Bài tập Đại số luyện thi vào Lớp 10 THPT
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Đại số luyện thi vào Lớp 10 THPT", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
        Tài liệu đính kèm:
 bai_tap_dai_so_luyen_thi_vao_lop_10_thpt.doc bai_tap_dai_so_luyen_thi_vao_lop_10_thpt.doc
Nội dung text: Bài tập Đại số luyện thi vào Lớp 10 THPT
- 2 a b ab a b a3 b3 Bài 1. Cho biểu thức T = : , với a b, a > 0, b > 0 a b a b a b a) Rút gọn biểu thức T b) Chứng tỏ T > 1 1 2 a b ab a b a3 b3 T = : a b a b a b a b ab a b a b a b a b ab : a b a b a b a b 2 a b ab a b a b ab : a b a b a b ab ab a b ab a b : 1 a b a b ab b a a b a b T = 1 2 . 1 2 1 1 (BĐT Cô si cho hai số dương b a b a a b ; ) b a Dấu “=” xảy ra khi a = b nhưng a b nên dấu “=” không xảy ra được. Vậy T > 1 1 x 1 1 x Bài 1. Cho biểu thức P x : (với x 0 và x 1 ). x x x x 1) Rút gọn biểu thức P. 2) Chứng minh rằng với mọi x 0 và x 1 thì P 4 . 1 1 x 1 1 x P x : x x x x x 1 x 1 x 1 1 x x 1 x 1 1 x : : x x x 1 x x x 1 2 x 1 x x x 1 x 1 x x 1 x 1 : : x x x 1 x x x 1 x 2 x 1 Vậy P với x 0 và x 1 . x Với x 0 và x 1 , ta có:
- 2 2 x 1 x 1 4 x 4 x P 4 x x x Vậy với mọi x 0 và x 1 thì P 4 . 1 1 x Bài 1. Cho biểu thức P = : (với x > 0, x 1) x - x x 1 x - 2 x 1 1) Rút gọn biểu thức P. 1 2) Tìm các giá trị của x để P > . 2 1 1 x a) P = : x - x x 1 x - 2 x 1 2 1 x x 1 . x x 1 x x 1 x 2 1 x x 1 x 1 x 1 x - 1 . x x 1 x x. x x x - 1 1 b) Với x > 0, x 1 thì 2 x - 1 x x > 2 . x 2 1 Vậy với x > 2 thì P > . 2 1 1 x Bài 1. Cho biểu thức P = : với x > 0. x + x x 1 x + 2 x 1 1) Rút gọn biểu thức P. 1 2) Tìm các giá trị của x để P > . 2 1 1 x 1) P = : x + x x 1 x + 2 x 1 2 1 x x 1 . x x 1 x x 1 x 2 1 x x 1 1 x x 1 1 - x . . x x 1 x x. x x 1 - x 1 2 2) Với x > 0 thì 2 1 - x x 3x > - 2 x . 3 2 1 1 3 Bài 1. Cho biểu thức P = 1 với a > 0 và a 9. a 3 a 3 a a) Rút gọn biểu thức P 1 b) Tìm các giá trị của a để P > . 2
- 1 1 3 a 3 a 3 a 3 a) P = . 1 . . a 3 a 3 a a 3 a 3 a 2 a.( a 3) 2 2 = . Vậy P = . ( a 3)( a 3). a a 3 a 3 2 1 b) Ta có: > a + 3 khi và chỉ khi 0 0, a 1 2 2 a a 1 a 1 1) Rút gọn biểu thức P 2) Tìm a để P > - 2 a 1 a a a 1 a a a 1 1) P = . 2 a a 1 a 1 a 1 a a a a a a a a a a 4 a. a = 2 a . 2 a(a 1) 2 a Vậy P = - 2a . 2) Ta có: P 2 - 2a > - 2 a -2 a khi và chỉ khi 0 0, a 9. a 3 a 3 9 a a) Rút gọn. b) Tìm a để P 0
- 1 a 3 3 a 6 a T  a 9 a 4 a 2 1 3 a 1 3 a 1   = a 3 a 2 a 2 a 3 a 2 a 2 1 T > 0 0 a 2 0 ( vì 1 > 0) a 2 a > 4 Kết hợp điều kiện vậy T > 0 a > 4 , a 9 a a a 1 Bài 1. Cho biểu thức A = : với a > 0, a 1. a 1 a + a a - 1 1) Rút gọn biểu thức A. 2) Tìm các giá trị của a để A 0, a 1 2) A 0. x 1 1 2 a) M = - : + x - 1 x - x x + 1 x - 1 x 1 x - 1 2 = - : + x - 1 x ( x - 1) x - 1 x + 1 x - 1 x +1 x - 1 x + 1 x - 1 x - 1 x + 1 = : = . x x - 1 x - 1 x +1 x x - 1 x + 1 x - 1 = . x b) M > 0 x - 1 > 0 (vì x > 0 nên x > 0) x > 1. (thoả mãn)






