% Điểm:2.22Số câu: 1 Số câu 1 Số câu: Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Số điểm 1,5 Số điểm: Số điểm: 2.0 Phân phối 20 2.0 1 1 1 1 Số tiết: 18 Điểm Số câu: 6Số câu: 3Số câu: 2Số câu: 1Số câu: 12 100% Phân phối 10.00 Số điểm: 4Số điểm: 3Số điểm: 2Số điểm: 1.Số điểm: 10