Bài tập SGK Hóa học 9 - Hóa học mỗi ngày

pdf 61 trang thaodu 2910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập SGK Hóa học 9 - Hóa học mỗi ngày", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_sgk_hoa_hoc_9_hoa_hoc_moi_ngay.pdf

Nội dung text: Bài tập SGK Hóa học 9 - Hóa học mỗi ngày

  1. HĨA HỌC MỖI NGÀY (Biên soạn) Website: www.hoahocmoingay.com Email: hoahocmoingay.com@gmail.com  BÀI TẬP SGK HĨA HỌC 9 Họ và tên học sinh : Trường : Lớp : Năm học : 2019-2020 “HỌC HĨA BẰNG SỰ ĐAM MÊ” LƯU HÀNH NỘI BỘ 04/2020
  2. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA OXIT. KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT 1. Cĩ những oxit sau: CaO, Fe2O3, SO3. Oxit nào cĩ thể tác dụng được với: a) Nước. b) Axit clohiđric. c) Natri hiđroxit. Viết các phương trình phản ứng. 2. Cĩ những chất sau: H2O, KOH, K2O, CO2. Hãy cho biết những cặp chất nào cĩ thể tác dụng với nhau. 3. Từ những chất sau: Canxi oxit, lưu huỳnh đioxit, cacbon đioxit, lưu huỳnh trioxit, kẽm oxit, em hãy chọn một chất thích hợp điền vào các phản ứng: a) Axit sunfuric +  kẽm sunfat + nước b) Natri hiđroxit +  natri sunfat + nước c) Nước +  axit sunfurơ d) Nước +  canxi hiđroxit e) Canxi oxit +  canxi cacbonat Dùng các cơng thức hĩa học để viết tất cả những phương trình phản ứng hĩa học trên. 4. Cho những oxit sau: CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO. Hãy chọn những chất đã cho tác dụng với: a) nước để tạo thành axit. b) nước để tạo thành dung dịch bazơ. c) dung dịch axit để tạo thành muối và nước. d) dung dịch bazơ để tạo thành muối và nước. Viết các phương trình phản ứng hĩa học trên. 5. Cĩ hỗn hợp khí CO2 và O2. Làm thế nào cĩ thể thu được khí O2 từ hỗn hợp trên? Trình bày cách làm và viết phương trình phản ứng hĩa học. 6*. Cho 1,6g đồng (II) oxit tác dụng với 100g dung dịch axit sunfuric cĩ nồng độ 20%. a) Viết phương trình phản ứng hĩa học. b) Tính nồng độ phần trăm các chất cĩ trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  3. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG A. CANXI OXIT 1. Bằng phương pháp hĩa học nào cĩ thể nhận biết được từng chất trong mỗi dãy chất sau: a) Hai chất rắn màu trắng là CaO và Na2O. b) Hai chất khí khơng màu là CO2 và O2 Viết những phương trình phản ứng hĩa học. 2. Hãy nhận biết từng cặp chất trong mỗi nhĩm chất sau bằng phương pháp hĩa học: a) CaO, CaCO3 b) CaO, MgO Viết các phương trình phản ứng hĩa học. 3. 200ml dung dịch HCl cĩ nồng độ 3,5mol/lit hịa tan vừa đủ 20g hỗn hợp CuO và Fe2O3. a) Viết các phương trình phản ứng hĩa học. b) Tính khối lượng của mỗi oxit bazơ cĩ trong hỗn hợp ban đầu. 4. Biết 2,24 lit khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ba(OH)2 sản phẩm sinh ra là BaCO3 và H2O. a) Viết phương trình phản ứng. b) Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng. c) Tính khối lượng chất kết tủa thu được. B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT 1. Viết phương trình hĩa học cho mỗi biến đổi sau: 2. Hãy nhận biết từng cặp chất trong mỗi nhĩm chất sau bằng phương pháp hĩa học: a) CaO, CaCO3 b) CaO, MgO Viết các phương trình phản ứng hĩa học. 3. Cĩ những khí ẩm (khí cĩ lẫn hơi nước): cacbon đioxit, hiđro, lưu huỳnh đioxit. Khí nào cĩ thể làm khơ bằng canxi oxit? Giải thích. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  4. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH 4. Cĩ những chất khí sau: CO2, H2, O2, SO2, N2. Hãy cho biết chất nào cĩ tính chất sau: a) Nặng hơn khơng khí. b) Nhẹ hơn khống khí. c) Cháy được trong khơng khí. d) Tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit. e) Làm đục nước vơi trong. g) Đổi màu giấy quỳ tím ẩm thành đỏ. 5. Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây: a) K2SO3 và H2SO4. b) K2SO4 và HCl. c) Na2SO3 và NaOH. d) Na2SO4 và CuCl2. e) Na2SO3 và NaCl. 6*. Dẫn 112ml khí SO2 (đktc) đi qua 700ml dung dịch Ca(OH)2 cĩ nồng độ 0,01 M, sản phẩm là muối canxi sunfit. a) Viết phương trình phản ứng hĩa học. b) Tính khối lượng các chất sau phản ứng. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  5. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA AXIT 1. Từ Mg, MgO, Mg(OH)2 và dung dịch axit sunfuric lỗng, hãy viết các phương trình phản ứng hĩa học điều chế magie sunfat. 2. Cĩ những chất sau: CuO, Mg, Al2O3, Fe(OH)3, Fe2O3. Hãy chọn một trong những chất đã cho tác dụng với dung dịch HCl sinh ra: a) Khí nhẹ hơn khơng khí và cháy được trong khơng khí. b) Dung dịch cĩ màu xanh lam. c) Dung dịch cĩ màu vàng nâu. d) Dung dịch khơng cĩ màu. Viết các phương trình phản ứng. 3. Hãy viết các phương trình phản ứng trong mỗi trường hợp sau: a) Magie oxit và axit nitric. b) Đồng (II) oxit và axit clohiđric. c) Nhơm oxit và axit sunfuric. d) Sắt và axit clohiđric. e) Kẽm và axit sunfuric lỗng. 4. Cĩ 10g hỗn hợp bột các kim loại đồng và sắt. Hãy giới thiệu phương pháp xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng) của mỗi kim loại trong hỗn hợp theo: a) Phương pháp hĩa học. Viết phương trình hĩa học. b) Phương pháp vật lí. (Biết rằng đồng khơng tác dụng với axit HCl và axit H2SO4 lỗng). Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  6. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG 1. Cĩ những chất: CuO, BaCl2, Zn, ZnO. Chất nào nĩi trên tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 lỗng, sinh ra: a) Chất khí cháy được trong khơng khí ? b) dung dịch cĩ màu xanh lam ? c) Chất kết tủa màu trắng khơng tan trong nước và axit ? d) Dung dịch khơng màu và nước ? Viết tất cả các phương trình phản ứng. 2. Sản xuất axit sunfuric trong cơng nghiệp cần phải cĩ những nguyên liệu chủ yếu nào ? Hãy cho biết mục đích của mỗi cơng đoạn sản xuất axit sunfuric và dẫn ra những phản ứng hĩa học. 3. Bằng cách nào cĩ thể nhận biết từng chất trong mỗi cặp chất sau theo phương pháp hĩa học: a) Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4. b) Dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4. c) Dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4. Viết các phương trình phản ứng. 4. Bảng dưới đây cho biết kết quả của 6 thí nghiệm xảy ra giữa Fe và dung dịch H2SO4 lỗng. Trong mỗi thí nghiệm người ta dùng 0,2 gam Fe tác dụng với thể tích bằng nhau của axit, nhưng cĩ nồng độ khác nhau. Thí nghiệm Nồng độ axit Nhiệt độ (ºC) Sắt ở dạng Thời gian phản ứng xong (s) 1 1M 25 Lá 190 2 2M 25 Bột 85 3 2M 35 Lá 62 4 2M 50 Bột 15 5 2M 35 Bột 45 Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  7. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH 6 3M 50 Bột 11 Những thí nghiệm nào chứng tỏ rằng: a) Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng nhiệt độ ? b) Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng diện tích tiếp xúc? c) Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng nồng độ axit? 5. Hãy sử dụng những chất cĩ sẵn: Cu, Fe, CuO, KOH, C6H12O6 (glucozzơ), dung dịch H2SO4 lỗng, H2SO4 đặc và những dụng cụ thí nghiệm cần thiết để làm những thí nghiệm chứng minh rằng: a) Dung dịch H2SO4 lỗng cĩ những tính chất chung của axit. b) H2SO4 đặc cĩ những tính chất hĩa học riêng. Viết phương trình hĩa học cho mỗi thì nghiệm. 6. Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (đktc). a) Viết phương trình hĩa học. b) Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng. c) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng. 7. Hịa tan hồn tồn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl 3M. a) Viết các phương trình hĩa học. b) Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu. c) Hãy tính khối lượng dung dịch H2SO4 nồng độ 20% để hịa tan hồn tồn hỗn hợp các oxit trên. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  8. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT 1. Cĩ những oxit sau: SO2, CuO, Na2O, CO2. Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với: a) Nước. b) Axit clohidric. c) Natri hiđroxit ? Viết các phương trình hĩa học. 2. Những oxit nào dưới đây cĩ thể điều chế bằng: a) Phản ứng hĩa hợp? Viết phương trình hĩa học. b) Phản ứng hĩa hợp và phản ứng phân hủy? Viết phương trình hĩa học. 1) H2O. 2) CuO. 3) Na2O. 4) CO2. 5) P2O5. 3. Khí CO được dùng làm chất đốt trong cơng nghiệp, cĩ lẫn tạp chất là các khí CO2 và SO2. Làm thế nào cĩ thể loại bỏ những tạp chất ra khỏi CO bằng hĩa chất rẻ tiền nhất? Viết các phương trình hĩa học xảy ra. 4. Cần phải điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric: a) Axit sunfuric tác dựng với đồng (II) oxit. b) Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại đồng. Giải thích cho câu trả lời. 5. Hãy thực hiện những chuyển đổi hĩa học sau bằng cách viết những phương trình phản ứng hĩa học (ghi điều kiện của phản ứng, nếu cĩ). Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  9. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA BAZƠ 1. Cĩ phải tất cả các chất kiềm đều là bazơ khơng ? Dẫn ra cơng thức hĩa học của vài ba chất kiềm. Cĩ phải tất cả các bazơ đều là chất kiềm khơng? Dẫn ra cơng thức hĩa học của những bazơ để minh họa. 2. Cĩ những bazơ sau: Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào: a) Tác dụng được với dung dịch HCl ? b) Bị nhiệt phân hủy ? c) Tác dụng được với CO2 ? d) Đổi màu quỳ tím thành xanh ? Viết các phương trình hĩa học. 3. Từ những chất cĩ sẵn là: Na2O, CaO, H2O. Hãy viết các phương trình hĩa học điều chế các dung dịch bazơ. 4. Cĩ 4 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch khơng màu sau: NaCl, Ba(OH)2 và Na2SO4. Chỉ được dùng quỳ tím, làm thế nào nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hĩa học? Viết các phương trình hĩa học. 5. Cho 15,5g natri oxit Na2O tác dụng với nước, thu được 0,5 lít dung dịch bazơ. a) Viết phương trình hĩa học và nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được. b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20%, cĩ khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để trung hịa dung dịch bazơ nĩi trên. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  10. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG I. NATRI HIĐROXIT 1. Cĩ 3 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Hãy trình bày cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hĩa học. Viết các phương trình hĩa học nếu cĩ. 2. Cĩ những chất sau: Zn, Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, CuSO4, NaCl, HCl. Hãy chọn những chất thích hợp điền vào sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hĩa học. to a)  Fe2O3 + H2O b) H2SO4 +  Na2SO4 + H2 c) H2SO4 +  ZnSO4 + H2O d) NaOH +  NaCl + H2O e) + CO2  Na2CO3 + H2O 3. Dẫn từ từ 1,568 lít khí CO2(đktc) vào một dung dịch cĩ hịa tan 6,4g NaOH. a) Chất nào đã lấy dư và dư là bao nhiêu (lít hoặc gam)? b) Hãy xác định muối thu được sau phản ứng. B. CANXI HIĐROXIT 1. Viết các phương trình hĩa học thực hiện các chuyển đổi hĩa học sau: 2. Cĩ ba lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một trong ba chất rắn màu trắng sau: CaCO3, Ca(OH)2, CaO. Hãy nhận biết chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hĩa học. Viết phương trình hĩa học. 3. Hãy viết các phương trình hĩa học khi cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra: a) Muối natri hiđrosunfat. b) Muối natri sunfat. 4. Một dung dịch bão hịa khí CO2 trong nước cĩ pH = 4. Hãy giải thích và viết phương trình hĩa học của CO2 với nước. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  11. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MUỐI 1. Hãy dẫn ra một dung dịch muối khi tác dụng với một dung dịch chất khác thì tạo ra: a) Chất khí. b) Chất kết tủa. Viết các phương trình hĩa học. 2. Cĩ 3 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng dung dịch muối sau: CuSO4, AgNO3, NaCl. Hãy dùng những dung dịch cĩ sẵn trong phịng thí nghiệm để nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. Viết các phương trình hĩa học. 3. Cĩ những dung dịch muối sau: Mg(NO3)2, CuCl2. Hãy cho biết muối nào cĩ thể tác dụng với: a) Dung dịch NaOH. b) Dung dịch HCl. c) Dung dịch AgNO3. Nếu cĩ phản ứng, hãy viết các phương trình hĩa học. 4. Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng với nhau từng đơi một, hãy ghi dấu (X) nếu cĩ phản ứng, dấu (O) nếu khơng: Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3 Pb(NO3)2 BaCl2 Hãy viết phương trình hĩa học ở ơ cĩ dấu (x). 5. Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất cho hiện tượng quan sát được? a) Khơng cĩ hiện tượng nào xảy ra. b) Kim loại đồng màu đỏ bám ngồi đinh sắt, đinh sắt khơng cĩ sự thay đổi. c) Một phần đinh sắt bị hịa tan, kim loại đồng bám ngồi đinh sắt và màu xanh của dung dịch ban đầu nhạt dần. d) Khơng cĩ chất mới nào được sinh ra, chỉ cĩ một phần đinh sắt bị hịa tan. Giải thích cho sự lựa chọn đĩ và viết phương trình phản ứng xảy ra. 6. Trộn 30ml dung dịch cĩ chứa 2,22 g CaCl2 với 70 ml dung dịch cĩ chứa 1,7 g AgNO3. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  12. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH a) Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình hĩa học. b) Tính khối lượng chất rắn sinh ra. c) Tính nồng độ mol của chất cịn lại trong dung dịch sau phản ứng. Cho rằng thể tích của dung dịch thay đổi khơng đáng kể. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  13. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG 1. Cĩ những muối sau: CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Muối nào nĩi trên: a) Khơng được phép cĩ trong nước ăn vì tính độc hại của nĩ ? b) Khơng độc nhưng cũng khơng được cĩ trong nước ăn vì vị mặn của nĩ ? c) Khơng tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao ? d) Rất ít tan trong nước và khĩ bị phân hủy ở nhiệt độ cao ? 2. Hai dung dịch tác dụng với nhau, sản phẩm thu được cĩ NaCl. Hãy cho biết hai cặp dung dịch các chất ban đầu cĩ thể đã dùng. Minh họa bằng các phương trình hĩa học. 3. a) Viết phương trình điện phân dung dịch muối ăn (cĩ màng ngăn xốp). b) Những sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl ở trên cĩ nhiều ứng dụng quan trọng: – Khi clo dùng để: 1) ; 2) ; 3) – Khi hiđro dùng để: 1) ; 2) ; 3) – Natri hiđroxit dùng để: 1) ; 2) ; 3) Điền những ứng dụng sau đây vào những chỗ để trống ở trên cho phù hợp: Tẩy trắng vải, giấy; nấu xà phịng; sản xuất axit clohiđric; chế tạo hĩa chất trừ sâu, diệt cỏ; hàn cắt kim loại; sát trùng, diệt khuẩn nước ăn; nhiên liệu cho động cơ tên lửa; bơm khí cầu, bĩng thám khơng; sản xuất nhơm; sản xuất chất dẻo PVC; chế biến dầu mỏ. 4. Dung dịch NaOH cĩ thể dùng để phân biệt hai muối cĩ trong mỗi cặp chất sau đây được khơng? (Nếu được thì ghi dấu (x), nếu khơng được thì ghi dấu (o) vào các ơ vuơng). a) Dung dịch K2SO4 và dung dịch Fe2(SO4)3 b) Dung dịch Na2SO4 và dung dịch CuSO4 c) Dung dịch NaCl và dung dịch BaCl2 Viết các phương trình hĩa học nếu cĩ. 5. Trong phịng thí nghiệm cĩ thể dùng muối KClO3 hoặc KNO3 để điều chế khí oxi bằng phản ứng phân hủy. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  14. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH a) Viết các phương trình hĩa học xảy ra đối với mỗi chất. b) Nếu dùng 0,1 mol mỗi chất thì thể tích oxi thu được cĩ khác nhau khơng? Hãy tính thể tích khí oxi thu được. c) Cần điều chế 1,12 lít khí oxi, hãy tính khối lượng mỗi chất cần dùng. Các thể tích khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  15. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH PHÂN BĨN HĨA HỌC 1. Cĩ những loại phân bĩn hĩa học: KCl, NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2, (NH4)2HPO4, KNO3. a) Hãy cho biết tân hĩa học của những phân bĩn nĩi trên. b) Hãy sắp xếp nững phân bĩn này thành hia nhĩm phân bĩn đơn và phân bĩn kép. c) Trộn những phân bĩn nào với nhau ta được phân bĩn kép NPK? 2*. Cĩ ba mẫu phân bĩn hĩa học khơng ghi nhãn là: phân kali KCl, phân đạm NH4NO3 và phân superphotphat (phân lân) Ca(H2PO4)2. Hãy nhận biết mỗi mẫu phân bĩn trên bằng phương pháp hĩa học. 3. Một người làm vườn đã dùng 500g (NH4)2SO4 để bĩn rau. a) Nguyên tố dinh dưỡng nào cĩ trong loại phân bĩn này? b) Tính thành phần phần trăm của nguyên tố dinh dưỡng trong phân bĩn. c) Tính khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bĩn cho ruộng rau. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  16. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ 1. Một trong những thuơc thử nào sau đây cĩ thể dùng phân biệt dung dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat: a) Dung dịch bari clorua. b) Dung dịch axit clohiđric. c) Dung dịch chì nitrat. d) Dung dịch bạc nitrat. e) Dung dịch natri hiđroxit. Giải thích và viết phương trình hĩa học. 2. a) Cho các dung dịch sau đây phản ứng vời nhau từng đơi một, hãy ghi dấu (x) nếu cĩ phản ứng xảy ra, dấu (0) nếu khơng cĩ phản ứng: NaOH HCl H2SO4 CuSO4 HCl Ba(OH)2 b) Viết các phương trình hĩa học (nếu cĩ). 3. Viết phương trình hĩa học cho những chuyển đổi hĩa học sau: 4*. Cĩ những chất: Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl. a) Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển hĩa. b) Viết phương trình hĩa học cho mỗi dãy chuyển hĩa. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  17. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ 1. Căn cứ vào sơ đồ biểu thị những tính chất hĩa học của các hợp chất vơ cơ: 1. Oxit 2. Bazơ a) Oxit bazơ +  bazơ a) Bazơ +  muối + nước b) Oxit bazơ +  muối + nước b) Bazơ +  muối + nước c) Oxit axit +  axit c) Bazơ +  muối + bazơ o d) Oxit axit +  muối + nước d) Bazơ  t oxit bazơ + nước e) Oxit axit + oxit bazơ  3. Axit 4. Muối a) Axit +  muối + hiđro a) Muối +  axit + muối b) Axit +  muối + nước b) Muối +  muối + bazơ c) Axit +  muối + nước c) Muối +  muối + muối d) Axit +  muối + axit d) Muối +  muối + kim loại o e) Muối  t + 2. Để một mẩu natri hiđroxit trên tấm kính trong khơng khí, sau vài ngày thấy cĩ chất rắn màu trắng phủ ngồi. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn thấy cĩ khí thốt ra, khí này làm đục nước vơi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của natri hiđroxit với: a) Oxit trong khơng khí. b) Hơi nước trong khơng khí. c) Cacbon đioxit và oxi trong khơng khí. d) Cacbon đioxit và hơi nước trong khơng khí. e) Cacbon đioxit trong khơng khí. Giải thích và viết phương trình hĩa học minh họa. 3*. Trộn một dung dịch cĩ hịa tan 0,2 mol CuCl2 với một dung dịch cĩ hịa tan 20g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng khơng đổi. a) Viết các phương trình hĩa học. b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung. c) Tính khối lượng các chất cĩ trong nước lọc. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  18. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI 1. Hãy nêu những tính chất vật lí và ứng dụng tương ứng của kim loại 2. Hãy chọn những từ, cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây: a) Kim loại vonfram được dùng làm dây tĩc bĩng đèn điện là do cĩ cao. b) Bạc, vàng được dùng làm vì cĩ ánh kim rất đẹp. c) Nhơm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do và d) Đồng và nhơm được dùng làm là do dẫn điện tốt. e) được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do bền trong khơng khí và dẫn nhiệt tốt. 1. nhơm; 2. bền; 3. nhẹ; 4. nhiệt độ nĩng chảy; 5. dây điện; 6. Đồ trang sức. 3. Cĩ các kim loại sau: đồng, kẽm, magie, natri, bạc. Hãy chỉ ra hai kim loại dẫn điện tốt nhất. 4. Hãy tính thể tích 1 mol của mỗi kim loại (nhiệt độ, áp suất trong phịng thí nghiệm), biết 3 khối lượng riêng (g/cm ) tương ứng là DAl = 2,7 ; DK = 0,86; DCu = 8,94. 5. Hãy kể tên ba kim loại được sử dụng để: a) Làm vật dụng gia đình. b) Sản xuất dụng cụ, máy mĩc. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  19. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI 1. Kim loại cĩ những tính chất hĩa học nào ? Lấy ví dụ và viết các phuwong trình hĩa học minh họa với kim loại magie. 2. Hãy hồn thành các phương trình hĩa học sau đây: a) + HCl  MgCl2 + H2 b) + AgNO3  Cu(NO3)2 + Ag c) +  ZnO d) + Cl2  HgCl2 e) + S  K2S 3. Viết các phương trình hĩa học xảy ra giữa các cặp chất sau đây: a) Kẽm + axit sunfuric lỗng b) Kẽm + dung dịch bạc nitrat c) Natri + lưu huỳnh d) Canxi + clo 4. Dựa vào tính chất hĩa học của kim loại, hãy viết các phương trình hĩa học biểu diễn các chuyển hĩa sau đây: 5. Dự đốn hiện tượng và viết phương trình hĩa học xảy ra, khi: a) Đốt dây sắt trong khí clo. b) Cho một đinh sắt vào trong ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2. c) Cho một viên kẽm vào dung dịch CuSO4. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  20. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH 6. Ngâm một lá kẽm trong 20g dung dịch muối đồng sunfat 10% cho đến khi phản ứng kết thúc. Tính khối lượng kẽm đã phản ứng với dung dịch trên và nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng. 7*. Ngâm một lá đồng trong 20 ml dung dịch bạc nitrat cho tới khi đồng khơng thể tan thêm được nữa. Lấy lá đồng ra, rửa nhẹ, làm khơ và cân thì thấy khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52 g. Hãy xác định nổng độ mol của dung dịch bạc nitrat đã dùng (giả thiết tồn bộ lượng bạc giải phĩng bám hết vào lá đồng). Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  21. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH DÃY HOẠT ĐỘNG HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI 1. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hĩa học tăng dần ? A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe. B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn. C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K. D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe. E. Mg, K, Cu, Al, Fe. 2. Dung dịch ZnSO4 cĩ lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4? Giải thích và viết phương trình phản ứng. a) Fe. b) Zn. c) Cu. d) Mg. 3. Viết các phương trình hĩa học: a) Điều chế CuSO4 từ Cu. b) Điều chế MgCl2 từ mỗi chất sau: Mg, MgSO4, MgO, MgCO3 (các hĩa chất cần thiết coi như cĩ đủ). 4. Hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra khi cho: a) Kẽm vào dung dịch đồng clorua. b) Đồng vào dung dịch bạc nitrat. c) Kẽm vào dung dịch magie clorua. d) Nhơm vào dung dịch đồng clorua. Viết các phương trình phản ứng hĩa học nếu cĩ. 5*. Cho 10,5g hỗn hợp hai kim loại Cu, Zn vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). a) Viết phương trình hĩa học. b) Tính khối lượng chất rắn cịn lại trong dung dịch sau phản ứng. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  22. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH NHƠM 1. Hãy điền vào bảng những tính chất tương ứng với những ứng dụng của nhơm: Tính chất của Ứng dụng của nhơm nhơm 1 Làm dây dẫn điện 2 Chế tạo máy bay, ơ tơ, xe lửa, 3 Làm dụng cụ gia đình: nỗi, xoong, 2. Thả một mảnh nhơm vào các ống nghiệm chứa các dung dịch sau: a) MgSO4 b) CuCl2 c) AgNO3 d) HCl. Cho biết hiện tượng xảy ra? Giải thích và viết phương trình hĩa học. 3. Cĩ nên dùng xơ, chậu, nồi nhơm để đựng vơi, nước vơi tơi hoặc vữa xây dựng khơng? Giải thích. 4. Cĩ dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Cĩ thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhơm? Giải thích sự lựa chọn. a) AgNO3. b) HCl c) Mg. d) Al. e) Zn. 5. Thành phần chính của đất sét là Al2O3.2SiO2.2H2O. Hãy tính thành phần phần trăm theo khối lượng của Al cĩ trong hợp chất trên. 6. Để xác định phần trăm khối lượng của hỗn hợp A gồm nhơm và magie, người ta thực hiện hai thí nghiệm sau: – Thí nghiệm 1: Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được 1568ml khí ở điều kiện tiêu chuẩn. – Thí nghiệm 2: Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaOH dư thì sau phản ứng thấy cịn lại 0,6g chất rắn. Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  23. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH SẮT 1. Sắt cĩ những tính chất hĩa học nào ? Viết các phương trình hĩa học minh họa. 2. Từ sắt và các hĩa chất cần thiết, hãy viết các phương trình hĩa học để thu được các oxit riêng biệt: Fe3O4, Fe2O3 và ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu cĩ: 3. Cĩ bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhơm. Hãy trình bày phương pháp làm sạch sắt. 4. Sắt tác dụng được với chất nào sau đây ? a) Dung dịch muối Cu(NO3)2 b) H2SO4 đặc, nguội. c) Khí Cl2 d) Dung dịch ZnSO4. Viết các phương trình hĩa học và ghi điều kiện, nếu cĩ: 5. Ngâm bột sắt dư trong 10ml dung dịch đồng sunfat 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc được chất rắn A và dung dịch B. a) Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính khối lượng chất rắn cịn lại sau phản ứng. b) Tính thể tích dung dịch NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hồn tồn dung dịch B. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  24. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH HỢP KIM SẮT: GANG, THÉP 1. Thế nào là hợp kim ? Thế nào là gang, thép ? Nếu thành phần , tính chất và ứng dụng của gang và thép. 2. Hãy cho biết nguyên tắc sản xuất gang và viết các phương trình phản ứng hĩa học. 3. Hãy cho biết nguyên tắc luyện gang thành thép và viết các phương trình hĩa học. 4. Những khí thải (CO2, SO2 ) trong quá trình sản xuất gang, thép cĩ ảnh hưởng như thế nào đến mơi trường xung quanh? Dẫn ra một số phản ứng để giải thích. Thử nêu biện pháp để chống ơ nhiễm mơi trường ở khu dân cư gần cơ sở sản xuất gang thép. 5. Hãy lập các phương trình hố học theo sơ đồ sau đây: to a) O2 + 2Mn  2MnO o b) Fe O + CO  t Fe + CO 2 3 2 to c) O2 + Si  SiO 2 to d) O2 + S  SO 2 Cho biết phản ứng nào xảy ra trong quá trình luyện gang, phản ứng nào xảy ra trong quá trình luyện thép, chất nào là chất oxi hố, chất nào là chất khử ? 6. Tính khối lượng quặng hematit chưa 60% Fe2O3 cần thiết để sản xuất được 1 tấn gang chứa 95% Fe. Biết hiệu suất của quá trình là 80%. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  25. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH SỰ ĂN MỊN KIM LOẠI VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI KHƠNG BỊ ĂN MỊN 1. Thế nào là ăn mịn kim loại ? Lấy ba ví dụ về ăn mịn kim loại xung quang ta. 2. Tại sao kim loại bị ăn mịn? Những yếu tố nào ảnh hưởng tới ăn mịn kim loại? Lấy ví dụ minh họa. 3. Nêu các biện pháp đã được sử dụng để bảo vệ kim loại khơng bị ăn mịn. Nêu hai ví dụ cụ thể mà bản thân em đã làm để bảo vệ đồ dùng bằng kim loại trong gia đình. 4. Sự ăn mịn kim loại là hiện tượng vật lí hay hiện tượng hĩa học? Lấy ví dụ chứng minh. 5. Hãy chọn câu đúng: Con dao bằng thép khơng bị gỉ nếu: a) Sau khi dùng, rửa sạch, lau khơ. b) Cắt chanh rồi khơng rửa. c) Dùng xong, cất đi ngay. d) Ngâm trong nước lâu ngày. e) Ngâm trong muối một thời gian. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  26. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI 1. Hãy viết hai phương trình hĩa học trong mỗi trường hợp sau đây: – Kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit bazơ. – Kim loại tác dụng với phi kim tạo thành muối. – Kim loại tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và giải phĩng khi hiđro. – Kim loại tác dụng với udng dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mới. 2. Hãy xem xét các cặp chất sau đây, cặp chất nào cĩ phản ứng? Khơng cĩ phản ứng? a) Al và khí Cl2. b) Al và HNO3 đặc, nguội. c) Fe và H2SO4 đặc, nguội. d) Fe và dung dịch Cu(NO3)2. Viết các phương trình hĩa học (nếu cĩ) 3. Cĩ 4 kim loại A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hĩa học. Biết rằng: – A và B tác dụng với dung dịch HCl giải phĩng hiđro. – C và D khơng phản ứng với dung dịch HCl. – B tác dụng với dung dịch muối A và giải phĩng A. – D tác dụng với dung dịch muối C và giải phĩng C. Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng (theo chiều hoạt động hĩa học giảm dần). a) B, D, C, A b) D, A, B, C c) B, A, D, C d) A, B, C, D e) C, B, D, A 4. Hồn thành sơ đồ phản ứng: Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  27. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH 5. Cho 9,2g một kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 23,4g muối. Hãy xác định kim loại A, biết rằng A cĩ hĩa trị I. 6. Ngâm một lá sắt cĩ khối lượng 2,5 gam trong 25 ml dung dịch CuSO4 15% cĩ khối lượng riêng là 1,12 g/ml. Sau một thời gian phản ứng, người ta lấy lá sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khơ thì cân nặng 2,58 gam. a) Hãy viết phương trình hố học. b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch sau phản ứng. 7*. Cho 0,83g hỗn hợp gồm nhơm và sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư. Sau phản ứng thu được 0,56 lít khí ở đktc. a) Viết các phương trình hĩa học. b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  28. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH ƠN TẬP HỌC KÌ I 1. Viết các phương trình hoa học biểu diễn các chuyển hĩa sau đây : 2. Cho bốn chất sau: Al, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3. Hãy sắp xếp bốn chất này thành hai dãy chuyển hĩa (mỗi dãy đều gịm 4 chất) và viết các phương trình hĩa học tương ứng để thực hiện dãy chuyển hĩa đĩ. 3. Cĩ ba kim loại là nhơm, bạc, sắt. Hãy nêu phương pháp hĩa học để nhận biết từng kim loại. Các dụng cụ hĩa chất coi như cĩ đủ. Viết các phương trình hĩa học để nhận biết ba kim loại. 4. Axit H2SO4 lỗng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây: A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 . B. NaOH, CuO, Ag, Zn. C. Mg(OH)2, HgO, K2SO3, NaCl D. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2. 5. Dung dịch NaOH cĩ phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3. B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2. C. Al(OH)3, HCl, CuSO4, KNO3. D. Al, HgO, H3PO4, BaCl2. 6. Sau khi làm thí nghiệm cĩ những khí độc hại sau: HCl, H2S, CO2, SO2. Cĩ thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất? A. Nước vơi trong. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaCl. D. Nước. Giải thích và viết phương trình phản ứng hĩa học nếu cĩ. 7. Bạc (dạng bột) cĩ lẫn tạp chất đồng, nhơm. Dùng phương pháp hĩa học để thu được bạc tinh khiết. 8. Trong phịng thí nghiệm, người ta làm khơ các khí ẩm bằng cách dẫn khí này đi qua các bình cĩ đựng các chất háo nước nhưng khơng cĩ phản ứng với khí cần làm khơ. Cĩ các Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  29. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH chất làm khơ sau: H2SO4 đặc, CaO. Dùng hĩa chất nào nĩi trên để làm khơ mỗi khí ẩm sau đây: khí SO2, khí O2, khí CO2. Hãy giải thích sự lựa chọn đĩ. 9. Cho 10g dung dịch muối sắt clorua 32,5% tác dụng với dung dịch bạc nitrat dư thì tạo thành 8,61g kết tủa. Hãy tìm cơng thức hĩa học của muối sắt đã dùng. 10. Cho 1,96g bột sắt vào 100ml dung dịch CuSO4 10% cĩ khối lượng riêng là 1,12 g/ml. a) Viết phương trình hĩa học. b) Xác định nồng độ mol của chất trong dung dịch khi phản ứng kết thúc. Giả thiết rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi khơng đáng kể. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  30. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH BÀI 25 TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM 1. Hãy chọn câu đúng: a) Phi kim dẫn điện tốt. b) Phi kim dẫn nhiệt tốt. c) Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn, khí. d) Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém. 2. Viết các phương trình hĩa học của S, C, Cu, Zn với khí O2. Cho biết các oxit tạo thành thuộc loại nào. Viết cơng thức các axit hoặc bazơ tương ứng với mỗi oxit đĩ. 3. Viết phương trình hĩa học khi cho hiđro phản ứng với: a) clo b) lưu huỳnh c) brom Cho biết trạng thái các chất tạo thành. 4. Viết các phương trình hĩa học giữa cặp chất sau đây (ghi rõ điều kiện, nếu cĩ): a) Khí flo và hiđro b) Lưu huỳnh và oxi c) Bột sắt và bột lưu huỳnh d) Cacbon và oxi e) Khí hiđro và lưu huỳnh 5. Cho sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau: Phi kim  (1) oxit axit  (2) oxit axit  (3) axit  (4) muối sunfat tan  (5) muối sunfat khơng tan a) Tìm cơng thức các chất thích hợp để thay cho tên chất trong sơ đồ. b) Viết các phương trình hĩa học biểu diễn chuyển hĩa trên. 6. Nung hỗn hợp gồm 5,6 gam sắt và 1,6 gam lưu huỳnh trong mơi trường khơng cĩ khơng khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho dung dịch HCl 1M phản ứng vừa đủ với A thu được hỗn hợp khí B. a) Hãy viết các phương trình hĩa học. b) Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã tham gia phản ứng. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  31. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH BÀI 26 CLO 1. Khi dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng vật lí hay hiện tượng hĩa học ? Giải thích. 2. Nếu tính chất hĩa học của clo. Viết các phương trình hĩa học minh họa. 3. Viết phương trình hĩa học khi cho clo, lưu huỳnh, oxi với sắt ở nhiệt độ cao. Cho biết hĩa trị của sắt trong những hợp chất tạo thành. 4. Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào: a) Dung dịch HCl. b) Dung dịch NaOH. c) Dung dịch NaCl. d) Nước. Trường hợp nào đúng? Hãy giải thích. 5. Dẫn khí clo vào dung dịch KOH tạo thành dung dịch hai muối. Viết các phương trình hĩa học. 6. Cĩ ba khí được đựng riêng biệt trong ba lọ: clo, hiđrua clorua, oxi. Hãy nêu ba phương pháp hĩa học để nhận biết từng khí đựng trong ba lọ. 7. Nêu phương pháp điều chế clo trong phịng thí nghiệm. Viết phương trình hĩa học minh họa. 8. Trong cơng nghiệp, clo được điều chế bằng phương pháp nào ? Viết phương trình phản ứng. 9. Cĩ thể thu khí clo bằng cách đẩy nước được khơng ? Tại sao ? Cĩ thể thu khí clo bằng cách đẩy khơng khí được khơng? Hãy giải thích và mơ tả bằng hình vẽ. Cho biết vai trị của H2SO4 đặc. 10. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M để tác dụng hồn tồn với 1,12 lít khí clo (đktc). Nồng độ mol của các chất sau phản ứng là bao nhiêu ? Giả thiết thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể. 11. Cho 10,8g kim loại M cĩ hĩa trị III tác dụng với clo dư thì thu được 53,4g muối. Hãy xác định kim loại M đã dùng. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  32. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH BÀI 27 CACBON 1. Dạng thù hình của nguyên tố là gì ? Cho hai ví dụ. 2. Viết phương trình hĩa học của cacbon với các oxit sau: a) CuO b) PbO c) CO2 d) FeO Hãy cho biết loại phản ứng: vai trị của C trong các phản ứng, ứng dụng của các phản ứng đĩ trong sản xuất. 3. Hãy xác định cơng thức hĩa học thích hợp của A, B, C, D trong thí nghiệm ở hình vẽ bên. Nêu hiện tượng thí nghiệm và viết phương trình hĩa học. 4. Tại sao sử dụng than để đun nấu, nung gạch ngĩi, nung vơi gây ơ nhiễm mơi trường. Hãy nêu biện pháp chống ơ nhiễm mơi trường và giải thích. 5. Trong cơng nghiệp, người ta sử dụng cacbon để làm nhiên liệu. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 5kg than đá chứa chứa 90% cacbon, biết rằng 1 mol cacbon cháy thì tỏa ra 394kJ. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  33. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH BÀI 28 CÁC OXIT CỦA CACBON 1. Hãy viết phương trình hĩa học của CO với: a) Khí O2 b) CuO Cho biết: loại phản ứng, điều kiện phản ứng, vai trị của CO và ứng dụng của mỗi phản ứng đĩ. 2. Hãy viết phương trình hĩa học của CO2 với dung dịch NaOH, dung dịch Ca(OH)2 trong trường hợp: a) Tỉ lệ số mol n : n = 1 : 1 b) Tỉ lệ số mol n : n = 2 : 1 3. Cĩ hỗn hợp hai khí CO và CO2. Nêu phương pháp hĩâ học để chứng minh sự cĩ mặt của hai khí đĩ. Viết các phương trình hĩa học. 4. Trên bề mặt hồ nước tơi vơi lâu ngày thường cĩ lớp màng chất rắn. Hãy giải thích hiện tượng này và viết phương trình hĩa học. 5. Hãy xác định thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp CO và CO2, biết các số liệu thực nghiệm sau: – Dẫn 16 lít hỗn hợp CO và CO2 qua nước vơi trong dư thu được khí A. – Để đốt cháy A cần 2 lít khí oxi. Các thể tích khí đo được ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  34. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH BÀI 29 AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT 1. Hãy lấy ví dụ chứng tỏ rằng H2CO3 là axit yếu hơn HCl và là axit khơng bền. 2. Dựa vào tính chất hĩa học của muối cacbonat, hãy nêu tính chất của muối MgCO3 và viết các phương trình hĩa học minh họa. 3. Viết các phương trình hĩa học biểu diễn chuyển hĩa sau: 4. Hãy cho biết trong các cặp chất sau đây, cặp nào cĩ thể tác dụng với nhau. a) H2SO4 và KHCO3 b) K2CO3 và NaCl c) MgCO3 và HCl d) CaCl2 và Na2CO3 e) Ba(OH)2 và K2CO3 Giải thích và viết các phương trình hĩa học. 5. Hãy tính thể tích khí CO2 (đktc) tạo thành để dập tắt đám cháy nếu trong bình chữa cháy cĩ dung dịch chứa 980g H2SO4 tác dụng hết với dung dịch NaHCO3. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  35. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH BÀI 30 SILIC. CƠNG NGHIỆP SILICAT 1. Hãy nêu đặc điểm của nguyên tố silic về trạng thái tự nhiên, tính chất và ứng dụng. 2. Hãy mơ tả sơ lược các cơng đoạn chính để sản xuất đồ gốm. 3. Thành phần chính của xi măng là gì? Cho biết nguyên liệu chính và mơ tả sơ lược các cơng đoạn sản xuất xi măng. 4. Sản xuất thủy tinh như thế nào? Viết các phương trình phản ứng hĩa học xảy ra trong quá trình nấu thủy tinh. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  36. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH BÀI 31 SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUYÊN TỐ HĨA HỌC 1. Dựa vào bảng tuần hồn, hãy cho biết cấu tạo nguyên tử, tính chất kim loại, phi kim của các nguyên tố cĩ số hiệu nguyên tử 7, 12, 16. 2. Biết X cĩ cấu tạo nguyên tử như sau : điện tích hạt nhân là 11+, 3 lớp electron, lớp ngồi cùng cĩ 1 electron. Hãy suy ra vị trí của X trong bảng tuần hồn và tính chất hố học cơ bản của nĩ. 3. Các nguyên tố trong nhĩm I đều là những kim loại mạnh tương tự natri: tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm giải phĩng hiđro, tác dụng với oxi tạo thành oxit, tác dụng với phi kim khác tạo thành muối. Viết các phương trình hĩa học minh họa với kali. 4. Các nguyên tố nhĩm VII đều là những phi kim mạnh tương tự clo (trừ At), tác dụng với hầu hết kim loại tạo muối, tác dụng với hiđro tạo hợp chất khí. Viết phương trình hĩa học minh họa với brom. 5. Hãy cho biết các sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần: a) Na, Mg, Al, K. b) K, Na, Mg, Al. c) Al, K, Na, Mg. d) Mg, K, Al, Na. Giải thích sự lựa chọn. 6. Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tính phi kim tăng dần: F, O, N, P, As. Giải thích. 7*. a) Hãy xác định cơng thức của hợp chất khí A, biết rằng: – A là oxit của lưu huỳnh chứa 50% oxi. – 1 gam khí A chiếm 0,35 lít ở đktc. b) Hịa tan 12,8g hợp chất khí A vào 300ml dung dịch NaOH 1,2M. Hãy cho biết muối nào thu được sau phản ứng? Tính nồng độ của muối (giả thiết thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể). Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  37. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3: BÀI 32 PHI KIM – SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HỒN CÁC NTHH 1. Căn cứ vào sơ đồ 1 sau: Hãy viết phương trình hĩa học với phi kim cụ thể là lưu huỳnh. 2. Hãy viết các phương trình hĩa học biểu diễn tính chất hĩa học của clo theo sơ đồ sau: 3. Hãy viết các phương trình hĩa học biểu diễn tính chất hĩa học của cacbon và một số hợp chất của nĩ theo sơ đồ 3. Cho biết vai trị của cacbon trong phản ứng đĩ. 4. Nguyên tố A cĩ số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhĩm I trong bảng hệ thống tuần hồn. Hãy cho biết: – Cấu tạo nguyên tử của A. – Tính chất hĩa học đặc trưng của A. – So sánh tính chất hĩa học của A với các nguyên tố lân cận. 5. a) Hãy xác định cơng thức của một loại oxit sắt, biết rằng khi cho 32 g oxit sắt này tác dụng hồn tồn với khí cacbon oxit thì thu được 22,4 g chất rắn. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  38. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH b) Chất khí sinh ra được hấp thụ hồn tồn trong dung dịch nước vơi trong cĩ dư. Tính khối lượng kết tủa thu được. 6. Cho 69,6 g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được một lượng khí X. Dẫn khí X vào 500 ml dung dịch NaOH 4M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A. Giả thiết rằng thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi khơng đáng kể. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  39. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH KHÁI NIỆM HỢP VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ BÀI 34 VÀ HĨA HỌC HỮU CƠ 1. Dựa vào dữ kiện nào trong các dữ kiện sau đây để cĩ thể nĩi một chất là vơ cơ hay hữu cơ ? a) Trạng thái (rắn, lỏng, khí). b) Màu sắc. c) Độ tan trong nước. d) Thành phần nguyên tố. 2. Chọn câu đúng trong các câu sau: a) Hĩa học hữu cơ là ngành hĩa học chuyên nghiên cứu các hợp chất cĩ trong tự nhiên. b) Hĩa học hữu cơ là ngành hĩa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon. c) Hĩa học hữu cơ là ngành hĩa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ. d) Hĩa học hữu cơ là ngành hĩa học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống. 3. Hãy so sánh phần trăm khối lượng của cacbon trong các chất sau: CH4, CH3Cl, CH2Cl2, CHCl3. 4. Axetic cĩ cơng thức C2H4O2. Hãy tính thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong axit axetic. 5. Hãy sắp xếp các chất : C6H6, CaCO3, C4H10, C2H6O, NaNO3, CH3NO2, NaHCO3, C2H3O2Na vào các cột thích hợp trong bảng sau: HỢP CHẤT HỮU CƠ HỢP CHẤT VƠ CƠ Hiđrocacbon Dẫn xuất của hiđrocacbon Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  40. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH BÀI 35 CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ 1. Hãy chỉ ra những chỗ sai trong các cơng thức sau và viết lại cho đúng. 2. Hãy viết cơng thức cấu tạo của các chất cĩ cơng cĩ cơng thức phân tử sau CH3Br, CH4O, CH4, C2H6, C2H5Br. Biết rằng brom cĩ hĩa trị I. 3. Hãy viết cơng thức cấu tạo dạng mạch vịng ứng với các cơng thức phân tử sau: C3H6, C4H8, C5H10. 4. Những cơng thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn cùng một chất? 5. Phân tử hợp chất hữu cơ A, cĩ hai nguyên tố. Khi đốt cháy 3g chất A thu được 5,4g H2O. Hãy xác định cơng thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 30g. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  41. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH BÀI 36 METAN 1. Trong các khí sau: CH4 , H2, Cl2, O2. a) Những khí nào tác dụng với nhau từng đơi một? b) Hai khí nào khi trộn với nhau tạo ra hỗn hợp nổ? 2. Trong các phương trình hĩa học sau, phương trình hĩa học nào viết đúng? Phương trình hĩa học nào viết sai? a) CH4 + Cl2 → CH2Cl2 + H2 (ánh sáng). b) CH4 + Cl2 → CH2 + 2HCl (ánh sáng). c) 2CH4 + Cl2 → 2CH3Cl + H2 (ánh sáng). d) CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl (ánh sáng). 3. Đốt cháy hồn tồn 11,2 lít khí metan (đktc). Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành. Biết thể tích các khí đo ở đktc. 4. Cĩ một hỗn hợp khí gồm CO2 và CH4. Hãy trình bày phương pháp hĩa học để: a) Thu được khí CH4. b) Thu được khí CO2. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  42. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH BÀI 37 ETILEN 1. Hãy tính số liên kết đơn, liên kết đơi giữa những nguyên tử cacbon trong phân tử các chất sau: a) CH3 – CH3. b) CH2 = CH2. c) CH2 = CH – CH = CH2. 2. Điền các từ thích hợp "cĩ" hoặc "khơng" vào các cột sau Cĩ liên kết đơi Làm mất màu Phản ứng trùng hợp Tác dụng với oxi dung dịch brom Metan Etilen 3. Hãy nêu phương pháp hĩa học loại bỏ khí etilen cĩ sẵn trong khí metan để thu được metan tinh khiết. 4. Để đốt cháy 4,48 lít khí etilen cần phải dùng: a) Bao nhiêu lít oxi? b) Bao nhiêu lít khơng khí chứa 20% thể tích oxi? Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  43. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH BÀI 38 AXETILEN 1. Hãy cho biết trong các chất sau: CH3 – CH3 ; CH≡ CH; CH2 = CH2; CH4; CH≡ C – CH3. a) Chất nào cĩ liên kết ba trong phân tử ? b) Chất nào làm mất màu dung dịch brom ? 2. Cần bao nhiêu ml dung dịch brom 0,1M để tác dụng vừa đủ với: a) 0,224 lít etilen ở điều kiện tiêu chuẩn. b) 0,224 lít axetilen ở điều kiện tiêu chuẩn. 3. Biết rằng 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu 50ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen (đktc) thì cĩ thể làm mất màu bao nhiêu ml dung dịch brom trên? 4. Đốt cháy 28ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 67,2ml khí oxi. a) Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp. b) Tính thể tích khí CO2 sinh ra. (Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) 5. Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H4, C2H2 tác dụng hết với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6g a) Hãy viết phương trình hĩa học. b) Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  44. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH BÀI 39 BENZEN 1. Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là: a) Phân tử cĩ 6 vịng cạnh. b) Phân tử cĩ ba liên kết đơi. c) Phân tử cĩ 6 vịng cạnh chứa ba liên kết đơi xen kẽ ba liên kết đơn. d) Phân tử cĩ 6 vịng cạnh chứa ba liên kết đơi và ba liên kết đơn. Hãy chọn câu đúng nhất trong các câu trên. 2. Một số học sinh viết cơng thức cấu tạo của benzen như sau: (a) (b) (c) (d) (e) Hãy cho biết cơng thức nào viết đúng, viết sai, tại sao ? 3. Cho benzen tác dụng với brom tạo ra brombenzen: a) Viết phương trình hĩa học (cĩ ghi rõ điều kiện phản ứng). b) Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế 15,7g brombenzen. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. 4. Hãy cho biết chất nào trong các chất sau đây cĩ thể làm mất màu dung dịch brom. Giải thích và viết phương trình hĩa học (nếu cĩ). a) C6H6. b) CH2 = CH – CH = CH2. c) CH3 – C≡ CH. d) CH3 – CH3. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  45. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH DẦU MỎ VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN 1. Chọn những câu đúng trong các câu sau: a) Dầu mỏ là một đơn chất. b) Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp. c) Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại Hiđrocacbon. d) Dầu mỏ sơi ở một nhiệt độ xác định. e) Dầu mỏ sơi ở những nhiệt độ khác nhau. 2. Điền vào những từ thích hợp vào các chỗ trống trong các câu sau: a) Người ta chưng cất dầu mỏ để thu được b) Để thu thêm được xăng, người ta tiến hành dầu nặng. c) Thành phần chủ yếu của khí tự nhiên là d) Khí dầu mỏ cĩ gần như khí tự nhiên 3. Để dập tắt xăng, dầu cháy người ta làm như sau: a) Phun nước vào ngọn lửa. b) Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa. c) Phủ cát vào ngọn lửa. Cách làm nào ở trên là đúng. Giải thích. 4. Đốt cháy V lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4 , 2% N2 và 2% CO2 về thể tích. Tồn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2dư thấy tạo ra 4,9g kết tủa. a) Viết các phương trình hĩa học (biết N2, CO2 khơng cháy). b) Tính V (đktc). Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  46. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4: BÀI 42 HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU 1. Viết cơng thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ cĩ cơng thức phân tử sau: C3H8, C3H6, C3H4. 2. Cĩ hai bình đựng hai chất khí là CH4, C2H4. Chỉ dùng dung dịch brom cĩ thể phân biệt được hai chất khí trên khơng? Nêu cách tiến hành. 3. Biết 0,01 mol hidrocacbon A làm mất màu vừa đủ 100ml dung dịch brom 0,1M. Vậy A là hidrocacbon nào trong số các chất sau đây. A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C6H6. 4. Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A, thu được 8,8g khí CO2 và 5,4g H2O a) Trong chất hữu cơ A cĩ những nguyên tố nào? b) Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm cơng thức phân tử của A. c) Chất A cĩ làm mất màu dung dịch brom khơng ? d) Viết phương trình hĩa học của A với clo khi cĩ ánh sáng Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  47. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH THỰC HÀNH: BÀI 43 TÍNH CHẤT CỦA HIĐROCACBON 1. Thí nghiệm 1: Điều chế axetilen. a) Thí nghiệm: Cho vào ống nghiệm 2 đến 3 mẩu CaC2. Nhỏ tử từ từng giọt nước vào ống nghiệm. Thu khí axetilen thốt ra bằng phương pháp đẩy nước. b) Hiện tượng: Cĩ khí khơng màu thốt ra, khơng tan trong nước đẩy nước trong ống nghiệm ra ngồi. c) Giải thích, PTHH: CaC2 + 2H2O  Ca(OH)2 + C2H2↑ d) Kết luận: Trong phịng thí nghiệm điều chế axetilen bằng cách cho CaC2 tác dụng với H2O. 2. Thí nghiệm 2: Tính chất của axetilen. 1. Tác dụng với dung dịch brom Thí nghiệm: Dẫn khí axetilen vào ống nghiệm đụng 2ml dd brom. Hiện tượng: Dung dịch brom cĩ màu vàng cam sau đĩ nhạt dần. Giải thích: Vì axetilen tác dụng với dung dịch brom tạo dung dịch khơng màu. PTHH: C2H2 + 2Br2  C2H2Br4 2. Tác dụng với oxi phản ứng cháy. Thí nghiệm Dẫn axetilen qua ống thủy tinh vuốt nhọn rồi châm lửa đốt khí axetilen thốt ra Hiện tượng: Axetilen cháy với ngọn lửa sáng phản ứng tỏa nhiều nhiệt. Giải thích: Vì axetilen cháy sáng trong khơng khí sinh ra khí CO2 và H2O to PTHH: 2C2H2 + 5O2  4CO2 + 2H2O. 3. Thí nghiệm 3: Tính chất vật lý của benzen Thí nghiệm: Cho 1 ml benzen vào ống nghiệm đựng 2ml nước cất, lắc kĩ. Để yên và quan sát. Cho tiếp 2ml dd Br2 lỗng vào ống nghiệm, lặc kĩ và quan sát. Hiện tượng: Khi cho benzen vào nước, benzen khơng tan, nhẹ hơn nước và nổi trên mặt nước. Khi cho vài giọt dd Brom vào ơng nghiệm thì dung dịch cĩ màu vàng nâu nổi lên trên. Giải thích: Vì benzen khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước, nổi lên trên mặt nước. Benzen tác dụng với nước brom tạo dung dịch màu vàng nâu. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  48. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH BÀI 44 RƯỢU ETYLIC 1. Rượu etylic phản ứng được với natri vì: A. Trong phân tử cĩ nguyên tử oxi. B. Trong phân tử cĩ nguyên tử hidro và nguyên tử oxi. C. Trong phân tử cĩ nguyên tử cacbon, hidro và oxi. D. Trong phân tử cĩ nhĩm – OH. 2. Trong số các chất sau: CH3 – CH3, CH3 – CH2OH, C6H6, CH3 – O – CH3 chất nào tác dụng được với Na? Viết phương trình hĩa học. 3. Cĩ ba ống nghiệm: Ống 1 đựng rượu etylic ống 2 đựng rượu 96o, ống 3 đựng nước. Cho Na dư vào các ống nghiệm trên, viết các phương trình hĩa học. 4. Trên các chai rượu đều cĩ ghi các số, thí dụ 45o, 18o, 12o. a) Hãy giải thích ý nghĩa của các số trên. b) Tính số ml rượu etylic cĩ trong 500ml chai rượu 45o. c) Cĩ thể pha được bao nhiêu lít rượu 25o từ 500ml rượu 45o. 5. Đốt cháy hồn tồn 9,2g rượu etylic. a) Tính thể tích khí CO2 tạo ra ở điều kiện tiêu chuẩn. b) Tính thể tích khơng khí (ở điều kiện tiêu chuẩn) cần dùng cho phản ứng trên biết oxi chiếm 20% thể tích của khơng khí. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  49. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH BÀI 45 AXIT AXETIC 1. Hãy điền những từ thích hợp vào các chỗ trống: a) Axit axetic là chất khơng màu, vị tan trong nước. b) Axit axetic là nguyên liệu để điều chế c) Giấm ăn là dung dịch từ 2 đến 5% d) Bằng cách butan với chất xúc tác thích hợp người ta thu được 2. Trong các chất sau đây: a) C2H5OH. b) CH3COOH. c) CH3CH2CH2OH. d) CH3CH2COOH. Chất nào tác dụng được với Na, NaOH, Mg, CaO? Viết các phương trình hĩa học. 3. Axit axetic cĩ tính axit vì trong phân từ: 4. Trong các chất sau đây, chất nào cĩ tính axit? Giải thích 5. Axit axetic cĩ thể tác dụng được với những chất nào trong các chất sau đây: ZnO, Na2SO4, KOH, Na2CO3, Cu, Fe? Viết các phương trình hĩa học xảy ra (nếu cĩ). 6. Hãy viết phương trình hĩa học điều chế axit axetic từ: a) Natri axetic và axit sunfuric. b) Rượu etylic. 7. Cho 60 gam CH3COOH tác dụng với 100g CH3CH2OH thu được 55 gam CH3COOCH2CH3 a) Viết phương trình hĩa học xảy ra và gọi tên của phản ứng. b) Tính hiệu suất của phản ứng trên 8. Cho dung dịch axit axetic nồng độ a% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH nồng độ 10% thu được dung dịch muối cĩ nồng độ 10,25%. Hãy tính a. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  50. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU BÀI 46 ETYLIC VÀ AXIT AXETIC 1. Chọn các chất thích hợp vào các chữ cái rồi hồn thành các phương trình hĩa học theo những sơ đồ chuyển hĩa sau: + H2 O O 2 a) A Xúc tác CH3 -CH 2 -OH  men giấm B 2. Nêu hai phương pháp hĩa học khác nhau để phân biệt hai dung dịch C2H5OH và CH3COOH. 3. Cĩ ba chất hữu cơ cĩ cơng thức phân tử là C2H4, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C. Biết rằng: – Chất A và C tác dụng được với natri. – Chất B khơng tan trong nước. – Chất C tác dụng được với Na2CO3. Hãy xác định cơng thức phân tử và viết cơng thức cấu tạo của A, B, C. 4. Đốt cháy 23g chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44g CO2 và 27g H2O. a) Hỏi trong A cĩ những nguyên tố nào? b) Xác định cơng thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hidro là 23. 5. Cho 22,4 lít khí etilen (ở điều kiện tiêu chuẩn) tác dụng với nước (dư) cĩ axit sunfuric làm xúc tác, thu được 13,8 g rượu etylic. Hãy tính hiệu suất phản ứng cộng nước của etilen. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  51. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH BÀI 47 CHẤT BÉO 1. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A. Dầu ăn là este. B. Dầu ăn là este của glixerol. C. Dầu ăn là một este của glixerol và axit béo. D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo. 2. Hồn thành các câu sau đây bằng cách đặt những từ thích hợp vào chỗ trống: a) Chất béo tan trong nước nhưng trong benzen, dầu hỏa. b) Phản ứng xà phịng hĩa là phản ứng este trong mơi trường tạo ra và c) Phản ứng của chất béo với nước trong mơi trường axit là phản ứng nhưng khơng phải là phản ứng 3. Hãy chọn những phương pháp cĩ thể làm sạch vết dần ăn dính vào quần áo. a) giặt bằng nước. b) giặt bằng xà phịng. c) tẩy bằng cồn 96o . d) tẩy bằng giấm. e) tẩy bằng xăng. 4. Để thủy phân hồn tồn 8,58kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2kg NaOH, thu được 0,92 kg glixerol và m kg hỗn hợp muối của các axit béo. a) Tính m. b) Tính khối lượng xà phịng bánh cĩ thể thu được từ m kg hỗn hợp các muối trên. Biết ,muối của các axit béo chiếm 60% khối lượng của xà phịng. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  52. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH LUYỆN TẬP: RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT BÀI 48 AXETIC VÀ CHẤT BÉO 1. Cho các chất sau: rượu etylic, axit axetic, chất béo. Hỏi: a) Phân tử chất nào cĩ nhĩm – OH ? Nhĩm – COOH ? b) Chất nào tác dụng với K ? với Zn ? Với NaOH ? Với K2CO3 ? Viết các phương trình hĩa học 2. Tương tự chất béo, etyl axetat cũng cĩ phản ứng thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm. Hãy viết phương trình hĩa học xảy ra khi đung etyl axetat với dung dịch HCl, dung dịch NaOH. 3. Hãy chọn các chất thích hợp điền vào các dấu hỏi rồi hồn thành các phương trình hĩa học sau: a) C2H5OH + ?  ? + H2 b) C2H5OH + ?  CO2 + ? c) CH3COOH + ?  CH3COOK + ? d) CH3COOH + ?  CH3COOC2H5 + ? e) CH3COOH + ?  ? + CO2 + ? g) CH3COOH + ?  ? + H2 h) Chất béo + ?  ? + muối của các axit béo. 4. Cĩ ba lọ khơng nhãn đựng ba chất lỏng là: rượu etylic, axit axetic và dầu ăn tan trong rượu etylic. Chỉ dùng nước và quỳ tím, hãy phân biệt các chất lỏng trên. 5. Khi xác định cơng thức của các chất hữu cơ A và B, người ta thấy cơng thức phân tử của A là C2H6O, cịn cơng thức phân tử của B là C2H4O2. Để chứng minh A là rượu etylic, B là axit axetic cần phải làm thêm những thí nghiệm nào? Viết phương trình hĩa học minh họa (nếu cĩ). 6. Khi lên men dung dịch lỗng của rượu etylic, người ta được giấm ăn. a) Từ 10 lít rượu 8o cĩ thể điều chế được bao nhiêu gam axit axetic? Biết hiệu xuất quá trình lên men là 92% và rượu etylic cĩ D = 0,8 g/cm3. b) Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung dịch giấm 4% thì khối lượng dung dịch giấm thu được là bao nhiêu ? 7. Cho 100g dung dịch CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 8,4%. a) Hãy tính khối lượng dung dịch NaHCO3 đã dùng. b) Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  53. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH THỰC HÀNH: BÀI 49 TÍNH CHẤT CỦA RƯỢU VÀ AXIT Viết bản tường trình. 1. Thí nghiệm 1: Tính axit của axit axetic Hiện tượng: Khi cho CuO vào axit axetic Ống 1: Quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Ống 2: Bọt khí thốt ra từ mảnh kẽm. Ống 3: Sủi bọt khí. Ống 4: chất rắn tan dần,dung dịch chuyển thành màu xanh lam Phương trình phản ứng: Ống nghiệm 2: Zn + 2CH3COOH  (CH3COO)2Zn + H2. Ống nghiệm 3: CaCO3 + 2CH3COOH  (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O. Ống nghiệm 4: CuO + 2CH3COOH  (CH3COO)2Cu + H2O. 2. Thí nghiệm 2: Phản ứng của rượu etylic với axit axetic Hiện tượng: Hỗn hợp bốc hơi, ở ống nghiệm B cĩ chất lỏng khơng màu, mùi thơm, khơng tan trong nước nhẹ hơn nước. o H2 SO 4 đặc , t PTPU: C2H5OH + CH3COOH  CH3COOC2H5 + H2O. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  54. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH BÀI 50 GLUCOZƠ 1. Hãy kể tên một số loại quả chín cĩ chứa glucozơ. 2. Chọn một thuốc thử để phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hĩa học. (Nêu rõ cách tiến hành). a) Dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic. b) Dung dịch glucozơ và dung dịch axit axetic. 3. Tính khối lượng glucozơ cần lấy để pha được 500ml dung dịch glucozơ 5% cĩ D = 1,0 g/cm3. 4. Khi lên men glucozơ, người ta thấy thốt ra 11,2 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn. a) Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men. b) Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu, biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  55. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH BÀI 51 SACCAROZƠ 1. Khi pha nước giải khát cĩ nước đá người ta cĩ thể làm như sau: a) Cho nước đá vào nước, cho đường, rồi khuấy. b) Cho đường vào nước, khuấy tan, sau đĩ cho nước đá. 2. Hãy viết các phương trình hĩa học trong sơ đồ chuyển hĩa sau: Saccarozơ  Glucozơ  Rượu etylic 3. Hãy giải thích tại sao khi để đoạn mía lâu ngày trong khơng khí ở đầu đoạn mía thường cĩ mùi rượu etylic. 4. Nêu phương pháp hĩa học phân biệt ba dung dịch sau: glucozơ, rượu etylic, saccarozơ. 5. Từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ cĩ thể thu được bao nhiêu kg saccarozơ? Cho biết hiệu suất thu hồi đường đạt 80%. 6. Khi đốt cháy một loại gluxit (thuộc một trong các chất sau: glucozơ, saccarozơ), người ta thu được khối lượng H2O và CO2 theo tỉ lệ 33: 88. Xác định cơng thức của gluxit trên. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  56. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH BÀI 52 TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ 1. Chọn từ thích hợp (xenlulozơ hoặc tinh bột) rồi điền vào các chỗ trống: a) Trong các loại củ, quả, hạt cĩ chứa nhiều b) Thành phần chính của sợi bơng, gỗ, nứa là c) là lương thực của con người 2. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Xenlulozơ và tinh bột cĩ phân tử khối nhỏ. B. Xenlulozơ cĩ phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. C. Xenlulozơ và tinh bột cĩ phân tử khối bằng nhau. D. Xenlulozơ và tinh bột đều cĩ phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột. 3. Nêu phương pháp hĩa học nhận biết các chất rắn màu trắng sau: a) Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. b) Tinh bột, glucozơ, saccarozơ. 4. Từ tinh bột người ta sản xuất ra rượu etylic theo hai giai đoạn sau: a) (- C6H10O5 -)n → C6H12O6 hiệu suất 80%. b) C6H12O6 → C2H5OH hiệu suất 75%. Hãy viết phương trình theo các giai đoạn trên. Tính khối lượng rượu etylic thu được từ 1 tấn tinh bột. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  57. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH BÀI 53 PROTEIN 1. Hãy điền những từ hoặc cụm từ thích hợp vào các dấu chấm: a) Các protein đều chứa các nguyên tố b) Protein cĩ ở của người, động vật, thực vật như c) Ở nhiệt độ thường dưới tác dụng của men, protein tạo ra các aminoaxit. d) Một số protein khi đun nĩng hoặc cho thêm một số hĩa chất. 2. Hãy cho (giấm hoặc chanh) vào sữa bị hoặc sữa đậu nành. Nêu hiện tượng xảy ra, giải thích. 3. Cĩ hai mảnh lụa bề ngồi giống nhau: Một được dệt từ sợi tơ tằm và một được dệt từ sợi bơng. Cho biết cách đơn giản để phân biệt chúng. 4. a) So sánh sự giống nhau và khác nhau về thành phần, cấu tạo phân tử của axit aminoaxetic (H2N – CH2 – COOH) với axit axetic. b) Hai phân tử axit aminoaxetic kết hợp với nhau bằng cách tách –OH của nhĩm –COOH và –H của nhĩm –NH2. Hãy viết phương trình hĩa học xảy ra. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  58. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH BÀI 54 POLIME 1. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: a) Polime là những chất cĩ phân tử khối lớn. b) Polime là những chất cĩ phân tử khối nhỏ. c) Polime là những chất cĩ phân tử khối rất lớn do nhiều loại nguyên tử liên kết với nhau tạo nên. d) Polime là những chất cĩ phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên. 2. Hãy chọn những từ và cụm từ thích hợp rồi điền vào các chỗ trống: a) Polime thường là chất khơng bay hơi. b) Hầu hết các polime đều trong nước và các dung mơi thơng thường. c) Các polime cĩ sẵn trong thiên nhiên gọi là polime cịn các polime do con người tổng hợp ra từ các chất đơn giản gọi là polime d) Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime cịn tình bột và xenlulozơ là loại polime 3. Trong các phân tử polime sau: polietilen, xenlulozơ, tinh bột (aminopectin), ppli(vinyl clorua), những phân tử polime nào cĩ cấu tạo mạch giống nhau? Hãy chỉ rõ loại mạch của các phân tửu polime đĩ. 4. a) Hãy viết cơng thức chung, cơng thức một mắt xích của PVC? 5. Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol CO2 : số mol H2O = 1 : 1. Hỏi polime trên thuộc loại nào trong số các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), tinh bột, protein? Tại sao ? Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  59. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH THỰC HÀNH: BÀI 55 TÍNH CHẤT CỦA GLUXIT Viết bản tường trình. 1. Thí nghiệm 1: Tác dụng của glucozơ với bạc nitrat trong dung dịch amoniac Hiện tượng: Cĩ chất màu sáng bạc bám lên thành ống nghiệm. Giải thích: Trong phản ứng này glucozơ bị oxi hĩa thành axit gluconic C6H12O7. PTHH: C6H12O6 + Ag2O  C6H12O7 + 2Ag Ag2O thực chất là một hợp chất phức tạp của bạc → phản ứng tráng bạc dùng để nhận biết glucozơ. 2. Thí nghiệm 2: Phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột. – Bước 1: Cho 3 mẫu thử chứ các dung dịch glucozơ, saccarozơ, tinh bột lần lượt tác dụng với dung dịch iot. Hiện tượng: Ở lọ nào xuất hiện màu xanh thì đĩ là tinh bột. Cịn glucozơ và saccarozơ khơng cĩ phản ứng xảy ra. Giải thích: - Iot làm xanh hồ tinh bột – Bước 2: Tiếp tục cho mẫu thử chứa 2 dung dịch cịn lại tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Hiện tượng: Ở lọ nào xuất hiện chất màu sáng bạc bám trên thành ống nghiệm thì đĩ là dung dịch glucozơ chất cịn lại là saccarozơ. PTHH: C6H12O6 + Ag2O  C6H12O7 + 2Ag. Giải thích: Glucozo cĩ phản ứng tráng gương, Ag2O trong NH3 oxi hĩa glucoz thành axit gluconic và tạo tủa bạc bám trên thành ống nghiệm. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  60. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH BÀI 56 ƠN TẬP CUỐI NĂM PHẦN I – HĨA VƠ CƠ 1. Hãy nhận biết từng cặp chất sau đậy bằng phương pháp hĩa học. a) Dung dịch H2SO4 và dung dịch CuSO4. b) Dung dịch HCl và dung dịch FeCl2. c) Bột đá vơi CaCO3. Viết các phương trình phản ứng hĩa học (nếu cĩ). 2. Cĩ các chất sau: FeCl3, Fe2O3, Fe, Fe(OH)3, FeCl2. Hãy lập thành một dãy chuyển hĩa và viết các phương trình hĩa học. Ghi rõ điều kiện phản ứng. 3. Cĩ muối ăn và các chất cần thiết. Hãy nêu hai phương pháp điều chế khí clo. Viết các phương trình hĩa học. 4. Cĩ các bình đựng khí riêng biệt: CO2, Cl2, CO, H2. Hãy nhận biết mỗi khí trên bằng phương pháp hĩa học. Viết các phương trình hĩa học nếu cĩ. 5. Cho 4,8g hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3 tác dụng với dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng kết thức, lọc lấy phần chất rắn khơng tan, rửa sạch bằng nước. sau đĩ cho phần chất rắn tác dụng với dung dịch HCl 1M thì cịn lại 3,2g chất rắn màu đỏ. a) Viết các phương trình hĩa học b) Tính thành phần phần trăm các chất trong hỗn hợp A ban đầu. b) Thành phần phần trăm các chất. PHẦN II – HĨA HỮU CƠ 1. Những chất sau đây cĩ điểm gì chung (thành phần, cấu tạo, tính chất)? a) Metan, etilen, axetilen, bezen. b) Rượu etylic, axit axetic, glucozơ, protein. c) Protein, tinh bột, xenlulozơ, polietilen. d) Etyl axetat, chất béo. 2. Dựa trên đặc điểm nào, người ta xếp các chất sau vào cùng một nhĩm: Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com
  61. HĨA HỌC MỖI NGÀY – CÀNG HỌC CÀNG THÍCH a) Dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, gỗ. b) Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. 3. Hồn thành sơ đồ phản ứng: 4. Chọn câu đúng trong các câu sau: a) Metan, etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom. b) Etilen, axetilen, benzen đều làm mất màu dung dịch brom. c) Metan, etilen, benzen đều khơng làm mất màu dung dịch brom. d) Etilen, axetilen, benzen đều khơng làm mất màu dung dịch brom. e) Axetilen, etilen đều làm mất màu dung dịch brom. 5. Nêu phương pháp hĩa học để phân biệt các chất sau: a) CH4, C2H4, CO2. b) C2H5OH, CH3COOC2H5, CH3COOH. c) Dung dịch glucozơ, dung dịch saccarozơ, dung dịch axit axetic. 6. Đốt cháy 4,5g chất hữu cơ A thu được 6,6g khí CO2 và 2,7g H2O. Xác định cơng thức phân tử hợp chất hữu cơ A. Biết khối lượng mol của hợp chất là 60g. 7. Đốt cháy hợp chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm cĩ CO2, H2O, N2. Hỏi X cĩ thể là những chất nào trong các chất sau: tinh bột, benzen, chất béo, cao su, protein. Biên soạn: HĨA HỌC MỖI NGÀY Website: www.hoahocmoingay.com FB Fanpage & Youtube: Hĩa Học Mỗi Ngày Email: hoahocmoingay.com@gmail.com