Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chương I
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_toan_6_chuong_i.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chương I
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỐN 6 - CHƯƠNG I Câu 1: 1) Câu nào đúng ? a) Tập hợp A = 15 ; 16 ; 17 ; ; 29 gồm 14 phần tử . b) Tập hợp B = 1 ; 3 ; 5 ; ; 2001 ; 2003 gồm 1002 phần tử c) Tập hợp số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 9 gồm 5 phần tử . d) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 4 gồm 2 phần tử . 2) Cho tập hợp M = x N * x < 5 A) M = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 B) M = 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;5 C ) M = 1 ; 2 ; 3 ; 4 D) Cả ba cách đều sai. 3) Cách viết nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: A) x-1, x, x+1 trong đĩ x N. B) x, x+1, x+2 trong đĩ x N. C) x-2, x-1, x trong đĩ x N*. D) Cả ba cách viết trên đều sai. Câu 2: 1) Viết tập hợp P các chữ số của số: 3456 A. P ={2;6;3; 5} B. P ={3; 5} C. P ={3;4;5;6} D. P ={3456} 2) Viết tập hợp M các chữ số của số: 1234 A. M ={1; 2;3; 4} B. M ={3; 4} C. M ={1, 2} M. P ={3456} Câu 3: Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng: A. {m;2} A B. {m;3} A C. m A D. 3 A Câu 4: 1) Cho A = {x N* /x 3} , cách viết nào sau đây đúng? A. {1;2;3;4} A B. 1 A C. 0 A D. 3 A 2: Số phần tử của tập hợp M {x N /15 x 17} là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng: A. {n;2} A B. {m;3} A C. m A D. {m ;2} A Câu 6. Cho A a;b;1;2;3 a. a A b. a A c. 1 A d. 4 A Câu 7. Liệt kê số phần tử của tập hợp C x | 2 x 8 a. 0;1;2;3;4;5;6;7;8 b. 3;4;5;6;7 c. 3;4;5;6;7;8 d. 2;3;4;5;6;7;8 Câu 8. Cho A 1;2;3 ; B x | x 5 . a. A B b. B A c. A B d. A B Câu 9. Cho hai tập hợp : H = a , b , c và K = b , c , a , d Ta có : a/ H K b/ H K c/ H K d / K H Câu 10: 1) Số tự nhiên x trong phép tính ( 25 – x ) . 100 = 0 là : a/ 0 b/ 100 c/ 25 d/ Một số khác 2) Biết ( 40 + ? ). 6 = 40. 6 + 5 . 6 = 270. Phải điền vào dấu ? số nào trong các số sau : A ) 5 B ) 4 C ) 3 D ) 6
- 3) -Tìm x biết : 18 .(x-16) = 18 A) x = 15 B) x =16 C) x =17 D) x =18 4) Cho : 156 . ( x - 2002 ) = 156 A ) x = 2001 B ) x = 2000 C ) x = 2003 D ) x= 2002 Câu 11: 1) Kết quả phép tính : 879 . 2 + 879 . 996 + 3 . 879 là : A. 887799 B. 897897 C. 879897 D. 879879 2) Cho tổng : A = 0 +1 + 2 + + 9 + 10 kết quả là : A ) A = 54 B ) A = 55 C ) A = 56 D ) A = 57 3) Kết quả của phép nhân : 100.10.10.10 là A ) 105 B ) 106 C ) 104 D ) 107. Câu 12 Số tự nhiên x trong phép tính : 23 ( x – 1 ) + 19 = 65 là : A. 4 B. 2 C. 5 C. 3 8/ Kết quả phép tính : 3 - 3 : 3 + 3 là : A. 3 B. 5 C. 0 D.Kết quả khác Câu 13: 1) Kết quả viết tích 76 . 75 dưới dạng một lũy thừa là: A. 711 B. 71 C. 1411 D. 4911 2) ( 33 ) 6 cĩ kết quả là: A ) 39 B ) 318 C ) 312 D ) Cả ba kết quả đều sai. Câu 14: 1) Kết quả viết thương 512: 54 dưới dạng một lũy thừa là: A. 16 B. 516 C. 58 D. 53 2) Giá trị của 34 là. A. 12 B. 7 C. 64 D. 81 Câu 15: Nếu x3 – 42 = 22 thì x bằng: A. x = 2 B. x = 3 C. x = 4 D. 5 Câu 16: 1) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức khơng cĩ dấu ngoặc là : A ) Nhân và chia Luỹ thừa Cộng và trừ B ) Cộng và trừ Nhân và chia Luỹ thừa C ) Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ D ) Luỹ thừa Cộng và trừ Nhân và chia 2): Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức cĩ dấu ngoặc là : A ) ( ) [ ] B ) [ ] ( ) C ) ( ) [ ] D ) [ ] ( ) Câu 17: dạng tổng quát của phép chia số tự nhiên a cho 11 dư 7 là A. a = 11k + 7 B. a : 11 = k + 7 C. a = 11k +7 D. a = 11(k + 7) Câu 18: cho x15 = x2 Khi đĩ giá tri x tìm được là: A. x 0;1 B. x = 0 C. x = 1 D. x Câu 19. Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là a. 27 b. 28 c. 29 d. 30
- Câu 20. Tính số phần tử của tập hợp C 3;6;9; ;30 a. 8 b. 9 c. 10 d. 11 Câu 21. Viết kết quả phép tính 75 : 7 dưới dạng một lũy thừa a. 76 b. 75 c. 74 d. 70 Câu 22. Kết quả của phép tính 11.56 11.44 45.15 35.15 a. 650 b. 750 c. 850 d. 950 Câu 23. Viết số tự nhiên nhỏ nhất cĩ ba chữ số khác nhau a. 100 b. 101 c. 102 d. 103 Câu 24. Kết quả của phép tính 25.35 a. 65 b. 55 c. 210 d. 310 Câu 25. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1. a. 10 b. 20 c. 50 d. 100 Câu 26. Kết quả phép tính 210 : 25 = ? A. 14 B. 22 C. 25 D. 15 Câu 27. Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11 Câu 28: Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 Câu 29. Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 Câu 30: 1) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 2) Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố A. 20 = 4.5 B. 20 = 2.10 C. 20 = 22.5 D. 20 = 10:2 3) Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố - cách tính đúng là: A. 24 = 4.6 = 22.6 B. 24 = 23.3 C. 24 = 24.1 D. 24 = 2.12 ĐA: B Câu 31. ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 Câu 32: BCNN ( 10; 14; 16 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 Câu 33. Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } Câu 34. Em hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 2) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
- A. 14 B. 22 C. 25 D. 15 3) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 4) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 5) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } 6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B.30 C. 12 D. 6 7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 8) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 A. 2 B. 0 C. 10 D. 8 9) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 10) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 11) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 12) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 13) a) BCNN ( 10; 14; 16 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 b) . BCNN (10, 14, 18) là: A. 24 . 5 . 7 B. 2. 32.5.7 C. 24.5. 7 D. 5 .7 14) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } 15: Điền số thích hợp vào chỗ trống ( ) a)Ư(4)= b)Ư(6)= . c)Ư(8)= d)ƯC(4;6;8)= e)ƯCLN(4;6;8)= ĐA: a){1;2;4} b){1;3;2;6} c){1;2;4;8} d){1;2} e){2} 16: BCNN (4;6;8) là A. 2 B. 12 C. 192 D. 24 ĐA: D 17: BCNN(3;4;6;8;24) là: A. 24 B. 192 C. 72 D. 12 ĐA: A
- Câu 35 Hãy điền dấu X vào ơ đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu Đúng Sai a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đĩ chia hết cho 3 b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đĩ. c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b) d) Nếu hai số tự nhiên a và b cĩ ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau Câu 36 Câu Đúng Sai a) Cĩ hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố . b) Cĩ ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố . c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ . d) Mọi số nguyên tố đều cĩ chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1, 3, 7, 9 Câu 36 Điền số thích hợp tiếp theo vào các câu sau A. Cĩ hai chữ số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố là: . B. Cĩ ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là: C. Cĩ một số nguyên tố chẵn là: . D. Số nguyên tố nhỏ nhất là: