Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hoàng Diệu

docx 2 trang thaodu 6190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hoàng Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2017_2018_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hoàng Diệu

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II HOÀNG DIỆU NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC; HS LÀM BÀI TRÊN GIẤY KIỂM TRA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D của đáp án mà em cho là đúng nhất ở mỗi câu. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 2x 1 A. 0x 1 0 B. 0 C. 5x 2y 0 D. 3 2x 0 x 3 Câu 2: Tập nghiệm của phương trình (x 4) 4 x 0 là: A.  4;4 B. 4 C.  4 D.  Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 2x – 10 = 0 là: A.  8 B. 8 C.  5 D. 5 2x x 1 Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình 0 là: x 2 x A. x 0 B. x 2 C. x 0 và x 2 D. x 0 và x 2 Câu 5: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? 2 A. 2 5x 0 B. x y 8 C. 0x 5 0 D. 2x 2 3x 1 Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 3 là: A. x | x 1 B. x | x 1 C. x | x 2 D. x | x 2 0 1 Câu 7: Hình bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? ] //////////////////////// A. x 1 B. x 1 C. x 1 D. x 1 Câu 8: Nếu tam giác ABC có MN//AC (M thuộc AB; N thuộc BC), theo định lý Talet ta có: AM AN BM BN AM MN BM CN A. B. C. D. AB AC BA BC MB AC MA NB Câu 9: Cho hai đoạn thẳng AB = 10cm, CD = 5 cm. Tỉ số của 2 đoạn thẳng AB và CD là: AB AB 1 AB 1 AB A. 2 B. C. (cm) D. 2(cm) CD CD 2 CD 2 CD Câu 10: Cho 3 a 3 b , kết luận nào sau đây là đúng nhất? A. a b B. a b C. a b D. a b Câu 11: Nếu ABC ∽ DEF theo tỉ số đồng dạng là 2 thì tỉ số hai đường cao tương ứng của ABC và DEF là: 1 1 A. 2 B. C. D. 4 2 4 x A Câu 12: Trong hình dưới đây ( BAˆD CAˆD ). Tỉ số bằng: y 5 3 4 3 x y A. B. C. D. 3 5 3 4 9cm 12cm B D C
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: 2 3 4x 7 a) x 7 5 2x b) x 2 x 1 x 1 x 2 Bài 2: (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số: 3x 4 x 2 7 14 Bài 3: (1,5 điểm) Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm 5m và giảm chiều rộng đi 2m thì chu vi mảnh vườn là 46 m. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn ban đầu. Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC kẻ các đường cao BD; CE ( D thuộc AC; E thuộc AB). a) Chứng minh: ABD ∽ ACE b) Chứng minh: AE.BC = AC.ED. c) Nếu AE = 3cm; AC = 6cm. Tia phân giác góc BAC cắt ED tại H, cắt BC tại K. Tính tỉ số diện tích của tam giác AEH và tam giác ACK Bài 5: (0,5 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực a;b;c ta luôn có : a2 b2 c2 ab ac bc . HẾT