Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2019-2020

docx 2 trang thaodu 2370
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2019_20.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Hóa học 11 Dạng 1: Viết CTCT và gọi tên Câu 1: Viết đồng phân và gọi tên: 1. Ankan: CH4, C2H6, C3H8, C4H10. 2. Anken: C2H4, C3H6, C4H8. 3. Hợp chất mạch hở có CTPT: C2H2, C3H4, C4H6. 4. Ancol: CH4O, C2H6O, C3H8O, C4H10O. 5. Anđehit: CH2O, C2H4O, C3H6O, C4H8O. 6. Axit cacboxylic: CH2O2, C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2. Câu 2: Gọi tên các chất sau: 1. (CH3)2CH – CH2 – CH(CH3)2. 2. (CH3)2CH – CH2 – CH = CH2. 3. CH ≡ C – CH(CH3) – CH(CH3)2 4. CH3 – CH2 – CH(OH) – CH(CH3)2. 5. (CH3)2CH – CH2 – CH2 – CHO. 6. CH3 – CH2 – CH(CH3) – CH2 – COOH. Dạng 2: Viết PTHH Câu 1: Dùng CTCT, viết PTHH giữa các cặp chất sau: 1. Metan + Cl2 (1:1) 20. Stiren + H2 dư 2. Propan + Br2 (1 : 1) 21. Stiren + dd Br2 0 3. Điều chế CH4 trong PTN 22. Toluen + dd KMnO4, t 4. Etilen + Br2/CCl4 23. Etanol + Na 5. Propen + H2 24. Glixerol + Cu(OH)2 0 6. Etilen + H2O 25. Ancol metylic (H2SO4đ /140 ) 0 7. Propilen + dd KMnO4 26. Ancol etylic (H2SO4đ /170 ) 8. But – 2 – en + HBr 27. Etanol + CuO 9. Isopren + H2 (1: 2) 28. Phenol + Na 10. Axetilen + H2 (1 :1) 29. Phenol + NaOH 11. Axetilen + dd Br2 (dư) 30. Phenol + dd Br2 12. Propin + dd Br2 (1:2) 31. Anđehit fomic + H2 13. Axetilen + H2O 32. Anđehit axetic + H2 14. Axetilen + dd AgNO3/NH3 33. Metanal + dd AgNO3/NH3 15. Propin + dd AgNO3/NH3 34. Etanal + dd AgNO3/NH3 0 16. Propin + H2 (Ni/t ) 35. Axit axetic + Na 17. Điều chế axetilen trong PTN, CN 36. Axit axetic + NaOH 0 18. Benzen + Br2 (Fe/t ) 37. Axit axetic + ancol etylic 0 19. Toluen + Br2 (Fe/t ) 38. Điều chế axit axetic từ ancol etylic. Câu 2: Viết phản ứng trùng hợp các chất sau: 1. Etilen 5. Nhị hợp (đime hóa) axetilen 2. Propilen 6. Tam hợp (trime hóa) axetilen 3. Đivinyl 7. Vinyl clorua 4. Buta – 1,3 – đien 8. Stiren
  2. Câu 3: Dùng CTCT, viết phương trình phản ứng biểu diễn các dãy chuyển hóa sau: 1 2 3 4 1. CH3COONa CH4  C2H2  C2H3Cl PVC 1 2 3 4 5 2. Al4C3  CH4  C2H2  CH3CHO C2H5OH CH3COOH 3. Etan 1 eten 2 ancol etylic 3 eten 4 etyl clorua 5 ancol etylic 4. CaC2 → C2H2 → vinylaxetilen → buta -1,3- đien → Cao su buna Dạng 3: Nêu và giải thích hiện tượng 1. Sục khí etilen đến dư vào dd brom. 2. Sục khí propen đến dư vào dd KMnO4. 3. Sục khí axetilen vào dd AgNO3/NH3. 4. Sục khí propin vào dd AgNO3/NH3. 5. Cho mẩu Na vào etanol. 6. Nhỏ phenol vào dung dịch NaOH. 7. Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol. 8. Glixerol vào Cu(OH)2. 9. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng. 10. Cho anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng. Dạng 4: Phân biệt và nhận biết các chất 1. Các chất khí: etan, eten, propin. 2. Benzen, toluen, stiren. 3. Ancol etylic, phenol, benzen. 4. Ancol etylic, phenol, glixerol, anđehit axetic. Dạng 5: Bài tập định lượng và bài tập tìm CTPT, CTCT Câu 1: Dẫn 11,2 lít hỗn hợp khí X gồm etan, etilen và axetilen qua dung dịch brom dư, thấy còn 4,48 lit khí không bị hấp thụ. Nếu dẫn 11,2 lít hỗn hợp X trên qua dung dịch AgNO 3/NH3 có dư thấy có 48 gam kết tủa. Thể tích các khí đo ở đktc. a) Viết các PTHH để giải thích quá trình thí nghiệm trên. b) Tính thành phần % theo thể tích và theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp X Câu 2: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm etan, propan và propilen sục qua bình dung dịch brom dư thì khối lượng bình tăng 2,1 gam. Nếu đốt cháy khí còn lại thì thu được một lượng CO 2 và 3,24 gam H2O. Tính % thể tích các khí trong A. Câu 3: Cho 6,9 gam ancol etylic khan tác dụng hoàn toàn với kim loại natri dư thì thu được bao nhiêu mililít khí hiđro ở đktc? Câu 4: Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư, tạo ra 5,6 lít khí hiđro (đktc). Xác định CTPT của 2 ancol Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X gồm hai ancol no đơn chức A, B đồng đẳng kế tiếp thu được 6,952 gam CO2 và 3,6 gam H2O. a) Xác định CTPT của A, B và thành phần trăm khối lượng của chúng trong hỗn hợp. b) Tìm công thức cấu tạo của A biết oxi hóa A thu được một xeton. Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng với Na (dư) thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch brom vừa đủ thì thu được 19,86 gam kết tủa trắng. a) Viết PTHH của các phản ứng xảy ra. b) Tính m và thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X.