Bài tập ôn tập kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 9
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_on_tap_kiem_tra_45_phut_mon_dai_so_lop_9.doc
Nội dung text: Bài tập ôn tập kiểm tra 45 phút môn Đại số Lớp 9
- Đề 1 A. TRẮC NGHIỆM :Khoanh trịn vào chữ cái đầu trước trả lời đúng 12x5 y 1: Rút gọn phân thức: được kết quả. 15xy5 4 3x 2x 4x 3x A. B. C. 4 D. 4y 3y 5 y 2y 5 4 2: MTC của hai phân thức: ; là. 6xy 2 9x 3 y A. 18 x3y2 B. 3x3y2 C. 3xy D. 54x2y2 x 2 2x x 3: Hãy chọn đa thức thích hợp dưới đây điền vào chỗ trống trong đẳng thức: x 2 4 A. x2 + 2 B. x – 4 C. x – 2 D. x2 – 2 4: Quy tắc đổi dấu nào sau đây là đúng: X X X X X X X X A. B. C. D. Y Y Y Y Y Y Y Y x 1 1 y 5: Thực hiện phép tính ta được kết quả là: x y x y x y 2 x y A. 1 B. C. D. 0 x y x y 1 x 6: Phân thức đối của là: x 1 x x 1 x 1 (1 x) A. B. C. D. x x x x x 2 4 3x 4 8 . Tính: kết quả là. x x A. x -3 B. -2x C. 2x2 D. x + 3 2 9: Điều kiện để cho biểu thức là một phân thức là: x 1 A. x 1; B. x = 1; C. x 0 D. x = 0 1 x 10: Phân thức bằng với phân thức là: y x x 1 1 x x 1 y x A. B. C. D. y x x y x y 1 x 3x 11: Phân thức đối của phân thức là: x y 3x x y 3x 3x A. B. C. D. x y 3x x y x y 3y2 12: Phân thức nghịch đảo của phân thức là: 2x 3y2 2x2 2x 2x A. B. C. D. 2x 3y 3y2 3y2 5 6 13 : Mẫu thức chung của hai phân thức ; là: 3x 6 x2 4 A. x2 – 4 B. 3( x -2 ) C. 3( x + 2 ) D. 3( x + 2 )(x-2) 3x 6 14 : Phân thức được rút gọn là : x 2 A. 6 B. 3 C. 3( x- 2 ) D. 3x 15. Cặp phân thức nào sau đây khơng bằng nhau:
- 20xy 5y 7 5y 1 15x 1 2 A. và ;B. và ;C. và ;D. và . 28x 7 28x 20xy 2 30x 15x 30x II. TỰ LUẬN: 3 5 2 2 4x y 6x y 2x 2y 5x2 10xy 16: Rút gọn phân thức a. b. c. d. 5 5 2 2 12x2 y 8xy x 2xy y 2(2y x) 16 (x 1)2 16 x 2 ax 4 a 4 x 2x 4y e. f) g) h) x2 10x 25 x 2 x 12 a 2 ax x 2 0,2x 2 0,8y 2 6x 9 4x - 1 7x - 1 17: Thực hiện phép tính: a) + b) - 2x + 3 2x + 3 3x2 y 3x2 y 7x 6 3x 6 x 2 x 2 4 3x 2 5x 1 1 x 3 c) d) 4 7 e) 1 2 3 2 2x(x 7) 2x 14x x 2 x x 1 x x 1 1 x 1 1 3x 6 x 2 x 18 x 2 5 15 10 f) g) h) 3x 2 3x 2 4 9x 2 x 6 6 x x 6 y 1 y 3 1 y 2 y 1 x2 2x 1 18: Cho phân thức x2 1 a/ Tìm điều kiện xác định của phân thức? b/ Rút gọn và tính giá trị của phân thức tại x=-2 ; x=1. x3 x2 2 19. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = (với x 1) cĩ giá trị là một số nguyên. x 1 Đề 2 12x5 y 1: Rút gọn phân thức: được kết quả là: 15xy5 4 3x 2x 4x 3x A. B. C. 4 D. 4y 3y 5 y 2y x- 1 2: Phân thức đối của phân thức là : 5- 2x 5- 2x x - 1 1- x x + 1 A. B. C. D. x - 1 5+ 2x 5- 2x 5- 2x 1 3:Phân thức nghịch đảo của phân thức là : 2x + 1 1 1 A. - B. C. 2x + 1 D. 1 – 2x 2x + 1 2x - 1 x 2 2 y 4. Kết quả của phép tính là: x y x y x y 2 x y A. B. C. 1 D. 0 x y x y 5x + 7 2x - 5 5: Kết quả phép tính - bằng : 3xy 3xy 3x + 2 3x - 2 3x - 12 3x + 12 A. B. C. D. 3xy 3xy 3xy 3xy 5 x 5 x 3 6 : Mẫu thức chung của hai phân thức và là: x 2 x 2 4 A .x2 – 4 B. (x+2)(x-2) C. (x +4)(x – 4) B. 2x(x+2)(x-2) x 2 2x x 7: Hãy chọn biểu thức thích hợp điền vào chỗ để được khẳng định đúng: x 2 4
- A. x2 + 2 B. x – 4 C. x – 2 D. x2 – 2 x(x y) 8 .Kết quả rút gọn phân thức là 5y(x y) x2 1 x x A. B. C. D. 5y2 5 5 5y 5y 3x 9. Phân thức đối của phân thức là: x y 3x x y 3x 3x A. B. C. D. x y 3x x y x y 3y2 10 Phân thức nghịch đảo của phân thức là: 2x 3y2 2x2 2x 2x A. B. C. D. 2x 3y 3y2 3y2 2 11. Điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định là: x 1 A. x 1 B. x = 1 C. x 0 D. x = 0 1 x2 3x x -1 12: Mẫu thức chung cĩ bậc nhỏ nhất của các phân thức: ; ; là: 6x3 y2 9x2 y4 4xy3 A. 9x2y4 B. 36x3y4 C. 36x5y4 D.36x5y9 x 2 xy 1 3: Kết quả rút gọn phân thức là : 5y 2 5xy x 2 1 x 2x A. ; B. C. ; D. ; 5y 2 5 5 5y 5y 14: Điền phân thức thích hợp vào chỗ ( ) để được đẳng thức đúng: 3 7 5x 10 5 x3 x2 a) b) . c) 5xy2 5x2 y 4x 8 2 1 x2 x 1 II. tự luận: 1: Rút gọn: x3 x x2 3xy x 2 9y 2 a) b) c) 3x 3 x2 9y2 1,5x 4,5y 2: Thực hiện phép tính. x 9 6x 5x 5 2 12 3x 5 4x 5 a) ; b) c) d) x 3 x 2 3x x 1 x 1 x 3 x2 9 2xy 2xy 2 x 5 3 4 4 2 5x 6 e) f) g) 3x 5 3x 2 15x x 3 x 1 x 2 x 2 4 x 2 x2 2x 1 3: Cho phân thức A = x2 1 a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định? b) Rút gọn A. c) Tính giá trị của A tại x = -2 . d) Tìm các giá trị nguyên của x để A cĩ giá trị nguyên. 1 1 1 1 4: Thực hiện phép tính.: x(x 1) (x 1)(x 2) (x 2)(x 3) (x 2013)(x 2014) 1 1 1 5 Tính: x y y z y z z x z x x y
- 1) Rút gọn phân thức : 3 15x x y x2 xy a) f) 5y x y 2 3xy 3y2 5 x y 3 y x 2x 2y 5x 5y b) g) 10 x y 2x 5x 2y 5y a3 3a2 3a 1 x2 xy 2x 2y c) h) a2 2a 1 xy y2 2x 2y 16x 2 9 4x 2 9y 4 d) i) 4x 3 2x 3y 2 2ax2 4ax 2a x2 4x 3 e) j) 5b 5bx2 2x 6 81x2 (x 1)2 x2 y2 1 2xy k) b) 27x(x 1)3 x2 y2 1 2x 5x 20y x2 6x 9 m/ n/ x2 16y2 x2 9 2) Quy đồng mẫu thức: 1 x 1 x 1 5d a2 bc a) , , b) ; ; 6x 3 y 2 9x 2 y 4 4xy 3 16a2b2c 24b2c4d 12a4d2 7x 1 5 3x 3 m 2 c) , d) ; 2x 2 6x x 2 9 2m 6 m2 6m 9 3) Thực hiện phép tính : 1 3x x 3 y 12 6 a) b) 2 2 6y 36 y2 6y x 3 1 x 9y 3y c) d) x2 1 x2 x x2 9y2 x2 3xy x 1 x 1 x2 1 30x 4 5 e) f) x 1 x 1 x2 1 9x2 1 3x 1 3x 1 4 3 5x 2 x 1 4 6 5x g) h) x 2 x 2 4 x 2 x 2 x 2 x2 4 10 x2 x 3 x 2 6 10x k)x 2 l) x 2 x 3 x 3 x2 9 x 2 x 2 8 x 1 2x m) n) 2x 4 2x 4 4 x2 x 1 x 1 1 x2 x 3 x x 3 1 2x 3 x o) p) x 2 4 (x 2) 2 x 1 x 1 x2 1 câu 1 : Rút gọn phân thức 45x2 y3 (x 5)3 4x2 y2 1 4xy a) 4 2 2 b) 2 2 15x y (x 5) 4x y 1 4x 12x2 18y2 c) 4 4 4x 9y Câu 2 (4đ): Tính và rút gọn x 1 4 2 7x 2x+1 32x2 1 2x a) 2 b) 2 2 2 x 2 x 2 x 4 2x x 1 4x 2x x