Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chuyên đề: Ancol – Phenol - Nguyễn Quốc Trung

pdf 15 trang thaodu 3910
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chuyên đề: Ancol – Phenol - Nguyễn Quốc Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftrac_nghiem_hoa_hoc_11_chuyen_de_ancol_phenol_nguyen_quoc_tr.pdf

Nội dung text: Trắc nghiệm Hóa học 11 - Chuyên đề: Ancol – Phenol - Nguyễn Quốc Trung

  1. TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ: ANCOL – PHENOL Câu 1: Cho iso-pentan tác dụng với Cl theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là : 2 A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2008) Câu 2: Cho C7H16 tác dụng với clo có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được hỗn hợp gồm 3 dẫn xuất monoclo. Số công thức cấu tạo của C7H16 có thể có là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. (Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2011 – 2012) Câu 3: C6H12 khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm monobrom duy nhất. Số công thức cấu tạo của C6H12 thỏa mãn điều kiện trên là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. (Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Việt Yên 1, năm học 2013 – 2014) Câu 4: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là : A.8 B.9 C.5 D.7 (Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2011) Câu 5: Cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol thì tổng số đồng phân cấu tạo có thể thu được là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. (Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT Tĩnh Gia 2 – Thanh Hóa, năm học 2013 – 2014) Câu 7: X có công thức phân tử là C4H8Cl2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được chất hữu cơ Y đơn chức. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. (Đề thi chọn học sinh giỏi Tỉnh Thái Bình, năm học 2011 – 2012) Câu 8: Với công thức phân tử C3H6Cl2 thì có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, cho sản phẩm có phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. (Đề thi thử Đại học lần 2 – THPT Chuyên – Đại học Vinh – Nghệ An, năm học 2012 – 2013) Câu 9: Chất X có công thức phân tử C3H5Br3, đun X với dung dịch NaOH dư, thu được chất hữu cơ Y có khả năng tác dụng với Cu(OH)2. Số cấu tạo X thỏa mãn là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. (Đề thi thử Đại học lần 4 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2010 – 2011) Câu 12: Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là : A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. (Đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2011) Câu 13: Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. (Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2012) Câu 14: Ứng với công thức phân tử C7H8O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen và số đồng phân đều tác dụng được với các chất: K, KOH, (CH CO) O: 3 2 A. 5 và 2. B. 5 và 3. C. 4 và 2. D. 4 và 3. (Đề thi chọn học sinh giỏi Tỉnh Thái Bình, năm học 2011 – 2012) Câu 15: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên ? A. 9. B. 3. C. 7. D. 10. (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2011) Câu 16: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H5Cl. Số đồng phân của X là: THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT – CLB HÓA HỌC NGUYỄN QUỐC TRUNG |1
  2. A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. (Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT chuyên Bắc Ninh, năm học 2012 – 2013) Câu 17: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C H ClBr. Số đồng phân mạch hở của X là: 3 4 A. 8. B. 10. C. 13. D. 12. (Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm học 2013 – 2014) Câu 18: X có công thức phân tử là C4H8Cl2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được chất hữu cơ Y có khả năng tác dụng với Cu(OH)2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất trên? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. (Đề thi thử Đại học lần 4 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2011 – 2012) Câu 19: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc, ở nhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất Y có công thức C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. (Đề thi thử Đại học lần 2 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học2010 – 2011) Câu 20: X là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O khi cho X tác dụng với nước Br2 tạo ra sản phẩm Y có chứa 69,565% Br về khối lượng. X là: A. o-crezol. B. m-crezol. C. Ancol benzylic. D. p-crezol. (Đề thi thử Đại học lần 3 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2010 – 2011) Câu 21: Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H2SO4 đặc thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ? A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 22: X có công thức phân tử là C8H10O. X tác dụng được với NaOH. X tác dụng với dung dịch brom cho Y có công thức phân tử là C8H8OBr2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn ? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. (Đề thi thử Đại học lần 4 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm học 2010 – 2011) Câu 23: Số đồng phân (kể cả đồng phân cis – trans) ứng với công thức phân tử C3H5Cl bằng A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 24: Chất X có công thức phân tử là C5H10. X tác dụng với dung dịch Br2 thu được 2 dẫn xuất đibrom. Xlà A. 1,1,2-trimetyl xiclopropan B. 1,2-đimetylxiclopropan C. 2-metylbut-2-en D. 2-metyl but-1-en Câu 25:Ancol đơn chức X có công thức C4H10O, khi bị oxi hóa thu được xeton, khi tách nước thu được 2 anken mạch th ng. Công thức cấu tạo của ancol trên là A. CH3-CH2-CH2-CH2-OH B. (CH3)2CH-CH2-OH C. CH3-CH2-CHOH-CH3 D. (CH3)3C-OH Câu 26: Cho dãy chuyển hóa sau: H SO ,170oC 24®Æc Br2 dd CH3 CH23 CHOHCH ⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ E F Biết E, F là sản phẩm chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Công thức cấu tạo của E và F lần lượt là cặp chất trong dãy nào sau đây? A. CH3CH2CH=CH2, CH3CH2CHBrCH2Br. B. CH3CH=CHCH3, CH3CHBrCHBrCH3. C. CH3CH=CHCH3, CH3CH2CBr2CH3. D. CH3CH2CH=CH2, CH2BrCH2CH=CH2. Câu 27: Chất hữu cơ X mạch hở, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mất màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. Công thức phân tử của X là A. CH2=CH-CH2-CH2-OH. B. CH3-CH=CH-CH2-OH. C. CH2=C(CH3)-CH2-OH. D. CH3-CH2-CH=CH-OH. Câu 28: Cho các dẫn xuất halogen: (1) CH3CH2Cl; (2) CH3CH=CHCl; (3) C6H5CH2Cl; (4) C6H5Cl. Thuỷ phân những chất nào sẽ thu được ancol? A. (1), (2), (3). B. (1), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4). THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT – CLB HÓA HỌC NGUYỄN QUỐC TRUNG |2
  3. Câu 29: Người ta điều chế metanol trong công nghiệp bằng cách nào sau đây? o o +H22 O,xt,t +H ,xt,p,t 1. CH43⎯⎯⎯⎯→ CO ⎯⎯⎯⎯→ CH OH o 2. 2CH⎯⎯⎯→xt,p,t 2CH OH 43 + Cl2 (as) + NaOH 3. CH4 ⎯⎯⎯⎯→1:1 CH ⎯⎯⎯→ 3 Cl CH 3 OH to 4. CH3 COOCH 3 + NaOH ⎯⎯→ CH 3 COONa + CH 3 OH A.1,2,3 B.2,3,4 C.2,3 D.1,2 Câu 30: Trong các chất sau: HCHO, CH3Cl, CO, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CH2Cl2 có bao nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ? A.5 B.6 C.3 D.4 Câu 31: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là A. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. B. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua. C. phenyl clorua,anlyl clorua, propyl clorua. D. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua Câu 32: Phát biểu nào dưới đây đúng: A. Trong công nghiệp hiện nay phenol được điều chế bằng cách oxi hóa cumen. B. Phenol là chất hữu cơ có chứa gốc C H - kị nước do đó ít tan trong nước và etanol. 6 5 C. Phenol để lâu trong không khí chuyển sang màu đen do bị oxi hóa chậm trong không khí. D. Phenol và toluen đều làm mất màu dung dịch nước Brom. Câu 33: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, to) Câu 34: A có công thức phân tử C7H8O. Khi phản ứng với dd Br2 dư tạo thành sản phẩm B có MB – MA=237. Số chất A thỏa mãn là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 35: Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 36: Số đồng phân là ancol thơm ứng với CTPT C9H12O là : A.17 B.18 C.19 D.20 Câu 37 : Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau : NaOH, HCl ; Br2 ; (CH3CO)2O; CH3COOH ; Na, NaHCO3 ; CH3COCl ? A.7 B.6 C.5 D.4 Câu 38: Trong các chất sau: HCHO, CH3Cl, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CO, CH2Cl2 có bao nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ? A.5 B.6 C.4 D.3 Câu 39:Chọn phát biểu đúng A. C H O có 8 đồng phân thuộc loại ancol. 5 12 B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH. C. Hợp chất C6H5-CH2OH là phenol. D. C4H10O có 2 đồng phân ancol bậc 2. Câu 40: Từ C6H5CHBrCH3 và NaOH trong điều kiện thích hợp có thể trực tiếp tạo ra sản phẩm hữu cơ nào sau đây? A. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5CH=CH2. B. C6H5COONa C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5COONa D. C6H5COONa và C6H5CH=CH2. THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT – CLB HÓA HỌC NGUYỄN QUỐC TRUNG |3
  4. Câu 41: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H5Br3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư) đun nóng rồi cô cạn dung dịch thu được thì còn lại chất rắn trong đó có chứa sản phẩm hữu cơ của Na. X có tên gọi là : A. 1,1,2-tribrompropan. B. 1,2,3-tribrompropan. C. 1,1,1-tribrompropan. D. 1,2,2-tribrompropan. Câu 42: Chọn mệnh đề sai: A. Ancol tác dụng với Na nhưng không tác dụng với Zn ở điều kiện thường. B. Ancol có nhóm –OH nên kh tan trong nước sẽ phân li ra ion –OH C. Đung ancol C2H5OH trong H2SO4 đặc có thể thoát ra CO2, SO2 D. Từ etanol điều chế được buta-1,3-dien. Câu 43: Hợp chất X chứa chức ancol và anđehit. Đốt cháy X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho m gam X phản ứng với Na thu được V lít H2, còn nếu cho m gam X phản ứng hết với H2 thì cần V lít H2 (các thể tích khí đều đo ở cùng đk, nhiệt độ và áp suất). CTPT của X có dạng: A. HOC H CHO , (n ≥ 1) B. (HO) C H (CHO) (n ≥ 1). n 2n 2 n 2n – 2 2 C. (HO)2CnH2n - 1CHO (n ≥ 2) . D. HOCnH2n-1(CHO)2 (n ≥ 2). Câu 44: Trong điều kiện thích hợp, hidrocacbon X phản ứng với khí Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1, thu được tối đa bốn dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau. Hiđrocacbon X là chất nào sau đây? A. pentan. B. 2,2-đimetylpropan. C. 2,2-đimetylbutan D. 2-metylbutan. Câu 45: Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây A. Na; NaOH; NaHCO3. B. Na; Br2; CH3COOH. C. Na; NaOH; (CH3CO)2O. D. Br2; HCl; KOH. Câu 46: Cho phản ứng sau: Anken (CnH2n) + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2. Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Phản ứng này là cách duy nhất để điều chế ancol 2 chức. B. C H (OH) là ancol đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH) tạo phức tan. n 2n 2 2 C. Tổng hệ số ( nguyên) của phương trình đã cân bằng là 16. D. Đây là phản ứng oxi hoá - khử, trong đó anken thể hiện tính khử. o Câu 47: Khi đun nóng hỗn hợp các ancol có công thức CH3OH và C3H7OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140 C và ở 170 oC) thì tổng số ete và anken thu được tối đa là: A.7. B.6. C.5. D.8 Câu 48: Cho 1 mol m-HO-C6H4-CH2OH tác dụng với 1 mol Na sau đó thêm dung dịch NaOH dư. Sản phẩm tạo ra là: A. B. C. D. và Câu 49: Andehit X no, hở tác dụng vừa đủ với V1 lít H2 thu được ancol Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với K dư thoát ra V2 lít H2. Biết các khí đo ở cùng điều kiện. So sánh V1 và V2 A.V1=V2 B. V1 = 4V2 C. V1 = 2V2 D. 2V1 = V2 Câu 50: Cho các chất CH3-CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl, CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHCl-CHCl-CH3; CH2Br-CH2-CH2Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng - phản ứng với Cu(OH)2/OH là: THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT – CLB HÓA HỌC NGUYỄN QUỐC TRUNG |4
  5. A.2 B.4 C.5 D.3 Câu 51: Cho các chất sau: sec –butyl bromua ,iso –amyl clorua , benzyl clorua , 3-clobut-1-en,4- clo-2-metylpent- 1-en ,p-clotoluen. Số chất bị thủy phân khi đun với nước ,bị thủy phân khi đun với dung dịch NaOH,bị thủy phân khi đun với dung dịch NaOH đặc,nhiệt độ và áp suất cao lần lượt là: A. 2 -3 -1 B.1 -5 -1 C. 1-4 -6 D. 2 -5 -6 Câu 52: Phản ứng nào dưới đây đúng? A. 2C6H5ONa + CO2 + H2O → 2 C6H5OH+ Na2CO3 B. C6H5OH + HCl→ C6H5Cl + H2O C. C2H5OH + NaOH→ C2H5ONa + H2O D. C6H5OH + NaOH→ C6H5ONa + H2O Câu 53: Oxi hóa 1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y,Y không có phản ứng với kiềm loãng.Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y sinh ra V lít khí đktc. Phát biểu đúng là: A. Số mol Na phản ứng là 0,2 mol B. Y có thể chứa tối đa 4 chất C. Hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol là 100% D. Giá trị của V là 11,2 Câu 54: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: +HNO32 dac(1:1) +Br (1:1) +(Fe + dd HCl) du +NaOH dac, du Benzen⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ X ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→oo Y ⎯⎯⎯⎯⎯→ Z H24 SO dac Fe,t t cao, p cao Biết X, Y, Z, T là các sản phẩm chính và đều là dẫn xuất của benzen. Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Y, Z có công thức lần lượt là m-BrC6H4NO2 và m-BrC6H4NH3Cl. B. T có công thức là m-NH2C6H4OH. C. X và Z có công thức lần lượt là C6H5NO2 và p-BrC6H4NH2. D. Y và T có công thức lần lượt là o-BrC6H4NO2 và p-NH2C6H4ON Câu 55: Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Dung dịch ancol etylic trong nước tồn tại 3 loại liên kết hiđro. B. Axit fomic không làm mất màu nước brom. C. Khi tác dụng với hiđro, xeton bị khử thành ancol bậc I tương ứng. D. Glixerol tan vô hạn trong nước và có vị ngọt. Câu 56: Ở điều kiện thích hợp, phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na; NaOH; NaHCO3. B. Na; NaOH; Br2. C. Na; Br2; CH3COOH. D. Br2; HCl; KOH. Câu 57: Cho dãy các chất: metylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, phenylclorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 58: Phenol phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây? A. HCl và NaOH. B. NaHCO3 và CH3OH. C. Br2 và NaOH. D. NaCl và NaHCO3 Câu 59: Cho sơ đồ phản ứng: (X, Z , M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là: CH⎯⎯⎯→+ X ⎯⎯⎯→ Y + Z ⎯⎯⎯→ T + M CH COOH 43xt,,, to xt t o xt t o A.CH3OH. B. CH3COONa. C. C2H5OH. D.CH3CHO Câu 60: Phát biểu đúng là A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3 B. Phenol phản ứng được với nước brom C. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic D. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol Câu 61: Cho các hợp chất sau : (a) HOCH2-CH2OH (b) HOCH2-CH2-CH2OH (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH (d) CH3-CH(OH)-CH2OH THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT – CLB HÓA HỌC NGUYỄN QUỐC TRUNG |5
  6. (e) CH3-CH2OH (f) CH3-O-CH2CH3 Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là A. (c), (d), (f) B. (a), (b), (c) C. (a), (c), (d) D. (c), (d), (e) Câu 62: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, dung dịch C6H5NH3Cl, dung dịch NaOH, axit CH3COOH. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là: 0 1) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 70 C. 2) Tính axit của phenol mạnh hơn nước là do ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm -OH. 3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đụC. 4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen là do ảnh hưởng của nhóm -OH tới vòng benzen. 5) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau (-C6H5 là gốc phenyl). Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 64: Có các nhận xét sau về ancol: 1) Ở điều kiện thường không có ancol no là chất khí. 2) Nhiệt độ sôi của ancol luôn nhỏ hơn nhiệt độ sôi của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon. o 3) Khi đun nóng các ancol no,mạch hở,đơn chức có số nguyên tử C nhỏ hơn 4 với H2SO4 đặc ở 180 C thì chỉ tạo được tối đa một anken. 4) Ở điều kiên thường .1lit dung dịch ancol etylic 45o có khối lượng 1,04kg. Số nhận xét đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 64: Cho các phát biểu sau: 1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử 2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen 3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một 4) Natri phenolat tham gia phản ứng thế với dung dịch Br2. 5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ 6) Dung dịch phenylamoni clorua làm quì tím hóa đỏ. Các phát biểu sai là : A. b, f. B. b, d, e. C. a, b, c, d D. a, c, f. Câu 66: Cho các phát biểu sau: (1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic (2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3. (3) Etanal ít tan trong nước (4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen. Những phát biểu không đúng là: A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1), (2), (3). D. (3), (4). Câu 67: Cho các nhận xét sau: (1) Phenol dễ dàng làm mất màu nước brom do nguyên tử hiđro trong vòng benzen dễ bị thay thế (2) Phenol làm mất màu nước brom do phenol dế dàng tham gia phản ứng cộng brom (3) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol (4) Phenol tác dụng được với dd NaOH và dd Na2CO3 (5) Phenol tác dụng được với Na và dd HCHO (6) Phenol và ancol etilic đều tan tốt trong nước (7) Tất cả các đồng phân ancol của C4H9OH đều bị oxi hóa thành anđehit hay ancol Số nhận xét đúng là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 68: Cho các phát biểu sau: a) Đốt cháy hoàn toàn1 ancol no,đơn chức ta luôn thu được nH2O > nCO2 b) Oxi hóa hoàn toàn ancol bằng CuO ta thu được andehit c) Nhiệt độ sôi của ancol anlylic lớn hơn propan-1-ol d) Để phân biệt etylen glicol và glixerol ta dùng thuốc thử Cu(OH)2 o e)Đun nóng etanol (xt: H2SO4 ) ở 140 C ta thu được etilen THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT – CLB HÓA HỌC NGUYỄN QUỐC TRUNG |6
  7. Số phát biểu không đúng là: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 69: Oxi hóa không hoàn toàn 1 ancol đơn chức X với O2 vừa đủ thu được sản phẩm chỉ chứa 2 chất có tỉ khối so với H2 bằng 23.Vậy X là: A.etanol B.propan-1-ol C.metanol D.propan-2-ol Câu 70: Cho các phát biểu sau: (1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 66oC (2) Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic (3) Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol. (4) Phenol tan tốt trong etanol. (5) Phenol làm quỳ tím hóa đỏ. (6) Nhóm OH phenol không bị thế bởi gốc axit như nhóm OH ancol. Có bao nhiêu phát biểu đúng ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một. (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen. Có bao nhiêu phát biểu đúng ? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 72: Cho các phát biểu sau về phenol: (a) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na. (b) Phenol tan được trong dung dịch KOH. (c) Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic. (d) Dung dịch natriphenolat tác dụng với CO2 tạo thành Na2CO3. (e) Phenol là một ancol thơm. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 73: Cho các hóa chất sau: NaOH, NaHCO3, HCl (đặc), CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc) , dung dịch Br2, + CH3OH (xúc tác H2SO4 đặc) , HNO3 đặc, HCHO (xúc tác H ).Số hóa chất tác dụng với phenol là: A.7 B.4 C.5 D.6\ Câu 74: Cho các phát biểu sau: 1. Phenol C H -OH là một rượu thơm. 6 5 2. Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nướC. 3. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. 4. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit. 5. Giữa nhóm OH và vòng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. Số nhận xét không đúng là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 75: Cho các phát biểu sau về phenol: (a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. (c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm ,chất diệt nấm mốc. (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (e) Cho nước cất brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3. THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT – CLB HÓA HỌC NGUYỄN QUỐC TRUNG |7
  8. Câu 76: Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, HCl, Br2, HNO3, CH3COOH số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5. Câu 77: Cho dãy các chất: stiren, o-czerol, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol , axeton. Số chất trong dãy có khả năng phản ứng với dung dịch nước brom là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 78: Cho các chất: K, NaOH, NaCl, C2H5OH, nước Br2, axit acrylic, anhiđrit axetic. Số chất phản ứng được với phenol (ở trạng thái tồn tại thích hợp) là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 79: Cho các chất sau đây phản ứng từng đôi một trong những điều kiện thích hợp: ancol anlylic, p–cresol, axit axetic, ancol benzylic, dung dịch brom trong nướC. Số phản ứng xảy ra là A. 6. B. 5. C. 8. D. 7. Câu 80: Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau: (1) Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH. (2) Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3 (3) CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat (4) Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat (5) HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat A. 3 B. 2 C. 4 D. 5. Câu 81: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4- metylphenol; (6) -naphtol. Các chất thuộc loại phenol là: A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (4), (6) C. (1), (2), (4), (5) D. (1), (4), (5), (6) Câu 82: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen Số phát biểu đúng là A.5 B.4 C.3 D.2 Câu 83: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p- HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau? (a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. (b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng. A. 3 B. 4 C. 1 D. 2. Câu 84: Người ta mô tả hiện tượng thu được ở một số thí nghiệm như sau: 1. Cho Br2 vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng. 2. Cho quì tím vào dung dịch phenol, quì chuyển màu đỏ. 3. Cho phenol vào dung dịch NaOH dư, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất. 4. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng. Số thí nghiệm mô tả đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT – CLB HÓA HỌC NGUYỄN QUỐC TRUNG |8
  9. Câu 86: Để đốt cháy hoàn toàn 1,85 gam một ancol no, đơn chức và mạch hở cần dung vừa đủ 3,36 lít O2 (ở đktc). Ancol trên có số đồng phân là: A. 5 B.4 C.3 D.2 Câu 87: Cho các chất: CH3-CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl; CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHCl-CHCl-CH3; CH2Br-CH2- CH2Br. Số chất khí tác dụng với dd NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là: A.4 B.3 C.2 D.5 Câu 88: Cho các chất sau: CH3-CHOH-CH3 (1) (CH3)3C-OH (2) (CH3)2CH-CH2OH (3) CH3COCH2CH2OH (4) CH3CHOHCH2OH (5). Chất nào bị oxi hoá bởi CuO tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc? A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 3,4,5 D. 1,4,5 Câu 89: Cho các chất sau: Phenol(1), Anilin(2), Toluen(3), Metyl phenyl ete(4), m-nitro phenol(5). Số chất tác dụng với nước Brom là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 90: Cho các phản ứng sau : (1) CO2 + H2O + C6H5ONa → (2) C6H5OH + NaOH (3) CH3COOH + Cu(OH)2 (4) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 (5) C6H5NH3Cl + AgNO3 (6) CO2 + H2O + CH3COONa (7) CH3COOH + C6H5OH (8) C6H5OH + HCHO Các phản ứng được tiến hành trong điều kiện thích hợp. Dãy gồm các phản ứng có thể xảy ra là A. (2), (3), (4), (5), (7), (8). B. (1), (2), (4), (5), (6), (7). C. (1), (2), (3), (4), (7), (8). D. (1), (2), (3), (4), (5), (8). Câu 91: Cho các nhận định dưới đây (1). Ancol bậc II là hợp chất hữu cơ phân tử chứa nhóm OH liên kết với C bậc II trong phân tử (2). Theo quy tắc Zai xép: Khi tách HX khỏi dẫn xuất halogen, nguyên tử halogen (X) ưu tiên tách ra cùng với H ở nguyên tử C có bậc cao hơn. (3). Dẫn xuất 2-brombutan khi đun nóng trong NaOH/H2O và KOH/ancol cho cùng sản phẩm (4). Thổi khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch natriphenolat ta thấy dung dịch xuất hiện vẩn đục sau đó trong suốt (5). Sản phẩm của phản ứng (CH3)2CHCH2CH2-OH và H2SO4 là anken duy nhất (6). Nhận biết 3 chất lỏng mất nhãn, riêng biệt butyl metyl ete; butan-1,4-diol; etylenglicol cần duy nhất một thuốc thử (7). Trong hỗn hợp chất lỏng gồm ancol và nước tồn tại 4 loại liên kết hidro trong đó liên kết hidro giữa ancol và ancol chiếm ưu thế. (8). Để chứng minh phenol có tính axit mạnh hơn ancol ta dùng chỉ thị quỳ tím. Số nhận định đúng trong số nhận định trên là A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 92:Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol phenyl bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 28,7 B. 57,4 C. 70,75 D. 14,35 Câu 93:Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu được 0,65 mol H2O. % số mol của ancol có phân tử khối nhỏ hơn là A. 25% B. 40% C. 50% D. 75% Câu 94: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở A cần 2,5 mol O2. Công thức phân tử của A là A. C2H6O2 B. C3H8O3 C. C3H6O2 D. C2H6O Câu 95:Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở X cần 3,5 mol O2. Ancol no đó là A. Etylic B. Butan-1-ol C. Glixerin D. Etylenglicol Câu 96: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở A cần 3,5 mol O2. Công thức phân tử của A là THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT – CLB HÓA HỌC NGUYỄN QUỐC TRUNG |9
  10. A. C3H6O2 B. C3H8O3 C. C2H6O D. C2H6O2 Câu 97: Khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và b gam H2O. Biểu thức tính V theo a, b là A. V = 22,4(a - b) B. V = 11,2(b - a) C. V = 5,6(a - b) D. V = 5,6(b - a) Câu 98: Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B+C). Khối lượng của B, C trong hỗn hợp là A. 3,6 B. 0,9 C. 1,8 D. 2,22 Câu 99: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol thuộc cùng một dãy đồng đẳng thu được CO2, hơi H2O có tỉ lệ thể tích tương ứng là 2 : 2,75 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hai ancol đó có công thức chung là A. CnH2n+2-x(OH)x ( 3 ≤ x ≤ n ). B. CnH2n+1OH (với n ≥ 1) hoặc CnH2n(OH)2 (với n ≥ 2 ). C. CnH2n(OH)2 (với n ≥ 2 ). D. CnH2n+1OH (với n ≥ 1). Câu 100:Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức bậc I, hơn kém nhau 2 nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp X thu được 22 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Mặt khác, cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng K dư thấy khối lượng bình đựng tăng 11,9 gam. Ancol có phân tử khối lớn hơn là A. CH3CH2CH2OH B. CH3CH2CH2CH2OH C. CH2=CH-CH2OH D. (CH3)2CH-CH2OH Câu 101: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Giá trị của V là A. 17,92 lít. B. 4,48 lít. C. 15,12 lít. D. 25,76 lít. Câu 102: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm anđehit axetic, etyl axetat và an col propylic thu được 20,24 gam CO2 và 8,64 gam nước. Phần trăm khối lượng của ancol propylic trong X là A. 50,00%. B. 83,33%. C. 26,67%. D. 12,00%. Câu 103 : Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm andehit acrylic, metyl axetat, andehit axetic và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất của m là : A. 43,5 B. 64,8 C. 53,9 D. 81,9 Câu 104: Hỗn hợp M gồm CH3CH2OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH, HCOOCH3. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Mặt khác, cho m gam M trên tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x%. Giá trị của x là A. 68,40. B. 17,10. C. 34,20. D. 8,55. Câu 105: Đốt cháy hết 2,295 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 2,025 gam H2O và CO2. Dẫn toàn bộ lượng CO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam muối. Giá trị của m và thành phần của muối là A. 16,195 (2 muối). B. 16,195 (Na2CO3). C. 7,98 (NaHCO3) D. 10,6 (Na2CO3). Câu 106: Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol chất hữu cơ X cần 1,12 lít O2 (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy thu được qua bình I đựng P2O5 khan và bình II chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình I tăng 0,9 gam, bình II tăng 2,2 gam. Công thức phân tử của X là: A. C2H4O. B. C3H6O. C. C3H6O2. D. C2H4O2. Câu 107: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol etylen glicol và 0,2 mol chất hữu cơ X chỉ chứa 3 loại nguyên tố là C, H, O. Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A cần 21,28 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 35,2 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C3H8O3. B. C3H8O2. C. C3H6O2 . D. C2H6O2. Câu 108: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm ba ancol, cần dùng vừa đủ V lít O2, thu được H2O và 12,32 lít CO2. Mặt khác, cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,32 lít H2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của V gần nhất với A. 12,31. B. 15,11. C. 17,91. D. 8,95. Câu 109: Hỗn hợp M gồm etilenglicol, ancol metylic, propan .(số mol etilenglicol bằng số mol propan). Cho toàn bộ m (g) hỗn hợp M tác dụng với Na thu được 3,36 lít H2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp M nói trên thu được 26,4 gam CO2. giá trị của m là: A. 12,6. B. 13,8. C. 15,2. D.8,24. THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT – CLB HÓA HỌC NGUYỄN QUỐC TRUNG |10
  11. Câu 110: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hơi 2 ancol no, đơn chức thu được 7,84 lít CO2 (các thể tích đều đo ở đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M. Khối lượng dung dịch sau phản ứng Thay đổi như thế nào: A. Giảm 23,05g B. Tăng 12,25 g C. Giảm 26,2 g D. Tăng 26,2 g Câu 111: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 9,9 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na dư thì thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,2 B. 4,48 C. 3,36 D. 6,72 Câu 112: Hỗn hợp X gồm CH2=CH-CH2OH và CH3CH2OH. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác, a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 100 gam dung dịch Br2 20%. Giá trị của a là A. 12,7 gam B. 11,7 gam C. 9,7 gam D. 10,7 gam 0 Câu 113: Đun nóng 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH ( tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140 C thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%. Giá trị của m là: A.19,04 B.53,76 C.28,4 D.23,72. Câu 114: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O2 (dư) thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đen đốt cháy là : A. 7,4 gam B. 8,6 gam. C. 6,0 gam D. 9,0 gam. Câu 115 : Hỗn hợp R gồm hai ancol no, mạch hở X và Y (có số mol bằng nhau MX – MY = 16). Khi đốt cháy một lượng hỗn hợp R thu được CO2 và H2O có tỷ lệ tương ứng là 2 : 3. Phần trăm khối lượng của X trong R là : A. 57,40% B. 29,63% C. 42,59% D. 34,78% Câu 116: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Còn nếu lấy m gam X tác dụng hết với Na dư thì thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 5,6. D. 2,8. Câu 117: Hỗn hợp X gồm ancol etylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy m gam X thu được 1 mol CO2 và 1,4 mol H2O. Cũng m gam X tác dụng tối đa với 14,7 gam Cu(OH)2. Giá trị của m là A. 29,2. B. 26,2. C. 40,0. D. 20,0 Câu 118: Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 5,28 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của A và số đồng phân tương ứng là: A. C3H8O có 4 đồng phân. B. C2H5OH có 2 đồng phân. C. C2H4(OH)2 không có đồng phân. D. C4H10O có 7 đồng phân. Câu 119: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được 80 gam kết tủa. Thể tích oxi (đktc) tối thiểu cần dùng là A. 26,88 lít. B. 23,52 lít. C. 21,28 lít. D. 16,8 lít. Câu 120: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol (đa chức, cùng dãy đồng đẳng) cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc).Sau phản ứng thu được 2,5a mol CO2 và 63a gam H2O. Biểu thức tính V theo a là: A. V = 72,8a B. V = 145,6a C. V = 44,8a D. V = 89,6a Câu 121: Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm ancol bị oxi hoá là: A. 75%. B. 50%. C. 25%. D. 90%. Câu 122: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là : A. 3,28 B. 2,40 C. 3,32 D. 2,36 Câu 123: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glycol và glixerol. Cho 43,2 gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc) và hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn 43,2 gam X, rồi thổi sản phẩm cháy qua bình chứa CuSO4 khan dư, thì khi kết thúc thí nghiệm khối lượng bình này tăng A. 9 gam B. 18 gam C. 36 gam D. 54 gam Câu 124 : Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất (không kể đồng phân hình học). Oxi hóa hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 2. B.4. C.5 D.3 Câu 125: Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được 8,68 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc các phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 30,24 B. 60,48 C. 86,94 D. 43,47 THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT – CLB HÓA HỌC NGUYỄN QUỐC TRUNG |11
  12. Câu 126: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức X trong 31,36 lít O2 (dư) (đktc), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 2 mol. Ancol X có số đồng phân cấu tạo là A. 4. B. 2. C. 6. D. 8. o Câu 127: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2) với H2SO4 đặc ở 140 C thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của m là A. 53,76 gam. B. 23,72 gam. C. 19,04 gam. D. 28,4 gam. Câu 128: Hòa tan hết một lượng kim loại Na cần V ml ancol (rượu) etylic 460 thu được 63,84 lít H2(đktc). Biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị nhỏ nhất của V là A. 100. B. 180. C. 150. D. 120. Câu 129: Cho 10ml rượu etylic 920 (khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 gam/ml) tác dụng hết với Na thì thể tích sinh ra là: A. 1,12 lít B. 1,68 lít C. 1,792 lít D. 2,285 lít Câu 130: Cho 6,9 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được chất rắn A và 9,3gam hỗn hợp X gồm andehit, nước, ancol dư. Cho toàn bộ lượng X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được a gam Ag. Giá trị của a là A. 64,8. B. 24,3. C. 32,4. D. 16,2. Câu 131: Hỗn hợp X gồm phenol (C6H5OH) và một axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Cho 26 gam X tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch Y và 66,2 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Dung dịch Y phản ứng tối đa với V lít dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Mặt khác, cho 26 gam X phản ứng hết với Na dư, thu được 32,6 gam muối. Giá trị của V là A. 0,8. B. 0,9. C. 0,6. D. 0,7. (THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Lần 1 – 2016 ) Câu 132: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng ? 0 A. Chất X phản ứng với H2 (t , Ni) theo tỉ lệ mol 1:3. B. Chất Z làm mất màu nước Brom. C. Chất T không có đồng phân hình học. D. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. Câu 133: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%. Câu 134: Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm -COOH) với xúc tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,95 gam Y cần 4,00 gam O2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Phát biểu nào sau đây sai? A. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8 C. Y không có phản ứng tráng bạc D. X có đồng phân hình học Câu 135: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba este (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là A. 50% và 20% B. 20% và 40% C. 40% và 30% D. 30% và 30% Câu 136: Hỗn hợp X gổm etanol, propan–1–ol, butan–1–ol, pentan–1–ol. Oxi hóa không hoàn toàn một lượng X bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được H2O và hỗn hợp Y gồm 4 anđehit tương ứng và 4 ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, thu được thu được 1,35 mol khí CO2, và H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dịc AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 64,8 B. 27,0 C. 32,4 D. 43,2 Câu 137: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đồng phân. Nếu lấy 0,1 mol X đem thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được tối đa 21,6 gam Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì chỉ thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Kết luận nào sau đây không đúng về m và X? THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT – CLB HÓA HỌC NGUYỄN QUỐC TRUNG |12
  13. A. m có giá trị là 3,6. B. X tác dụng được với Na. C. X tác dụng được với dung dịch NaOH. D. X làm hóa đỏ quì tím tẩm nước cất. Câu 138: X và Y là hai ancol đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Đốt cháy một lượng với tỉ lệ bất kỳ hỗn hợp X và Y đều thu được khối lượng CO2 gấp 1,833 lần khối lượng H2O. Nếu lấy 5,2 gam hỗn hợp của X và Y thì hòa tan tối đa m gam Cu(OH)2. Giá trị của m có thể là A. 5,88. B. 5,54. C. 4,90. D. 2,94 Câu 139: Hỗn hợp M gồm CH3CH2OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH, HCOOCH3. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Mặt khác, cho m gam M trên tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x%. Giá trị của x là A. 68,40. B. 17,10. C. 34,20. D. 8,55. Câu 140: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức X1, X2 đồng đẳng kế tiếp (MX1 < MX2), phản ứng với CuO nung nóng, thu được 0,25 mol H2O và hỗn hợp Y gồm hai anđehit tương ứng và hai ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,5 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 0,9 mol Ag. Hiệu suất tạo anđehit của X1, X2 lần lượt là A. 50,00% và 66,67%. B. 33,33% và 50,00%. C. 66,67% và 33,33%. D. 66,67% và 50,00%. Câu 141 : Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam chất X thu được hỗn hợp khí và hơi A gồm CO2, HCl, H2O và N2. Cho một phần A đi chậm qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 6,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 1,82 gam và có 0,112 lít khí không bị hấp thụ. Phần còn lại của A cho lội chậm qua dung dịch AgNO3 trong HNO3 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 2,66 gam và có 5,74 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xẩy ra hoàn toàn. Phân tử khối X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 172,0 B. 188,0 C. 182,0 D. 175,5 Câu 142: Ancol A bậc I, mạch hở, có thể no hay có một liên kết đôi, công thức phân tử CxH10O. Lấy 0,02 mol CH3OH và 0,01 mol X trộn với 0,1 mol O2 rồi đốt cháy hoàn toàn hai ancol. Sau phản ứng thấy có O2 dư. Công thức phân tử của X là: A. C6H9OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. C5H9OH Câu 143 : Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol X đơn chức thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Sục Y vào Ba(OH)2 dư thu được 14,8932 gam kết tủa và khối lượng bình phản ứng tăng 4,9140 gam. Tách nước ancol X trong 0 H2SO4/170 C thu được anken duy nhất. Số chất X thỏa mãn và giá trị của m là : A.3 và 1,852 B.4 và 1,852 C.7 và 1,2852 D.6 và 1,2852 Câu 144: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol đa chức cùng dãy đồng đẳng cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Sục sản phẩm cháy tạo thành vào dung dịch nước vôi trong dư. Sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,5 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của V là: A. 2,688 lít. B. 2,240 lít. C. 3,024 lít. D. 2,352 lít. Câu 145: Hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đun nóng m gam hỗn hợp X với H2SO4 đậm đặc, thu được 3,584 lít hỗn hợp 2 olefin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (đktc). Nếu đem đốt cháy hết lượng olefin này, rồi cho hấp thụ sản phẩm cháy trong bình đựng dung dịch NaOH dư, thì khối lượng bình tăng 24,18g. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Định khối lượng m là: A. 6,1g B. 8,34g C. 10,58g D. 12,74g o Câu 146: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức A và B với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ 140 C, ta được hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy một trong 3 ete thu được ở trên thì thấy tạo ra 13,2g CO2 và 7,2g H2O. Vậy hỗn hợp 2 ancol ban đầu là: A.CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH. D. Tất cả đều sai. o Câu 147: X là một ancol, khi đun X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 180 C thu được 3 anken đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,23 mol hỗn hợp Q gồm X và axit pentaonic cần x mol O2. Đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 lấy dư thu được 200,94 gam kết tủa và khối lượng dd bazơ giảm y gam. Giá trị tương ứng của x,y lần lượt là: A. 1,11 và 125,61 B. 1,43 và 140,22 C. 1,71 và 98,23 D. 1,43 và 135,36 Câu 148: Hỗn hợp A gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Chia A làm 2 phần bằng nhau. Phần 0 1 đốt cháy được 0,6 mol CO2 và 1,0 mol H2O. Phần 2 đun với H2SO4 đặc ở 140 C được 5,72 gam hỗn hợp ete có tỉ khối so với H2 =28,6. Hiệu suất phản ứng ete hóa với mỗi ancol là: A. 40%; 50% B. 40%; 60% C. 50% ; 50% D. 45%; 45% THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT – CLB HÓA HỌC NGUYỄN QUỐC TRUNG |13
  14. 0 Câu 149: Đun 5,3 gam hỗn hợp X gồm hai ancol A, B (MA < MB) với dung dịch H2SO4 đặc ở 170 C thu được 3,86 gam hỗn hợp Y gồm hai anken đồng đẳng liên tiếp và hai ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn 3,86 gam hỗn hợp 0 Y thu được 0,25 mol CO2 và 0,27 mol H2O. Mặt khác, đun 5,3 gam hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140 C thì thu được 2,78 gam hỗn hợp hơi Z gồm 3 ete có tỉ khối so với H2 là 139/3. Vậy hiệu suất phản ứng tạo ete của A và B lần lượt là: A. 40 và 80% B. 80 và 40% C. 33,33 và 66,67 % D. 66,67% và 33,33% Câu 150: Hỗn hợp X gồm rượu no, đơn chức mạch hở A và rượu no, mạch hở B, được trộn theo tỷ lệ 1:1 về khối lượng. Khi cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thì thể tích H2 do A sinh ra bằng 17/16 thể tích H2 do B sinh ra. (các thể khí đo cùng điều kiện, nhiệt độ, áp suất) Mặt khác khi đốt cháy 13,6 gam hỗn hợp X thì thu được 10,36 lít CO2 (đktc). Biết tỷ khối hơi của B so với A bằng 4,25. Công thức của B là: A.C3H5(OH)3 B.C4H6(OH)4 C. C5H8(OH)4 D. C4H7(OH)3 Câu 151: Cho 6,04 gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). Hãy cho biết khi cho hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 11,585 gam B. 6,62 gam C. 9,93 gam D. 13,24 gam Câu 152: Hỗn hợp X gồm các hidrocacbon và ancol mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam X thu được 3,08 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Nếu lấy 2,22 gam X cho tác dụng với Na dư thấy thoát ra V lít H2(đktc). Xác định V A. 0,336 lít B. 0,112 lít C. 0,168 lít D. 0,504 lít Câu 153: Oxi hoá 1 ancol đơn chức bằng O2 có mặt chất xúc tác thu được hỗn hợp X. Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với Na thu được 8,96 lít H2 (đktc) và hỗn hợp Y, làm khô Y thu được 48,8 gam chất rắn khan. Phần 2 tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Phần ba, tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 g bạc. CTCT của ancol đã dùng là: A. C2H3CH2OH B. C2H5OH C. C2H5CH2OH D. CH3OH Câu 154: Oxi hóa mg một ancol no đơn chức X được hỗn hợp Y gồm axit,andehit,ancol dư và nước. Chia hỗn Y thành 3 phần bằng nhau : Phần 1: Cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 54g kết tủa Ag Phần 2: Cho phản ứng vừa đủ với dung dịch Br2 thì thấy thoát ra 3.36 lít một khí Z duy nhất (đktc). Phần 3: Cho tác dụng với Na dư thu được 5.6 lit khí H2 (đktc) Xác định công thức cấu tạo của X và hiệu suất phản ứng oxi hóa của X A. CH3OH và 57,14% B.CH3CH2OH và 33.33% C.CH3OH và 33.33% D.CH3CH2OH và 42.85% Câu 155: Oxi hóa m gam ancol CH3OH bằng oxi không khí với hiệu suất 80% được hỗn hợp A gồm axit; anđehit, nước và ancol dư. Chia A làm hai phần bằng nhau. Phần 1 đem tráng bạc hoàn toàn thu được 23,76 gam Ag. Phần 2 cho tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 3,64 B. 3,2 C. 7,28 D. 6,4 Câu 156: Oxi hóa 8 gam ancol metylic bằng CuO, t0. sau một thời gian thu được hỗn hợp khí A gồm HCHO, HCOOH, H2O và CH3OH (dư) . Cho A tác dụng với lượng dư Na thu được 3,36 lít H2 (đktc) thì thể tích (ml) dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để tác dụng hết lượng axit có trong A là: A. 150. B. 75. C. 50. D. 100 Câu 157: Oxi hóa 0,16 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic, 1 andehit, ancol dư và H2O. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư, thu được 1,008 lit khí H2 (đktc). Phần 2 cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 19,44 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là A. 31,25%. B. 62,5%. C. 40%. D. 15%. Câu 158: Hai hợp chất X và Y là 2 ancol, trong đó khối lượng mol của X nhỏ hơn Y. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất X, Y đều tạo ra số mol CO2 ít hơn số mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm những lượng bằng nhau về số mol của X và Y thu được tỉ lệ số mol CO2 và H2O tương ứng là 2:3. Số hợp chất thỏa mãn các tính chất của Y là A. 6 chất B. 4 chất C. 2 chất D. 5 chất Câu 159: Cho phenol (C6H5OH) tác dụng vừa đủ với dung dịch Br2 (theo tỷ lệ số mol tương ứng là 1:3), sau phản ứng thu được một hỗn hợp X gồm các sản phẩm có khối lượng là 5,74 gam. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư, có áp suất cao, số mol NaOH đã phản ứng là a mol, biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Giá trị của a là: A. 0,10. B. 0,11. C. 0,04. D. 0,07. Câu 160: Khi chưng cất nhựa than đá, người ta thu được một phân đoạn là hỗn hợp chứa phenol, anilin hòa tan trong ankylbenzen (gọi là dung dịch A). Sục khí hiđroclorua đến dư vào 100 ml dung dịch A thì thu được 1,295 THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT – CLB HÓA HỌC NGUYỄN QUỐC TRUNG |14
  15. gam kết tủa. Nhỏ từ từ nước brom vào 100 ml dung dịch A và lắc kĩ cho đến khi ngừng tạo kết tủa trắng thì thấy hết 300 gam nước brom 3,2%, biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Nồng độ mol/l của phenol trong dung dịch A là: A. 0,2M. B. 0,1M. C. 0,6M. D. 0,3M. Câu 161: Hỗn hợp X gồm một ancol A và hai sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ chứa CuO dư nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng chất rắn trong ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam kim loại Ag. Phần trăm số mol của ancol bậc hai trong X là: A. 37,5%. B. 62,5%. C. 48,9%. D. 51,1%. Câu 162: Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức thu được hỗn hợp X gồm cacboxylic, anđehit, ancol dư, nước. Ngưng tụ toàn bộ hỗn hợp X rồi chia làm hai phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là A. 40,00 % B. 62,50 % C. 50,00 % D. 31,25 % Câu 163: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (MX < MY) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau. - Đốt cháy hòa toàn phần 1 thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 4,32 gam H2O. o - Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140 C tạo thành 1,996 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi là 0,3864 lít (136,5oC và 2 atm). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là A. 62,5% và 70%. B. 70% và 62,5%. C. 50% và 50%. D. 65,2% và 70%. Câu 164: Oxi hóa 25,6 gam CH3OH, thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm HCHO, HCOOH, H2O và CH3OH dư, biết rằng có 75% lượng CH3OH ban đầu đã bị oxi hoá. Chia X thành hai phần bằng nhau: - Phần một phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. - Phần hai phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là A. 64,8. B. 108,0. C. 129,6. D. 32,4. Câu 165: Đun 24,44 gam hỗn hợp anlyl clorua và etyl bromua với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn axit hóa bằng HNO3 rồi cho dung dịch AgNO3 dư vào thu được 43,54 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của anlyl clorua trong hỗn hợp gần với giá trị nào nhất: A. 90% B. 38% C. 65% D. 56% Câu 166: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, glixerol, etylenglicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 10,752 lít H2 (đktc). Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần 37,856 lít O2 (đktc) thu được 30,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là: A. 28,29% B. 29,54% C. 30,17% D. 24,70% Câu 167: Tách nước hoàn toàn 16,6g hỗn hợp A gồm 2 ancol X,Y (MX < MY) thu được 11,2g 2 anken kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Tách nước không hoàn toàn 24,9g hỗn hợp A (1400C, xt thích hợp) thu được 8,895g các ete. Hiệu suất phản ứng tạo ete của X là 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Y là : A. 70% B. 40% C. 60% D.50% Câu 168: Hỗn hợp A gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,5. Hiđrat hóa hoàn toàn hỗn hợp A thu được 8,48 gam hỗn hợp ancol B, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa acol bậc nhất và bậc hai tương ứng là 29:24. Oxi hóa toàn bộ hỗn hợp B bằng CuO rồi cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được a gam Ag. Giá trị của a là: A. 20,736 g. B. 108,288 g. C. 30,240 g. D. 34,560 g. Câu 169: Hỗn hợp X gồm một ancol và hai sản phẩm hợp nước của propen. Tỷ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước,khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là: A. 16,3% B.48,9% C.83,7% D.65,2% Câu 170: Chia 18,2 gam hỗn hợp 2 ancol no mạch hở thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1 phản ứng với Na dư được V lít H2 (đktc). - Phần 2 đốt cháy hoàn toàn rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thấy xuất hiện 37,5gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch gảm 12 gam so với ban đầu . Giá trị của V: A. 2,8 B. 5,04 C. 5,6 D. 2,52 THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT – CLB HÓA HỌC NGUYỄN QUỐC TRUNG |15