Bảng tổng hợp các thì trong Tiếng Anh

docx 2 trang thaodu 8741
Bạn đang xem tài liệu "Bảng tổng hợp các thì trong Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbang_tong_hop_cac_thi_trong_tieng_anh.docx

Nội dung text: Bảng tổng hợp các thì trong Tiếng Anh

  1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH Dấu hiệu nhận biết Thì Cấu trúc Ghi chú - always Thì hiện - S + V/Vs / es + - I, we, you, they >V(nguyên - usually tại đơn mẫu). - often - S + don’t/doesn’t + V+ - She, he, it -> Vs - sometimes - she ,he,it động từ kết thúc - never- every - Do/Does + S + V + ? bằng o,s,ch,sh -> Ves - now Thì hiện - I -> am + V-ing - at the moment tại tiếp - we, you, they + are + V-ing S + is / am/ are + V + - at present diễn -ing - she, he , it + is + V-ing - look - V tận cùng là “e” thì bỏ “e” - S + is / am/ are + not + V + - listen -ing trước khi thêm “ing”. - Be careful ! - V là phụ âm- nguyên âm- - Is / Am / Are + S + V-ing + ? - Where is/ are + phụ âm, thì gấp đôi phụ âm S? cuối trước khi thêm “ing”. Eg: stop/ stopping - yesterday Thì quá - S + V-ed/ C2 Phát âm –ed: - last . khứ đơn - /id/ : động từ kết thúc t, d - .ago - S + didn’t + V - /t/: động từ kết thúc - in + năm đã qua ch,s,k,f,x,p - Did + S + V - /d/: động từ kết thúc bằng những âm còn lại. - since - for Thì hiện - S + have/ has + V-ed/ C3 + . - I, we, you, they -> have - never - ever tại hoàn - she, he, it -> has - already - thành - S + have/ has +not+ V-ed/ C3 + recently - yet - just - Have/ Has + S +not+ V-ed/ C3 + - before - Ago, last, at/ in/ Thì quá - S + had + V- ed / V3 + O. Ex on + time in the khứ hoàn - When Henry came last - S + had + not + V- ed / V + O. past, thành. 3 Sunday, Ann had left for - when, while, - Had + S + V- ed / V3 + O.? before, after Paris - at + giờ + last / Thì quá - S + was/ were + Ving + - I, she, he, it -> was yesterday khứ tiếp - S + was/ were + not + Ving + - we, you, they -> were - while diễn - Was/ Were + S + Ving + - tomorrow Thì - S + Will + V + O. - I will = I’ll - tonight We will = We’ll tương lai - S + Will + not + V + O - next You will = You’ll - in + năm tương đơn - Will + S + V + O ? Tương tự với she, he , it lai - soon - will not = won’t) - hope
  2. - promise Question words (Từ để hỏi): + WHO (ai): hỏi người + WHERE (ở đâu): hỏi địa điểm/ nơi chốn + WHEN (khi nào): hỏi thời điểm/ thời gian + WHOSE (của ai): hỏi về chủ sở hữu + WHY (tại sao): hỏi lý do + WHAT (gì/cái gì): hỏi sự vật/ sự việc + WHAT TIME (mấy giờ): hỏi giờ/ thời gian làm việc gì đó + WHICH School/ Grade/ Class/ Floor: hỏi về trường/ khối/ lớp/ tầng nào