Bài tập ôn tập Chương 2 môn Đại số Lớp 10

doc 8 trang thaodu 4300
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Chương 2 môn Đại số Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_chuong_2_mon_dai_so_lop_10.doc

Nội dung text: Bài tập ôn tập Chương 2 môn Đại số Lớp 10

  1. BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 2 HÀM SỐ Câu 1: Cho hàm số: y = x4 5x3 2x2 1 . Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số: 1 17 A. M3 (; ) B. M2(-3; -233) C. M1(1; 3) D. M4(0; 1) 2 16 Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x–1| + 3|x| – 2 ? A. (2; 6); B. (1; –1); C. (–2; –10); D. (0; - 2) Câu 3: Cho hàm số: y = 2x5 3x4 x3 7x2 2 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: 3 A. M1(1; -5) B. M2(-1; -11) C. M3 (;8 ) D. M4(0; -2) 2 x 1 Câu 4: Cho hàm số: y = . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: 2x2 3x 1 A. M1(2; 3) B. M2(0; -1) C. M3 (1 2 ; –1 2 ) D. M4(1; 0) 2x 1 khi x 2 Câu 5: Đồ thị hàm số y đi qua điểm có tọa độ: 2 x 3 khi x 2 A. 0;1 B. 3;0 C. 0;3 D. 0; 3 2x 5 , x -1 . Giá trị của f(-2) là: 2 x - 3 , x -1 A. -7 B. 0 C. 8 D. 1 Câu 8: Cho hàm số y = f(x) = |–5x|, kết quả nào sau đây là sai ? 1 A. f(–1) = 5; B. f(2) = 10; C. f(–2) = 10; D. f( ) = –1. 5 2 , x (- ;0) x 1 Câu 9: Cho hàm số y = x+1 , x [0;2] . Tính f(4), ta được kết quả : 2 x 1 , x (2;5] 2 A. ; B. 15; C. 5 ; D. Kết quả khác. 3 2 x 2 3 khi x 2 Câu 10: Cho hàm số f x x 1 . Khi đó, bằng:f 2 f 2 2 x +1 khi x 2 8 5 A. B. 4 C.6 D. 3 3 2x 1 khi x 3 Câu 11: Cho hàm số y x 7 . Biết f(x0) = 5 thì x0 là: khi x 3 2 A. 0 B. - 2 C. 3 D. 1 2x 1 Câu 12: Tập xác định của hàm số y = là: 3x2 x 4 4 1 4 4 A. R\ { 1; } B. [ ; ) \{ } C. { 1; } D. R\ {-1} 3 2 3 3 x2 1 Câu 13: Tập xác định của hàm số y = là: 6x2 x 7 PTTP 1
  2. 7 A. ; B. R; C. R\ { 1; }; D. R\ {-1}; 6 3 Câu 14: Tập xác định của hàm số y = là: 3 4x 3 3 4 4 A. R\ { }; B. { } C. R\ { }; D. { } 4 4 3 3 x 2 Câu 15: Tập xác định của hàm số y là: x3 1 A. R B. ;1  1; C.R \ 1 D. 1; 2 5x 4 Câu 16: Tập xác định của hàm số y = là: x 4 4 4 4 A. ( ; ) \{4} B. [ ; ) \{4} C. [ ; ) ; D. [4; ) 5 5 5 x 5 Câu 17: Tập xác định của hàm số y = là: 3 6x 1 A. [5; ) B. (2; + ∞); C. ( ;5) \{ } D. (2;5] 2 5x Câu 18: Tập xác định của hàm số y = là: 4 2x A. ( ;2) B. [2; ) C. R \{2} ; D. R Câu 19: Tập xác định của hàm số y = 2 x 7 x là: A. (–7;2) B. [2; +∞); C. [–7;2]; D. R\{–7;2}. Câu 20: Tập xác định của hàm số y = x 2x 2 là: A. [1; ) B. [0; ) C. [0;1) D. ( ;0) Câu 21: Tập xác định của hàm số y = 3 x 3x 7 là: 7 7 7 A. [ ;3] B. (-∞; ] C. [–7;2] D. R\{ ;3} 3 3 3 5 2x Câu 22: Tập xác định của hàm số y = là: (x 2) x 1 5 5 5 A. (1; ); B. ( ; + ∞); C. (1; ]\{2}; D. Kết quả khác. 2 2 2 3 x , x ( ;0) Câu 23: Tập xác định của hàm số y = 1 x2 là: , x [0;+ ) x 2 A. R\{-2}; B. R\[0;3]; C. R\{0;3}; D. R. Câu 24: Tập xác định của hàm số y = 1 | x | là: A. (–∞; –1]  [1; +∞) B. [–1; 1]; C. [1; +∞); D. (–∞; –1]. 1 Câu 25: Tập xác định của hàm số y = là: | x | 2 A. (–∞; –2)  (2; +∞) B. [–2; 2]; C. [-2; +∞); D. (–∞; 2). 1 Câu 26: Cho hàm số: f(x) = x 1 . Tập xác định của f(x) là: x 3 A. (1, +∞ ) B. [1, +∞ ) C. [1, 3)U(3, +∞ ) D. (1, +∞ ) \ {3} x2 2x Câu 27: Tập xác định của hàm số: f(x) = là tập hợp nào sau đây? x2 1 A. R B. R \ {– 1, 1} C. R \ {1} D. R \ {–1} Câu 28: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y = | 2 x - 3 | . PTTP 2
  3. 3 3 3 A. ; B. ; C. ; D. R. 2 2 2 Câu 29: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ¡ ? 2x 1 x 1 A.y 3x 2 x B.y C. y 2x8 3x2 1 D. y x2 x x 2 1 khi x 0 2 Câu 30: Cho hàm số: y = x 1 . Tập xác định của hàm số là: x 2 khi x 0 A. [–2, +∞ ) B. R \ {-1} C. R D. [–2, +∞ )\{ 1} Câu 31: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? x x x 1 x A. y = ; B. y = +1; C. y = ; D. y = + 2. 2 2 2 2 Câu 32: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 1 A. y = x3 + 1 B. y = x3 – x C. y = x3 + x D. y = x Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số không chẵn, không lẻ? x2 2 5x4 x2 2 A. y = 2x5 – 3x B. y = C. y = x3 + x + 2 D. y = x x2 4 Câu 34: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn? A. y = |x| B. y = 3x2 C. y = 2x4 x3 2 D. y = - 2 Câu 35: Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số: y = 2x3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ. C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Câu 36: Cho hàm số y = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ. C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Câu 37: Trong các hàm số sau đây: y = -x 3 + 4x; y = x4 + 2x2 +2; y x ; y = x2 -2x + 1. Có bao nhiêu hàm số lẻ? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 38: Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x2 + 4x; y = –x4 + 2x2 ; y 3x 1 . Có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 39: Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = 3x2 5 , g(x) = x3 3x , A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn; B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn; C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ; D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. Câu 40: Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ x2 1 1 A. y | x 1| | x 1| B. y C. y D. y 1 3x x3 x x4 2x2 3 Câu 41: Cho hàm số y = ax + b (a 0). Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến khi a > 0; B. Hàm số đồng biến khi a ; D. Hàm số đồng biến khi x 1; C. k 2. Câu 43: Cho hàm số y = ( 2 – k ) x +3. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến khi k > 2; B. Hàm số đồng biến khi k - 2 ; D. Hàm số đồng biến khi k < -2. Câu 44: Cho hàm số y = ( k-2) x + 3. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến khi k 2 B. Hàm số đồng biến khi k 2 3 2 C. Hàm số đồng biến khi k D. Hàm số đồng biến khi k 2 3 PTTP 3
  4. x Câu 45: Đồ thị của hàm số y = 2 là hình nào ? 2 y y 2 2 O 4 x –4 O x A. B. y y 4 –4 O x O x –2 – C. D. 2 Câu 46: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y O 1 x –2 A. y = x – 2; B. y = –x – 2; C. y = –2x – 2; D. y = 2x – 2. Câu 47: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? y 1 – 1 1 x A. y = |x|; B. y = |x| + 1; C. y = 1 – |x|; D. y = |x| – 1. Câu 48: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(–2; 1), B(1; –2) ? A. a = – 2 và b = –1; B. a = 2 và b = 1; C. a = 1 và b = 1; D. a = –1 và b = –1. Câu 49: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là: x 1 x 7 3x 7 3x 1 A. y = ; B. y = ; C. y = ; D. y = . 4 4 4 4 2 2 2 2 Câu 50: Cho hàm số y = x – |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là – 2 và 1. Phương trình đường thẳng AB là: 3x 3 4x 4 3x 3 4x 4 A. y = ; B. y = ; C. y = ; D. y = . 4 4 3 3 4 4 3 3 3x 4 , x < 2 Câu 51: Cho hàm số y 2 . Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần 2x 5 , x 2 lượt là – 1 và 2 . Phương trình đường thẳng AB là: 3x 3 4x 17 3x 3 4x 4 A. y = B. y = C. y = D. y = 4 4 3 3 4 4 3 3 Câu 52: Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm x = 3 và đi qua điểm M(–2; 4) với các giá trị a, b là: 4 12 4 12 4 12 4 12 A. a = ; b = B. a = – ; b = C. a = – ; b = – D. a = ; b = – . 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 53: Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm y = -5 và đi qua điểm N( 2 ; -1 ) ? A. y 2x 5 B. y 2x 5 C. y 2x 7 D. y 2x 7 PTTP 4
  5. Câu 54: Đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng d : y 2x 5 và đi qua điểm M( - 4;1) có phương trình? A. y 2x 7 B. y 2x 7 C. y 2x 7 D. y 2x 7 Câu 55: Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó vuông góc với đường thẳng d : y 3x 1 và đi qua điểm M( 3;0) 1 1 A. y 3x 1 B. y 3x 1 C. y x 1 D. y x 1 3 3 Câu 56: Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó song song với trục Ox và đi qua điểm M( 5; 1 ) ? A. y x 5 B. y x 1 C. y 5 D. y 1 Câu 57: Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ? 2 A. y = 1 x 1 và y = 2x 3 ; B. y = 1 x và y = x 1 ; 2 2 2 1 2 C. y = x 1 và y = x 1 D. y = 2x 1 và y = 2x 7 . 2 2 1 1 Câu 58: Cho hai đường thẳng (d1): y = x + 100 và (d2): y = – x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 A. d1 và d2 trùng nhau; B. d1 và d2 cắt nhau; C. d1 và d2 song song với nhau; D. d1 và d2 vuông góc. Câu 59: Xác định m để 3 đường thẳng y 2x 1 , y 8 x và y 3 2m x 2 đồng quy: 1 3 A. m 1 B. m C. m 1 D. m 2 2 Câu 60: Cho hàm số y f x có tập xác định là  3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. y Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 4 A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1 và 1;3 B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;1 và 1;4 C.Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1 1 x -3 -2 -1 O 1 3 -1 Câu 61: Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = –x2 + 4x là: A. I(–2; –12); B. I(2; 4); C. I(–1; –5); D. I(1; 3). Câu 62: Cho parabol y 2x2 4x 3 có toạ độ đỉnh là: A. I(1;1) B. I(-1;1) C.I(-1;-1) D. I(1;-1) Câu 63: Parabol y 2x2 12x 1 có toạ độ đỉnh là: 3 17 3 19 3 3 A. ( ; ) B. ( ; ) C. ( ;1) D. ( ; 8) 4 8 4 8 2 2 Câu 64: Cho hàm số y ax2 bx c a 0 có đồ thị (P). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? b b A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; B. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x 2a 2a b C.Hàm số nghịch biến trên khoảng ; D. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. 2a Câu 65: Tung độ đỉnh I của parabol (P): y = –2x2 – 4x + 3 là: A. –1; B. 1; C. 5; D. –5. Câu 66: Cho hàm số y 2x2 4x 1 mệnh đề nào sai? PTTP 5
  6. A. Đồ thị là một đường parabol, trục đối xứng x = 2 B. Có đỉnh I(1 ; -1) C. Hàm số đồng biến trên (1; ) D. Hàm số nghịch biến trên ( ;1) Câu 67: Cho (P): y x2 7x 5 mệnh đề nào đúng? 7 127 A. (P) với trục Ox có hai điểm chung B. Có đỉnh I ( ; ) 2 4 C. Hàm số đồng biến trên ( ;0) D. Hàm số nghịch biến trên (1; ) Câu 68: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = 3 ? 4 3 3 A. y = 4x2 – 3x + 1; B. y = –x2 + x + 1; C. y = –2x2 + 3x + 1; D. y = x2 – x + 1. 2 2 Câu 69: Giá trị lớn nhất của hàm số y x2 2x 3 là: A. -4 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 70: Cho (P) : y 2 x2 4x 7 , (P) nhận đường thẳng nào làm trục đối xứng: A. x = 1 B. x = -1 C. y = 1 D. y = -1 Câu 71: Cho hàm số y = f(x) = – x2 + 4x + 2. Câu nào sau đây là đúng? A. y giảm trên (2; +∞) B. y giảm trên (–∞; 2) C. y tăng trên (2; +∞) D. y tăng trên (–∞; +∞). Câu 72: Cho hàm số y = f(x) = x2 – 2x + 2. Câu nào sau đây là sai ? A. y tăng trên (1; +∞) B. y giảm trên (1; +∞) C. y giảm trên (–∞; 1) D. y tăng trên (3; +∞). Câu 73: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ; 0) ? A. y = 2 x2 + 1; B. y = –2 x2 + 1; C. y =2 (x + 1)2; D. y = –2 (x + 1)2. Câu 74: Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng (–5; + ) ? A. y 2x2 8x 3 ; B. y 2x2 8x 3 C. y x2 10x 1 ; D. y x2 10x 1 . Câu 75: Cho hàm số y = f(x) = x2 + 2x + 2. Câu nào sau đây là sai? 5 5 A. y giảm trên ( ; +∞); B. y giảm trên (–∞; ) 2 2 5 C. y tăng trên ( ; +∞) D. y tăng trên (0; +∞). 2 Câu 76: Cho hàm số: y = x2 – 2x + 3. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. y tăng trên (0; + ∞ ) B. y giảm trên (– ∞ ; 2) C. Đồ thị của y có đỉnh I(1; 0) D. y tăng trên (2; +∞ ) Câu 77: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ? x –∞ 2 +∞ x –∞ 2 +∞ y 1 y +∞ +∞ –∞ A.–∞ B. 1 x –∞ 1 +∞ x –∞ 1 +∞ y 3 y +∞ +∞ –∞ C. –∞ D. 3 Câu 78:Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. y = –(x + 1)2; B. y = -(x – 1)2; y 2 2 1 C. y = (x + 1) ; D. y = (x – 1) . – x 1 Câu 79:Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? y A. y = – x2 + 2x; B. y = – x2 + 2x – 1; 1 C. y = x2 – 2x; D. y = x2 – 2x + 1. – x 1 Câu 80: Parabol (P): y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(– 2; 8) có ph.trình là: A. y = x2 + x + 2 B. y = x2 + 2x + 2 C. y = 2x2 + x + 2 D. y = 2x2 + 2x + 2 PTTP 6
  7. 2 Câu 81: Parabol (P): y 3x2 bx c đi qua điểm A(2;19) và nhận đường thẳng x làm trục đối xứng có 3 phương trình là: A. y 3x2 4x 1 B. y 3x2 6x 1 C. y 3x2 4x 1 D. y 3x2 2x 1 Câu 82: Parabol (P): y ax2 8x c có hoành độ đỉnh là 4 và đi qua điểm B(-1;- 9) có phương trình là: A. y x2 8x 7 B. y x2 8x 9 C. y x2 x D. y x2 8x Câu 83: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh I(6; –12) có ph.trình là: A. y = x2 – 12x + 96 B. y = 2x2 – 24x + 96 C. y = 2x2 –36 x + 96 D. y = 3x2 –36x + 96 Câu 84: Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là: 1 A. y = x2 + 2x + 6 B. y = x2 + 2x + 6 C. y = x2 + 6 x + 6 D. y = x2 + x + 4 2 1 1 Câu 85: Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực đại bằng tại x và đi qua A(1; -1) có phương trình là: 4 2 A. y 3x2 6x 1 B. y 3x2 3x 1 C. y 3x2 3x 1 D. y 3x2 6x 1 Câu 86: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(-2; 19) và có đỉnh I(3; –6) có ph.trình là: A. y x2 6x 3 B. y x2 6x 3 C. y x2 6x 3 D. y x2 6x 3 Câu 87: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(2; 3), B(-5; 136), C(3; 24) có ph.trình là: A. y = 5x2 – 4x - 9 B. y = 2x2 – x +5 C. y = -3x2 + 4x –1 D. y = -x2 - 3x + 6 Câu 88: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; –1), B(1; –1), C(–1; 1) có ph.trình là: A. y = x2 – x + 1 B. y = x2 – x –1 C. y = x2 + x –1 D. y = x2 + x + 1 Câu 89: Xác định hàm số bậc hai y ax2 bx c , biết hàm số đi qua điểm A 0;1 và tiếp xúc với đường thẳng y x 1 tại điểm M 1;0 . A. y 2x2 3x 1 B. y 2x2 3x 1 C. y 3x2 2x 4 D. y 3x2 4x Câu 90: Giao điểm của parabol (P): y = -3x2 + 13x - 12 với trục hoành là: 4 4 A. (–3; 0); (4; 0) B. (0; –3); (0; 4) C. (3; 0); ( ; 0) D. (0; 3); (0; ). 3 3 Câu 91: Giao điểm của parabol (P): y = -2x2 + 5x - 4 với đường thẳng y = 8x – 4 là: 3 A. (7; 2 B. (2; 7) C. ( 0; -4); ( ;-16 ) D. (-2;1); (2; –1). 2 Câu 92: Cho hai đường thẳng (d1): y (3m 1)x m 5 và (d2): y = –4x +12 . với giá trị nào của m thi d1 / /d2 1 A. m = -1 B. m = -4 C. m = 5 D. m = 3 Câu 93: Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là: A. (–1; 0); (–4; 0) B. (0; –1); (0; –4) C. (–1; 0); (0; –4) D. (0; –1); (– 4; 0). Câu 94: Giao điểm của (P) : y 2x2 5x 1 với trục tung là: A. (0; 1) B. (0; -2) C. (1;0) D. (-2;0) Câu 95: Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là: A. (1; 0); (3; 2) B. (0; –1); (–2; –3) C. (–1; 2); (2; 1) D. (2;1); (0; –1). Câu 96: Giao điểm của parabol (P): y = x2 – x + 5 với đường thẳng y = 3x +1 là: A. (7; 2) B. (2; 7) C. ( 2; 1); (7; 1) D. (-2;1); (2; –1). Câu 97: Giao điểm của parabol (P): y = -2x2 +5x + 3 với đường thẳng y = 2x +13 là: A. (-1; 11) B. (-1; 11); (0;13) C. ( 1; 15); (0; 13) D. không có giao điểm Câu 98: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = mx2 - 3x + 7 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ? 9 9 9 9 A. m ; C. m > ; D. m < . 28 28 28 28 Câu 99: Cho (P) y 4x2 16x 3 và đường thẳng d : y m , với giá trị nào của m thì d không có giao điểm với (P) . PTTP 7
  8. 95 95 95 95 A. m = B. m C. m D. m 24 24 24 24 Câu 100: Cho (P) y x2 6x 3 và đường thẳng d : y m , với giá trị nào của m thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt. A. m = - 6 B. m 6 C. m 6 D. m 3 Câu 101: Cho (P) y 3x2 x 3 và đường thẳng d : y 2m 5 , với giá trị nào của m thì d không có giao điểm với (P) . 95 95 95 95 A. m = B. m C. m D. m 24 24 24 24 Câu 102: Cho (P) y x2 5x 6 và đường thẳng d : y 3m , với giá trị nào của m thì d tiếp xúc với (P) . 49 49 49 49 A. m = B. m C. m D. m 12 12 12 12 Câu 103: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x2 + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ? 9 9 9 9 A. m ; C. m > ; D. m ; C. m > ; D. không có giá trị m thoả. 9 9 3 Câu 105: Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = (m + 1)x2 - 2(m - 1)x + m + 3 tiếp xúc với trục hoành? 1 1 1 1 A. m ; C. m = ; D. m . 3 3 3 3 x 2 1 Câu 106: Tìm m để hàm số y có tập xác định là R x2 2x m 1 A. m 1 B. m 0 C.m 2 D. m 3 PTTP 8