Bài tập ôn tổng hợp môn Toán Lớp 6

docx 4 trang thaodu 9120
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tổng hợp môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tong_hop_mon_toan_lop_6.docx

Nội dung text: Bài tập ôn tổng hợp môn Toán Lớp 6

  1. CHÚC CÁC EM LUÔN AN TOÀN VỀ SỨC KHỎE VÀ HỌC TẬP TỐT BÀI TẬP ÔN TỔNG HỢP I. BÀI TẬP VỀ TÍNH TOÁN Bài toán 5: Thực hiện phép tính : 1) 210 + [46 + (–210) + (–26)] ; 2) (-8)-[(-5) + 8]; 3) 25.134 + 25.(-34) 4) 100 + (+430) + 2145 + (-530) 5) (-12) .15 6) (+12).13 + 13.(-22) 7) {[14 : (-2)] + 7} : 2012 8) 25 - (-105) + 32 - (32+105) II. DẠNG TOÁN TÌM X
  2. Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết : a) 5x + 5x+2 = 650 b) 3x-1 + 5.3x-1 = 162 Bài 6 : Tìm các số tự nhiên x, y , biết: a) 2x + 1 . 3y = 12x b) 10x : 5y = 20y Bài 7: Tìm số tự nhiên x biết: a) x + (x + 1) + (x + 2) + + (x + 99) = 5450. b) 3.(5x - 1) - 2 = 70. c) 2x + 2x + 1 + 2x + 2 = 960 - 2x + 3 d) x + 2x + 3x + 4x + + 2011x = 2012.2013 Bài 8: Tìm các số nguyên x; y biết: 1) x2 – 5 = 11 2) 2.x3 + 5 = -11 3) 3.(x -2)2 = 75 4) 112 – ( 2x – 1)2 = 31 6) 3x3 -11 = - 386 Lưu ý: Tính chất lũy thừa của số nguyên: A; B *) A2n 0 với mọi A ; - A2n 0 với mọi A *)Am = An m = n; *)An = Bn A = B (nếu n lẻ ) hoặc A = B hoặc A = - B( nếu n chẵn) *) A2n +|B| = 0 khi A = 0 và B = 0 ( vì A2n 0 và |B| 0 với mọi A ;B nguyên) Bài 9 :Tìm số nguyên x biết : 1) | ― 5|=3 2) |2 ― 1| +4 = 11 3) 23- | + 5|= 17 4) 7 + |3 ― | =10 5) x 1 4 6) |x + 3| -11 = 15 7) |x – 7| + 13 = 25 8) |x +13| - 16 = - 4 9) 26 - |x + 9| = -13 Bài 10 : Tìm các số nguyên x; y biết : a) x 5 (3y 4)2012 0 b) (2x 1)2 2y x 8 12 5.22 Bài 11: 1) Tìm các số nguyên x, y sao cho: 51x + 26y = 2000 2) Tìm số tự nhiên x, y biết: 7(x 2004)2 23 y2 3) Tìm x, y nguyên biết: a) ( x – 3). (y +2) = 5 b) xy + 3x - y = 6 c) x.y 12 x y 4) Tìm mọi số nguyên x; y thoả mãn
  3. 2 2 a) x – y + 2xy = 7 b) Tìm x, y biết: 25 y 8(x 2012) BÀI TẬP SO SÁNH CÁC LŨY THỪA BÀI TẬP TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG CỦA MỘT LŨY THỪA