Bài tập ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Chương 1: Este – Lipit
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Chương 1: Este – Lipit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_on_thi_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_chuong_1_este_lip.doc
Nội dung text: Bài tập ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Chương 1: Este – Lipit
- CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT Câu 1. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 2. Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH–COOCH3. Tên của X là A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl acrylat. Câu 3. Este etyl axetat có công thức là A. CH3COOC2H5. B. CH3–COOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH. Câu 4. Vinyl axetat có công thức là A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COO–CH=CH2. Câu 5. Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Đun nóng HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 7. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra HCOONa và C2H5OH? A. CH3COOC2H5. B. HCOO–CH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 8. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 9. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 10. Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng A. trùng ngưng B. este hóa C. xà phòng hóa D. trùng hợp Câu 11. Chất không phải axit béo là axit A. axetic. B. stearic. C. panmitic. D. oleic. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không chính xác. A. Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. B. Khi thủy phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng. C. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol. D. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo. Câu 13. Một este có công thức phân tử C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo ester là A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3. Câu 14. Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5. Câu 15. Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOH Câu 16. Thủy phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được A. 1 muối, 1 ancol. B. 1 muối, 2 ancol. C. 2 muối, 1 ancol. D. 2 muối, 2 ancol. Câu 17. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 18. Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. propyl fomat B. etyl axetat C. Isopropyl fomat D. Metyl propionate Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. CH2=CH2, CH3COOH. Câu 20. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 21. Một este đơn chức no mạch hở có 48,65%C trong phân tử thì số đồng phân este là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- Câu 22. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 23. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 g B. 18,38 g C. 18,24 gD. 17,80 g Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H8O4. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2. Câu 25. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là A. C2H5COOCH3. B. HCOO–CH3. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC2H5. Câu 26. Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Công thức của X là A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H5. D. C2H5COOCH3. Câu 27. Xà phòng hóa hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0 g B. 20,0 g C. 16,0 g D. 12,0 g Câu 28. Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thu được A. 1 muối, 1 ancol. B. 2 muối và nước. C. chỉ có 2 muối. D. 2 rượu và nước. Câu 29. Đun nóng este CH3COO–CH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CH–COONa và CH3OH B. CH3–COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CH–OH. D. CH3CH2COONa và CH3OH. Câu 30. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là A. 400 ml. B. 500 ml. C. 200 ml. D. 600 ml. Câu 31. Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH–CH2COOCH3. B. CH2=CH–COOCH2CH3. C. CH3COO–CH=CHCH3. D. CH3CH2COO–CH=CH2. Câu 32. Đun a gam hỗn hợp hai chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15 gam hỗn hợp hai muối của hai axit no, đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol. Giá trị của a và công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là A. 12,0; CH3COOH; HCOOCH3. B. 14,8; HCOOC2H5 và CH3COOCH3. C. 14,8; CH3COOCH3; CH3CH2COOH. D. 9,0; CH3COOH; HCOOCH3. Câu 33. Cho X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 21,2 gam X tác dụng với 23 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%). Giá trị của m là A. 40,48 g B. 23,4 g C. 48,8 g D. 25,92 g Câu 34. Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140°C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là A. 18,00.B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05. Câu 35. Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 36. Số đồng phân đơn chức ứng với CTPT C4H8O2 là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 37. Đun nóng metyl fomiat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH B. HCOONa và CH3OH C. HCOONa và C2H5OH D. CH3COONa và CH3OH Câu 38. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. n–propyl axetat B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl fomiat Câu 39. Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p–crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
- A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 40. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol B. glixerol C. ancol đơn chức D. este đơn chức Câu 41. Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol B. C17H35COOH và glixerol C. C15H31COONa và glixerol D. C17H33COONa và glixerol Câu 42. Để trung hòa 14 gam một chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 43. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 45. Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Công thức của X là A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H5. D. C2H5COOCH3. Câu 46. Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic B. axit fomic và ancol propylic C. axit axetic và ancol propylic D. axit propionic và ancol metylic CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT Câu 47. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. xenlulozơ B. glucozơ C. tinh bộtD. mantozơ Câu 48. Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta thường dùng phản ứng với A. dung dịch brom. B. H2 (xt Ni, t°) C. dung dịch AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2/NaOH Câu 49. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có thể tham gia phản ứng A. tráng bạc. B. với Cu(OH)2. C. màu với iot.D. thủy phân. Câu 50. Phân tử mantozơ được cấu tạo từ A. một gốc α–glucozơ và một gốc β–fructozơ. B. một gốc β–glucozơ và một gốc α–fructozơ. C. 2 gốc α–glucozơ. D. 2 gốc β–glucozơ. Câu 51. Để nhận biết 3 dung dịch: glucozơ, ancol etylic, saccarozơ đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. dung dịch AgNO3/NH3. B. natri kim loại – C. Cu(OH)2/OH . D. CH3OH/HCl Câu 52. Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong đường mía có tên là A. Glucozơ. B. Fructozơ.C. Sacarozơ. D. Mantozơ Câu 53. Đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thấy Ag tách ra. Khối lượng của Ag thu được là A. 10,8 g B. 20,6 g C. 28,6 g D. 26,1 g Câu 54. Cho 200ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy có 10,8g Ag tách ra. Tính nồng độ mol của dung dịch glucozo đã dùng. A. 0,25M B. 0,05M C. 1,00M D. 0,75M Câu 55. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam B. 138 gam C. 276 gam D. 92 gam Câu 56. Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được 55,2 gam kết tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%. A. 54 gam B. 58 gam C. 84 gam D. 46 gam Câu 57. Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 18,4 g B. 28,75 gC. 36,8 g D. 23,0 g. Câu 58. Thủy phân hoàn toàn 1,9 kg saccarozơ thu được A. 0,95 kg glucozơ và 0,95 kg fructozơ B. 2 kg glucozơ
- C. 2 kg fructozơD. 1 kg glucozơ và 1 kg fructozơ Câu 59. Đun nóng 17,1 gam saccarozơ với dung dịch HCl dư, sau đó cho toàn bộ sản phẩm phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,60 B. 10,8. C. 21,6. D. 0 Câu 60. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 360 gam B. 480 gamC. 270 gam D. 300 gam Câu 61. Lượng glucozơ thu được khi thủy phân 1kg khoai chứa 80% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là A. 162 gam B. 180 gamC. 720 gam D. 90 gam Câu 62. Dung dịch ancol etylic có thể được điều chế từ mùn cưa gỗ chứa 50% xenlulozơ, hiệu suất cả quá trình đạt 64%, ancol etylic có khối lượng riêng 0,8 g/ml. Muốn điều chế 100 lít ancol etylic 46° thì khối lượng mùn cưa gỗ cần dùng là A. 180 kg. B. 162 kg. C. 225 kg. D. 202,5kg. Câu 63. Từ 16,20 tấn xenlulozơ sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 64. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63% có d = 1,52 g/ml cần để sản xuất 594 gam xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là A. 131,6mlB. 657,9 ml C. 1520 ml D. 219,3 ml Câu 65. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 g B. 1,80 g C. 1,82 g D. 1,44 g Câu 66. Phân tử khối trung bình của một loại tinh bột là 1110 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là A. 6852 B. 8000 C. 9000 D. 7000 Câu 67. Tinh bột được tạo từ cây xanh nhờ quá trình quang hợp (khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí). Để có 8,1 gam tinh bột thì thể tích không khí (đktc) cần cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp là A. 22400 lít B. 48400 lít C. 13440 lít D. 14300 lít Câu 68. Đốt cháy 1,8 gam gluxit thu được 0,06 mol CO2 và 1,08 gam nước. Công thức đơn giản gluxit là A. CH2O B. CH2O2. C. CH4O D. C2H4O2. Câu 69. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 60 g. B. 20 g. C. 40 g. D. 80 g. Câu 70. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo ra khí CO2 và A. C2H5OH B. CH3COOH C. HCOOH D. CH3CHO Câu 71. Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. mantozơ B. tinh bột C. xenlulozơ D. saccarozơ Câu 72. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat C. glucozơ, glixerol, axit axetic D. glucozơ, glixerol, natri axetat Câu 73. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 g B. 45,0 g C. 11,25 g D. 22,5 g Câu 74. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 75. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ CHƯƠNG 3: AMIN – AMINOAXIT – PEPTIT – PROTEIN Câu 76. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Metyl etyl amin. B. Etyl metyl amin. C. Isopropan amin. D. Isopropyl amin. Câu 77. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac. Câu 78. Công thức phân tử của C3H9N có số đồng phân là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 79. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch sau thì làm quỳ tím hóa xanh là A. CH3–COOH B. H2NCH2COOH
- C. H2NCH(NH2)–COOH D. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH Câu 80. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với dung dịch A. CH3–COOH. B. NaOH C. brom. D. NaCl. Câu 81. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2N–CH2CONH–CH2CONH–CH2COOH B. H2N–CH2CONH–CH(CH3)–COOH C. H2N–CH2CH2CONH–CH2–COOH D. H2N–CH2CONH–CH2CH2–COOH Câu 82. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, etyl amin, kali hidroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. etyl amin, amoniac, kali axetat. Câu 83. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào long trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng B. Phân tử protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng – D. Khi cho Cu(OH)2/OH vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím Câu 84. Cho các câu sau: (1) Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc α amino axit. (2) Tất cả các peptit đều phản ứng màu biure. (3) Từ 3 α–amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau. (4) Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm có phản ứng màu biure. Số nhận xét đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 85. Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. kim loại natri. B. dung dịch Br2. C. quỳ tím. D. dung dịch NaOH. Câu 86. Trong các chất sau, chất nào là glyxin? A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. HOOC–CH2CH(NH2)COOH D. H2NCH2CH2COOH Câu 87. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 88. Cho các câu sau (1) Khi cho axit Glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính. (2) Tất cả amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. (3) Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím đổi màu. (4) Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường. (5) Các amino axit đều không tan trong nước. Số nhận định đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 89. Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất? A. CH3NH2. B. C6H5CH2NH2. C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH Câu 90. Cho 4 hóa chất: metylamin (1), amoniac (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là A. (4) < (1) < (2) < (3) B. (2) < (3) < (1) < (4) C. (2) < (3) < (1) < (4) D. (3) < (2) < (1) < (4) Câu 91. Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hóa chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch brom, dung dịch HCl, dung dịch NaOH. C. dung dịch brom, dung dịch NaOH, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. Câu 92. Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được thể tích nước gấp 1,5 lần thể tích CO2 ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của amin là A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N
- Câu 93. Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? A. 3 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 94. Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 7,65 g B. 8,15 g C. 8,10 g D. 0,85 g Câu 95. Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin tham gia phản ứng là A. 18,6 g B. 9,3 g C. 37,2 g D. 27,9 g. Câu 96. Cho các nhận xét sau: (1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh; (2) Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ; (3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh; (4) Axit ε–amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon–6. Số nhận xét đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 97. Khối lượng anilin tác dụng với nước brom thu được 6,6 gam kết tủa trắng là A. 1,86 g B. 18,6 g C. 8,61 g D. 6,81 g Câu 98. Khi trùng ngưng 13,1 gam axit ε–aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị m là A. 10,41. B. 9,04. C. 11,02. D. 8,43. Câu 99. Cứ 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Phân tử khối của X là A. 150 đvC B. 75 đvC C. 105 đvC D. 89 đvC Câu 100. Cho 1 mol α–aminoaxit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng Cl là 28,287%. Công thức cấu tạo của X là A. CH3–CH(NH2)–COOH B. H2NCH2CH2COOH C. H2NCH2COOH D. H2N–CH2CH(NH2)–COOH Câu 101. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. Câu 102. Este X được điều chế từ aminoaxit và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6gam khí CO2 và 8,1 gam nước và 1,12 lít nitơ (đktc). Công thức cấu tạo của X là A. H2N–[CH2]2COOC2H5. B. H2N–CH(CH3)–COO–C2H5. C. H2N–CH2CH(CH3)–COOH D. H2N–CH2–COOC2H5. Câu 103. Cho các chất hoặc cặp chất sau: 1. CH3CH(NH2)COOH; 2. HOOC–CH2–CH2–COOH; 3. HO– CH2–COOH; 4. HCHO và C6H5OH; 5. HO–CH2–CH2–OH và p–C6H4(COOH)2; 6. H2N[CH2]6NH2 và HOOC–[CH2]4–COOH. Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là A. 1, 3, 4, 5 và 6. B. 1, 2, 3, 4, 5 và 6. C. 1 và 6. D. 1, 2, 3, 5 và 6. Câu 104. Chỉ số pH của mỗi dung dịch cùng nồng độ mol của từng chất: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2 theo thứ tự tăng dần là A. CH3[CH2]3NH2< H2NCH2COOH < CH3CH2COOH. B. CH3CH2COOH < H2NCH2COOH < CH3[CH2]3NH2. C. H2NCH2COOH < CH3CH2COOH < CH3[CH2]3NH2. D. H2NCH2COOH < CH3[CH2]3NH2 < CH3CH2COOH. Câu 105. Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là Arg–Pro–Pro– Gly–Phe–Ser–Pro–Phe–Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (Phe)? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 106. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 8,2 gam B. 10,8 gam C. 9,4 gam D. 9,6 gam Câu 107. Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X và Y chỉ thu được một amino axit duy nhất có công thức phân tử H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05mol Y trong oxi dư thu được khí N2 và 36,3 gam hỗn hợp CO2 và nước. Đốt cháy 0,01mol X trong oxi dư rồi cho sản phẩm
- cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 11,82.B. 17,73. C. 23,64. D. 29,55. Câu 108. Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp X là A. 0,58 gB. 0,31 g C. 0,45 g D. 0,38 g Câu 109. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro có xúc tác Ni đun nóng. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. Câu 110. Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 trong phân tử. Giá trị của m là A. 51,72 B. 54,30 C. 66,00 D. 44,48 Câu 111. Phát biểu không đúng là A. Metyl amin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol B. Protein là những polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu C. Metyl amin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ D. Đipeptit glyxyl alanin mạch hở có 2 liên kết peptit. Câu 112. Số đồng phân amin bậc nhất ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 113. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có công thức phân tử C7H9N? A. 3 amin B. 5 amin C. 6 amin D. 7 amin Câu 114. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. (C6H5)2NH. D. NH3. Câu 115. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5–CH2–NH2. A. Phenylamin B. Benzylamin C. Anilin D. Phenylmetylamin Câu 116. Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là A. Anilin B. Natri hiđroxit C. Đimetyl amin D. Amoniac Câu 117. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. ancol etylic B. benzen C. anilin D. axit axetic Câu 118. Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 đặc có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của cả quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là A. 456 gam B. 564 gam C. 465 gam D. 546 gam Câu 119. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200ml dung dịch HCl 1M. CTPT của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 32: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu A. 7,1g B. 14,2g C. 19,1g D. 28,4g Câu 33: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X có nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N Câu 120. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36 Câu 121. Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là A. 164,1ml B. 49,23ml C 146,1ml D. 16,41ml Câu 122. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–CH(NH2)–COOH A. Axit 3–metyl–2–aminobutanoic B. Valin C. Axit 2–amino–3–metylbutanoic D. Axit α–aminoisovaleric Câu 123. Cho các dung dịch riêng biệt sau: C6H5–NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N–CH2–CH2–CH(NH2)– COOH, ClH3N–CH2–COOH, HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, H2N–CH2–COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
- A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 124. Glixin không thể tác dụng với A. H2SO4 loãng B. CaCO3. C. C2H5OH D. NaCl Câu 125. Một α–amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên của X là A. axit glutamic B. valin C. alanin D. glixin Câu 126. Tripeptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α–amino axit Câu 127. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit A. H2N–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH B. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH C. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH D. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH Câu 128. Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 CHƯƠNG 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME Câu 129. Thành phần chính của bông là A. xenlulozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. α–amino axit. Câu 130. Trong số các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) len; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon– 6,6; (7) tơ axetat, những loại polime nào có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. 2, 5, 7 B. 5, 6, 7 C. 1, 2, 6 D. 2, 3, 6 Câu 131. Một polime có cấu tạo một đoạn mạch như sau: –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–. Công thức của một mắt xích là A. –CH2– B. –CH2–CH2–CH2– C. –CH2–CH2– D. –CH2–CH2–CH2–CH2– Câu 132. Thủy tinh hữu cơ được điều chế từ phản ứng A. trùng hợp butađien và stiren B. trùng ngưng etylen glicol và axit terephtalic C. trùng ngưng axit ω–amino enantoic. D. trùng hợp metyl metacrylat. Câu 133. Polime có công thức (–CO–[CH2]4–CO–NH–[CH2]6–NH–)n thuộc loại A. chất dẻo B. cao su C. tơ nilon D. tơ capron Câu 134. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. poli(vinyl clorua) B. tinh bột C. protein D. nilon–6,6 Câu 135. Cho dãy các chất: CH2=CH–Cl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2N–CH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 136. Tơ thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ nitron. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ nilon–6,6. Câu 137. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo)? A. Tơ tằm. B. Tơ nilon–6,6. C. Tơ visco. D. Bông. Câu 138. Clo hóa PVC thu được tơ clorin có chứa 66,78% Cl. Số mắt xích trung bình tác dụng với mỗi phân tử clo là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 139. Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây: Glucozơ → rượu etylic → buta–1,3–đien → cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần dùng là A. 81 kg. B. 108 kg.C. 144 kg. D. 96 kg. Câu 140. Poli (metyl metacrylat) và nilon–6 được tạo thành từ các monome lần lượt là A. CH3–COO–CH=CH2 và H2N–[CH2]5–COOH. B. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N–[CH2]6–COOH. C. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N–[CH2]5–COOH.
- D. CH2=CH–COOCH3 và H2N–[CH2]6–COOH. Câu 141. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol–fomanđehit). B. Trùng ngưng buta–1,3–đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna–N. C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. D. Tơ visco là tơ tổng hợp Câu 142. Chất không thể tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren B. isopren C. propen D. toluen Câu 143. Tơ thiên nhiên là A. tơ tằm B. tơ capron C. tơ nilon–6,6 D. tơ visco Câu 144. Tơ visco không phải là A. tơ hóa học B. tơ tổng hợp C. tơ bán tổng hợp D. tơ nhân tạo Câu 145. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. amilozơ B. nhựa bakelit C. nhựa PE D. amilopectin Câu 146. Tơ nilon–6 được tổng hợp từ phản ứng A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin C. trùng hợp caprolactam B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin D. trùng ngưng caprolactam CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI Câu 147. Cho các kim loại Cu; Ag; Au; Fe. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Cu B. Au C. Ag D. Fe Câu 148. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính bazơ. B. tính axit. C. tính oxi hóa. D. tính khử. Câu 149. Cho 4 kim loại Pb, Al, Zn, Cu, kim loại nào có tính khử yếu hơn H2. A. Pb B. Al C. Zn D. Cu Câu 150. Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là A. K; Ni; Al B. Ni; Al; K C. Al; Ni; K D. Al; K; Ni Câu 151. Kim loại không tác dụng được với dung dịch HCl là A. Na B. Zn C. Cu D. Pb Câu 152. Cho các cặp oxi hóa khử sau: Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Sn2+/Sn; Hg2+/Hg. Thứ tự tăng dần của tính oxi hóa và giảm dần của tính khử là A. Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Sn2+/Sn; Hg2+/Hg B. Ni2+/Ni; Sn2+/Sn; Hg2+/Hg; Cu2+/Cu C. Sn2+/Sn; Hg2+/Hg; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; D. Ni2+/Ni; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu; Hg2+/Hg Câu 153. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X, Y, Z, T lần lượt là: X: [Ne] 3s²; Y: [Ne] 3s²3p5; Z: [Ne] 3s²3p1; T: [Ne] 3s1. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần là A. X, Y, Z, T B. X, Z, T, Y C. Z, Y, X, T D. Y, Z, X, T Câu 154. Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot là 2+ − − 2+ A. Cu → Cu + 2e B. 2Cl → Cl2 + 2e C. Cl2 + 2e → 2Cl . D. Cu + 2e → Cu Câu 155. Cặp chất không thể xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Ag + Cu(NO3)2. C. Cu + AgNO3. D. Fe + Fe(NO3)3. Câu 156. Cho dãy các kim loại: Fe; Na; K; Ca; Zn. Số kim loại trong dãy tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 157. Người ta gắn tấm kẽm vào vỏ ngoài của tàu thủy ở phần chìm trong nước biển để A. Vỏ tàu được chắc hơn B. Chống ăn mòn bằng cách dùng chất không bị oxi hóa C. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hóa D. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp cách li kim loại với môi trường Câu 158. Cho Zn dư vào dung dịch Cu(NO3)2, Mn(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. Số phản ứng hóa học xảy ra là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 159. Nhóm kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng A. Al, Fe và Hg B. Mg, Sn và Ni C. Zn, Ag và Ca D. Na, Al và Au Câu 160. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là
- A. Ba; Ag và Au B. Fe; Cu và Ag C. Al; Fe và Cr D. Mg; Zn và Cu Câu 161. Cho các hợp kim: Cu–Fe (I); Zn–Fe (II); Fe–C (III); Sn–Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là A. (I), (II) và (III) B. (I), (II) và (IV) C. (I), (III) và (IV) D. (II), (III) và (IV) Câu 162. Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa? A. Thép để trong không khí ẩm B. Zn trong dung dịch HCl loãng C. Zn bị phá hủy trong khí clo D. Na cháy trong không khí Câu 163. Cho hỗn hợp Ag, Fe, Cu. Hóa chất có thể dùng để tách Ag khỏi hỗn hợp trên là dung dịch A. HNO3. B. FeCl2. C. H2SO4 loãng D. FeCl3. Câu 164. Khi điện phân dung dịch CuSO4 trong thời gian 1930 giây thu được 1,92 gam Cu ở catot. Cường độ dòng điện trong quá trình điện phân là A. 3,0 A B. 4,5 A C. 1,5 A D. 6 A Câu 165. Thể tích khí CO (đktc) tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn 8 gam bột Fe2O3 thành Fe là A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít Câu 166. Cho E° (Zn2+/An) = –0,76V; E° (Ni2+/Ni) = –0,26V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn – Ni là A. –0,50V B. +0,50V C. +1,02V D. –1,02V Câu 167. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã dùng là A. 0,25M B. 0,40M C. 0,30M D. 0,50M Câu 168. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 18,1 gam B. 36,2 gam C. 54,3 gam D. 63,2 gam Câu 169. Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3. Kết thúc phản ứng khối lượng muối thu được là A. 18,0 g B. 42,2 g C. 33,2 g D. 34,2 g Câu 170. Ngâm một thanh Cu trong 100ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng thanh tăng thêm A. 0,76 g B. 1,08 g C. 0,64 g D. 1,40 g Câu 171. Cho luồng khí H2 qua 0,8 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 0,672 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng là A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% Câu 172. Khi điện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là A. NaCl. B. CaCl2. C. KCl. D. MgCl2. Câu 173. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 174. Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là A. 1s² 2s²2p6 3s²3p1 B. 1s² 2s²2p6 3s³ C. 1s² 2s²2p6 3s²3p³ D. 1s² 2s²2p6 3s²3p² Câu 175. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch A. NaCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng. Câu 176. Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. NaOH Câu 177. Dung dịch FeSO4 và CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag B. Fe C. Cu D. Zn Câu 178. Hai dung dịch đều tác dụng với Fe là A. CuSO4 và HCl B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3. Câu 179. Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn, số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 180. Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. FeCl3. B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng D. AgNO3. Câu 181. Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Al B. Na C. Mg D. Fe
- Câu 182. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3. A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca Câu 183. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu B. sự khử cả Fe2+ và Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và Cu D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 184. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X, cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X cũng được muối Y. Kim loại M có thể là A. Mg B. Al C. Zn D. Fe Câu 185. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. Mg B. Ba C. Cu D. Ag Câu 186. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là A. Fe, Cu B. Cu, Fe C. Ag, Mg D. Mg, Ag Câu 187. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 188. Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hóa B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hóa C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hóa D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hóa Câu 189. Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình A. Sn bị ăn mòn điện hóa B. Fe bị ăn mòn điện hóa C. Fe bị ăn mòn hóa học D. Sn bị ăn mòn hóa học Câu 190. Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. Câu 191. Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca và Fe B. Mg và Zn C. Na và Cu D. Fe và Cu Câu 192. Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là A. Na2O B. CaO C. CuO D. K2O Câu 193. Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử A. K B. Ca C. Zn D. Ag Câu 194. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg B. Na và Fe C. Cu và Ag D. Mg và Zn Câu 195. Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 196. Mệnh đề nào sau đây là đúng A. Ở nhiệt độ thường, trừ Hg ở thể lỏng, còn các kim loại khác ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể B. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do C. Tinh thể kim loại có ba kiểu mạng phổ biến là mạng tinh thể lập phương tâm khối, mạng tinh thể lập phương tâm diện, mạng tinh thể lục phương D. Tất cả đều đúng Câu 197. Ngâm một thanh sắt vào dung dịch chứa 9,6 gam muối sunfat của kim loại hóa trị II, sau khi kết thúc phản ứng thanh sắt tăng thêm 0,48 gam. Vậy công thức hóa học của muối sunfat là A. CuSO4. B. CdSO4. C. NiSO4. D. ZnSO4. Câu 198. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion kim loại theo thứ tự là A. Ag+, Pb2+, Cu2+ B. Pb2+, Ag+, Cu2+ C. Cu2+, Ag+, Pb2+ D. Ag+, Cu2+, Pb2+. Câu 199. Cho 0,1 mol Fe vào 500ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được chứa A. AgNO3. B. Fe(NO3)3. C. AgNO3 và Fe(NO3)2. D. AgNO3 và Fe(NO3)3.
- Câu 200. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,2M và AgNO3 0,1M với cường độ dòng điện I = 3,86 A. Thời gian điện phân để thu được 1,72 gam kim loại bám trên catot là A. 250 s B. 1000 s C. 500 s D. 750 s Câu 201. Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là A. Ba, Ag, Au B. Fe, Cu, Ag C. Al, Fe, Cr D. Mg, Zn, Cu CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM VÀ HỢP CHẤT Câu 202. Cho 4,005 gam AlCl3 vào 1 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 1,56 g B. 2,34 g C. 2,60 g D. 1,65 g. Câu 203. Cho Na2CO3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sẽ A. không có hiện tượng B. có kết tủa keo và có khí thoát ra C. có kết tủa nhưng không có khí D. có kết tủa keo và tan ra Câu 204. Nước cứng có chứa nhiều các ion 2+ 2+ 2– – + + – 3+ A. Ca và Mg . B. SO4 và Cl . C. Na và NH4 . D. OH và Al . Câu 205. Nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. Xác định khối lượng C (than chì) cần dùng để sản xuất 54 tấn nhôm. Cho rằng toàn bộ lượng khí oxi sinh ra đã đốt cháy cực dương thành CO2. A. 102 tấn B. 180 tấn C. 18 tấn D. 12 tấn. Câu 206. Hỗn hợp X gồm 1 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và thoát ra 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch HCl 1M cần trung hòa dung dịch Y là A. 120 ml B. 60 ml C. 1,2 lít D. 240 ml Câu 207. Để bảo quản Na người ta ngâm Na trong A. rượu. B. phenol. C. nước.D. dầu hỏa. Câu 208. Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của tính khử? A. Al, Mg, Ca, K B. K, Ca, Mg, Al C. Al, Mg, K, Ca D. Ca, K, Mg, Al Câu 209. Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thì lượng muối khan thu được là A. 33,4 g B. 60,6 g C. 29,6 g D. 66,8 g Câu 210. Nhôm bền trong không khí và nước là do A. nhôm là kim loại yếu B. có màng oxit bền vững bảo vệ. C. nhôm là kim loại lưỡng tính D. nhôm không thể tác dụng với nước. Câu 211. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là A. quặng boxit B. đất sét C. than đá D. criolit Câu 212. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng và bó bột khi gãy xương? A. Đá vôi (CaCO3). B. Vôi sống (CaO). C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) Câu 213. Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là A. Na, K, Ca, Ba. B. Na, K, Ca, Be. C. Li, Na, K, Mg.D. Li, Na, K, Rb. Câu 214. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, Fe, Na, Al.C. Mg, Al 2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. Câu 215. Nêu hiện tượng xảy ra khi cho lượng dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3? A. có kết tủa và không tan B. có kết tủa sau đó tan C. không có hiện tượng gì D. có kết tủa và thoát khí Câu 216. Nêu hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2? A. không có hiện tượng gì B. có kết tủa sau đó tan C. có kết tủa và không tan D. có kết tủa và dung dịch có màu xanh Câu 217. Dẫn CO dư qua hổn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được hổn hợp rắn gồm A. Al2O3, Fe, Cu, MgO. B. Al, Fe, Cu, Mg. C. Al, Fe, Cu, MgO D. Al2O3, FeO, Cu, MgO Câu 218. Cho 4,6 gam Na tác dụng với 100 gam nước, nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 8,02%B. 7,66% C. 5,30% D. 3,56% Câu 219. Hòa tan 28,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IIA bằng dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí CO2. Tổng khối lượng muối clorua trong A là
- A. 37,1 g B. 31,7 g C. 15,7 g D. 13,1 g Câu 220. Cho một mẫu hợp kim Na–Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là A. 150 ml B. 60 ml C. 75 ml D. 30 ml Câu 221. Dẫn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 7,84 lít B. 11,2 lít C. 6,72 lít D. 5,6 lít Câu 222. Hòa tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Số gam mỗi muối ban đầu là A. 2,0 gam và 6,2 gam B. 6,1 gam và 2,1 gam C. 4,0 gam và 4,2 gam D. 1,48 gam và 6,72 gam Câu 223. Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được 2,16 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% Câu 224. Cho 31,2 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng mỗi chất trong X là A. 69,23% Al và 30,77% Al2O3. B. 17,31% Al và 82,69% Al2O3. C. 51,92% Al và 48,08% Al2O3. D. 34,62% Al và 65,38% Al2O3. Câu 225. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3. A. 21,3 gam B. 12,3 gam C. 13,2 gam D. 23,1 gam Câu 226. Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian cho đến khi số mol O2 trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị m đã dùng là A. 1,2 gam B. 0,2 gam C. 0,1 gam D. 1,0 gam Câu 227. Đốt một lượng nhôm trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Khối lượng nhôm đã dùng là A. 8,1 g B. 16,2 g C. 18,4 g D. 24,3 g Câu 228. Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lít H2 (đktc). Thành phần của Mg trong hỗn hợp là A. 50% B. 35% C. 20% D. 40% Câu 229. Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đktc) duy nhất. Giá trị V là A. 2,52 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 1,26 lít Câu 230. Hòa tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là A. 60% B. 40% C. 30% D. 80% Câu 231. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 15,6 B. 10,5 C. 11,5 D. 12,3 Câu 232. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 560ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là A. 40,5 gam B. 14,62 gam C. 24,16 gam D. 14,26 gam Câu 233. Cho a gam bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa một muối duy nhất và 0,1792 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, N2 có tỉ khối hơi so H2 là 14,25. Giá trị của a là A. 0,459 g B. 0,594 g C. 5,94 g D. 0,954 g Câu 234. Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc) không màu và một chất rắn không tan B. Dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng để hòa tan chất rắn B thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp A ban đầu là A. 6,4 gam B. 12,4 gam C. 6,0 gam D. 8,0 gam Câu 235. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4. Câu 236. Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. Na2CO3. B. MgCl2. C. KHSO4. D. NaCl. Câu 237. Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
- B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực C. điện phân dung dịch NaNO3, không có màn ngăn điện cực D. điện phân NaCl nóng chảy Câu 238. Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 239. Phản ứng nhiệt phân không đúng là to to A. 2KNO3 2KNO2 + O2. B. NaHCO3 NaOH + CO2. to to C. NH4NO3 N2O + 2H2O D. NH4NO2 N2 + 2H2O Câu 240. Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. X là hợp chất A. KOH. B. NaOH. C. K2CO3. D. Na2CO3. Câu 241. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là A. 10,6 gam B. 5,3 gam C. 21,2 gam D. 15,9 gam Câu 242. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là A. Rb B. Li C. Na D. K Câu 243. Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là A. 2,4 gam và 3,68 gam B. 1,6 gam và 4,48 gam C. 3,2 gam và 2,88 gam D. 0,8 gam và 5,28 gam Câu 244. Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là A. 0,784 lít B. 0,560 lít C. 0,224 lít D. 1,344 lít Câu 245. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO2 thu được (đktc) là A. 0,448 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 0,112 lít Câu 246. Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn Y và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 5,8 gam B. 6,5 gam C. 4,2 gam D. 6,3 gam Câu 247. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe B. Na C. Ba D. K Câu 248. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là 2+ A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử ion Ca trong dung dịch. C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy Câu 249. Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là A. NaOH B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl. Câu 250. Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaHCO3 và Ca(OH)2. Câu 251. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây A. Gây ngộ độc nước uống B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị của thực phẩm D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước Câu 252. Hòa tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Số gam mỗi muối ban đầu là A. 2,0 gam và 6,2 gam B. 6,1 gam và 2,1 gam C. 4,0 gam và 4,2 gam D. 1,48 gam và 6,72 gam Câu 253. Trộn lẫn dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,10 mol Ba(OH)2, sau phản ứng thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị m là A. 39,40 g B. 19,70 g C. 39,40 g D. 29,55 g
- Câu 254. Hòa tan hết 5 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hỗn hợp muối khan nặng A. 7,8 g B. 5,825 g C. 11,1 g D. 8,9 g Câu 255. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,032. B. 0,040. C. 0,048. D. 0,060. Câu 256. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng B. H2SO4 đặc, nguội C. H2SO4 đặc, nóng D. H2SO4 loãng Câu 257. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. NaOH. B. HNO3. C. NaNO3. D. H2SO4. Câu 258. Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 259. Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng B. Al tác dụng với CuO nung nóng C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng Câu 260. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan C. chỉ có kết tủa keo trắng D. không có kết tủa, có khí bay lên Câu 261. Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là A. 0,336 lít B. 0,672 lít C. 0,448 lít D. 0,224 lít Câu 262. Hòa tan hết m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là A. 8,1 gam B. 1,53 gam C. 1,35 gam D. 13,5 gam Câu 263. Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại nhôm, sau phản ứng thu được 50,2 gam hỗn hợp hai kim loại. Giá trị của m là A. 54,4 gam B. 53,4 gam C. 56,4 gam D. 57,4 gam Câu 264. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị của m là A. 11,00 g B. 12,28 g C. 13,70 g D. 19,50 g Câu 265. Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3. B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3. C. 16,2 gam Al và 15 gam Al2O3. D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3. Câu 266. Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al – Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là A. 69,2% B. 65,4% C. 80,2% D. 75,4% Câu 267. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kiêm loại kiềm A. O2, Cl2, HCl, H2O B. O2, Cl2, HCl, CaCO3. C. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaSO4. D. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaCO3. Câu 268. Thuốc súng là hỗn hợp gồm có S, C và A. NaNO3. B. LiNO3. C. KNO3. D. HNO3. Câu 269. Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 6720ml H2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Be và Mg B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. Sr và Ba Câu 270. Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là A. 3,12 gam B. 2,34 gam C. 1,56 gam D. 0,78 gam CHƯƠNG 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG Câu 271. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3.
- Câu 272. Trong số các kim loại Zn, Al, Fe, Cu, Ni, Cr, dãy kim loại bị thụ động hóa với dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội là A. Zn, Al và Cu B. Fe, Cu và Ni C. Zn, Cu, Ni và Cr D. Al, Fe và Cr Câu 273. Cho dãy các chất sau: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3, CrCl3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 274. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. Không màu sang màu vàng. B. Màu da cam sang màu vàng. C. Không màu sang màu da cam. D. Màu vàng sang màu da cam. Câu 275. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO3, H2O. C. NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O. Câu 276. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO2 + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 277. Cho phương trình hóa học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 25. B. 24. C. 27. D. 26. Câu 278. Nhận định nào sau đây là sai? A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3. C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2. D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3. Câu 279. Trong các phản ứng sau: to Cr2O3 + 2Al 2Cr + Al2O3. (a) Cr2O3 + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2O. (b) Cr2O3 + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2O (c) 2Cr2O3 + 8NaOH + 3O2 → 4Na2CrO4 + 4H2O (d) Các phản ứng thể hiện tính oxi hóa của Cr2O3 là A. a B. b C. c D. d Câu 280. Cho các hiđroxit: Mg(OH)2; Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Cr(OH)3; Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với dung dịch NaOH. Tổng số phản ứng xảy ra là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 281. Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với HCl dư thể tích khí H2 sinh ra là 2,24 lít (đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là A. 6,4 g B. 3,2 g C. 5,6 g D. 2,8 g Câu 282. Hòa tan hoàn toàn m gam FeO trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là A. 4,32 g. B. 7,20 g. C. 1,44 g. D. 1,12 g. Câu 283. Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 5,6 g B. 6,72 g C. 16,0 g D. 8,0 g Câu 284. Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hóa hết 0,3 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là A. 29,4 gam B. 14,7 gam. C. 24,9 gam. D. 29,6 gam Câu 285. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là A. 9,3 gam. B. 9,4 gam. C. 9,5 gam. D. 9,6 gam. Câu 286. Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 560 ml một chất khí (ở đktc). Nếu cho một lượng gấp đôi bột sắt nói trên tác dụng hết với dung dịch CuSO4 thì thu được m gam một chất rắn. Giá trị của m là A. 1,4 gam. B. 4,2 gam. C. 2,3 gam. D. 3,2 gam. Câu 287. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là A. 0,56 g B. 1,12 g C. 11,2 g D. 5,6 g
- Câu 288. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam. Câu 289. Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra? A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan. Câu 290. Cho 27,5 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít khí NO (đktc) và dung dịch A . Cô cạn A thì thu được khối lượng muối là A. 101 g. B. 109,1 g C. 101,9 g D. 102 g. Câu 291. Để 10,08 gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan A hoàn toàn vào dung dịch HNO3 thấy giải phóng 2,24 lít khí X (đktc). Khí X là A. NO2. B. NO C. N2O. D. N2. Câu 292. Cho 4,56 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3,81 gam muối FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là A. 8,75. B. 9,75. C. 4,875. D. 7,825. Câu 293. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 24,2 g. B. 18,0 g. C. 42,2 g. D. 21,1 g. Câu 294. Trong phòng thí nghiệm để bảo quản muối Fe (II) người ta thường A. Ngâm vào một đinh sắt. B. Cho vào đó vài giọt dung dịch HCl. C. Mở nắp bình đựng dung dịch. D. Cho vào đó vài giọt dung dịch AgNO3. Câu 295. Hòa tan Fe vào dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây? A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3. Câu 296. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 38,72 gam muối khan. Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 1,344. D. 4,48. Câu 297. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít Câu 298. Hòa tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48 B. 6,72 C. 3,36 D. 2,24 Câu 299. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72 B. 4,48 C. 2,24 D. 3,36 Câu 300. Hòa tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (đktc) và 1,86 gam chất rắn không tan. Phần trăm của hợp kim là A. 40%Fe, 28%Al, 32%Cu B. 41%Fe, 29%Al, 30%Cu C. 42%Fe, 27%Al, 31%Cu D. 43%Fe, 26%Al, 31%Cu Câu 301. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là A. 0,56 gam B. 1,12 gam C. 11,2 gam D. 5,6 gam Câu 302. Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 13,44 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là A. 69% B. 96% C. 44% D. 56% Câu 303. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
- Câu 304. Hòa tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là A. Mg B. Al C. Zn D. Fe Câu 305. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là A. Zn B. Fe C. Ni D. Al Câu 306. Nhiệt phân hoàn toàn 3,5 gam một muối cacbonat kim loại hóa trị 2 thu được 1,96 gam chất rắn. Muối cacbonat của kim loại đã dùng là A. FeCO3. B. BaCO3. C. MgCO3. D. CaCO3. Câu 307. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hòa của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Hai kim loại đó là A. K và Cs B. Na và K C. Li và Na D. Rb và Cs Câu 308. Hòa tan 1,3 gam một kim loại M trong 100ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hòa lượng axit dư cần 200ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M. A. Al B. Fe C. Zn D. Mg Câu 309. Hòa tan 58 gam CuSO4.5H2O vào nước được 500ml dung dịch CuSO4. Cho dần dần mạt sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh thì lượng mạt sắt đã dùng là A. 0,65 g B. 1,299 g C. 1,36 g D. 12,99 g Câu 310. Ngâm một lá kẽm vào dung dịch có hòa tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thì thấy khối lượng lá kẽm tăng thêm 2,35% so với khối lượng lá kẽm trước phản ứng. Khối lượng lá kẽm trước phản ứng là A. 80 gam B. 60 gam C. 20 gam D. 40 gam Câu 311. Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol của CuSO4 sau phản ứng là A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M Câu 312. Hòa tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì lượng chất rắn thu được là A. 108 gam B. 162 gam C. 216 gam D. 154 gam Câu 313. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam A. 12,8 gam B. 8,2 gam C. 6,4 gam D. 9,6 gam Câu 314. Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,448 B. 0,112 C. 0,224 D. 0,560 Câu 315. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,120 B. 0,896 C. 0,448 D. 0,224 Câu 316. Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,22 gam B. 3,12 gam C. 4,0 gam D. 4,2 gam Câu 317. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 28 gam B. 26 gam C. 22 gam D. 24 gam Câu 318. Cho dòng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al2O3, ZnO, FeO và CaO thì thu được 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị V là A. 5,60 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 2,24 lít Câu 319. Khi cho dòng điện một chiều I = 2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catod là A. 40 gam B. 0,4 gam C. 0,2 gam D. 4 gam Câu 320. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hóa trị 2 với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat đã điện phân là A. CuSO4. B. NiSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4.
- Câu 321. Điện phân hoàn toàn 1 lít dung dịch AgNO3 với 2 điên cực trơ thu được một dung dịch có pH = 2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catod là A. 0,54 g B. 0,108 g C. 1,08 g D. 0,216 g Câu 322. Điện phân 200ml dung dịch muối CuSO4 sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện phân tác dụng với dung dịch H2S dư thu được 9,6 gam kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là A. 1,0M B. 0,5M C. 2,0M D. 1,125M Câu 323. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 gam Ag ở catot. Để làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25ml dung dịch NaCl 0,4M. Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu là A. 0,429 A và 2,38 gam B. 0,492 A và 3,28 gam C. 0,429 A và 3,82 gam D. 0,249 A và 2,38 gam Câu 324. Điện phân 200ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 4 giờ, cường độ dòng điện là 0,402A. Nồng độ mol các chất có trong dung dịch sau điện phân là A. AgNO3 0,15M và HNO3 0,3M B. AgNO3 0,1M và HNO3 0,3M C. AgNO3 0,1M D. HNO3 0,3M Câu 325. Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II với dòng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 gam. Kim loại đó là A. Zn B. Cu C. Ni D. Sn Câu 326. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+ (Z = 26). A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d³. Câu 327. Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit. B. manhetit. C. xiđerit. D. pirit. Câu 328. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2 B. CuSO4 và HCl C. ZnCl2 và FeCl3 D. HCl và AlCl3. Câu 329. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là A. 11,2. B. 0,56. C. 5,60. D. 1,12. Câu 330. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại sắt tạo ra 32,5 gam FeCl3. A. 21,3 gam B. 14,2 gam C. 13,2 gam D. 23,1 gam Câu 331. Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 560ml một chất khí (ở đktc). Nếu cho một lượng gấp đôi bột sắt nói trên tác dụng hết với dung dịch CuSO4 thì thu được m gam một chất rắn. Giá trị m là A. 1,4 gam B. 4,2 gam C. 2,3 gam D. 3,2 gam Câu 332. Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít Câu 333. Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là A. 8,19 lít B. 7,33 lít C. 4,48 lít D. 6,23 lít Câu 334. Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít (đktc) khí H2 bay ra. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là A. 40,5 gam B. 45,5 gam C. 55,5 gam D. 60,5 gam Câu 335. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là A. 0,56 gam B. 1,12 gam C. 11,2 gam D. 5,6 gam Câu 336. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. Câu 337. Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây A. FeCl2. B. FeCl3. C. MgCl2. D. AlCl3. Câu 338. Nhận định nào sau đây là không đúng. A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3. C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2. D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3. Câu 339. Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
- A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 340. Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là A. 16 B. 14 C. 8 D. 12 Câu 341. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 28 gam B. 26 gam C. 22 gam D. 24 gam Câu 342. Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 gam trong O2 dư thu được 0,1568 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là A. 0,82% B. 0,84% C. 0,85% D. 0,86% Câu 343. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là A. 3,81 gam B. 4,81 gam C. 5,81 gam D. 6,81 gam Câu 344. Hòa tàn 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là A. 11,2 gam B. 12,4 gam C. 15,2 gam D. 10,9 gam Câu 345. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 40 B. 80 C. 60 D. 20 Câu 346. Cấu hình electron của ion Cr3+ là A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d³. D. [Ar]3d². Câu 347. Oxit lưỡng tính là A. Cr2O3. B. MgO. C. CrO. D. CaO. Câu 348. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Mn và Cr D. Al và Cr Câu 349. Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là A. 29,4 gam B. 59,2 gam C. 24,9 gam D. 29,6 gam Câu 350. Muốn điều chế 6,72 lít khí clo (đktc) thì khối luợng K2Cr2O7 tối thiểu cần dùng để tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là A. 29,4 gam B. 27,4 gam C. 24,9 gam D. 26,4 gam Câu 351. Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 7,84 B. 4,48 C. 3,36 D. 10,08 Câu 352. Cấu hình electron của cation Cu2+ (Z = 29) là A. [Ar]3d7 B. [Ar]3d8 C. [Ar]3d9 D. [Ar]3d10 Câu 353. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây A. NO2. B. NO. C. N2O. D. NH3. Câu 354. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa thu được là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 355. Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc, nguội. Kim loại M có thể là A. Al B. Zn C. Fe D. Ag Câu 356. Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + Pb(NO3)2 → B. Cu + HCl → C. Cu + HCl + O2 → D. Cu + H2SO4 (loãng) → Câu 357. Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần? A. Pb, Ni, Sn, Zn B. Pb, Sn, Ni, Zn C. Ni, Sn, Zn, Pb D. Ni, Zn, Pb, Sn Câu 357. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây A. Zn B. Ni C. Sn D. Cr
- Câu 358. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Kim loại M là A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn Câu 359. Đốt 12,8 gam Cu trong không khí một thời gian thu được chất rắn X. Hòa tan chất rắn thu được vào dung dịch HNO3 0,5M thấy thoát ra 448 ml khí NO duy nhất (đktc). Thể tích dung dịch HNO3 tối thiểu đã dùng là A. 0,84 lít B. 0,48 lít C. 0,16 lít D. 0,42 lít Câu 360. Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp rắn X. Để hòa tan hết X cần vừa đủ 1 lít dung dịch HNO3 1M, thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Hiệu suất phản ứng khử CuO là A. 70% B. 75% C. 80% D. 85% Câu 361. Cho từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng xảy ra là A. không xuất hiện kết tủa B. có kết tủa sau đó tan C. có kết tủa và không tan D. một thời gian sau thì có kết tủa Câu 362. Trong các oxit, oxit nào không có khả năng làm mất màu thuốc tím trong môi trường axit A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. CuO. Câu 363. Cho vào ống nghiệm vài tinh thể K2Cr2O7 sau đó thêm tiếp khoảng 3ml nước và lắc đều được dung dịch Y. Thêm tiếp vài giọt KOH vào dung dịch Y được dung dịch Z. Màu của Y và Z lần lượt là A. màu da cam, màu vàng B. màu vàng, màu da cam C. màu nâu đỏ, màu vàng D. màu vàng, màu nâu đỏ Câu 364. Thêm từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch FeCl2 và ZnCl2, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn X là A. FeO và ZnO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe2O3 và ZnO. Câu 365. Cho hỗn hợp gồm Fe, Al tác dụng với dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Chất rắn Y gồm A. Al, Fe, Cu B. Fe, Cu, Ag C. Al, Fe, Ag D. Al, Cu, Ag Câu 366. Lần lượt cho từ dung dịch NH3 đến dư vào các dung dịch riêng biệt sau: Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2. Số trường hợp thu được kết tủa là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 367. Dãy các kim loại nào sau đây không tác dụng với các dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc nguội A. Cr, Fe, Sn B. Al, Fe, Cr C. Al, Fe, Cu D. Cr, Ni, Zn Câu 368. Cho NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa X, nung X đến khối lượng không đổi được chất rắn Y. Cho luồng H2 dư đi qua Y nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn Z là A. Al2O3. B. Zn và Al C. Zn và Al2O3. D. ZnO và Al2O3. Câu 369. Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì chất rắn thu được có khối lượng là A. 1,12g B. 4,32g C. 8,64g D. 9,72g Câu 370. Đốt 16,8 gam Fe trong không khí thu được m gam chất rắn X. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư giải phóng 5,6 lít SO2 (đktc). Giá trị của m là A. 18 B. 20 C. 22 D. 24 Câu 371. Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1. Chương 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ Câu 372. Để phân biệt khí CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. dung dịch Ba(HCO3)2. B. dung dịch HCl. C. dung dịch KOH.D. dung dịch brom – + 2+ 2+ Câu 373. Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa anion Cl và một cation sau đây: NH4 , Mg , Fe , Fe3+, Al3+ (nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch trên, có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch? A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 1 dung dịch. D. 5 dung dịch. Câu 374. Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch A. K2SO4. B. KNO3. C. NaNO3. D. NaOH.
- Câu 375. Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được tối đa A. 2 chất. B. 3 chất. C. 1 chất.D. 4 chất. Câu 376. Thuốc thử dùng để phân biệt 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong 4 lọ mất nhãn là dung dịch A. Ba(OH)2. B. AgNO3. C. HNO3. D. BaCl2. Câu 377. Có 4 bình không ghi nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch sau: NaCl, NaNO3, BaCl2 và Ba(NO3)2. Để phân biệt các dung dịch trên, ta có thể dùng lần lượt hóa chất là A. Quỳ tím, dung dịch AgNO3. B. Dung dịch Na2CO3, dung dịch H2SO4. C. Dung dịch AgNO3, dung dịch H2SO4. D. Dung dịch Na2CO3, dung dịch HNO3. Câu 378. Cho 4 dung dịch HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2 đựng trong 4 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử trong số các thuốc thử sau để phân biệt, thuốc thử đó là A. BaCl2. B. H2SO4. C. quỳ tím. D. AgNO3. Câu 379. Để phân biệt 4 dung dịch: KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4 đựng trong 4 lọ mất nhãn, có thể chỉ dùng thuốc thử là dung dịch A. AgNO3. B. BaCl2. C. NaOH. D. Ba(OH)2. Câu 380. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch NaCl, K3PO4, KNO3 đựng trong 3 lọ mất nhãn là dung dịch A. NaOH. B. AgNO3. C. H2SO4. D. BaCl2. Câu 381. Có 5 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch sau (nồng độ khoảng 0,1M): NH4Cl, FeCl2, AlCl3, MgCl2, CuCl2. Chỉ dùng dung dịch NaOH nhỏ từ từ vào từng mẫu thử của các dung dịch, có thể nhận biết được A. Hai dung dịch: NH4Cl, CuCl2. B. Ba dung dịch: NH4Cl, MgCl2, CuCl2. C. Bốn dung dịch: NH4Cl, MgCl2, AlCl3, CuCl2. D. Cả 5 dung dịch. Câu 382. Để phân biệt các khí CO, CO2, O2, SO2 có thể dùng A. tàn đóm cháy dở và nước vôi trong và nước brom. B. tàn đóm cháy dở và nước vôi trong và dung dịch Na2CO3. C. dung dịch NaOH và nước brom. D. tàn đóm cháy dở và nước brom. Câu 383. Để phân biệt các dung dịch: ZnCl2, MgCl2, CaCl2, AlCl3 đựng trong các lọ riêng biệt có thể dùng A. dung dịch NaOH & dung dịch NH3. B. quỳ tím. C. dung dịch NaOH & dung dịch CO2. D. natri kim loại. Câu 384. Có 5 dung dịch hóa chất không dán nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1 M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO4. Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch? A. 2. B. 5 C. 3 D. 4 Câu 385. Thuốc thử thích hợp để phân biệt 4 dung dịch đựng trong 4 lọ bị mất nhãn gồm: Na2CO3, NaOH, Na2SO4, HCl là A. quỳ tím. B. AgNO3. C. BaCl2. D. H2SO4. Câu 386. Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 có thể chỉ cần dùng dung dịch A. NaOH. B. KMnO4. C. Ca(OH)2. D. BaCl2. Câu 387. Có 5 dung dịch hóa chất không nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO3. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể phân biệt tối đa bao nhiêu dung dịch. A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 388. Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí HCl. Để loại trừ tạp chất HCl nên cho khí đi qua một lượng dư dung dịch A. NaOH B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. CaCO3. Câu 389. Có các lọ dung dịch hóa chất không nhãn, mỗi lọ đựng dung dịch không màu của các muối sau: Na2SO4, Na3PO4, Na2CO3, Na2S, Na2SO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể được các dung dịch là A. Na2CO3, Na2S, Na2SO3. B. Na2CO3, Na2S C. Na3PO4, Na2CO3, Na2S. D. Na2SO4, Na3PO4, Na2CO3, Na2S, Na2SO3.
- Câu 390. Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch A. K2SO4. B. KNO3. C. NaNO3. D. NaOH. Câu 391. Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được tối đa A. 2 chất B. 3 chất C. 1 chất D. 4 chất Câu 392. Chọn kim loại và muối thích hợp để nhận biết các dung dịch sau: HCl, H2SO4 đặc, HNO3, H3PO4. A. Fe và AgNO3. B. Cu và AgNO3. C. Cu và BaCl2. D. Fe và BaCl2. Câu 393. Dung dịch thích hợp để nhận biết các dung dịch: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3, MgCl2, FeCl2, FeCl3, Al(NO3)3 là A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. AgNO3. D. HCl. Câu 394. Có 6 lọ không nhãn riêng biệt từng dung dịch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4 và Fe2(SO4)3. Chỉ dùng dung dịch NaOH thì nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 395. Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 396. Có 3 lọ mất nhãn riêng biệt chứa dung dịch: BaCl2, NH4Cl, AlCl3. Thuốc thử để nhận biết 3 lọ trên là dung dịch A. AgNO3. B. NaOH. C. H2SO4. D. Ca(NO3)2. Câu 397. Để phân biệt các dung dịch: Na2SO3, Na2CO3, NaHCO3, NaHSO3 trong các lọ riêng biệt, không thể dùng A. dung dịch NaOH và nước brom B. nước vôi trong và nước brom C. dung dịch CaCl2 và nước brom D. dung dịch BaCl2 và nước brom Chương 9: HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG Câu 398. Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. photpho. C. lưu huỳnh. D. muối ăn. Câu 399. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? A. Khí cacbonic. B. Khí clo. C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit. Câu 400. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. cocain. Câu 401. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2. Câu 402. Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NH3. C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch NaCl. Câu 403. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện màu đen. Không khí đó có thể đã bị nhiễm khí A. CO2. B. H2S. C. SO2. D. NO2. Câu 404. Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do A. khí CO2. B. mưa axit. C. clo và hợp chất của clo. D. quá trình sản xuất gang thép. Câu 405. Cách bảo quản thực phẩm tươi sống an toàn là sử dụng A. fomon B. phân đạm C. nước đá. D. nước vôi Câu 406. Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là A. penixilin, cafein, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein. Câu 407. Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hóa thạch; những nguồn năng lượng sạch là A. (1), (2) và (3). B. (1), (3) và (4). C. (1), (2) và (4). D. (2), (3) và (4). Câu 408. Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau: (1) khí thải từ hoạt động sinh hoạt của con người. (2) khí thải công nghiệp.
- (3) khí thải từ các phương tiện giao thông. (4) khí tạo thành từ quá trình quang hợp của cây xanh. (5) các chất thải có nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước. Những nhận định đúng là A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (5). C. (1), (2) và (4). D. (2), (3) và (4). Câu 409. Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion A. Fe2+. B. Cu2+. C. Pb2+. D. Cd2+. Câu 410. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép? A. CH4 và H2O. B. CO2 và CH4. C. N2 và CO. D. N2 và O2. Câu 411. Cho các phát biểu sau: (a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit. (c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon. (d) Heroin và cocain là các chất ma túy. Số câu phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2.D. 4. Câu 412. Để bổ sung vitamin A cho cơ thể có thể ăn gấc vì trong quả gấc chín có chứa A. vitamin A. B. β–caroten. C. ester của vitamin A. D. Enzim tổng hợp vitamin A. Câu 413. Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, có thể dùng bột lưu huỳnh. (b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. (c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. (d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 414. Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.