Bài tập Hóa học 11 - Chương IX: Axit cacboxylic

docx 3 trang thaodu 4330
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học 11 - Chương IX: Axit cacboxylic", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_hoa_hoc_11_chuong_ix_axit_cacboxylic.docx

Nội dung text: Bài tập Hóa học 11 - Chương IX: Axit cacboxylic

  1. HÓA HỌC 11  BÀI TẬP CHƯƠNG IX: AXIT CACBOXYLIC DẠNG 1: BÀI TẬP PHẢN ỨNG TRUNG HÒA Phương pháp: - Với axit đa chức: Đặt CTTQ R(COOH)x R(COOH)x + xNaOH  R(COONa)x + xH2O a ax a ax 풏푶푯―  푺ố 풉ứ 풙풊풕 (풙) = 풏 풙풊풕 - Với axit đơn chức ( x=1): Đặt CTTQ RCOOH RCOOH + NaOH  RCOONa + H2O 풖ố풊 ― 풙풊풕 풏 = 푵 푶푯 Lưu ý: + Nếu là axit no, đơn chức, mạch hở ta có thể đặt CTTQ là CnH2n+1COOH ( n≥0) hoặc CmH2mO2 (m ≥1) + Axit fomic (HCOOH) có phản ứng tráng bạc (tráng gương) do có nhóm chức anđehit trong phân tử. + Khối lượng chất rắn sau phản ứng: mRắn = mmuối + mNaOH dư (nếu có) Câu 1. Để trung hòa hoàn toàn 2,36 g một axit hữu cơ X cần 80ml dung dịch NaOH 0,5 M. X là ? A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C2H3COOH. D. C2H4(COOH)2. Câu 2. Cho 11,84 gam một axit hữu cơ đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dug dịch sau phản ứng thu được 15,36 gam muối khan. Vậy tên của Axit đó là ? A. Axit axetic B. Axit propionic C. Axit acrylic D. Axit fomic Câu 3. Để trung hoà 8,8 gam một axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100,0 ml dd NaOH 1,0M. Công thức cấu tạo có thể có của axit cacboxylic là ? A. CH3−CH2−CH2−COOH. B. CH3−CH(CH3)−COOH. C. CH3−CH2−CH2−CH2−COOH. D. CH3− CH2−COOH. Câu 4. Để trung hòa 6,72 gam axit cacboxylic no, đơn chức Y, cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là ? A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C3H7COOH. D. HCOOH. Câu 5. Trung hòa 9 gam axit cacbonxylic A bằng NaOH vừa đủ cô cạn dung dịch được 13,4 gam muối khan. A có công thức phân tử là ? Tài liệu lưu hành nội bộ
  2. HÓA HỌC 11 A. C2H4O2. B. C2H2O4. C. C3H4O2. D. C4H6O4. Câu 6. Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dd thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. CTPT của X là ? A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH. Câu 7. Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối. Công thức của X là A. C2H5COOH B. HOOC–CH2–COOH C. C3H7COOH D. HOOC–COOH. Câu 8. Trung hòa 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dd NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dd AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là: A. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit etanoic. D. axit metacrylic. Câu 9. Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO 3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. CTCT X là ? A. CH2=CH-COOH B. CH3COOH. C. HC≡C-COOH. D. CH3-CH2-COOH Câu 10. Cho 14,8 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ đơn chức tác dụng với một lượng vừa đủ Na 2CO3 sinh ra 2,24 lít khí CO2 ở đktc. Khối lượng muối thu được là ? A. 17,6 B. 19,2 C. 21,2 D. 29,1 Câu 11. Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là ? A. CH2=CH-COOH. B. CH3COOH. C. HC≡C-COOH. D. CH3-CH2-COOH. Câu 12. Cho a gam hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí hiđro (đktc) thu được là 1,68 lít. Giá trị của a là A. 4,6 gam B. 5,5 gam C. 6,9 gam D. 7,2 gam Câu 13. Cho 9,2 gam hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí hiđro (đktc) thu được là ? A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 14. Cho 4,52 gam hỗn hợp X gồm C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 896 ml khí (ở đktc) và m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là ? A. 5,40 gam. B. 5,44 gam. C. 6,28 gam. D. 6,36 gam. Câu 15. A, B là 2 axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 4,60 gam A và 6,0 gam B tác dụng hết với kim loại Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). CTPT của A và B lần lượt là ? A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C3H7COOH và C4H9COOH. Câu 16. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 dư thì lượng Ag thu được là ? A. 108 gam B. 10,8 gam C. 216 gam D. 64,8 gam Câu 17. dd X chứa 2 axit no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Trung hoà 50 ml dd X cần 40 ml dd NaOH 1,25M. Cô cạn dd sau khi trung hoà được 4,52g muối khan, Xác định CTCT và nồng độ mol / lít của mỗi axit có trong dd X. Tài liệu lưu hành nội bộ
  3. HÓA HỌC 11 A. [C2H5COOH] = [C3H7COOH] = 0,5M B. [CH3COOH] = 0,6M và [C2H5COOH] = 0,4M C. [CH3COOH] = 1M và [C2H5COOH] = 0,5M D. [CH3COOH] = 0,4M và [C2H5COOH] = 0,6M Câu 18. Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước được dd X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 : Cho phản ứng hoàn toàn với dd AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam bạc kim loại. Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 200,0 ml dd NaOH 1,0M. Công thức của hai axit đó là A. HCOOH, C2H5COOH. B. CH3COOH, C3H7COOH. C. HCOOH, C3H7COOH. D. CH3COOH, C2H5COOH. Câu 19. Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là A. 6,84 gam. B. 4,9 gam. C. 6,8 gam D. 8,64 gam Câu 20. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho a gam X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, phản ứng xong cô cạn dung dịch thu được 15 gam hỗn hợp 2 muối hữu cơ khan. CTCT của 2 axit: A. CH3COOH và C2H5COOH. B. C2H5COOH. và C3H7COOH C. C3H7COOH và C4H9COOH D. C3H5COOH và C4H7COOH Tài liệu lưu hành nội bộ