Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý Khối 12 (Có đáp án)

pdf 6 trang thaodu 3140
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý Khối 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_trac_nghiem_mon_vat_ly_khoi_12_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý Khối 12 (Có đáp án)

  1. 3 Câu1: Hạt nhân Triti (T1 ) cĩ A. 3 nuclơn, trong đĩ cĩ 1 prơtơn. B. 3 nơtrơn (notron) và 1 prơtơn. C. 3 nuclơn, trong đĩ cĩ 1 nơtrơn. D. 3 prơtơn và 1 nơtrơn. Câu2: Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phĩng xạ đều khơng bền. B. Các nguyên tử mà hạt nhân cĩ cùng số prơtơn nhưng cĩ số nơtrơn (notron) khác nhau gọi là đồng vị. C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố cĩ số nơtrơn khác nhau nên tính chất hĩa học khác nhau. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố cĩ cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hồn. Câu3: Biết 1u = 1,66058.10-27 (kg), khối lượng của He = 4,0015u. Số nguyên tử trong 1mg khí He là A. 2,984. 1022 B. 2,984. 1019 C. 3,35. 1023 D. 1,5.1020 23 Câu4: Biết số Avơgađrơ NA = 6,02.10 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của 27 nĩ. Số prơtơn (prơton) cĩ trong 0,27 gam13Al là A. 6,826.1022 B. 8,826.1022 C. 9,826.1022 D. 7,826.1022 Câu5: Biết số Avơgađrơ là 6,02.1023 /mol, khối lượng mol của urani 238U là 238 g/mol. Số nơtrơn trong 119 gam urani 238U là A. 8,8.1025 B. 1,2.1025 C. 4,4.1025 D. 2,2.1025 23 Câu6: Biết số Avơgađrơ là 6,02.10 /mol. Tính số phân tử oxy trong một gam khí oxy O2 (O = 15,999) A. 376.1020 B. 188.1020 C. 99.1020 D. 198.1020 23 Câu7: Biết số Avơgađrơ là 6,02.10 /mol. Tính số nguyên tử Oxy trong một gam khí CO2 là (C = 12,011; O = 15,999) A. 137.1020 B. 548.1020 C. 274.1020 D. 188.1020 Câu8: Cơng thức gần đúng cho bán kính của hạt nhân là: R = 1,2.10-15.(A)1/3 (m) (với A là số 23 khối). Tính khối lượng riêng của hạt nhân 11Na . A. 2,2.1017 (kg/m3). B. 2,3.1017 (kg/m3). C. 2,4.1017 (kg/m3). D. 2,5.1017 (kg/m3).
  2. Câu9: Cơng thức gần đúng cho bán kính của hạt nhân là R = 1,2.10-15.(A)1/3 (với A là số khối). 56 Tính mật độ điện tích của hạt nhân sắt 26Fe . A. 8.1024 (C/m3). B. 1025 (C/m3). C. 7.1024 (C/m3). D. 8,5.1024 (C/m3). Câu10: Uran tự nhiên gồm 3 đồng vị chính là 238U cĩ khối lượng nguyên tử 238,0508u (chiếm 99,27%), 235U cĩ khối lượng nguyên tử 235,0439u (chiếm 0,72%), 234U cĩ khối lượng nguyên tử 234,0409u (chiếm 0,01%). Tính khối lượng trung bình. A. 238,0887u B. 238,0587u C. 237,0287u D. 238,0287u Câu11: Nitơ tự nhiên cĩ khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm 2 đồng vị là 14N và 15N cĩ khối lượng nguyên tử lần lượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của 15N trong nitơ tự nhiên: A. 0,36% B. 0,59% C. 0,43% D. 0,68% Câu12 Một hạt cĩ khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc đơ ̣ánh sáng trong chân khơng) là 2 2 2 2 A. 0,36m0c B. 1,25 m0c C. 0,225m0c D. 0,25m0c Câu 13 : Khối lượng của electron chuyển động bằng hai lần khối lượng nghỉ của nĩ. Tìm tốc độ chuyển động của electron. Coi tốc độ ánh sáng trong chân khơng 3.108 (m/s). A. 0.4.108m/s B. 2,59.108m/s C. 1,2.108m/s D. 2,985.108m/s Câu 14 Coi tốc độ ánh sáng trong chân khơng 3.108 (m/s). Khi năng lượng của vật biến thiên 4,19 J thì khối lượng của vật biến thiên bao nhiêu? A. 4,65.10-17 kg. B. 4,55.10-17 kg. C. 3,65.10-17 kg. D. 4,69.10-17 kg. Câu 15 Biết khối lượng của electron 9,1.10-31 (kg) và tốc độ ánh sáng trong chân khơng 3.108 (m/s). Cĩ thể gia tốc cho electron đến động năng bằng bao nhiêu nếu độ tăng tương đối của khối lượng bằng 5%. A. 8,2.10-14 J B. 8,7.10-14 J C. 4,1.10-15 J D. 8,7.10-16 J Câu16 : Biết khối lượng của electron 9,1.10-31(kg) và tốc độ ánh sáng trong chân khơng c = 3.108 (m/s). Cơng cần thiết để tăng tốc một electron từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 0,5c là A. 8,2.10-14 J B. 1,267.10-14 J C. 1,267.10-15 J D. 8,7.10-16 J Câu 17 Theo thuyết tương đối, một êlectron cĩ động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nĩ thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng A. 2,41.108 m/s. B. 2,75.108 m/s. C. 1,67.108 m/s. D. 2,59.108 m/s.
  3. Câu 18 : Vận tốc của 1 êlectron tăng tốc qua hiệu điện thế 105 V là A. 0,4.108 m/s. B. 0,8.108 m/s. C. 1,2.108 m/s. D. 1,6.108 m/s. Câu1: Hướng dẫn: Chọn đáp án A Hạt nhân Triti cĩ số proton Z = 1 và cĩ số khối = số nuclon = 3 Chọn A. Câu2: Hướng dẫn: Chọn đáp án C Các đồng vị của cùng một nguyên tố cĩ cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hồn và cĩ cùng tính chất hĩa học Chọn C. Câu3: Hướng dẫn: Chọn đáp án D Số kilogam 10−6 kg Sốnguyêntử 15.1020 = =−27 = Khốilượng 1 nguyêntử 4,0015.1,66058.10 Câu4: Hướng dẫn: Chọn đáp án D 23 Sốgam 0,27.6,02.10 22 Sốproton = 13. . NA == 13. 7,826.10 Khốilượng mol 27 Câu5: Hướng dẫn: Chọn đáp án C Sốgam 119 23 25 NNnuclon=(238 − 92) . A = 146. .6,02.10 = 4,4.10 Khốilượng mol 238 Câu6: Hướng dẫn: Chọn đáp án B 1(g ) N = .6,02.1023 188.10 20 O2 2.15,999(g ) Câu7: Hướng dẫn: Chọn đáp án C
  4. 1(g) 23 20 NNO=2 CO = 2 .6,02.10 274.10 2 12,011+ 2.15,999 (g ) ( ) Câu8: Hướng dẫn: Chọn đáp án B mu23 D= = 2,3.1017 kg / m 3 V 4 ( ) R3 3 Câu9: Hướng dẫn: Chọn đáp án B Q 26.1,6.10−19 = = 1025Cm / 3 V 4 ( ) R3 3 Câu10: Hướng dẫn: Chọn đáp án D 99,27 0,72 0,01 m=.238,0508 u + .235,0439 u + .234,0409 u = 238,0287 u 100 100 100 Câu11: Hướng dẫn: Chọn đáp án A mxmxm= +1 − 14,0067 ux = .15,00011 ux + 1 − .14,00307 ux = 0,0036 12( ) ( ) Câu12 Hướng dẫn: Chọn đáp án D m0 22 m= =1,25 m0 Wd =( m − m 0) c = 0,25 m 0 c v2 1− 2 c Câu 13 : Hướng dẫn: Chọn đáp án B m vc2 13 m0 2 m 1 v 2,59.108 m / s = =0 −2 = = ( ) v2 c 22 1− 2 c
  5. Câu 14 Hướng dẫn: Chọn đáp án A E m4,65.10−17 kg =2 = ( ) c Câu 15 Hướng dẫn: Chọn đáp án C mm− 0 = 0,05 2mm− 0 − 15 m0 W =m c = 4,1.10 J d 0 m W =−mc22 m c 0 d 0 Câu16 : Hướng dẫn: Chọn đáp án B 2 2 11−− 31 8 14 A=Wd = m0 c − 1 = 9,1.10 .( 3.10) . − 1 1,267.10 ( J) v22 1− 0,5 1− 2 c Câu 17 Hướng dẫn: Chọn đáp án D m m= 0 v2 1− 2 2 v 1 Wm m c22 0,5 mc m 2 m c 1 d =−( 00) = = ⎯⎯⎯⎯→−= 2 c 2 c 3 v = 2,59.108 ( m / s) 2 Câu 18 : Hướng dẫn: Chọn đáp án C 28 1 eU=Wd = m0 c − 1 v 1,2.10( m / s) v2 1− 2 c