Bài tập trắc nghiệm Đại số Lớp 11 - Chương I: Tổ hợp và xác suất
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Đại số Lớp 11 - Chương I: Tổ hợp và xác suất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_dai_so_lop_11_chuong_i_to_hop_va_xac_sua.doc
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Đại số Lớp 11 - Chương I: Tổ hợp và xác suất
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I I – TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT – GT 11 Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số? A. 5200 B. 4500C. 4200D. 5000 Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau ? A. 2486 B. 2056C. 2406D. 2296 Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5? A. 5506 B. 5712C. 5648D.5694 Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số và chia hết cho 5? A. 18 000B. 16 000C. 20 000D. 24 000 Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, biết rằng hai chữ số cách đều số chính giữa thì giống nhau? A. 800B. 1000C. 900D. 700 Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau? A. 544320 B. 54432C. 324460 D. 32446 Câu 7: Từ các số 1, 3, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và lớn hơn 4000? A. 9B. 80C. 86D. 72 Câu 8: Có bao nhiêu cách xếp 1 tổ gồm 8 nam và 3 nữ theo một hàng dọc sao cho các nam đứng kề nhau và các nữ đứng kề nhau? A. 1480B. 483840 C. 244430 D. 1420 Câu 9: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6? A. 4320B. 840C. 760D. 820 Câu 10: Cho 8 điểm phân biệt A, B, C, D, E, F, K, H. Hỏi có bao nhiêu vectơ tạo bởi 2 trong 8 điểm nói trên? A. 50B. 52C. 56D. 58 Câu 11: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và nhất thiết phải có mặt chữ số 5? A. 440B. 480C. 520D. 112 Câu 12: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ? A. 108B. 104C. 98D. 112 Câu 13: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 5 chữ số khác nhau? A. 860B. 880C. 900D. 920 1
- Câu 14: Trong một ban chấp hành Đoàn trường có 7 người và phải chọn 3 người vào ban thường vụ với 3 chức vụ khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 240B. 260C. 200D. 210 Câu 15: Cho 10 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng tạo thành? A. 45B. 55C. 50D. 90 Câu 16: Cho 6 đường thẳng d1, d2, d3, , d6 đôi một song song và 4 đường thẳng 1 , 2 , 3 , 4 đội một song song với nhau. Biết d1 cắt 1 . Hỏi các đường thẳng đã cho tạo thành bao nhiêu hình bình hành? A. 80B. 96C. 360D. 90 Câu 17: Cho hai đường thẳng a và d song song với nhau. Trên đường thẳng d lấy 7 điểm phân biệt, trên đường thẳng a lấy 3 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác tạo bởi 3 trong 10 điểm nói trên? A. 120B. 36C. 84D. 90 Câu 18: Cho hai đường thẳng a và d song song với nhau. Trên đường thẳng d lấy 7 điểm phân biệt, trên đường thẳng a lấy 3 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu hình thang tạo bởi 4 trong 10 điểm nói trên (biết 2 đáy nằm trên hai đường thẳng a và d)? A. 65B. 63C. 70D. 72 Câu 19: Số đường chéo của một đa giác lồi có 15 đỉnh là: A. 80B. 95C. 85D. 90 Câu 20: Có 6 đội bóng tham dự giải và thi đấu vòng tròn 2 lượt (đi và về). Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu? A. 28B. 30C. 32D. 24 Câu 21: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số trong đó có 2 chữ số 4, các chữ số còn lại khác nhau và khác 4? A. 580B. 640C. 620D. 600 Câu 22: Một người có 6 quyển từ điển khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách đặt 4 quyển vào 4 vị trí khác nhau trên một kệ sách? A. 340B. 15C. 20D. 360 Câu 23: Cho một tập hợp A = a1 ,a2 ,a3 ,a4 ,a5 ,a6 . Trong mặt phẳng toạ độ Oxy lấy các điểm M k có toạ độ (ai ; aj) với ai, aj A và giả sử trong các điểm M k không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác tạo bởi 3 trong các điểm Mk ? A. 7140B. 7410C. 7041D. 74103 Câu 24: Có 10 nam và 15 nữ. Cần chọn 6 người, trong đó nam ít hơn nữ và bắt buộc phải có cả nam lẫn nữ. hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 90865B. 90608C. 91455D. 91080 Câu 25: Cho A = 1; 2 ; 3 ; ; 9 . Số tập con của A có 4 phần tử là: A. 3024B. 3042C. 126D. 1430 2
- Câu 26: Cho tập hợp A = a , b ,c , d , m , n , x , y . Số tập con của A là: A. 256B. 512C. 126D. 64 Câu 27: Từ 5 chữ số 0, 1, 3 ,5 , 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5? A. 36B. 54C. 25D. 30 Câu 28: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm các chữ số khác nhau, nhỏ hơn 10 000 được tạo thành từ 5 chữ số 0, 1, 2, 3, 4? A. 96B. 144C. 160D. 165 Câu 29: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau được lập từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9 sao cho 2 chữ số chẵn không liền nhau? A. 3000B. 6000C. 3600D. 2160 Câu 30: Tính tổng tất cả các số gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ 4 chữ số 1, 2, 3, 4. A. 66 660B. 32 410C. 225 680D. 44 400 Câu 31: Có bao nhiêu tập con của A = 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 thoả điều kiện chứa 1 và không chứa 2. A. 60B. 64C. 68D. 56 Câu 32: Có bao nhiêu cách xếp 10 người ngồi vào một dãy theo một hàng ngang gồm 10 ghế? A. 10!B. 9!C. 32 000D. 4 694 500 Câu 33: Có bao nhiêu cách xếp 10 người ngồi quanh một bàn tròn? 9 A. 10!B. 9!C. 8!D. A10 1 Câu 34: Số đường chéo trong một đa giác lồi n cạnh là: 2 2 2 2 A. BC.n C. D. Cn n An An n Câu 35: Số cạnh của một đa giác lồi có 35 đường chéo là: A. 12B. 11C. 10D. 9 Câu 36: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số trong đó 2 chữ số kề nhau phải khác nhau? A. 59 000B. 95 049C. 49 095D. 59 049 Câu 37: Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ 0, 1, 2, 3, 4, 5 trong đó phải có mặt chữ số 0? A.500B.600C.480D. 320 Câu 38: Với 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 45000? A. 100B. 80C. 70D. 90 Câu 39: Có 4 con đường nối A với B, 5 con đường nối B với C. Hỏi có bao nhiêu cách chọn lối đi từ A đến C phải qua B? A. 20B. 9C. 2880D. 900 3
- Câu 40: Có 8 nam và 2 nữ, hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 người này vào một bàn tròn sao cho hai bạn nữ ngồi kề nhau? A. 80 640B. 23 400C. 43 200D. 40032 Câu 41: Hai đội bóng ( mỗi đội có 11 cầu thủ ) bắt tay nhau, mỗi cầu thủ đội này bắt tay với mỗi cầu thủ đội kia. Hỏi có bao nhiêu cách lựa chọn? 2 2 2 A. BC.1 C1 .11 A11 D. 10! Câu 42: Tập A có bao nhiêu phần tử để cho số hoán vị từ các phần tử của A không vượt quá 4 000. A. Bn. C6.n > 6D. n 6 n 6 Câu 43: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 105 mà tổng các chữ số bằng 3? A. 35B. 45C. 210D. 70 Câu 44: Có bao nhiêu đường chéo đi qua một đỉnh của đa giác lồi n cạnh? A. n – 2 B. n – 3C. nD. n + 2 Câu 45: Tìm đa giác có số đường chéo bằng số cạnh? A. ngũ giácB. lục giácC. tứ giácD. đa giác 10 cạnh Câu 46: Tìm số giao điểm tối đa của n đường tròn phân biệt: 2 2 2 A. BC. nC.n!D. 2 An Cn Câu 47: Có bao nhiêu cách chia một lớp gồm 24 học sinh thành 4 tổ, mỗi tổ có 6 học sinh? 4 4 6 6 6 6 6 A. BC. 24 .C. . .D.C 24 C24 C24 C24 C24 A24 Câu 48: Một hộp đựng 4 bi trắng và 6 bi đỏ. Lấy ra 3 viên bi để kiểm tra, nhất thiết phải có một viên bi trắng và một viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách kiểm tra? A. 90B. 69C. 96D. 60 Câu 49: Từ 20 người, bầu một ban dại diện gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch, 1 thủ quỹ và 3 uỷ viên. Hỏi có mấy cách bầu? A. 4 651 200B. 775 200C. 27 907 200D. 38 760 Câu 50: Có 10 hoa vạn thọ và 8 hoa đồng tiền. Lấy 2 hoa vạn thọ và 3 hoa đồng tiền để cắm vào bình hoa. Hỏi có bao nhiêu cách lấy? A. 15120B. 30240C. 2520D. 101 Câu 51: Có 10 bông hoa hồng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy để được ít nhất là 2 bông? 10 0 1 10 10 1 10 1 A. B2. C . CD1.0 C10 2 1 2 A10 1 2 A10 Câu 52: Một bộ đề thi gồm 15 câu hỏi. Mỗi thí sinh phải rút 4 câu. Hỏi có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra? A. 1356B. 1365C. 32760D. 3000 2 Câu 53: Tìm số tự nhiên n, biết An 10 . 4
- A. n = 10B. n = 9C. n = 8D. n = 11 3 2 Câu 54: Tìm số tự nhiên x, biết 6Cx Ax . A. x = 5B. x = 4C. x = 3D. Một số khác 3 3 Câu 55: Biết Cn 120 . Hỏi An bằng bao nhiêu? A. 120B. 720C. 360D. Một số khác Câu 56: Cho 5 số a, ,b, c , d, e. Hỏi có bao nhiêu đơn thức dạng a 3bc2 được thiết lập từ các số trên( chẳng hạn d3ab2, c3ea2, ) thuộc dạng trên? 3 3 A. BA. 55!C. 3!D. C5 Câu 57: Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu vectơ mà có các đầu mút là 2 trong các điểm đã cho? 2 2 A. BA. 2C0. 20!D. Kết quả khácC20 Câu 58: Có bao nhiêu cách xếp 3 người Mỹ, 2 người Pháp và 1 người Ý ngồi trên một bàn dài sao cho những người cùng quốc tịch ngồi gần nhau? A.12B. 72C. 36D. 18 Câu 59: Một tổ học sinh gồm có 10 em trong đó có Bình. Có bao nhiêu cách chọn ban học tập gồm 4 học sinh trong đó có Bình? 3 3 3 4 A. BC. 9C. D. A9 C10 A10 Câu 60: Câu nào sau đây đúng? k A. BA. n(m +n n)! n = 1m! n + n!2 n k C. (mn)! = m! . n!D. n!.(n + 1) = (n + 1)! Câu 61: Hệ số của x7 trong khai triển (1 – x)12 là: A.330B. - 72C. - 33D. -792 6 a b Câu 62: Hệ số của a2b4 trong khai triển là: 2 3 5 3 A. B. 15C. D. 6 108 94 Câu 63: Tổng các hệ số của đa thức f(x) = (3x2 – 5x + 1)2018 là: A.1B. - 1C. 2 2018 D. - 22018 Câu 64: Có thể xếp tập hợp 1; 2 ; 3 ; 4 ; ; 2n bao nhiêu cách để cho số chẵn ở vị trí chẵn? 2 2 A.n!B. (n!) C. n.n!D. C2n Câu 65: Chọn câu sai: k n k 8! A. n! = (n – 1)!. nB. C. P Cn Cn 15 = 15!D. 2! 4! 5
- 3 2 Câu 66: Tìm số tự nhiên n, biết 2 An 3An Pn 1 . A. n = 3B. n = 4C. n = 5D. n = 6 2 n Câu 67: Tìm số tự nhiên n, biết 3An A2n 102 0 . A. n = 3B. n = 7C. n = 8D. n = 10 * k Câu 68: Tìm n N , biết Pn 5 : Pn 4 k 15An 4 . A. n = 10B. n = 9C. n = 8D. n = 7 1 1 1 Câu 69: Tìm n N , biết n n n C4 C5 C6 A. n = 3B. n = 4C. n = 2D. n = 8 6 5 Câu 70: Tìm x N , biết 3. C x 132. C x 1 A. x = 4B. x = 7C. x = 8D. x = 6 2 n 2 Câu 71: Tìm n N sao cho An . Cn 48 A. n = 3B. n = 4C. n = 6D. n = 8 7n Câu 72: Tìm n N sao cho C1 C 2 C 3 n n n 2 A. n = 3B. n = 5C. n = 6D. n = 4 2 n 4 3 n 4 Câu 73: Tìm n N sao cho n Cn 1 12Cn 1 nCn 1 A. n = 6B. n = 5C. n = 8D. n = 9 1 2 3 n Câu 74: Tổng bằng:Cn Cn Cn Cn A. 2n B. 2n - 1 C. 2 n – 1 D. 3n 0 2 1 2 2 2 3 2 n 2 Câu 75: Tổng Cn Cn Cn Cn Cn bằng: n n 2 n 1 n 1 2 A. BC.2 Cn . D. C2 n C2 n C2 n 5 Câu 76: Bất phương trình C n 1 C n A2 ( n N*) có nghiệm là: n 2 n 2 2 n A. n = 3B. n = 13C. n 2, n N * D. n = 6 k k 1 k 2 Câu 77: Tổng Cn 2Cn Cn (n, k N và 2 k n ) bằng: k k k 1 k 1 A. BC. nC . 2D. C n 1 C n 2 C n 1 Câu 78: Trong một đa giác lồi có n đỉnh (n 4). Tính n biết rằng số tam giác tạo bởi 3 trong n đỉnh gấp 15 lần số đường chéo của đa giác. 4 A. n = 8B. n = 10C. n = 11D. n = 12 12 1 Câu 79: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức x , x > 0. x A. 485B. 490C. 495D. 500 6
- 12 1 2 Câu 80: Hệ số của trong khai triển biểu thức 3 x , x 0 là: x 4 x 8 8 6 6 5 5 4 4 A. B2. CC. 1D2 . 2 C12 2 C12 2 C12 24 Câu 81: Trong khai triển biểu thức a b b 2 a , với a, b > 0. Số hàng mà lũy thừa của a và b bằng nhau là: 5 7 7 6 21 21 12 12 12 15 18 18 A. BC. 2C4.a Db. C 24a b C 24a b C 24a b Câu 82: Cho n 2, n N*. Khẳng định nào sau đây sai? 0 1 2 n n 1 2 n 1 n 1 A. BC. n Cn Cn Cn 2 Cn Cn Cn 2 2 1 0 1 2 2n n 2 0 1 2 3n n C. DC. 2n C2n C2n C2n 2 C3n C3n C3n C3n 8 1 2 n Câu 83: Tổng 1 2Cn 4Cn 2 bằng: A. 2n + 1 B. 3n + 1 C. 2n D. 3n * 0 1 2 n n Câu 84: Tìm n N sao cho 1Cn 2Cn 4Cn 2 Cn 243 . A. n = 5B. n = 6C. n = 7D. n = 8 1 1 1 Câu 85: Rút gọn biểu thức C 0 C1 C 2 1 n .C n ta được: 3n n 3n 1 n 3n 2 n n n n n n n 2 2 n 3 3 A. B . 1C . . D . 1 . 3 3 2 2 2 3 4 18 Câu 86: Rút gọn biểu thức C20 C20 C20 .C20 ta được: A. B2 . 2C19. D1.9 2 219 21 2 220 11 2 220 19 0 1 2 10 Câu 87: Giá trị của biểu thức 1024C10 512C10 256C10 .C10 là: A. 58070 B. 58996 C. 59680 D. 59049 n * n 0 n 1 1 n 2 2 2 n n Câu 88: Tìm n N biết 5 Cn 5 .2.Cn 5 .2 Cn 1 . 2 Cn 729 . A. n = 6B. n = 5C. n = 8 D. n = 10 Câu 89: Cho biết : 6 7 8 9 10 2 10 P(x) 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x a0 a1 x a2 x a10 x . Tính a8 . A. 40 B. 45 C. 55 D. 60 50 2 50 Câu 90: Cho biết 3 x a0 a1 x a2 x a50 x . Tính a46 . A. 180000 B. 1800 C. 186543 D. 18654300 Câu 91. Tìm số hạng chính giữa của khai triển (x3 + xy)30. 15 60 15 14 56 14 16 64 16 17 48 17 A. C30 x y B. C30 x y C. C30 x y D. C30 x y 12 2 12 Câu 92: Cho biết 1 2x a0 a1 x a2 x a12 x . Tìm maxa0 ; a1 ; a2 ; ; a12 . A. a7 B. a12 C. a8 D. a10 3 3 3 3 3 Câu 93: Tổng C11 C10 C9 C8 C3 bằng: 4 3 4 3 A. BC. 1C2 . C1 2 D. C11 C13 * m 1 m m 1 Câu 94: Tìm m, n N biết Cn 1 : Cn 1 : Cn 1 5 : 5 : 3 . 7
- A. n = m = 3B. n = m = 6C. n = 3, m = 6 D. n = 6, m = 3 3 195 An 3 * Câu 95. Có bao nhiêu số hạng dương của dãy số (xn) cho bởi: xn , n N 4Pn Pn 1 A. 3B. 4C.5 D. 8 4 An 4 143 * Câu 96. Có bao nhiêu số hạng âm của dãy số (xn) cho bởi: xn , n N Pn 2 4Pn A. 3B. 2C.8 D. 10 2 2 * Câu 97. Nghiệm của bất phương trình 2C x 1 3Ax 30 ( x N ) là: A. x = 2B. x = 4C. D. , x N x 2 x 4 * Câu 98. Hệ số của x9 trong khai triển (x + 2)15 là: A. 2562560B. 320320C.1647360 D. 1225460 Câu 99. Hệ số của x12 trong khai triển (1 – 3x2) 21 là: A. 42562560B. 12 223 430C.22 334 600 D. 39 558 456 1 Câu 100. Hệ số của x31 trong khai triển (x + )40 là: x 2 A. 9880B. 273 438 880C.91 390 D. 847 660 528 n 8 1 5 n 1 n Câu 101. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển x , biết rằng Cn 4 Cn 3 7 n 3 x 3 A. 495B. 455C.845 D. 1045 Câu 102. Biết hệ số của x2 trong khai triển (1 – 3x) n là 90. Tìm n. A. n = 6B. n = 10C. n = 5 D. n = 8 Câu 103. Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển 2 x n , biết : n 0 n 1 1 n 2 2 n n 3 Cn 3 Cn 3 Cn 1 Cn 2048 A. 40B. 45C.22 D. 60 Câu 104. Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển x(1 – 2x)5 + x2(1 + 3x)10 là: A. 3320B. 4230C.554 D. 1045 Câu 105. Hệ số của số x7 trong khai triển x3(4 + x)10 + (x + 1) . (3 – 2x)12 là: A. 11 335 345B. 22 334 500C.554 778 D. 19 335 936 8 2 n 3 2 1 Câu 106. Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển x 2 , biết An 8Cn Cn 49 A. 340B. 280C.845 D. 106 Câu 107. Hệ số của số hạng chứa x25y10 trong khai triển (x3 + xy)15 là: A. 3003B. 4301C.5540 D. 2452 n 1 Câu 108. Tìm hệ số của số hạng chứa x26 trong khai triển x 7 , biết : x 4 1 2 3 n 20 C2n 1 C2n 1 C2n 1 C2n 1 2 1 A. 400B. 645C.210 D. 360 12 2 3 12 Câu 109. Cho P(x) = (1 + 2x) = a0 + a1x + a2x + a3x + + a12x . Tìm max(a1, a2, , a12) A. a7 = 101 376B. a 8 = 126 720C. a 9 = 112 649 D. a6 = 59 136 8
- Câu 110. Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển A = (1 + x + 2x2)10. A. 3 372B. 3301C.3540 D. 2450 Câu 111. Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển A = (1 – x + x3 – x4 ) n, biết rằng: n 1 n 2 n 3 2n 8 C2n 1 C2n 1 C2n 1 C2n 1 2 1 A. 72B. 33C. – 112 D. – 10 1 3 5 2n 1 Câu 112. Tính tổng C2n C2n C2n C2n A. 22n B. 22n – 1 C. 2n D. 2n + 1 1 3 5 2n 1 19 Câu 113. Tìm n biết C2n C2n C2n C2n = 2 A. n = 11B. n = 12C. n = 10 D. n = 20 1 2 3 n 20 Câu 114. Tìm n biết C2n 1 C2n 1 C2n 1 C2n 1 2 1 A. n = 14B. n = 12C. n = 10 D. n = 13 9 9 9 9 10 Câu 115. Tìm n biết C9 C10 C11 Cn C26 A. n = 25B. n = 26C. n = 10 D. n = 18 2 3 5 2 15 Câu 116. Cho biết f(x) = (1 + x + x + x ) = a0 + a1x + a2x + + a15x . Tính S1 = a0 + a1 + a2 + a3 + + a15 . A. S1 = 1024B. S 1 = 0C. S 1 = 2232 D. S1 = 117234 2 3 5 2 15 Câu 117. Cho biết f(x) = (1 + x + x + x ) = a0 + a1x + a2x + + a15x . Tính S2 = a0 – a1 + a2 – a3 + – a15 . A. S2 = 104B. S 2 = 1024C. S 2 = 0 D. S2 = 117 2 3 5 2 15 Câu 118. Cho biết f(x) = (1 + x + x + x ) = a0 + a1x + a2x + + a15x . Tính 2 3 15 S3 = a0 + 2a1 + 2 a2 + 2 a3 + + 2 a15. A. S3 = 1024B. S 3 = 1244C. S 3 = 7593750 D. S3 = 759375 2 3 5 2 15 Câu 119. Cho biết f(x) = (1 + x + x + x ) = a0 + a1x + a2x + + a15x . Tính 15 14 13 S4 = 3 a0 + 3 a1 + 3 a2 + + 3a14 + a15 A. S4 = 102 400 000B. S 4 = 759 375 000C. S 4 = 345 664 000 D. S4 = 256 000 000 Câu 120. Tổng hệ số của đa thức f(x, y, z) = (3x2 + y – 3z)2018 là: A. 0B. 7 2018 C. – 1 D. 1 n 2 n Câu 121. Cho biết P(x) = (3 – 2x) = a0 + a1x + a2x + + anx . Tổng tất cả các hệ số của P(x) là: A. 0B. 1C. 3 n D. 5n n 2 n Câu 122. Cho biết P(x) = (3 – 2x) = a0 + a1x + a2x + + anx . Tổng tất cả các hệ số theo lũy thừa bậc lẻ của P(x) là: 1 5n 1 5n A. B. C. 1 D. 5 n 2 2 n 2 n Câu 123. Cho biết P(x) = (3 – 2x) = a0 + a1x + a2x + + anx . Tổng tất cả các hệ số theo lũy thừa bậc chẵn của P(x) là: 1 5n 1 5n A. B. C. 1 D. 5 n 2 2 1 2 3 n 2017 Câu 124. Tìm n biết 1Cn 2Cn 3Cn nCn n.2 A. n = 2016B. n = 2017C. n = 2018 D. n = 1004 9