Bài tập môn Toán Lớp 4 mùa covid
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 4 mùa covid", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_mon_toan_lop_4_mua_covid.docx
Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 4 mùa covid
- A, MÔN TOÁN : Phần I : Mỗi bài dưới đây có nêu kèm các câu trả lời A,B,C,D(là đáp số , kết quả tính )Hãy lựa chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là: A. 52649 B. 25649 C. 62549 D. 42659 Câu 2. Kết quả của phép chia 24854 : 2 là: A. 21427 B. 12427 C. 12327 D. 13427 Câu 3. Giá trị của biểu thức (4536 + 73845) : 9 là: A. 9709 B. 12741 C. 8709 D. 8719 Câu 4. 3km 6m = .m A. 306 B. 3600 C. 3006 D. 360 Câu 5. Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ đúng là: A. 20 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 5 phút Câu 6. Cho x : 8 = 4653. Giá trị của x là: A. 37224 B. 27224 C. 47224 D. 36224 Câu 7. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 32 cm B. 32 cm 2 C. 320 cm D. 320 cm 2 Câu 8. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng 4cm thì chu vi của hình chữ nhật là: A.11cm B. 22cm C.28cm D.22cm2 Câu 9. 13m 5dm = dm A.1305dm B.135dm C.1350dm D. 1035dm Câu 10. May 2 bộ quần áo hết 8 mét vải. Hỏi có 16 mét vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo? A.2 bộ B.3 bộ C.4 bộ D.6 bộ Phần II : Làm các bài tập sau : Câu 1: Đặt tính rồi tính: a. 32 457 + 46 728 b.73 452 – 46 826 c. 21 513 x 4 d. 84 917 : 7 a) 34864 + 32790 b) 97870 – 34912 c) 10863 x 4 d) 7812 : 2 a) 23567 + 33690 b) 84967 – 2356 c) 1041 x 8 d) 24720 : 5 a) 32781 + 1345 b) 76929 – 9871 c) 1891 x 4 d) 67812 : 3 a) 36807 + 53069 b) 76483 – 15456 c) 10814 x 6 d) 92648 : 4 a) 7386 + 9548 b) 6732 – 4528 c) 4635 x 6 d) 6336 : 9 a) 21243 + 21466 b) 5342 - 456 c) 21023 x 4 d) 3284 : 2 Câu 2: Tìm x : 7 x x = 28406 1248 + x = 39654 x : 9 = 1016 23461 – x = 909 12096 : x = 3 x x 8 = 2864 x - 455 = 1232 x + 389 = 4527 x x 2 = 63174