Bài tập dạy thêm Hóa học Lớp 11 - Chương: hydrocacbon - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Vỹ

doc 30 trang thaodu 6070
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập dạy thêm Hóa học Lớp 11 - Chương: hydrocacbon - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Vỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_day_them_hoa_hoc_lop_11_chuong_hydrocacbon_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Bài tập dạy thêm Hóa học Lớp 11 - Chương: hydrocacbon - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Vỹ

  1. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon HIDROCACBON Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 0
  2. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon VẤN ĐỀ 1: ANKAN CTTQ: CnH2n+2 ( n 1), mạch hở, liên kết đơn Bậc C (trong ankan) = số nguyên tử C liên kết với nguyên tử C đĩ 1. Danh pháp : a. Ankan mạch khơng phân nhánh CH4 : Metan C6H14 : Hexan C2H6 : Etan C7H16 : Heptan C3H8 : Propan C8H18 : Octan C4H10 : Butan C9H20 : Nonan C5H12 : Petan C10H20 : Decan (Mẹ em phải bĩn phân hĩa học ở ngồi đồng) Tên gốc ankyl : Đổi đuơi an thành yl H CnH2n+2  CnH2n+1 ( ankan) ( gốc ankyl) Ví dụ: CH3 - : metyl C2H5- :etyl b. Ankan cĩ nhánh : - Chọn mạch C dài nhất làm mạch chính. - Đánh số thứ tự ưu tiên nhánh. - Đọc tên theo mẫu. Vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch C chính + an Lưu ý : + Nếu cĩ nhiều nhĩm thế giống nhau: 2,3,4 dùng tiếp đầu ngữ đi, tri,tetra thay cho việc lập lại tên nhĩm thế + Nếu cĩ nhiều nhĩm thế ankyl khác nhau thì đọc theo mẫu tự a, b, c + Giữa số với chữ cách nhau bởi dấu “ - ”, giữa số với chữ cách nhau bởi dấu “,” + Cĩ thể đọc theo tên thơng thường ( iso, neo, sec,tert ) b1. Tên gọi gốc hidrocacbon no mạch nhánh cĩ hĩa trị I CH3 - CH - : isopropyl C H3 - CH2 - C H - : sec-butyl : isobutyl CH 3 CH3 CH3 CH3 : tert - butyl CH3 - C - CH2 - : neopentyl : tert - pentyl CH3 - C - CH3 CH3 Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 1
  3. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon CH3 CH3 - CH - CH2 - isobutyl tert - pentyl CH3 - CH2 - C - CH3 CH3 ( sec: gốc cĩ vị trí ở C bậc II, tert: gốc cĩ vị trí ở C bậc 3) b2. Tên gọi gốc hidrocacbon khơng no cĩ hĩa trị I - Cĩ một nối đơi: cĩ đuơi enyl CH2 = CH - : Vinyl(etenyl) CH2 = CH - CH2 - : Anlyl(propen - 2 - yl) CH2 = CH - : Isopropenyl ( 1 - metylvinyl) CH 3 CH2 b3. Tên gọi gốc hidrocacbon thơm cĩ hĩa trị I ( C 6 H 5 - ) : phenyl ( C 6 H 5 - CH2 - ) benzyl 2. Tính chất hĩa học Khơng phản ứng với axit , bazơ và chất oxy hố mạnh (dd KMnO4 ) 2.1.Phản ứng thế bởi halogen : (đặc trưng) as CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl (clometan hay metyl clorua) as CH3Cl + Cl2  CH2Cl2 + HCl ( đicloetan hay metylen clorua) as CH2Cl2 + Cl2  CHCl3 + HCl ( triclometan hay clorofom) as CHCl3 + Cl2  CCl4 + HCl ( tetraclometan hay cacbon tetraclorua) 2.2.Phản ứng tách : a.Tách H2( đehiđrơhố ) xt ,t 0 CH3-CH3  CH2=CH2 + H2 etan eten xt ,t 0 CH3- CH2 - CH3  CH2=CH-CH3 + H2 Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 2
  4. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon b. Cracking ( bẻ gãy lk C-C ) xt ,t 0 CH3-CH2 –CH2-CH3  CH4 + C3H6 C2H6 + C2H4 2.3. Phản ứng Oxi hĩa a. Oxi hĩa hồn tồn t0 CnH2n+2+(3n + 1)O2  nCO2 + (n+1)H2O 2 nH2O > n CO2 ; n ankan = nH2O - n CO2 t0 Ví dụ : CH4 +2O2  CO2 + 2H2O b. Oxi hóa không hoàn toàn: sản phẩm cháy ngoài CO2, H2O còn có C, CO 0 600 - 800 C Ví dụ : CH4 + O2 NO HCHO + H2O 3. Điều chế a. Đi từ natri axetat CaO, t0 CH3COONa + NaOH  CH4 + Na2CO3 0 CaO, t *TQ: RCOONa + NaOH  RH + Na2CO3 b. Thủy phân Al4C3 Al4C3 + 12H2O 3CH4  + 4Al(OH)3 c. Tổng hợp Wurzt ( tăng mạch C ) CnH2n+1X + 2Na + CmH2m+1X CnH2n+1- CmH2m+1 + 2NaX (X : Cl hay Br) Ni,to Các phản ứng khác: C + 2H2  CH4 t0 CO + 3H2  CH4 + H2O Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 3
  5. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon Dạng 1: Viết CTCT, gọi tên Câu 1: Gọi tên các hợp chất sau: 1. CH3 - CH2 - CH2 - CH3 2. C H3 - CHCl - CH2 - CH2 - CH3 3. CH 3 - CH - CH 2 - CH 2 - CH 3 4. (CH3)3C - CH2 - CH - CH3 CH 3 CH3 5. CH3 - CH - CH2 - CH2 - CH3 6. CH3 - CH - CH2 - CH2 - CH - CH3 Cl CH3 CH3 Br CH3 CH3 7. 8. CH - CH - C - CH CH3 - C - CH2 - CH - CH3 2 3 CH - CH CH3 CH3 CH3 2 3 CH3 CH - CH - CH - CH - CH 9. CH3 - CH - CH2 - C - CH2 - CH3 10. 3 2 2 3 CH2 CH - Cl CH3 2 CH3 CH2 - CH3 11. CH2 - CH - CH - CH3 12. CH3 - C - CH - CH2 - CH3 Br Br CH3 CH2 - CH3 CH3 Cl 13. CH2 - CH - C - CH3 14. CH2Cl - CH - CH - CH2 - CH3 CH C H CH3 CH3 Cl 3 2 5 CH - CH - CH - CH 15. 2 3 16. (CH3)3C - CH2 - CH - CH3 C H CH F Cl C2H5 2 5 3 17. CH3 - CH - CH2 - CH2 - CH - CH3 18. CH3 - C - CH - CH2 - CH - CH3 CH3 C H Br 2 5 C2H5CH3 CH3 19. C2H5 - C - CH - CH3 20. CH3 - CH2 - CH - CH2 - CH - CH2 - CH3 CH3 C2H5 CH 21. 22. 3 C2H5 CH3 C3H7 Cl CH3 - CH - C - CH - CH2 - CH2Cl CH3 - CH2 - C - CH - CH2 - CH3 CH CH Kiên trì nghiêm3 túc3 sẽ thành cơng C l C H 3 Trang 4
  6. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon Cl 23. 24. CH3 - CH - CH - CH2 - C2H5 CH3 - C - CH2 - CH2Cl Cl C2H5 CH2 - CH3 CH - CH - CH - CH - CH Br 25. Cl - CH2 - CH - CH2Cl 26. 3 2 2 Br CH3 C3H7 Cl Cl 27. 28. CH3 - CH2 - C - CH3 CH3 - C - CH2Cl CH CH 3 Cl 3 CH3 29. 30. CH3 - C - CH2 - CH - CH3 CH3 - CH2 - C - CH - CH3 CH3 CH3 Br Cl CH3 31. CH2 - CH2Cl 32. CH3 - CH2 - C - CH - CH3 CH3 - C - CH2 - CH3 CH3 Cl CH3 Câu 2: Viết cơng thức cấu tạo của các chất cĩ tên sau (nếu sai thì sửa lại cho đúng) 1) 2-metylbutan 2) 2,3-đimetylbutan 3) 1-clo-2-metylbutan 4) 1-brom-2-metyl-3-metylbutan 5) 5-brom-2-metylbutan 6) 2,3-đimetyl - 3 - clo pentan 7) 3-metyl butan 8) 2,3- đimetylpentan 9) 2,3,4-trimetylpentan 10) 2,2,3,3-tetrametylpentan 11) 2,3,4-trimetylheptan 12) 2,2,3,5-tetrametylhexan 13) 4-etyl-2,3,3-trimetylheptan 14) 3,5-đietyl-2,2,3-trimetyloctan 15) 1-etyl-3,4-đimetylxiclohexan 16) 1-etyl-1-metylxiclohexan Câu 3: Viết CTCT và gọi tên đồng phân các ankan cĩ CTPT sau: 1. C4H10 2. C5H12 3. C6H14 Bài tập trắc nghiệm Câu 1: Cơng thức chung của ankan là: A. CnH2n+2 (n ≥ 2)B. C nH2n (n ≥ 2) C. CnH2n+2 (n ≥ 1)D. C nH2n-2 (n ≥ 1) Câu 2: Hợp chất A cĩ CTCT là CH3-C(CH3)2-CH2-CH(C2H5)-CH3. Danh pháp IUPAC của A là: A. 2,2-đimetyl-4-etylpentan.B. 2-etyl-4,4-đimetylpentan. C. 4-etyl-2,2-đimetylpentan.D. 2,2,4-trimetylpentan. Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 5
  7. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon Câu 3: Hợp chất hữu cơ (CH3)2-CH-CBr(C2H5)CH2-CH2-CH3 cĩ tên là: A. 4-brom-4etyl-5metyl hexan. B. 4-brom-5,5 đimetyl-4 etyl pentan. C. 3-brom-3 etyl -2 metylhexan D. 2-brom-2 etyl -1,1 đimetylpentan. Câu 4: Dãy chất no, mạch hở là: A. CH4, C2H4, C3H8. B. C2H4, C3H8, C5H12. C. C2H6, C3H6, C4H6. D. C3H7Cl, C2H5Cl, CH3Cl. Câu 5: Chất Cĩ tên là A. 3-isopropylpentan.B. 2-metyl-3-etylpentan. C. 3-etyl-2-metylpentan.D. 3-etyl-4-metylpentan. Câu 6: Chất cĩ cơng thức cấu tạo cĩ tên là: A. 2,2-đimetylpentan. B. 2,3-đimetylpentan. C. 2,2,3-trimetylpentan. D. 2,2,3-trimetylbutan. Câu 7: Tên gọi của chất hữu cơ X cĩ CTCT: A. 2-metyl-2,4-đietylhexan. B. 5-etyl-3,3-đimetylheptan. C. 2,4-đietyl-2-metylhexan. D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan. Câu 8: Số đồng phân của C4H10 và C4H9Cl là: A. 3 và 5. B. 2 và 4. C. 2 và 6. D. 3 và 4 Câu 9: Tên gọi đúng của hợp chất cĩ cơng thức A. 2-etyl pentan. B. 4-etyl pentan. C. 3-metyl hexan. D. 4-metyl hexan. Câu 10: Hợp chất 2,3-đimetylbutan cĩ thể tạo thành số gốc hĩa trị I là A. 6 gốc. B. 4 gốc. C. 2 gốc. D. 5 gốc. Câu 11: Số gốc ankyl hĩa trị I tạo từ isopentan là A. 3. B. 4. C. 5.D. 6. Câu 12: Tên đọc sai là A. 2-metylbutan. B. neobutan. C. 2,3-đimetylbutan. D. 2,2,3-trimetylbutan. Câu 13: Dãy các chất chỉ chứa C bậc I là: A. CH4, CH3Cl, C2H4. B. CH4, C2H6, C3H8. C. C2H6, CH3Cl, C2H5Cl. D. CH4, C4H10, C2H5Cl. Câu 14: Ankan cĩ những loại đồng phân nào A. nhĩm chức. B. cấu tạo. C. vị trí nhĩm chức. D. cả 3 loại đồng phân trên. Câu 15: Hidrocacbon no là: Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 6
  8. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon A. hidrocacbon mà trong phân tử chỉ cĩ chứa liên kết đơn. B. hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ cĩ liên kết đơn. C. hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đơi. D. hợp chất hữu cơ trong nguyên tử cĩ chứa 2 nguyên tố C, H. Câu 16: Chất cĩ CTCT sau: cĩ tên gọi là A. 2,2-đimetylpentan. B. 2,3-đimetylpentan. C. 2,2,3-trimetylpentan. D. 2,2,3-trimetylbutan. Câu 17: Ứng với CTPT C6H14 cĩ số đồng phân mạch C là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Dạng 2: Viết PTHH, điều chế Câu 1: Viết phương trình hĩa học (tất cả sản phẩm cĩ thể tạo ra) 1. isobutan + Cl2 (AS) 2. 2-metylpentan + Br2 (AS) 3. Butan (tách H2) 4. pentan (cracking) 5. 2,2-đimetyl butan + Cl2 (AS) 6. 2,4 –đimetyl hexan + O2 7. butan (cracking) 8. propan + Br2 (AS) 9. 2,3 – đimetyl butan + Cl2 (AS) 10. propan (tách H2) 11. 3-etyl-2-metyl hexan + Cl2 (AS) 12. metan + Br2 (tỉ lệ 1:1 ) 13. Etan + O2 (toC) 14. Etan (to, xt) 15. Propan (to, xt) 16. Etan + NaOH (dd) Câu 2: Với các hĩa chất phụ cĩ dư hãy viết các phương trình phản ứng điều chế: a. clorofom từ nhơm cacbua b. metilen clorua c. cacbon tetra clorua từ metan Câu 3: Viết phương trình phản ứng xảy ra: o a. CH3COONa + NaOH (t , CaO) b. C2H5COOK + KOH (to, CaO) o o c. CH3COONa + KOH (t , CaO) d. HCOOK + NaOH (t , CaO) o e Al4C3 + H2SO4 (t , CaO) f. CH3CH2OH + HI g. CH3CH=CH2 + H2 h. CH3CH2Cl + 2Na Câu 4: Viết phương trình hĩa học của các phản ứng sau: as a/ CH3 - CH - CH - CH3 + Cl2 1:1 CH3 CH3 CH3 as as CH3 - CH - CH2 - CH3 + Cl2 CH3 - C - CH3 + Cl2 Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng 1:1 Trang 71:1 CH 3 CH3
  9. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon b/ c/ Câu 5: Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ: a/ natri axetat → metan → metyl clorua → metilen clorua → clorofom → tetraclo metan b/ butan → etan → etyl clorua → butan → metan → cacbon c/ nhơm cacbua → metan → metyl clorua → etan → etyl clorua Câu 6: Viết các phương trình phản ứng sau theo sơ đồ sau: C H CH3COONa 2 2 Al C C 4 3 CH4 C C3H8 CH2Cl2 Câu 7: Hai hidrocacbon A và B cĩ cùng CTPT C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì A cho dẫn xuất duy nhất, cịn B cho 4 dẫn xuất. Xác định A, B Câu 8: Cĩ bao nhiêu đồng phân ứng với cơng thức C6H14 khi cho monoclo hĩa tạo ra 2 sản phẩm thế duy nhất Câu 9: Ankan A ở điều kiện thường. Khi cho A tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm thế. Dạng 3: Xác định CTPT, CTCT một ankan Câu 1: Xác định CTPT của các hidrocacbon tương ứng trong các trường hợp sau: 1) Ankan cĩ %H = 25% 2) Một ankan B cĩ %C = 80% 3) Một hidrocacbon X cĩ C% = 81,82% 4) Một hidrocacbon X cĩ C% = 75% 5) Hĩa hơi 12 gam ankan D nĩ chiếm một thể tích bằng thể tích của 5 gam etan đo cùng điều kiện 6) Khi hĩa hơi 3,6 gam ankan X thì thể tích thu được bằng thể tích của 1,5 gam etan (trong cùng điều kiện) Câu 2: Xác định CTPT của các HCHC, viết CTCT và gọi tên các đồng phân. Viết PTPƯ với Cl2 (tỉ lệ 1:1) và gọi tên sản phẩm. 1) Đốt cháy hồn tồn 1 hidrocacbon thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 8
  10. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon 2) Đốt cháy hồn tồn 0,86 gam một ankan cần vừa đủ 3,04 gam O2 3) Khi đốt cháy hồn tồn 1 hidrocacbon A thì thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O 4) Đốt cháy hồn tồn 6 gam ankan X trong O2 thu được 17,6 gam CO2 5) Đốt cháy hồn tồn một hidrocacbon X thì cần dùng 4,48 lít O2 (đktc) và thu được 3,6 gam H2O 6) Đốt cháy hồn tồn một hidrocacbon X trong O2 thì thu được CO2 và H2O cĩ tỉ lệ số mol là 3:4 7) Đốt cháy hồn tồn một hidrocacbon X trong O2 tạo CO2 và H2O. Người ta thấy nX : nO2: nCO2: nH2O = 2:13:8:10 8) Đốt cháy hồn tồn 1 ankan B với lượng oxi dư thấy tổng số mol các chất trước phản ứng bằng tổng số mol các chất sau phản ứng Câu 3: Tìm CTPT của các HCHC, viết CTCT và gọi tên các đồng phân. Viết PTPƯ tách H2 của các chất: 1) Đốt cháy hồn tồn 0,58 gam ankan A sản phẩm sinh ra cho vào dung dịch KOH dư thì thu được 200ml dung dịch muối 20% 2) Đốt cháy hồn tồn 0,01 mol một parafin rồi dẫn tồn bộ sản phẩm sinh ra cho vào dung dịch Ba(OH)2 thì thu được 1,97 gam kết tủa và 5,18 gam muối. 3) Đốt cháy hồn tồn 0,6 gam chất hữu cơ A cĩ chứa C, H, O rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy bình nặng thêm 1,24 gam và cĩ 2 gam kết tủa tạo thành. Biết tỉ khối hơi của A đối với hidro là 30 Dạng 4: Xác định CTPT, CTCT hai ankan Câu 1: Tìm CTPT của hỗn hợp ankan và thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn hợp. Clo hĩa hỗn hợp (tỉ lệ 1:1), tách H2 thì thu được bao nhiêu sản phẩm? 1) Hỗn hợp X gồm 2 ankan liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cĩ m = 24,8; V =11,2 lít (đktc) 2) Đốt cháy hồn tồn 10,2 gam hỗn hợp 2 ankan trong O2 thì cần dùng 25,8 lít O2 (đktc) 3) Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hai ankan liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng trong O2 thu được 7,84 lít CO2 (đktc) 4) Đốt cháy hồn tồn hai hidrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng trong O2 thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 9
  11. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon 5) Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm C3H8 và ankan X trong O2 thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O 6) Đốt cháy 4,48 lít hỗn hợp 2 ankan là chất khí (đktc) rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy qua bình 1 đựng 1 lít dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 137,9 gam kết tủa. 7) Đốt cháy hồn tồn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon no. Sản phẩm thu được cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 37,5 gam kết tủa và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 23,25 gam 8) Một hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp cĩ khối lượng là 24,8 gam thể tích tương ứng của hỗn hợp là 11,2 lít (đktc) 9) Đốt cháy hồn tồn 19,2 gam hỗn hợp 2 ankan kề cận nhau thu được o 14,56 lít CO2 (0 C và 2atm) 10) 1 hỗn hợp A gồm 2 ankan kế cận nhau cĩ m = 10,2 gam. Đốt cháy hồn tồn hh A cần 36,8 gam oxi Câu 2. Tìm CTPT của hỗn hợp ankan 1) Một hỗn hợp gồm hai ankan đồng đẳng liên tiếp A và B. Đốt cháy hồn tồn 2 lít hỗn hợp trên thu được 3,5 lít CO2. Tính thể tích oxi cần dùng để đốt cháy. 2) Đốt cháy hồn tồn 10,2 gam hỗn hợp A gồm hai ankan đồng đẳng liên tiếp thì cần vừa đủ 36,8 gam O2. Tính khối lượng CO2 và H2O tạo thành. 3) Đốt cháy hồn tồn 19,2 gam hỗn hợp 2 ankan kế tiếp nhau thu được o 14,56 lít CO2 (0 C và 2 atm). Tính thể tích của hỗn hợp 2 ankan (đktc) 4) Một hỗn hợp A gồm 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau cĩ khối lượng 10,2 gam. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp A cần 36,8 gam O2. Tính khối lượng CO2 và H2O tạo thành. 5) Đốt cháy hồn tồn 29,2 gam hỗn hợp 2 ankan đồng đẳng liên tiếp. Hấp thụ tồn bộ sản phẩm vào bình Ba(OH)2 thấy khối lượng bình tăng lên 134,8 gam. Tính khối lượng CO2 và H2O 6) Đốt cháy 3 lít hỗn hợp 2 hidrocacbon no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, dẫn sản phẩm lần lượt qua bình 1 chứa CaCl2 khan rồi bình 2 đựng dd KOH. Sau thí nghiệm khối lượng bình 1 tăng 6,43 gam, bình 2 tăng 9,82 gam. Tính % thể tích của hai hidrocabon trong hỗn hợp (các thể tích đo ở đktc) Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 10
  12. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon Câu 3. Đốt cháy hồn tồn một hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon A và B thuộc cùng một dãy đồng đẳng, thu được 96,8 gam CO2 và 57,6 gam H2O. a/ Xác định dãy đồng đẳng của A và B. b/ Xác định các CTPT cĩ thể cĩ của A, B và thành phần % hỗn hợp X (theo thể tích) ứng với trường hợp đặc biệt A, B là đồng đẳng kế tiếp. Biết A và B đều là chất khí cùng đktc. Câu 4. Cĩ 3 ankan liên tiếp cùng dãy đồng đẳng A, B, C cĩ tổng khối lượng phân tử của chúng là 132. a/ Xác định CTPT của A, B, C b/ Nếu mỗi ankan đem phản ứng với clo (cĩ askt) theo tỉ lệ mol 1:1 thì cĩ thể tạo tối đa bao nhiêu sản phẩm thế ankyl halogenua. Viết ptpư xảy ra. Câu 5: Đốt cháy hồn tồn 19,2 gam hỗn hợp 2 ankan A và B thì thu được 57,2 gam CO2 a. Tính thể tích 2 ankan ở 54,6oC, 1atm b. Tìm CTPT của 2 ankan trong các trường hợp sau: - 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp - 2 ankan hơn kém nhau 2C - Tỉ lệ mol của 2 ankan là 2:3 Câu 6. Đốt cháy hồn tồn 5,1 gam hỗn hợp gồm 2 ankan thì thu được 15,4 gam CO2 a. Tính thể tích O2 đã dùng cho phản ứng đốt cháy b. Xác định CTPT của hai ankan trong các trường hợp sau: - A và B ở điều kiện thường đều là chất khí - A và B đẳng mol - A và B là 2 đồng đẳng liên tiếp Dạng 5: Bài tốn halogen hĩa Câu 1: Xác định CT và gọi tên hidrocacbon A,B,C; biết rằng khi điclo hĩa A (C4H10) thu được 6 dẫn xuất điclo là đồng phân, monobrom hĩa B (C5H12) thu được 1 dẫn xuất halogen duy nhất, monoclo hĩa C (C6H14) thu được 2 dẫn xuất halogen là đồng phân. Câu 2: Xác định CTPT, CTCT và gọi tên, viết PTHH của các ankan sau: a) Ankan X tác dụng với Cl2 (askt) tạo được dẫn xuất monoclo trong đĩ clo chiếm 38,38% khối lượng b) Cho 8,8 gam ankan A phản ứng với clo trong cùng điều kiện cĩ askt thu được 15,7 gam dẫn xuất monoclo B. Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 11
  13. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon c) Clo hĩa một hợp chất hidrocacbon no A ở thể khí cĩ askt thì thu được 3 dẫn xuất monoclo, điclo và triclo của A với tỉ lệ lần lượt là 1:2:3 cĩ tỉ khối hơi so với H2 là 48,25 d) Brom hĩa một ankan thu được dẫn xuất chứa brom cĩ tỉ khối hơi so với khơng khí là 5,207 e) Cho 0,1 mol ankan X tác dụng vừa đủ với khí clo (askt) thấy tạo thành 9,9 gam một dẫn xuất B. f) Đốt cháy hồn tồn 0,02 mol ankan(A) trong khí Clo, phản ứng vừa đủ, sau đĩ cho sản phẩm cháy sục qua 1 dung dịch AgNO3 dư tạo thành 22,96 g 1 kết tủa trắng. Tính V kk ở đkc cần dùng để đốt cháy hồn tồn lượng A. g) Một ankan X chứa 16,67%H. X khi thế với clo theo tỉ lệ mol 1:1 chỉ tạo 1 sản phẩm thế duy nhất Y. h) Ankan X cĩ tỉ khối hơi đối với khơng khí là 3,931. X tác dụng với Br2 trong điều kiện thích hợp chỉ tạo 1 dẫn xất monobrom duy nhất. Dạng 6: Bài tốn nhiệt ankan Câu 1: Nhiệt phân 13,2 gam propan thu được hỗn hợp khí X. Biết 90% propan bị nhiệt phân. Tính V O2 cần đốt cháy khí X, tính mH2O và m CO2 Câu 2: Nhiệt phân m gam C3H8, giả sử xảy ra 2 phản ứng: C3H8 → CH4 + C2H4; C3H8 → C3H6 + H2 Ta thu được hỗn hợp khí Y. Biết 70% C3H8 bị nhiệt phân, tính giá trị của MY (g/mol) Câu 3: Cracking m gam C4H10 được hỗn hợp gồm CH4, C3H6, C2H4, H2, C4H8 và C4H10 dư. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp này thu được 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O. Giá trị của m là bao nhiêu? Câu 4: Cracking 560 lít C4H10 (đkc) xảy ra phản ứng: C4H10 → C2H6 + C2H4 ; C4H10 → CH4 + C3H6; C4H10 → C4H8 + H2 Người ta thu được hỗn hợp khí Y cĩ V = 1010 lít (đkc). Tính thể tích CH4 chưa bị cracking. Dạng 7: Bài tập định lượng Câu 1: Hỗn hợp X gồm CH4 và C2H6, dX/N2=0,6. Đốt cháy hồn tồn 3 lít hỗn hợp X cần V lít O2. Tính V, m CO2, m H2O Câu 2: Đốt cháy hồn tồn 13,7 ml hỗn hợp A gồm CH4, CO, C3H8 thu 25,7 ml CO2 a/ Tính thành phần phần trăm C3H8 theo thể tích Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 12
  14. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon b/ dA/N2 VẤN ĐỀ 2: ANKEN CT tổng quát : CnH2n ( n ≥ 2 ) -Mạch hở, cĩ 1 liên kết đơi -Mạch vịng, khơng cĩ nối đơi 1. Đồng phân : 1.1) Đồng phân cấu tạo : (từ C4H8 trở đi) CH2=CH-CH2-CH3 ; CH3-CH=CH-CH3 CH2 = C - CH3 ; CH2=CH-CH(CH3)-CH3 CH3 + Đồng phân vị trí lk đơi : CH2=CH-CH2-CH3 ; CH3-CH=CH-CH3 - Đồng phân mạch cacbon : CH2=C(CH3)-CH2-CH3 ; CH2=CH-CH(CH3)-CH3 1.2) Đồng phân hình học : CH3 CH3 C = C H CH3 H H C = C CH3 H Cis-but-2-en Trans – but-2-en Điều kiện: R1 R2 và R3 R4 2. Danh pháp : 2.1) Tên thơng thường : Tên ankan đổi an thành ilen Ví dụ : CH2 = CH2: etilen ; CH2=CH-CH3 Propilen Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 13
  15. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon 2.2) Tên thay thế : Tên ankan đổi an thành en - Nguyên tắc gọi tên (C4H8 trở đi) + Chọn mạch chính: mạch C dài nhất cĩ chứa lk đơi + Đánh số C mạch chính từ phía gần lk đơi hơn . + Gọi tên Vị trí nhánh – tên nhánh – tên C mạch chính – số chỉ lk đơi – en CH2=CH2 : Eten CH2=CH-CH3 : Propen CH2=CH-CH2-CH3 : But – 1 – en CH3-CH=CH-CH3 : But – 2 –en 3. TÍNH CHẤT HỐ HỌC : -Tính chất hĩa học đặc trưng của anken: dễ dàng tham gia phản ứng cộng. 3.1. Phản ứng cộng Ni,to a) Cộng hiđrơ : CH2=CH2 + H2  CH3-CH3 (etan) Ni,t o CH2=CH-CH3+H2  CH3-CH2-CH3 Ni,to CnH2n + H2  CnH2n+2 (Ankan) (Anken) b) Cộng halogen : CH2=CH2 + Br2 (dd) BrCH2 - CH2Br CH3CH=CHCH3 + Br2 CH3-CHBr – CHBr-CH3 CnH2n + Br2 CnH2nBr2 (nâu đỏ) (mất màu) -Anken làm mất màu của dung dịch brom Phản ứng này dùng để nhận biết anken . c. Cộng HX: (X là OH, Cl, Br ) CH2=CH2 + HCl CH3CH2Cl to CH2=CH2 + H-OH  CH3 – CH2OH CH2=CH-CH3 + HCl CH3-CHCl-CH3 (sp chính) CH2Cl-CH2-CH3 (sp phụ) * Quy tắc Maccơpnhicơp : Trong phản ứng cộng HX ( axit hoặc nước ) vào lk C=C của anken , H ( phần mang điện tích dương ) cộng vào C mang nhiều H hơn , Cịn X- ( hay phần mang điện tích âm ) cộng vào C mang ít H hơn . 3.2. Phản ứng trùng hợp : Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 14
  16. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon peoxit,100 300o C nCH2=CH2 100atm  [- CH2 – CH2 -]n 3.3. Phản ứng oxi hố : a) Oxi hố hồn tồn (PTcháy): 3n to CnH2n + O2  nCO2+ nH2O 2 nH2O = nCO2 t0 C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O b) Oxi hố khơng hồn tồn : Anken làm mất màu dd KMnO4 (kết tủa nâu đen) Dùng để nhận biết anken (H.C khơng no) 3CH2= CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3CH2OH–CH2OH + 2MnO2 +2 KOH 4. Điều chế : 4.1. PTN: Tách nước từ ancol etylic 0 H2SO4 đặc ,170 C C2H5OH  CH2 = CH2 + H2O 4.2. Trong CN: t0 , xt, P CnH2n + 2  CnH2n + H2 0 xt, t o C2H6  C2H4 + H2 Pd, t PP khác: Cộng hidro vào ankin:C H C H + H2 CH2=CH2 Tách H2 khỏi ankan: Tách HX khỏi dẫn xuất halogen: Từ dẫn xuất đihalogen: Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 15
  17. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon Dạng 1: Viết CTCT, gọi tên Câu 1: Gọi tên các hợp chất sau và cho biết chất nào cĩ đồng phân hình học? 1/ CH2=CH - CH - CH2 - CH3 2/ CH3 - CH = C - CH - CH3 CH CH3 3 C2H5 3/ CH2 = C - CH2 - CH2 - CH2 - CH2Cl 4/ CH3 - C - CH = CHCl C2H5 C2H5 H C C H 5/ CH2 - CH = CH - CH - CH2 - CH3 6/ 3 2 5 C = C CH3 C3H7 H C2H5 7/ Cl CH2 = CH - CH - CH2 - CH3 8/ CH3 - C - CH = C - CH3 CHBr CH3 Cl Cl CH3 CH2 - CH3 9/ CH = CH - CH2 - C - C H 3 10/ CH3 - CH2 - C - CH = CH2 Cl C2H5 CH3 CH3 C2H5 11/ CH - CH - CH2 - CH = CH 2 12/ CH = C - C - CH2 - CH3 Br CH3 Br Br CH3 13/ CH3 - C = C - CH2 - CH3 14/ CH2 = C - CH - CH3 Br Br Br CH3 15/ CH3 - CH2 - CH2 - C = CH - C H 3 16/ CH3 - CH2 - C = C - CH3 CH3 Cl CH3 17/ CH2 = CH - CH - CH - CH3 18/ CH3 - CH2 - CH2 - C - CH3 CH3 C2H5 CH2 Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 16
  18. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon 19/ CH3 - C = C - CH - CH2 - CH3 20/ CH3 - CH - CH2 - CH2Cl Br Br C2H5 CH = CH2 CH - CH - C - CH - CH Cl 21/ CH3 - CH - CH2 - CH - CH = CH2 22/ 3 2 2 2 CH3 C2H5 CH3 CH - CH3 23/ C H 2 C l - C H - C H = C H - C H 2 C l 24/ CH3 - CH2 - CH - CH2 - C CH2 CH3 CH3 25/ CH3 - CH2 - CH = CH - CH - CH3 26/ CH3 - CH = CH - CH - CH - CH3 C2H5 C H CH3 2 5 27/ ClH2C CH2 - CH3 28/ H3C C2H5 C = C C = C H CH3 CH3 C2H5 CH - CH - CH = CH 29/ Cl H 30/ 3 2 C = C CH3 H Cl Câu 2: Viết cơng thức cấu tạo của các hợp chất sau 1) 3-etyl-2,3-đimetyl hex-1-en 2) 3-etyl-2,5-đimetyl hex-3-en 3) 2-clo-4,4-đimetyl pent-2-en 4) 2,3-đimtyl but-1-en 5) 2-metylbut-1-en 6) 2,3-đimetyl but -2-en 7) 3,4-đimetylpent-1-en 8) 2,3,4-trimetylhex-2-en 9) 2,3,4-trimetyl hex-1-en 10) 2,2,3,3 – tetrametyloct-4-en 11) 3,4-đimetylhexa-2-en 12) 3,5-đimetyl hexa-3-en Câu 3: Viết CTCT và gọi tên đồng phân các anken cĩ CTPT sau: 1. C4H8 2. C5H10 3. C6H12 Trong các CT trên, CT nào cĩ đồng phân hình học? Viết và gọi tên đồng phân hình học đĩ. Câu 4: Viết CTCT các đồng phân mạch hở và gọi tên các cơng thức sau: Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 17
  19. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon a. anken cĩ 5C b. anken cĩ 12H c. anken cĩ tỉ khối hơi so với H2 là 28 d) H-C cĩ phân tử lượng là 42 Bài tập trắc nghiệm: Câu 1. Trong các anken sau, anken nào cĩ đồng phân hình học: A. 2,3 – đimetylpent-2-enB. 2,3-đimetylpent-1-en C. 3,4-đimetylpent-2-enD. 3,4-đimetylpent-1-en Câu 2: Một học sinh đọc tên anken X như sau: 3-metyl-2-etylpeten-2. Tên gọi đúng của X là: A. 2-etyl-3-metyl pent-2-en B. 3,4-đimetylhex-3-en C. 2,3-đietylbut-2-en D. 4-etyl-3-metylpent-3-en Câu 3: Điều kiện để một anken cĩ đồng phân cis-trans là: A. Phân tử anken phải cĩ cấu tạo đối xứng B. Phân tử anken phải nằm tồn bộ trong một mặt phẳng. C. Phải là một ank-2-en D. Mỗi nguyên tử cacbon mang nối đơi sẽ liên kết với hai nhĩm chức khác nhau Câu 4: Số đồng phân (kể cả đồng phân lập thể) ứng với cơng thức C4H8 là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 5:β – butilen cĩ cơng thức cấu tạo là: A. CH2=CH-CH2-CH3 B. CH3-CH=CH-CH3 C. CH3-CH=CH-CH3 D. CH2=CCH3-CH3 Câu 6: Trong phân tử etilen, các nguyên tử cacbon và hidro nằm trong A. cùng một mặt phẳng B. hai mặt phẳng song song C. hai mặt phẳng vuơng gĩc D. hai đường thẳng song song Câu 7: Các tên gọi sau, tên nào sai? (khơng cĩ cấu tạo tương ứng) A. 3,3-đimetylpent-2-en B. 3-metylhex-2-en C. buta-1,3-đien D. propen Câu 8: C3H6 cĩ bao nhiêu cơng thức cấu tạo mạch hở: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Cho các chất sau: (2) penta-1,3-đien, (2) but-2-en, (3) 2-metylbuta-1,3- đien, (4) buta-1,3-đien . Chất cĩ đồng phân hình học là: A. 1,3,4 B. 2,4 C. 1,2 D. 2,3,4 Câu 10: Với cơng thức phân tử C4H8 cĩ tất cả số đồng phân mạch hở là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 18
  20. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon Câu 11: CTPT khơng phải đồng đẳng là: A. CH2=CH2 B. CH2=CH-CH3 C. CH3CH2CH3 D. CH2=CCH3-CH3 Câu 12: Chất hữu cơ A cĩ cơng thức cấu tạo: CH2=CH-CH2-CH3, A cĩ tên gọi là: A. but-1-en B. but-2-en C. butilen D. Cả A và C Câu 13: Cho anken cĩ tên gọi sau: 2,3,3-trimetylpent-1-en. CTPT của anken đĩ là: A. C8H14 B. C7H14 C. C8H18 D. C8H16 Câu 14: Những chất khơng cĩ đồng phân hình học là: A. CH3CH=CHCH3 B. CH3CH=C(CH3)2 C. CH3CH=CHCH2CH3 D. CH3CH=CHCl Câu 15: Cho các chất sau: (1) CH3CH=CH2, (2) CH2=CHCH2CH3, (3) CH2=C(CH3)2, (4) CH2=CHCH2CH2CH3, (5) CH3CH=CHCH3. Những chất khơng phải là đồng phân của nhau là: A. 1,2,4 B. 1,5 C. 2,5 D. 2,3,5 Câu 16: C4H8 cĩ bao nhiêu đồng phân mạch hở ( kể cả đồng phân hình học)? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 17: Anken X cĩ CTPT C3H6. X cĩ bao nhiêu đồng phân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Chọn cơng thức đúng của but-1-en A. CH2=CH-CH3 B. CH3-CH2-CH=CH2 C. CH3-CH=CH-CH3 D. CH2=CCH3-CH3 Câu 19: Cho cơng thức cấu tạo thu gọn của các anken sau: 1. CH2=CH2, 2. CH2=CH-CH3, 3. CH3-CH=CH-CH3, 4. (CH3)2 – CH =CH – (CH3)2, 5. CH3-CH=CCH3-CH2-CH3. Anken nào cĩ đồng phân cis – trans? A. 1,3 B. 3,5 C. 2,4 D. 3,4 Câu 20: Hợp chất : CH3 - C = C - CH3 CH3 CH3 Cĩ tên gọi theo quốc tế là: A. 2-etyl-3-metylbut-2-en B. 3-etyl-2-metylbut-2-en C. 2,3-đimetyl pent-2-en D. 3,4-đimetyl pent-3-en Câu 21: Trong phân tử các anken, theo chiều tăng số nguyên tử C, phần trăm khối lượng của C Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 19
  21. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon A. tăng dần B. giảm dần C. khơng đổi D. khơng theo qui luật Câu 22: Chất hữu cơ mạch hở nào sau đây khơng cĩ đồng phân cis – trans? A. 2-clobut-2-en B. pent-2-en C. 3-metylbut-1-en D. but-2-en Câu 23: Điều nào sau đây khơng đúng khi nĩi về anken? A. là chất kị nước B. là chất kị dầu mỡ C. Cĩ ts, tnc tăng theo phân tử khối D. Các anken đều nhẹ hơn nước và khơng màu Câu 24: Anken X cĩ cơng thức cấu tạo: CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là: A. isohexan B. 3-metylpent-3-en C. 3-metylpent-2-en D. 2-etylbut-2-en Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 20
  22. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon Dạng 2: Viết PTHH, điều chế Câu 1: Viết phương trình hĩa học của: a) etilen với các chất sau (nếu cĩ): dd Br2, HCl, H2O, KMnO4, O2, trùng o hợp, Cl2 (t C) b) oxi hĩa etilen, propilen và iso butilen bằng dd KMnO4 và phản ứng trùng hợp. + o c) CH3 – CH = CH2 lần lượt với: H2, HCl, Cl2, H2O/H (t ), KMnO4/H2O, trùng hợp. d) trùng hợp các chất sau: CH2 = CH2, CH3-CH=CH2, CH2=CH-Cl CH2=CCH3-CH3, CH3-CCH3=CCl-CH3, CH3-CH2-CCH3=C(C2H5)-CH3 Câu 2: Bổ túc các phản ứng sau đây: o a. CH3-CH2-CH(OH)-CH3 (H2SO4 đặc, 170 C) b. C2H5OH → A + H2O A + H2 → B A + Br2 → C A + KMnO4 → ? c. X + H2 → A Y + H2 → A X + Br2 → 1,2 – đibrombutan Y + Br2 → 2,3-đibrombutan Câu 3: Viết sơ đồ chuỗi phản ứng sau: (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 1) C2H6 C2H4 C2H6 C2H5Cl C2H4 C2H5Cl C2H5OH C2H4 (9) (10) (8) C2H4Br2 PE 2) C2H5COONa C2H6 C2H4 C2H4(OH)2 3) Nhơm cacbua metan axetilen etilen ancol etylic etyl clorua 4) Al2O3 Al4C3 CH4 C2H2 C2H4 PE 5) C2H6 C4H10 C2H5OH C2H4 C2H5Cl Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 21
  23. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon C3H6(OH)2 C3H6O 6 ) C3H8 C3H6 C3H7Cl C3H6 (C3H6)n C3H6Br2 C3H6 C3H7OH o H2SO4 dac OH, t 7 ) A C + H2O (A cĩ hai cacbon) C + Br2 D D H o o KOH/ ancol + Cl2, 600 C t , xt 8 ) C2H6 C2H5Cl A B Polime Câu 4: Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế: 1) but-2-en từ but-1-en 2) etilenglicol từ propen 3) propylen glycol từ nhơm cacbua 4) but-1-en từ but-2-en 5) ancol etylic từ natri axetat 6) propilen từ đá vơi 7) Từ propen viết các phản ứng điều chế: 1,2,3-triclopropan Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 22
  24. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon Bài tập trắc nghiệm Câu 1: Một hỗn hợp X gồm 2 anken khi hidrat hĩa cho hỗn hợp Y chỉ gồm 2 ancol. X là: A. CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH2-CH=CH2 B. Eten, but-2-en C. iso butilen, but-2-en D. A, B đều đúng Câu 2: Cho anken A tác dụng với HCl thì sản phẩm chính là 2-clo-2-metylpentan. Tên gọi của A là: A. 2-metylpent-1-en B. 3-metylpent-1-en C. 4-metylpent-1-en D. A, B, C đều sai Câu 3: Muốn điều chế n-pentan cĩ thể hidro hĩa những anken là: A. pent-1-en và 2-metylbut-1-en B. penten-2 và 2-metyl but-1-en C. pent-1-en và pent-2-en D. penten-2 và 2-metyl but-2-en Câu 4: Sản phẩm của phản ứng cộng brom vào propilen là: A. 1,1-đibrompropan B. 2-brompropilen C. 3-brom propan D. tất cả đều sai Câu 5: Phản ứng thế là: A. CH2=CH-CH3 + Cl2 CH2=CH-CH2Cl + HCl B. CH2=CH-CH3 + Cl2 CH2Cl-CHCl-CH3 C. CH3-CH2-CH3 + Cl2 CH3-CH2-CH2Cl D. A và C Câu 6: Trong cơng nghiệp, etilen được điều chế bằng cách A. tách hidro từ ankan B. cracking ankan C. tách nước từ ancol D. A, B đều đúng Câu 7: Sản phẩm trùng hợp propen là: A. -[CH2-CH(CH3)]n- B. –n(CH2-CH(CH3))- C. –(CH2-CH-(CH3))n- D. -n[CH2-CH(CH3)]- Câu 8: Từ etilen cĩ thể điều chế được A. etilen glicol B. etilen oxit C. andehit axetic D. cả A, B, C Câu 9: Hidrocacbon A cĩ CTPT C5H10, tác dụng được với nước tạo ra hỗn hợp trong đĩ cĩ 1 ancol bậc 3. Tên của A là: A. pent-1-en B. pent-2-en C. 2-metylbut-1-en D. 2-metylbut-2-en Câu 10: Trong phản ứng oxi hĩa anken CnH2n bằng dd thuốc tím, hệ số KMnO4 lúc cân bằng là: A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 11: Hidrat hĩa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Anken đĩ là: Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 23
  25. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon A. eten và but-2-en B. propen và but-2-en C. 2-metylpropen và but-1-en D. eten và but-1-en Câu 12: Cho propen tác dụng với HBr. Hãy chọn sản phẩm chính: A. etyl metyl bromua B. 1-brom propan C. n-propyl bromua D. 2-brom propan Câu 13: Phản ứng oxi hĩa propen bằng dd KMnO4 lỗng nguội cho sản phẩm là A. CH3CHO B. CH3COOH C. CH3CHOHCH2OH D. CH2OHCH2CH2OH Câu 14: Etilen được điều chế bằng cách A. Lấy từ sản phẩm cracking B. Cộng H2 vào axetilen với xúc tác thích hợp C. Tách nước từ ancol etylic D. Cả A, B, C Câu 15: Chất cĩ thể điều chế được ancol etylic bằng phản ứng trực tiếp là: A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Etilen D. Axetilen Câu 16: Etilen tham gia phản ứng cộng hidro, tác dụng với KMnO4 lỗng tạo ra etilen glicol. Trong 2 phản ứng trên, etilen đĩng vai trị là: A. chất khử B. chất oxi hĩa C. chất khử và chất oxi hĩa D. khơng là chất khử, khơng là chất oxi hĩa Câu 17: Etilen khơng điều chế trực tiếp từ: A. C3H6 B. C2H4Br2 C. C2H5Cl D. C2H5OH Câu 18: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: CH3 - CH = CH2 + KMnO4 + H2O CH3 - CH(OH) - CH2(OH) + KOH + MnO2 là: A. 16 B. 17 C. 18 D. 19 Câu 19: Propen khơng thực hiện được phản ứng: A. thế B . cộng C. trùng hợp D. cracking Câu 20: Phản ứng được dùng để điều chế etilen trong phịng thí nghiệm là: A. B. C. D. Câu 21: Hỗn hợp khí làm nhạt màu nước brom và dd KMnO4 là: A. O3, C3H6, SO3 B. CH4, NH3, C2H2 Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 24
  26. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon C. SO2, C2H2, H2S D. CO2, NO, C2H4 Câu 22: Polime được ứng dụng làm chất tráng bề mặt cho nồi chảo chống dính là: A. PVC B. polietilen C. polipropilen D. teflon Câu 23: Để làm sạch propen cĩ lẫn SO2, CO2, CH4 người ta dùng: A. dd Br2, Zn B. dd Ca(OH)2, đốt C. dd Ca(OH)2, dd Br2, Zn D. dd Ca(OH)2, dd Br2 Câu 24: Phản ứng cộng nước vào phân tử anken được gọi là phản ứng: A. hidrat hĩa B. ankyl hĩa C. đề hidrat hĩa D. đề hidro hĩa Câu 25: Oxi hĩa etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là: A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH B. C2H5OH, MnO2, KOH C. K2CO3, H2O, MnO2 D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2 Câu 26: Trùng hợp propilen thu được sản phẩm là: A. (-CH2=CHCH3-)n B. (-CH2-CHCH3-)n C. (CH2-CHCH3-)n D. (-CH2-CHCH3-) Câu 27: Sản phẩm chính của phản ứng sau: CH2=CH-CH2-CH3 + HCl ? là A. CH3CHClCH2CH3 B. CH2=CHCH2CH2Cl C. CH2ClCH2CH2CH3 D. CH2=CHCHClCH3 Câu 28: Một anken X mạch hở cĩ CTPT C4H8 khi tác dụng với HBr cho 1 sản phẩm duy nhất. CTCT của X là: A. CH2=CH-CH2-CH3 B. CH3-CH=CH-CH3 C. CH2=C(CH3)2 D. CH3-CH=C(CH3)2 Câu 29: Hỗn hợp nào sau đây chứa các chất đều khơng làm mất màu dung dịch brom? A. CO2, C2H2, H2 B. H2, C2H6, CO2 C. C2H4, SO2, CO2 D. CH4, SO2, H2S Câu 30: Để phân biệt 2 chất lỏng hex-2-en và xiclohexan, người ta cĩ thể dùng: A. dd AgNH3/ NH3 B. dd KMnO4 C. dd Br2 D. Cả B và C Câu 31: Cho eten tác dụng với dd kali pemanganat lỗng, nguội, tạo ra sản phẩm hữu cơ là: A. Etylen glicol B. Etilen oxit C. Axit oxalic D. Andehit oxalic Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 25
  27. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon Câu 32: Trong phịng thí nghiệm, etilen được điều chế từ: o A. đun nĩng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170 C o B. cho axetilen tác dụng với H2 (Pd, t ) C. cracking butan D. cho etylclorua tác dụng với KOH trong ancol Câu 33: Khí etilen phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. CH4, H2O, HBr, Br2 lỏng B. O2, KMnO4, C2H6, HCl C. C2H4, HBr, O2, KMnO4 D. O2, KMnO4, C2H6, CH4, H2O o Câu 34: Khí điều chế etilen từ etanol và H2SO4 đặc ở 170 C thì khí etilen thường bị lẫn tạp chất là CO2 và SO2. Cĩ thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất? A. Dd Br2 B. Dd KMnO4 C. Dd K2CO3 D. Dd KOH Câu 35: Hỗn hợp khí propen và buten tác dụng với HCl tạo ra 4 sản phẩm, cơng thức cấu tạo của buten là: Câu 36: Sản phẩm phản ứng oxi hĩa etilen bằng dung dịch thuốc tím là: A. HO-CH2-CH2OH B. KOOCH2-COOK C. HOCH2-CHO D. HOOCCH2-COOH Câu 37: Trong phản ứng oxi hĩa anken CnH2n bằng dung dịch thuốc tím cĩ tổng hệ số các chất lúc cân bằng là: A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 39: Trong cơng nghiệp, etilen được điều chế bằng cách: A. tách hidro từ ankan B. cracking ankan C. tách nước từ ancol D. A và B đúng Câu 40: Từ etilen cĩ thể điều chế được chất nào? A. etilen glicol B. etilen oxit C. andehit axetic D. Cả A, B, C Câu 41: Anken X là chất hữu cơ duy nhất khi khử nước của ancol Y. Vậy ancol Y là: A. pent-1-ol B. pent-2-ol C. pent-2-on D. pent-1-on Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H5COONa A B C2H4. (A), (B) là A. C2H6, C2H5OH B. C2H5COOH, C2H5OH C. C2H6, C2H5Cl D. C2H5COOH, C2H5Cl Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 26
  28. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: C4H10 A B C2H5OH. (A), (B) là: A. CH4, C2H5Cl B. C2H4, C2H5Cl C. C2H6, C2H5Cl D. B và C Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng: A C2H5Cl B PE. (A), (B) là: A. C2H5OH, C2H4 B. C2H6, C2H4 C. C2H6, C2H5OH D. A hoặc B Câu 45: Muốn điều chế n-pentan cĩ thể hidro hĩa những anken nào A. pent-1-en và 2-metylbut-1-en B. pent-2-en và 2-metylbut-1-en C. pent-1-en và pent-2-en D. pent-2-en và 2-metylbut-2-en Câu 46: 2-clo -3-metyl butan là sản phẩm chính của phản ứng cộng vào anken nào sau đây A. 2-metyl but-2-en B. 2-metyl but-1-en C. 3-metyl but-1-en D. 2-metyl but-2-en và 3-metyl but-1-en Câu 47: A (C2H4) + Cl2 sp B (cĩ đồng phân cis-trans). Vậy B là: A. CHCl2 – CHCl2 B. CH2Cl – CH2Cl C. CH3CHCl2 D. CHCl=CHCl Câu 48: Khi cộng HBr vào 2-metylbut-2-en theo tỉ lệ 1:1 thì số lượng sản phẩm thu được là bao nhiêu A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 49. Hidrat hĩa anken nào sau đây chỉ thu được một sản phẩm duy nhất? A. but-1-en B. 2-metylpropen C. 2,3-đimetylbut-2-en D. propen Câu 50: Trùng hợp anken X thì được (-CH(C2H5)-C(CH3)(C2H5)-)n Vậy X là: A. 3-metylhex-2-en B. 2-etylpent-2-en C. 3-metylhex-3-en D. 2-etyl-2-metylbut-1-en Dạng 3: Bài tập định lượng Câu 1: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6, C4H8. Đốt cháy a gam hỗn hợp X trong O2 thu được 11 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Xác định số mol CH4 và giá trị của a. Câu 2: Hỗn hợp X gồm C2H4, C3H6, C4H10, C4H8. Đốt cháy hồn tồn 3,2 gam X thu được 4,5 gam H2O. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của C4H10 Câu 3: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp một hidrocacbon thu được 44 gam CO2 và 18 gam H2O. Xác định giá trị của m Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 27
  29. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon Câu 4: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít C2H4 ở đktc rồi hấp thụ hồn tồn sản phẩm vào dung dịch chứa 11,1 gam Ca(OH)2. Hỏi sau khi hấp thụ xong m dd tăng hay giảm bao nhiêu gam? Dạng 4: Xác định CTPT của 1 anken Câu 1: Tìm CTPT của các HCHC sau: 1) Tỉ khối hơi của anken so với oxi bằng 1,3125 2) Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít (đktc) anken X trong O2 thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) 3) Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp X gồm anken X và etan thì thu được 8,96 lít CO2 (đktc) 4) Đốt cháy hồn tồn 0,0672 lít anken X ở 273oC và 1 atm thu được tồn bộ khí CO2 vào dung dịch KOH thu được 0,3 gam muối axit và 0,207 gam muối trung tính Dạng 5: Xác định CTPT của 2 anken Câu 1: Xác định CTPT và % khối lượng của các chất sau: 1) Đốt cháy hồn tồn 7,72 lít (đkc) hỗn hợp X gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 17,92 lít khí (đkc) CO2 2) Đốt cháy hồn tồn 0,4 mol hỗn hợp X gồm hai anken (hơn kém 28 đvc) trong O2 thu được 13,44 lít CO2 (đkc). Tính số mol các chất trong hỗn hợp X. 3) Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp hai hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần 7,28 lít O2 (đkc) sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết vào bình đựng 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thấy cĩ 9,85 gam kết tủa xuất hiện, lọc bỏ kết tủa, đun nĩng nước lọc lại xuất hiện kết tủa. Xác định giá trị của m. 4) Đốt cháy 8,96 lít (đkc) hỗn hợp khí gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp. Cho sản phẩm cháy qua bình chứa P2O5 thì thấy bình tăng m (g), sau đĩ dẫn tiếp qua bình KOH thì khối lượng tăng (m+39) gam. Tính %V của mỗi anken trong hỗn hợp. Câu 2: Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít (đkc) hỗn hợp khí X gồm hai hidrocacbon cùng dãy đồng đẳng thì cần dùng 20,16 lít CO2 (đkc) và thu được 13,44 lít khí (đkc) CO2 a/ Xác định CTPT của các chất trong X. b/ Thêm V lít một hidrocacbon Z vào 11,2 lít hỗn hợp X tạo hỗn hợp Y. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y cần 30,24 lít CO2 và 25,2 gam H2O. Xác định CTPT của Z, biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 28
  30. HĨA 11 ( 2019 - 2020 ) Bài hidrocacbon Dạng 6: Bài tốn dung dịch brom, thuốc tím, hidrat hĩa Câu 1: Tìm CTPT của các HCHC sau: 1) Cho 1 lượng anken X tác dụng với H2O (cĩ xúc tác H2SO4) được chất hữu cơ Y, thấy khối lượng bình đựng nước ban đầu tăng 4,2 gam. Nếu cho 1 lượng X như trên tác dụng với HBr, thu được chất rắn Z thấy khối lượng Y, Z thu được khác nhau 9,45 gam 2) Cho 3,5 gam anken X phản ứng vừa đủ với 50g dd Br2 40% 3) Cho 10,08 gam một anken A đi qua dung dịch Br2 dư thì thấy tạo thành 48,48 gam sản phẩm cộng B. 4) Một anken ở thể khí cho đi qua dd Br2 dư. Sau phản ứng thấy bình brom tăng 6,3 gam và thu được sản phẩm cĩ khối lượng 30,3 gam Dạng 7: Bài tốn hidro o Câu 1: Cĩ 3 anken khi cho tác dụng với H2 xt Ni, 50 C đều tạo thành 2-metyl butan. Xác định CTCT đúng của 3 anken đĩ và gọi tên Câu 2: Trộn 7 gam một anken A với lượng H2 vừa đủ và đun nĩng (xt Ni). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thấy thể tích khí sau phản ứng giảm 2800 cm3 so với hỗn hợp khí ban đầu (ở cùng điều kiện to và áp suất). Xác định CTPT của A. Kiên trì nghiêm túc sẽ thành cơng Trang 29