Bài tập trắc nghiệm chương III - Môn Hoá học Lớp 9
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm chương III - Môn Hoá học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_chuong_iii_mon_hoa_hoc_lop_9.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm chương III - Môn Hoá học Lớp 9
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MƠN: HỐ HỌC LỚP 9 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III MƠN: HỐ HỌC – LỚP 9 Bài 17 :DÃY HOẠT ĐỘNG HỐ HỌC CỦA KIM LOẠI Câu 1 : (Mức 1) Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hĩa học giảm dần: A. Na , Mg , Zn B. Al , Zn , Na C. Mg , Al , Na D. Pb , Al , Mg Câu 2 : (Mức 1) Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hĩa học tăng dần: A. K , Al , Mg , Cu , Fe B. Cu , Fe , Mg , Al , K C. Cu , Fe , Al , Mg , K D. K , Cu , Al , Mg , Fe Câu 3 : (Mức 1) Từ Cu và hố chất nào dưới đây để điều chế được CuSO4 ? A. MgSO4 B. Al2(SO4)3 C. H2SO4 lỗng D.H 2SO4 đặc , nĩng Câu 4 : (Mức 1) Cĩ một mẫu dung dịch MgSO4 bị lẫn tạp chất là ZnSO4 , cĩ thể làm sạch mẫu dung dịch này bằng kim loại THƯ VIỆN : Nguyễn Thị Thu 1
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MƠN: HỐ HỌC LỚP 9 A.Zn B.Mg C.Fe D.Cu Câu 5 : (Mức 1) Để làm sạch một mẫu đồng kim loại cĩ lẫn sắt kim loại và kẽm kim loại cĩ thể ngâm mẫu đồng vào dung dịch A.FeCl2 dư B.ZnCl2 dư C.CuCl2 dư D. AlCl3 dư Câu 6: (Mức 1) , Dung dịch ZnCl2 cĩ lẫn tạp chất CuCl2 kim loại làm sạch dung dịch ZnCl2 là: A.Na B.Mg C.Zn D.Cu Đáp án : C Câu 7 : (Mức 2) Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại: A. Al , Zn , Fe B. Zn , Pb , Au C. Mg , Fe , Ag D. Na , Mg , Al Câu 8: (Mức 2) Cĩ một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhơm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nĩ với A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch H2SO4 lỗng C. Dung dịch HCl dư D. Dung dịch HNO3 lỗng . Câu 9 : (Mức 2) THƯ VIỆN : Nguyễn Thị Thu 2
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MƠN: HỐ HỌC LỚP 9 Kim loại nào dưới đây làm sạch được một mẫu dung dịch Zn(NO3)2 lẫn Cu(NO3)2 và AgNO3 ? A.Zn B.Cu C.Fe D.Pb Đáp án : A Câu 10: (Mức 2) Cĩ 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hĩa học. Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y khơng tan trong dung dịch HCl , Z đẩy được T trong dung dịch muối T, X đẩy được Y trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hĩa học của kim loại tăng dần như sau: A. T, Z, X, Y B. Z, T, X, Y C. Y, X, T, Z D. Z, T, Y, X Câu 11: (Mức 2) Cho 4,8 gam kim loại M cĩ hĩa trị II vào dung dịch HCl dư , thấy thốt ra 4,48 lít khí hidro (ở đktc). Vậy kim loại M là : A.Ca B.Mg C.Fe D.Ba Câu 12 : (Mức 2) Hiện tượng gì xảy ra khi cho 1 thanh đồng vào dung dịch H2SO4 lỗng? A. Thanh đồng tan dần , khí khơng màu thốt ra B. Thanh đồng tan dần , dung dịch chuyển thành màu xanh lam C. Khơng hiện tượng D. Cĩ kết tủa trắng . Đáp án : C Câu 13: (Mức 2) THƯ VIỆN : Nguyễn Thị Thu 3
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MƠN: HỐ HỌC LỚP 9 Hiện tượng xảy ra khi cho 1 lá nhơm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội: A. Khí mùi hắc thốt ra B. Khí khơng màu và khơng mùi thốt ra C. Lá nhơm tan dần D. Khơng cĩ hiện tượng Đáp án : D Câu 14 : (Mức 2) Hiện tượng xảy ra khi cho 1 thanh sắt vào dung dịch H2SO4 đặc nguội: A. Khơng cĩ hiện tượng B. Thanh sắt tan dần C. Khí khơng màu và khơng mùi thốt ra D. Khí cĩ mùi hắc thốt ra Đáp án : A Câu 15: (Mức 2) Cho 5,4 gam nhơm vào dung dịch HCl dư , thể tích khí thốt ra (ở đktc) là: A.4,48 lít B.6,72 lít C.13,44 lít D.8,96 lít Câu 16 : (Mức 2) Cho 1 lá nhơm vào dung dịch NaOH. Cĩ hiện tượng: A. Lá nhơm tan dần, cĩ kết tủa trắng B. Khơng cĩ hiện tượng C. Lá nhơm tan dần, cĩ khí khơng màu thốt ra D. Lá nhơm tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam Câu 17 : (Mức 2) Cho 1 thanh đồng vào dung dịch HCl cĩ hiện tượng gì xảy ra? THƯ VIỆN : Nguyễn Thị Thu 4
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MƠN: HỐ HỌC LỚP 9 A. Thanh đồng tan dần, cĩ khí khơng màu thốt ra B. Khơng cĩ hiện tượng C. Thanh đồng tan dần , dung dịch chuyển thành màu xanh lam D. Thanh đồng tan dần , dung dịch trong suốt khơng màu Câu 18 : (Mức 3) Cĩ 3 lọ đựng 3 chất riêng biệt Mg , Al , Al2O3 để nhận biết chất rắn trong từng lọ chỉ dùng 1 thuốc thử là : A. Nước B. Dung dịch HCl C. Dung dịch KOH D. Dung dịch H2SO4 lỗng . Câu 19 : (Mức 3) Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra 6,72 lít khí hidrơ ( ở đktc ). Phần trăm của nhơm trong hỗn hợp là : A.81 % B.54 % C.27 % D.40 % Câu 20 : (Mức 3) Cùng một khối lượng Al và Zn, nếu được hồ tan hết bởi dung dịch HCl thì A. Al giải phĩng hiđro nhiều hơn Zn B. Zn giải phĩng hiđro nhiều hơn Al C. Al và Zn giải phĩng cùng một lượng hiđro D. Lượng hiđro do Al sinh ra bằng 2,5 lần do Zn sinh ra . Đáp án : A Câu 21 : (Mức 3) THƯ VIỆN : Nguyễn Thị Thu 5
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MƠN: HỐ HỌC LỚP 9 Hồ tan hồn tồn 32,5 gam một kim loại M ( hố trị II ) bằng dung dịch H2SO4 lỗng được 11,2 lít khí hiđro (ở đktc). M là A.Zn B.Fe C.Mg D.Cu Đáp án :A Câu 22 : (Mức 3) Cho lá đồng vào dung dịch AgNO3 , sau một thời gian lấy lá đồng ra cân lại khối lượng lá đồng thay đổi như thế nào ? A. Tăng so với ban đầu B. Giảm so với ban đầu C. Khơng tăng , khơng giảm so với ban đầu D. Giảm một nửa so với ban đầu Đáp án : A Câu 23 : (Mức 3) Cho một lá Fe vào dung dịch CuSO4 , sau một thời gian lấy lá sắt ra, khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào? A. Tăng so với ban đầu B. Giảm so với ban đầu C. Khơng tăng , khơng giảm so với ban đầu D. Tăng gấp đơi so với ban đầu Đáp án : B Câu 24: (Mức 3) Chỉ dùng nước nhận biết được ba chất rắn riêng biệt: A. Al , Fe , Cu B. Al , Na , Fe C. Fe , Cu , Zn THƯ VIỆN : Nguyễn Thị Thu 6
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MƠN: HỐ HỌC LỚP 9 D. Ag , Cu , Fe Câu 25 : (Mức 3) Ngâm lá sắt cĩ khối lượng 56gam vào dung dịch AgNO3 , sau một thời gian lấy lá sắt ra rửa nhẹ cân được 57,6 gam . Vậy khối lượng Ag sinh ra là A.10,8 g B.21,6 g C.1,08 g D.2,16 g Đáp án : D Câu 26: (Mức 3) Ngâm 1 lá Zn vào dung dịch CuSO4 sau 1 thời gian lấy lá Zn ra thấy khối lượng dung dịch tăng 0,2 g. Vậy khối lượng Zn phản ứng là A.0,2 g B.13 g C.6,5 g D.0,4 g Đáp án : B Câu 27 : (Mức 3) Cho 1 viên Natri vào dung dịch CuSO4 , hiện tượng xảy ra: A. Viên Natri tan dần, sủi bọt khí, dung dịch khơng đổi màu B. Viên Natri tan dần,khơng cĩ khí thốt ra, cĩ kết tủa màu xanh lam C. Viên Natri tan, cĩ khí khơng màu thốt ra, xuất hiện kết tủa màu xanh lam D. Khơng cĩ hiện tượng . Đáp án : C. Viên Natri tan, cĩ khí khơng màu thốt ra, xuất hiện kết tủa màu xanh lam BÀI 18 : NHƠM Câu 28: (Mức 1) Nhơm là kim loại A . dẫn điện và nhiệt tốt nhất trong số tất cả kim loại . THƯ VIỆN : Nguyễn Thị Thu 7
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MƠN: HỐ HỌC LỚP 9 B . dẫn điện và nhiệt đều kém C . dẫn điện tốt nhưng dẫn nhiệt kèm. D . dẫn điện và nhiệt tốt nhưng kém hơn đồng . Đáp án : D Câu 29 : (Mức 1) Người ta cĩ thể dát mỏng được nhơm thành thìa, xoong, chậu, giấy gĩi bánh kẹo là do nhơm cĩ tính : A. dẻo B. dẫn điện . C . dẫn nhiệt . D . ánh kim Câu 30 (Mức 1) Một kim loại cĩ khối lượng riêng là 2,7 g/cm3,nĩng chảy ở 660 0C. Kim loại đĩ là : A. sắt B . nhơm C. đồng . D . bạc . Đáp án : B . Câu 31 : (Mức 1) Nhơm bền trong khơng khí là do A . nhơm nhẹ, cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao B . nhơm khơng tác dụng với nước . C . nhơm khơng tác dụng với oxi . D . cĩ lớp nhơm oxit mỏng bảo vệ . Câu 32 : (Mức 1) Kim loại nhơm cĩ độ dẫn điện tốt hơn kim loại: A. Cu, Ag B. Ag C. Fe, Cu D. Fe Câu 33: (Mức 1) Hợp chất nào của nhơm dưới đây tan nhiều được trong nước ? A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. AlCl3 D. AlPO4 Câu 34: (Mức 1) THƯ VIỆN : Nguyễn Thị Thu 8
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MƠN: HỐ HỌC LỚP 9 Thả một mảnh nhơm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 . Xảy ra hiện tượng: A. Khơng cĩ dấu hiệu phản ứng. B. Cĩ chất rắn màu trắng bám ngồi lá nhơm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. C. Cĩ chất rắn màu đỏ bám ngồi lá nhơm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. D. Cĩ chất khí bay ra, dung dịch khơng đổi màu Câu 35: (Mức 1) Khơng được dùng chậu nhơm để chứa nước vơi trong , do A. nhơm tác dụng được với dung dịch axit. B. nhơm tác dụng được với dung dịch bazơ. C. nhơm đẩy được kim loại yếu hơn nĩ ra khỏi dung dịch muối. D. nhơm là kim loại hoạt động hĩa học mạnh Câu 36: (Mức 1) Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm : A. Mg B. Al C. Fe D. Ag . Câu 37: (Mức 1) X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt , phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phĩng H2. X là: A. Al B. Mg C. Cu D. Fe. Đáp án : A. Câu 38: (Mức 1) Nguyên liệu sản xuất nhơm là quặng : A. Hematit B. Manhetit C. Bơxit D. Pirit. THƯ VIỆN : Nguyễn Thị Thu 9
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MƠN: HỐ HỌC LỚP 9 Đáp án : C Câu 39: (Mức 2) Trong các chất sau đây: FeO, Al2O3, Zn(OH)2 , Al(OH)3 , SO2, số chất lưỡng tính là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Đáp án : C Câu 40: (Mức 2) Nhơm phản ứng được với : A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi. B. Khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro. C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat Đáp án: A Câu 41: (Mức 2) Cặp chất nào dưới đây cĩ phản ứng ? A. Al + HNO3 đặc , nguội B. Fe + HNO3 đặc , nguội C. Al + HCl D. Fe + Al2(SO4)3 Câu 42: (Mức 2) Cĩ dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2 , dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhơm? A. AgNO3 B. HCl C. Mg D. Al. Câu 43(Mức 2) Thành phần chính của đất sét là Al2O3.2SiO2.2H2O .Phần trăm khối lượng của nhơm trong hợp chất trên là: A. 20,93 % B. 10,46 % C. 24,32 % D. 39,53 %. Câu 44: (Mức 2) THƯ VIỆN : Nguyễn Thị Thu 10
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MƠN: HỐ HỌC LỚP 9 Khơng được dùng nồi nhơm để nấu xà phịng. Vì : A. phản ứng khơng xảy ra. B. nhơm là kim loại cĩ tính khử mạnh. C. chất béo phản ứng được với nhơm. D. nhơm sẽ bị phá hủy trong dung dịch kiềm. Câu 45: (Mức 2) Khi cho từ từ ( đến dư) dung dịch kiềm vào dung dịch nhơm clorua ta thấy: A. đầu tiên xuất hiện kết tủa keo và khơng tan trong kiềm dư B. đầu tiên xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt. C. khơng xuất hiện kết tủa và dung dịch cĩ màu xanh D. khơng cĩ hiện tượng nào xảy ra. Câu 46: (Mức 2) Cĩ chất rắn màu đỏ bám trên dây nhơm khi nhúng dây nhơm vào dung dịch: A. AgNO3 B. CuCl2 C. Axit HCl D. Fe2(SO4)3 . Đáp án : B Câu 47: (Mức 2) Nhận định sơ đồ phản ứng sau : Al X Al2(SO4)3 AlCl3 X cĩ thể là : A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. H2SO4 D. Al(NO3)3 Câu 48: (Mức 2) THƯ VIỆN : Nguyễn Thị Thu 11
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MƠN: HỐ HỌC LỚP 9 Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH : A. Al. MgO B. CO2, Al C. SO2, Fe2O3 D. Fe, SO2 . Đáp án : B Câu 49: (Mức 2) Phương trình phản ứng : 4Al (Rắn) + 3O2 (khí) 2Al2O3 (Rắn) cho phép dự đốn: A. 4 g Al phản ứng hồn tồn với 3 g khí O2 cho 2g Al2O3. B. 108g Al phản ứng hồn tồn với 3 lít khí O2 cho 2g Al2O3. C. 2,7 g Al phản ứng hồn tồn với 2,4 g khí O2 cho 5,1 g Al2O3. D. 4 mol Al phản ứng hồn tồn với 3 lít khí O2 cho 2 mol Al2O3. Câu 50: (Mức 3) Cho 10,8 g một kim loại M (hĩa trị III) phản ứng với khí clo tạo thành 53,4g muối. Kim loại M là: A. Na B. Fe C. Al D. Mg. Đáp án : C Câu 51 (Mức 3) Cho lá nhơm vào dung dịch axit HCl cĩ dư thu được 3,36 lít khí hiđro (ở đktc). Khối lượng nhơm đã phản ứng là : A. 1,8 g B. 2,7 g C. 4,05 g D. 5,4 g Đáp án : B. Câu 52: (Mức 3) Bổ túc sơ đồ phản ứng: (1) (2) (3) THƯ VIỆN : Nguyễn Thị Thu 12
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MƠN: HỐ HỌC LỚP 9 Al(OH)3 Al2O3 Al2(SO4)3 AlCl3 A. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4 , (3) dung dịch BaCl2. B. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4 , (3) dung dịch NaCl . C. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4 , (3) dung dịch HCl . D. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4 , (3) dung dịch BaCl2. Đáp án : A Câu 53: (Mức 3) Cho sơ đồ phản ứng : 0 Cl2 NaOH t Al X (Rắn) Y (Rắn) Z (Rắn) Z : cĩ cơng thức là : A. Al2O3 B. AlCl3 C. Al(OH)3 D. NaCl. Đáp án : A Câu 54 (Mức 3) Cho 1,35g Al vào dung dịch chứa 7,3g HCl. Khối lượng muối nhơm tạo thành là A. 6,675 g B. 8,945 g C. 2,43 g D. 8,65 g Đáp án : A Câu 55: (Mức 3) Hịa tan 12g hỗn hợp gồm Al ,Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) . Thành phần % khối lượng của Al, Ag trong hỗn hợp lần lượt là A. 70% và 30% B. 90% và 10% C. 10% và 90% ; D. 30% và 70% . Đáp án : B THƯ VIỆN : Nguyễn Thị Thu 13
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MƠN: HỐ HỌC LỚP 9 Câu 56: (Mức 3) Hịa tan 5,1g oxit của một kim loại hĩa trị III bằng dung dịch HCl, số mol axit cần dùng là 0,3 mol. Cơng thức phân tử của oxit đĩ là : A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Cr2O3 D. FeO Đáp số : B Câu 57: (Mức 3) Đốt cháy hồn tồn 1,35g nhơm trong oxi. .Khối lượng nhơm oxit tạo thành và khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là: A. 2,25g và 1,2g B. 2,55g và 1,28g C. 2,55 và 1,2g D. 2,7 và 3,2 g Đáp án : C Câu 58: (Mức 3) Cho 17g oxit M2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thu được 57g muối sunfat. Nguyên tử khối của M là: A. 56 B. 52 C. 55 D. 27 Đáp án : D Câu 59: (Mức 3) Đốt nhơm trong bình khí Clo . Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 7,1g . Khối lượng nhơm đã tham gia phản ứng là : A. 2,7g B. 1,8g C. 4,1g D. 5,4g. Đáp án : B Câu 60: (Mức 3) Cho 5,4g Al vào 100ml dung dịch H2SO4 0,5M .Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc) và nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng là: (giả sử thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể) THƯ VIỆN : Nguyễn Thị Thu 14
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MƠN: HỐ HỌC LỚP 9 A. 1,12 lít và 0,17M B. 6,72 lít và 1,0 M C. 11,2 lít và 1,7 M D. 67,2 lít và 1,7M. Đáp án : A Câu 61: (Mức 3) Hịa tan 25,8g hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng người ta thu được 0,6g khí H2. Khối lượng muối AlCl3 thu được là : A. 53,4g B. 79,6g C. 80,1g D. 25,8g. Đáp án : C BÀI 19- 20: SẮT - HỢP KIM SẮT: GANG, THÉP Câu 62: (Mức 1) Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đĩ hàm lượng cacbon chiếm: A. Trên 2% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 5% Câu 63: (Mức 1) Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S, trong đĩ hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2% đến 6% B. Dưới 2% C. Từ 2% đến 5% D. Trên 6% Câu 64: (Mức 1) Cho dây sắt quấn hình lị xo (đã được nung nĩng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là: A. Sắt cháy tạo thành khĩi trắng dày đặt bám vào thành bình. B. Khơng thấy hiện tượng phản ứng C. Sắt cháy sáng tạo thành khĩi màu nâu đỏ THƯ VIỆN : Nguyễn Thị Thu 15
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MƠN: HỐ HỌC LỚP 9 D. Sắt cháy sáng tạo thành khĩi màu đen Câu 65: (Mức 1) Ngâm một cây đinh sắt sạch vào dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng xảy ra là: A. Khơng cĩ hiện tượng gì cả. B. Bạc được giải phĩng, nhưng sắt khơng biến đổi. C. Khơng cĩ chất nào sinh ra, chỉ cĩ sắt bị hồ tan. D. Sắt bị hồ tan một phần, bạc được giải phĩng. Câu 66: (Mức 1) Hồ tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là: A. FeCl2 và khí H2 B. FeCl2, Cu và khí H2 C. Cu và khí H2 D. FeCl2 và Cu Câu 67: (Mức 2) Dụng cụ làm bằng gang dùng chứa hố chất nào sau đây ? A. Dung dịch H2SO4 lỗng B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch MgSO4 D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Câu 68: (Mức 2) Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 cĩ lẫn tạp chất là CuSO4 là: A. Fe B. Zn C. Cu D. Al Câu 69: (Mức 2) Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, để làm sạch tấm kim loại vàng ta dùng: THƯ VIỆN : Nguyễn Thị Thu 16
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MƠN: HỐ HỌC LỚP 9 A. Dung dịch CuSO4 dư B. Dung dịch FeSO4 dư C. Dung dịch ZnSO4 dư D. Dung dịch H2SO4 lỗng dư Câu 69 (Mức 2) Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất? A. FeS2 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 70: (Mức 2) Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch: A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. AgNO3 Câu 71 (Mức 2) Phản ứng tạo ra muối sắt (III) sunfat là: A. Sắt phản ứng với H2SO4 đặc, nĩng. B. Sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng C. Sắt phản ứng với dung dịch CuSO4 D. Sắt phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3 Câu 72: (Mức 3) Hồ tan 16,8g kim loại hố trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại đem hồ tan là: A. Mg B. Zn C. Pb D. Fe Đáp án: D THƯ VIỆN : Nguyễn Thị Thu 17
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MƠN: HỐ HỌC LỚP 9 Câu 73: (Mức 3) Khử một lượng quặng hemantit chứa 80% (Fe 2O3) thu được 1,68 tấn sắt, khối lượng quặng cần lấy là: A. 2,4 tấn B. 2,6 tấn C. 2,8 tấn D. 3,0 tấn Đáp án: D Câu 74: (Mức 3) Một loại quặng chứa 82% Fe 2O3. Thành phần phần trăm của Fe trong quặng theo khối lượng là: A. 57,4% B. 57,0 % C. 54,7% D. 56,4 % Đáp án: A Câu 75: (Mức 3) Một tấn quặng manhetit chứa 81,2% Fe3O4. Khối lượng Fe cĩ trong quặng là: A. 858 kg B. 885 kg C. 588 kg D. 724 kg Đáp án: C Câu 76: (Mức 3) Clo hố 33,6g một kim loại A ở nhiệt độ cao thu được 97,5g muối ACl3. A là kim loại: A. Al B. Cr C. Au D. Fe Đáp án: D Câu 77: (Mức 3) THƯ VIỆN : Nguyễn Thị Thu 18
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MƠN: HỐ HỌC LỚP 9 Ngâm một lá sắt cĩ khối lượng 20g vào dung dịch bạc nitrat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá kim loại ra làm khơ cân nặng 23,2g. Lá kim loại sau phản ứng cĩ: A. 18,88g Fe và 4,32g Ag B. 1,880g Fe và 4,32g Ag C. 15,68g Fe và 4,32g Ag D. 18,88g Fe và 3,42g Ag Đáp án: A HẾT THƯ VIỆN : Nguyễn Thị Thu 19
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MƠN: HỐ HỌC LỚP 9 THƯ VIỆN : Nguyễn Thị Thu 20
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MƠN: HỐ HỌC LỚP 9 THƯ VIỆN : Nguyễn Thị Thu 21