Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_14_de_thi_toan_lop_2_hoc_ki_2_sach_canh_dieu_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án)
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 ĐỀ TOÁN ÔN TẬP GIỮA KÌ II PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM Khoanh vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau: 1. (0,5đ) Hình nào đã tô màu 1 số ô vuông trong những hình dưới đây: 3 A. B. C. D. 2. (0,5đ) Số chẵn liền sau 96 là: A. 98 B. 94 C. 100 D. 96 3. (0,5đ) Kết quả của phép tính: 86 – 38 + 19 là: A. 57 B. 79 C. 87 D. 67 4. (0,5đ) Ngày 12 tháng 1 năm 2020 là chủ nhật tuần này. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày nào? A. 20 B. 19 C. 18 D. 17 5. (1đ) Trong một phép trừ, khi ta cùng thêm 5 đơn vị vào số bị trừ và số trừ thì hiệu sẽ thay đổi như thế nào? A. Hiệu giảm 5 đơn vị. B. Hiệu tăng lên 5 đơn vị C. Hiệu không đổi. 6. (0,5đ) 3 được lấy 5 lần, ta được phép tính nào đúng nhất : A. 5x 3 B. 3+ 5 C. 3 x 5 D. 5 + 5 + 5 7. (0,5đ) Một con chó có 4 cái chân, một con gà có 2 cái chân. Vậy hai con chó và ba con gà có tất cả bao nhiêu cái chân ? A. 20 B. 14 C. 16 D. 18 PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính và tính (2đ) 36 + 45 73 – 39 45 + 44 88 – 79 . . . . . . . . . . . Bài 2. Tìm x: (1đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a. x + 37 = 63 b. 5 x 7 = x + 19 Bài 3. Giải toán: (2đ) uNgày 8 tháng 3, các bạn nam trong tổ đã chuẩn bị một số hoa tặng cho 4 bạn nữ trong tổ, mỗi bạn nữ được nhận 3 bông hoa. Hỏi các bạn nam cần chuẩn bị bao nhiêu bông hoa? Bài giải . Bài 5. (1đ) Đường gấp khúc MNPQ có MN dài 3dm. Đoạn MN dài hơn đoạn NP là 12cm và dài hơn đoạn PQ là 18cm. Tính: a. Độ dài các đoạn thẳng NP và PQ. N b. Độ dài đường gấp khúc MNPQ. 3dm Q M P Bài giải . ĐÁP ÁN PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM Khoanh vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B A D C C C B PHẦN II. TỰ LUẬN DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 1. Đặt tính và tính (2đ) Bài 2. Tìm x: (1đ) a. x = 26 b. x = 16 Bài 3. Các bạn nam cần chuẩn bị số bông hoa là: 3 x 4 = 12 (bông) Đáp số: 12 bông hoa Bài 5. Độ dài đoạn thẳng NP là: 30 – 12 = 18 (cm) Độ dài đoạn thẳng PQ là: 30 – 18 = 12 (cm) Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: 30 + 12 + 18 = 60 (cm) Đáp số: a. Đoạn thẳng NP: 18cm; đoạn thẳng PQ: 12cm b. Đường gấp khúc MNPQ: 60cm DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 ĐỀ TOÁN ÔN TẬP GIỮA KÌ II PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây 1. (0,5 đ) Số 65 đọc là: A. Sáu mươi năm B. Năm mươi sáu C. Sáu mươi lăm D. Sáu năm 2. (1 đ) Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo? A. 5 cái kẹo. B. 6 cái kẹo . C. 7 cái kẹo. D. 8 cái kẹo. 3. (0,5 đ) Cho phép nhân 2 x 4 = 8. Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới đây: A. 2 : 4 = 8. B. 8 : 2 = 4. C. 8 : 4 = 4. D. 2 : 4 = 4. 4 : 2 = 8. 8 : 4 = 2. 4 : 8 = 4. 4 : 2 = 4. 4. (1 đ) Khoanh vào tên gọi đúng của hình bên: C D A B A. đoạn thẳng. B. đường thẳng. C. đường gấp khúc. D. Hình chữ nhật. 5. (0,5đ) Hãy khoanh vào hình đã tô màu 1 số ô vuông trong những hình dưới đây: 3 A. B. C. D. 6. (0,5đ) Một đội làm việc có 20 người được chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ là một phần mấy? A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 3 4 4 PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 57 + 18 82- 37 13+ 67 70 – 26 Bài 2: Tìm X (1đ) a. X x 3 = 18 b. X x 2 = 5 x 4 Bài 3. Giải toán: (2đ) 8. (2 điểm) Lớp 2A có 25 học sinh được xếp đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh ? Bài giải . Bài 4. (1đ) Một đoạn dây đồng được uốn thành hình tam giác như hình vẽ. Tính độ dài đoạn dây đồng đó ? 3cm 3cm 3cm Bài giải DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn . ĐÁP ÁN PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM Khoanh vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B C B C,D PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Bài 2: Tìm X (1đ) a. X = 6 b. X = 10 Bài 3. Mỗi tổ có số học sinh là: 25 : 5 = 5 (học sinh) Đáp số: 5 học sinh Bài 4. Độ dài đoạn dây đó là: 3 x 3 = 9 (cm) Đáp số: 9cm DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 ĐỀ TOÁN ÔN TẬP GIỮA KÌ II I. TRẮC NGHIỆM (4đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây 1. (0,5đ) Số 45 đọc là: A. Bốn mươi năm B. Năm mươi bốn C. Bốn mươi lăm D. Năm mươi tư 2. (0,5 đ) Số liền sau của số 99 là: A. 98 B. 100 C. 90 D. 80 3. (0,5 đ) Cho các số 73, 9, 37, 45, 54. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự giảm dần: A. 73, 9, 37, 45, 54 C. 73, 54, 45, 37, 9 B. 9, 37, 45, 54, 73. D. 9, 37, 54, 45, 73 4. (1 đ) Nối ô trống với phép toán thích hợp 29 < < 42 12 856 + 312 5. (1đ)74 An có 28 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 12 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? A. 6 viên bi B. 40 viên bi C. 16 viên bi D. 8 viên bi 6. (1đ Hình M có: A. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác. Hình M B. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác. C. 3 hình tam giác, 4 hình tứ giác. D. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác. DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn II. TỰ LUẬN (6đ) Bài 1. (2 đ) Đặt tính rồi tính 34 + 29 46 - 27 28 + 72 100 – 37 Bài 2. (1 đ) Tìm x a. 29 + x = 45 b. 3 x x = 18 Bài 3. (2 đ) Giải toán Mỗi ngày nhà Mai ăn hết 2kg gạo. Hỏi 1 tuần lễ nhà Mai ăn hết bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải . Bài 4. (1đ) Có hai số, nếu gấp số thứ hai lên 3 lần thì tích hai số là 24. Tìm tích ban đầu của hai số. Bài giải . ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (4đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM Khoanh vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau: DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1 2 3 5 6 Đáp án C B C B A 4. (1 đ) Nối ô trống với phép toán thích hợp 29 < < 42 II. TỰ LUẬN (6đ) Bài 2. (1 đ) Tìm x a.x = 16 b. x = 6 Bài 3. (2 đ) Giải toán Đổi 1 tuần = 7 ngày Sau một tuần lễ nhà Mai ăn hết số ki-lô-gam gạo là: 2 x 7 = 14 (kg) Đáp số: 14kg Bài 4. Nếu gấp số thứ hai lên 3 lần thì tích cũng gấp lên 3 lần Tích ban đầu của hai số là: 24 : 3 = 8 Đáp số: 8 DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 ĐỀ TOÁN ÔN TẬP GIỮA KÌ II I. TRẮC NGHIỆM (4đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây 1. (0,5đ) Số gồm 7 chục, 2 đơn vị viết là: A. 72 B. 27 C. 70 D. 9 2. (0,5 đ) Số liền trước của số 99 là: A. 98 B. 100 C. 90 D. 80 3. (0,5 đ) Giá trị chữ số 7 hơn giá trị chữ số 5 trong số 75 là: A. 2 C. 65 B. 5 D. 20 4. (1 đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1; 2; 3; 5; 8; A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 5. (1đ) Có 18 viên bi chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? A. 6 viên bi B. 15 viên bi C. 21 viên bi D. 8 viên bi 6. (1đ Hình M có: a. tam giác. b. tứ giác. Hình M II. TỰ LUẬN (6đ) Bài 1. (2 đ) Đặt tính rồi tính 18+ 42 92 - 37 27 + 73 100 – 56 Bài 2. (1 đ) Tìm y a. y x 2 = 16 b. y + 21 = 73 - 18 Bài 3. (2 đ) Giải toán DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Một cửa hàng có 51kg táo, đã bán 26kg. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki- lô-gam táo? Bài giải . Bài 4. (1đ) Tích hai số là 8. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 3 lần thì tích mới là bao nhiêu? Bài giải . ĐÁP ÁN PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM Khoanh vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A C D A 3 tam giác 3 tứ giác II. TỰ LUẬN (6đ) Bài 2. (1 đ) Tìm y a. y = 8 b. y = 34 Bài 3. (2 đ) Giải toán Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam táo là: 51 – 26 = 25 (kg) Đáp số: 25 kg táo Bài 4. (1đ) Tích hai số là 8. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 3 lần thì tích mới là bao nhiêu? Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 3 lần thì tích mới cũng tăng lên 3 lần. DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tích mới là: 8 x 3 = 24 Đáp số: 24 DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây 1. (0,5đ) Số liền trước 96 là: A. 98 B. 94 C. 100 D. 95 3. (0,5đ) Giá trị của chữ số 5 trong số 56 là A. 5 đơn vị B. 5 chục C. 56 D. 5 4. (0,5đ) Ngày 7 tháng 1 năm 2020 là thứ ba. Hỏi thứ bảy tuần đó là ngày nào? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 5. (1đ) Trong một phép trừ, khi ta thêm 5 đơn vị vào số bị trừ và bớt đi 5 đơn vị ở số trừ thì hiệu sẽ thay đổi như thế nào? A. Hiệu giảm 5 đơn vị. B. Hiệu tăng lên 5 đơn vị C. Hiệu không đổi. 6. (1đ) Đúng điền Đ, sai điền S Mẹ đi làm về lúc 17 giờ. An đi học về lúc 16 giờ 30 phút. Mẹ về sớm hơn An về sớm hơn PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính và tính (2đ) 34 + 56 73 – 36 405 + 138 853 – 368 . . . . . . . . . . . Bài 2. Tìm x: (1đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a. x - 37 = 63 b. 7 = x + 19 Bài 3. Giải toán: (2đ) Mỗi chuồng có 3 con gà. Hỏi 8 chuồng như thế có bao nhiêu con gà? Bài giải . Bài 5. (1đ) Một số nhân với 2 rồi cộng thêm 17 thì được 29. Tìm số ban đầu. Bài giải . ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM Khoanh vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau: DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1 3 4 5 6 Đáp án D B B B S,Đ PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 2. Tìm x: (1đ) a. x = 100 b. x = 12 Bài 3. 8 chuồng có số con gà là: 3 x 8 = 24 (con) Đáp số: 24 con gà Bài 5. Số ban đầu là: (29 – 17) : 2 = 6 Đáp số: 6 DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số gồm 3 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là: A. 325 B. 235 C. 352 D. 325 2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 789 B. 999 C. 987 D. 978 3. Kết quả của phép tính 4 x 7 + 145 là: A. 28 B. 156 C. 163 D. 173 4. Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 5. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 28cm, 12cm, 20mm. A. 50cm B. 60cm C. 42mm D. 42cm 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ nếu kim ngắn ở giữa số 3 và 4, kim dài chỉ số 6: A. 3 giờ 15 phút B. 4 giờ rưỡi C. 15 giờ 30 phút D. 15 giờ 1 7. số ngôi sao trong hình vẽ bên là: 3 A. 4 ngôi sao B. 5 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 7 ngôi sao PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5đ) Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2điểm) 362 + 235 53 + 436 623 – 202 61 – 45 DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) 1km 999m 13mm 15mm – 1cm Bài 3. Tìm y (1điểm) 4 x y = 24 y : 3 = 54 – 46 Bài 4. Có 40 quả táo bày vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi có bao nhiêu đĩa táo? (1,5điểm) Bài giải Bài 5. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là bao nhiêu? (1điểm) Bài giải ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B C D C D C C PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5đ) Bài 2.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) 1km > 999m 13mm > 15mm – 1cm Bài 3. Tìm y(1điểm) y = 6 y = 24 Bài 4.Có 40 quả táo bày vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi có bao nhiêu đĩa táo?(1,5điểm) Có số đĩa táo là: 40 : 5 = 8 (cái đĩa) Đáp số: 8 cái đĩa Bài 5.Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là bao nhiêu?(1điểm) Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là 98 Số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là 900 Tổng hai số là: 98 + 900 = 998 Đáp số: 998 DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6 đ) Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1. (0,5 đ) Số 845 đọc là: A. Tám trăm bốn mươi năm B. Tám trăm bốn mươi lăm C. Tám bốn lăm D. Tám trăm bốn năm 2. (0,5 đ) Số gồm 6 trăm, 9 đơn vị viết là: A. 6009 B. 69 C. 690 D. 609 3. (0,5 đ) An đá bóng từ 17 giờ đến 6 giờ chiều. Hỏi An đá bóng trong mấy giờ? A. 11 giờ B. 2 giờ C. 1 giờ D. 23 giờ 4. (0,5 đ) Một đàn heo có 16 cái chân. Hỏi đàn heo đó có bao nhiêu con? Đáp số của bài toán là: A. 4 con B. 20 con C. 12 con D. 8 con 5. (1 đ) Những phép tính nào sai? A. 3 : 3 + 0 = 0 B. 0 x 4 : 4 = 1 C. 3 x 3 = 9 D. 20 : 5 = 4 x 1 6. (0,5 đ) Số hình tứ giác trong hình vẽ dưới là: A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình 7. (0,5 đ) Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy. Tổ Hai xếp được ít hơn Tổ Một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy? A. 341 chiếc B. 340 chiếc C. 302 chiếc D. 300 chiếc Câu 2. (1 đ) Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp 1km = m 1m dm = 18dm 24dm : 3 = .dm Câu 3. (1 đ) a. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp: 116 ; 216 ; ; ; 516. b. Viết hai số lớn hơn 499 mà mỗi số có ba chữ số giống nhau. PHẦN 2. TỰ LUẬN (4 đ) Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 đ) 305 + 289 502 – 147 56 + 514 733 – 110 Câu 2. Giải toán (2 đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Một cửa hàng trong một tuần bán được 645m vải hoa. Số mét vải hoa đã bán nhiều hơn vải trắng là 243m. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải trắng? Bài giải ĐÁP ÁN PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6 đ) Câu 1(4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B D C A A,B C D Câu 2. (1 đ) Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp 1km = 1000 m 1m 8dm = 18dm 24dm : 3 = 8dm Câu 3. (1 đ) a. Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp: 116 ; 216 ; 316 ; 416 ; 516. b. Viết hai số lớn hơn 499 mà mỗi số có ba chữ số giống nhau: 555; 666 PHẦN 2. TỰ LUẬN(4 đ) Câu 2. Giải toán(2 đ) Một cửa hàng trong một tuần bán được 645m vải hoa. Số mét vải hoa đã bán nhiều hơn vải trắng là 243m. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải trắng? DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Cửa hàng đã bán được số vải trắng là: 645 – 243 = 401 (m) Đáp số: 401 m vải DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (0,5đ) Số 453 đọc là: A. Bốn năm ba B. Bốn trăm năm mươi ba C. Bốn lăm ba D. Bốn trăm lăm mươi ba Câu 2. (1đ) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: a. 4 x 3 + 20 5 x 10 – 18 b. 40 : 4 + 13 2 x 8 – 9 Câu 3. (0,5đ) Có 50kg khoai tây chia đều vào 5 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki- lô-gam khoai tây? A. 45kg B. 55kg C. 10kg D. 25kg Câu 4. (1đ) Mẹ đi làm ca chiều bắt đầu từ 2 giờ chiều đến 22 giờ. Hỏi mẹ đã làm trong mấy giờ? A. 8 giờ B. 24 giờ C. 20 giờ D. 12 giờ Câu 5. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 211; 212; 213; ; ; 216; ; 218; 219; b. 510; 515; ; 525; 530; ; ; PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 1. Đặt tính rồi tính (2đ) 84 + 19 62 - 25 536 + 243 879 - 356 Câu 2. Tìm y (1đ) a. y : 4 = 8 b. y x 4 = 12 + 8 Câu 3. Giải toán: (2đ) Một cửa hàng bán xăng dầu trong buổi sáng bán được 865 lít dầu và 724 lít xăng. Hỏi số dầu cửa hàng đã bán nhiều hơn số xăng bao nhiêu lít? Bài giải DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4. (1đ) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để được hai hình tứ giác và một hình tam giác. ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1 2 3 4 Đáp án B =;> C A Câu 5. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thíchhợp: a. 211; 212; 213; 214; 215; 216; 217; 218; 219; 220 b. 510; 515;520; 525; 530; 535; 540; PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 2. Tìm y (1đ) a. y = 32 b. y = 5 Câu 3. Giải toán: Số dầu cửa hàng bán nhiều hơn số xăng là: 865 – 724 = 141 (lít) Đáp số: 141 lít Câu 4. (1đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (0,5đ) Giá trị của chữ số 8 trong số 185 là: A. 8 B. 80 C. 800 D. 18 Câu 2. (1đ) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: a.8dm x 3 22cm b. 80cm : 2 14dm : 4 Câu 3. (0,5đ) Mỗi chuồng có 4 con gà. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con gà? A. 20 con gà B. 9 con gà C. 16 con gà D. 18 con gà Câu 4. (1đ) Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 6 là: A. 100 B. 666 C. 160 D. 660 Câu 5. (1đ) Hình bên có: A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 1. Đặt tính rồi tính (2đ) 26 + 54 74 - 46 205 + 118 567 - 376 Câu 2. Tìm y (1đ) a. y x 4 = 12 b. y : 4 = 12 - 8 Câu 3. Giải toán: (2,5đ) Trong vườn nhà chú Tư có 230 cây cam, số cây cam ít hơn số cây quýt 128 cây. Hỏi: a. Trong vườn có bao nhiêu cây quýt? b. Trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam và quýt? Bài giải Câu 4. (0,5đ) Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng? DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Có đoạn thẳng E D N M ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B > : > A C C PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 2. Tìm y (1đ) a. y = 3 b. y = 16 Câu 3. a. Trong vườn có số cây quýt là: 230 + 128 = 358 (cây) b. Trong vườn có số cây cam và quýt là: 230 + 358 = 588 (cây) Đáp số: 588 cây Câu 4. (0,5đ) Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng? - Có 6 đoạn thẳng DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. (0,5đ) Số gồm 9 chục, 4 trăm, 2 đơn vị là: A. 942 B. 492 C. 429 D. 294 2. (1đ) Giá trị của chữ số hàng chục của số 253 lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị của số đó bao nhiêu đơn vị? A. 2 B. 50 C. 47 D. 53 3. (0,5đ) Đồng hồ bên chỉ: A. 11 giờ 15 phút B. 11 giờ 3 phút C. 12 giờ 15 phút D. 15 giờ 4. (1đ) Hình tứ giác ABCD có AB = BC = 2dm và AD = CD = 35cm. Vậy chu vi của hình tứ giác ABCD là bao nhiêu? A. 37cm B. 74cm C. 55cm D. 110cm 1 5. (1đ) số ngôi sao trong hình vẽ bên là: 3 A. 4 ngôi sao B. 5 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 7 ngôi sao PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Bài 1. Tính (2điểm) a. 5 x 9 + 453 b. 20 : 5 x 8 Bài 2. Tìm y (1đ) 4 x y = 28 y : 5 = 12 : 4 Bài 3. (2đ) Giải toán: Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi? DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài giải Bài 4.(1đ) Tìm một số biết nếu ta chia số đó cho 2, rồi cộng với 19 thì được số mới là 24. Bài giải ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B C A D B PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Bài 1. Tính(2điểm) a. 5 x 9 + 453 = 45 + 453 b. 20 : 5 x 8 = 4 x 8 = 498 = 32 Bài 2. Tìm y (1đ) y = 7 y = 15 Bài 3.(2đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Ông năm nay có số tuổi là: 36 + 27 = 63 (tuổi) Đáp số: 63 tuổi Bài 4.(1đ)Tìm một số biết nếu ta chia số đó cho 2, rồi cộng với 19 thì được số mới là 24. Số đó là: (24 – 19) x 2 = 10 DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1. (1đ) Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng: a. 0 : 4 = ? A. 0 B. 1 C. 4 D. 40 b. 5 x 0 =? A. 5 B. 0 C. 1 D. 50 Câu 2: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23 tháng 4. Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ. Câu 3: (1đ) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 5kg + 15kg 45 - 17 7cm+33cm 54 -29 28 60kg 25 40cm Câu 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chổ chấm: a. 5 x 3 = . 14 : 2 = b. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: Câu 5. (0,5đ) 30 + 50 20 + 60. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. C. = D. không có dấu nào PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 1. (2đ) Đặt tính rồi tính 465 + 213 857 – 432 456 – 15 234 + 235 Câu 2. (1đ) Tìm x x - 24 = 47 - 14 67 – x = 15 + 6 DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3. (2đ) Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó. Bài giải Câu 4: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo? Bài giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1. (1đ) Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng: a. 0 : 4 = ? A. 0 b. 5 x 0 =? B. Câu 2: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đ Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23 tháng 4. S Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ. Câu 3:(1đ) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 45kg + 15kg 45 - 17 67cm+33cm 54 -29 28 0kg 25 100cm Câu 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chổ chấm: a. 5 x 3 = 15 14 : 2 = 7 b. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:54cm Câu 5. (0,5đ) C PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 2.(1đ) Tìm x X= 57 X= 46 Câu 3. (2đ) Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó. Đổi 1dm 2cm = 12cm Chu vi hình tứ giác đó là: 12 + 13 + 14 + 15 = 54cm Câu 4: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo? Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là 11 Số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số là 10 DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Lan còn số kẹo là: 11 – 10 = 1 (cái kẹo) Đáp số: 1 cái kẹo DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: a) Số liền trước số 546 là: A. 547 B. 400 C. 545 D. 500 b) Giá trị của số 4 trong số 546 là: A. 4 B. 4 chục C. 546 D. 40 Câu 2: (1 điểm) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Viết số Đọc số 107 Một trăm linh bảy 439 Tám trăm sáu mươi hai Câu 3: (`1 điểm) Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: a) Đồng hồ chỉ: A. 3 giờ B. 7 giờ 15 phút C. 7 giờ 30 phút D. 19 giờ 15 phút tối b) Hôm nay ngày 8 tháng 11 là thứ hai, thứ hai tuần sau là ngày: A. 13 B. 15 C. 20 D. 21 Câu 4: (1 điểm) a) Điền dấu b) Đặt tính rồi tính: >;<; =? 25 + 47 786 - 364 635 639 827 800 + 27 Câu 5: (1 điểm): Tính a) 4 x 6 + 5 = b) 8 x 5 : 2 = Câu CD 6: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ A 4cm B 8 c Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 3cm 6cm m DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài giải Câu 7: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Có 80kg ngô chia đều vào 4 bao. Mỗi bao có: A. 20 kg ngô B. 4 kg ngô Câu 8: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: x 5 : 5 - 5 + 50 55 Câu 9: (1 điểm) Sợi dây đồng dài 1m. Sợi dây thép ngắn hơn sợi dây đồng 6cm. Hỏi sợi dây thép dài bao nhiêu? Bài giải Câu 10: (1 điểm) Tìm x, biết: X + X+ X + X = 24 DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1: (1 điểm):Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: c)C d) B,D Câu 2: (1 điểm) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Viết số Đọc số 107 Một trăm linh bảy 439 Bốn trăm ba mươi chín 862 Tám trăm sáu mươi hai Câu 3:(`1 điểm)Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: a) B b) B Câu 4:(1 điểm) b) Điền dấu >;<; =? 635 <639 827= 800 + 27 Câu 5:(1 điểm): Tính DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b) 4 x 6 + 5 = 24 + 5 b) 8 x 5 : 2 = 40 : 2 = 29 = 20 Câu 6:(1 điểm) Chu vi hình tứ giác ABCD là: 3 + 4 + 6 + 8 = 21 (cm) Câu 7:(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Có 80kg ngô chia đều vào 4 bao. Mỗi bao có: A. 20 kg ngô Đ B. 4 kg ngô S Câu 8:(1 điểm)Điền số thích hợp vào ô trống: x 5 : 5 - 5 + 50 10 50 10 5 55 Câu 9: (1 điểm) Đổi 1m = 100cm Sợi dây thép dài là: 100 – 6 = 94 (cm) Đáp số: 94cm Câu 10: (1 điểm)Tìm x, biết: X + X+ X + X = 24 X x 4 = 24 X = 24 : 4 X = 6 DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (1đ) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m 3cm = cm là: A. 10 B. 103 C. 13 D. 30 Câu 2. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3kg = g Câu 3. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 x 6 : 3 = A. 10 B. 30 C. 2 D. 3 Câu 4. (1đ) Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là: A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm Câu 5. (1đ) Hình bên có mấy hình tam giác? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ) Câu 1. Đặt tính rồi tính (1đ) a) 683 + 204 b) 548 - 312 Câu 2. Tìm x (2đ): a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4 Câu 3. (1đ) Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? Bài giải DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4. (1đ) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số . Bài giải ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (1đ) B Câu 2.(1đ)Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3kg = 3000 g Câu 3. (1đ) A Câu4. (1đ)A Câu 5.(1đ) B DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ) Câu 2. Tìm x(2đ): a) x = 5 b) x = 16 Câu 3. (1đ) Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? Mỗi hàng có số học sinh là: 32 : 4 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh Câu 4. (1đ) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số . Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90 Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8 Hiệu 2 số đó là: 90 – 8 = 82 DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1 Câu 1. (0,5đ) Hình nào đã tô màu số ô vuông: 5 / A. B. C. D. Câu 2. (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1 m = mm A. 10 B. 100 C. 1 D. 1000 Câu 3. (0,5đ) Giá trị của chữ số 8 trong số 584 là: A. 8 đơn vị B. 8 trăm C. 8 chục D. 8 nghìn Câu 4. (1đ) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ : A. 9 giờ 15 phút B. 10 giờ 30 phút C. 10 giờ 3 phút D. 9 giờ 3 phút Câu 5. (1đ) Điền dấu >,<,= thích hợp vào chổ trống : 2m 20 cm 360 – 10 350 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1. (2đ) Đặt tính rồi tính: a) 541 + 243 b) 957 – 431 c) 42 + 29 d) 100 – 43 Câu 2: (1đ) a, Tìm x : b, Tính 81 – x = 19 5 x 8 - 20 Câu 3. (1,5đ) Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE sau : B D 3cm 3cm 4cm 4cm DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A C E Bài giải Câu 4. (2đ) Một thanh kẽm được bố uốn thành khung hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 2dm. Hỏi thanh kẽm phải dài bao nhiêu đề - xi – mét để uốn đủ thành khung hình tam giác? Bài giải ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(3,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B D C A > ; = PHẦN II: TỰ LUẬN DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu2: (1đ)a, Tìm x : b, Tính X = 62 5 x 8 – 20 = 40 – 20 = 20 Câu 3.(1,5đ) Độ dài đường gấp khúc ABCDE là : 3 + 4 + 4 + 3 = 14 (cm) Đáp số: 14cm Câu 4. (2đ) Một thanh kẽm được bố uốn thành khung hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 2dm. Hỏi thanh kẽm phải dài bao nhiêu đề - xi – mét để uốn đủ thành khung hình tam giác? Thanh kẽm dài là: 2 x 3 = 6 (dm) Đáp số: 6dm DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1 (2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất. a) Cho 345 300 + 54. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. + b) Cho 213 + y = 567. Giá trị của y là: A. 354 B. 880 C. 345 D. 754 c) Kết quả phép tính 352 + 443 là: A. 785 B. 795 C. 885 d) Hình vẽ bên có hình tam giác. A. 5 B. 6 C. 4. D. 7 Câu 2.Đúng điền Đ, sai điền S vào cuối mỗi dòng sau (1 điểm) : Trong phép tính 18 : 3 = 6, thì : a) Số 18 được gọi là số chia. □ b) Số 3 gọi là số bị chia. □ c) “18 : 3” được gọi là thương. □ d) Số 6 gọi là thương □ Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm): a) Số 209 gồm trăm chục đơn vị. b) Số gồm 6 trăm 5 chục 7 đơn vị viết số là PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) : Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm): 48 + 27 95 – 68 516 + 238 802 – 539 Câu 2. a) Tính (1 điểm) : 5 x 1 + 38 = 0 : 4 x 24 = b) Tìm y (1 điểm): 67 – y = 19 y x 5 = 0 Câu 3. (1 điểm) Có một số gạo, nếu đựng vào mỗi túi 4 kg thì được 9 túi. Tính số lượng gạo đó. DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài giải Câu 4. (1điểm) Tìm tổng của số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Bài giải ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1 (2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất. Câu 1 2 3 4 Đáp án B A B B Câu 2.Đúng điền Đ, sai điền S vào cuối mỗi dòng sau (1 điểm) : Trong phép tính 18 : 3 = 6, thì : a) Số 18 được gọi là số chia. S b) Số 3 gọi là số bị chia. S DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c) “18 : 3” được gọi là thương. Đ d) Số 6 gọi là thương Đ Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm): a) Số 209 gồm 2 trăm 0 chục 9 đơn vị. b) Số gồm 6 trăm 5 chục 7 đơn vị viết số là 657 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) : Câu 2. a) Tính (1 điểm) : 5 x 1 + 38 = 5 + 38 = 43 0 : 4 x 24 = 0 x 24 = 0 b) Tìm y (1 điểm): y = 48 y = 0 Câu 3.(1 điểm) Số lượng gạo đó là: 4 x 9 = 36 (kg) Đáp số: 36 kg Câu 4. (1điểm) Tìm tổng của số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là 900 Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98 Tổng 2 số là: 900 + 98 = 998 Đáp số: 998 DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 Điểm ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2 Môn: TOÁN 2 Thời gian làm bài: 35 phút Họ và tên: Lớp: . . Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm) A. 562; 652; 625 B. 652; 562; 625 C. 562; 625; 652 D. 625; 562; 652 b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15 . Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm) A. cm B. km C. dm D. m c) Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm) A. 343 B. 341 C. 340 D. 344 d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm) A. 800 B. 8 C.80 D. 87 Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm) Tám trăm bảy mươi lăm 400 Năm trăm bảy mươi tám 404 Bốn trăm linh bốn 875 Bốn trăm 578 Câu 3: Số ? (M2 - 1 điểm) 7 + 6 - 8 x 4 : 2 DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm) 535 + 245 381 + 546 972 - 49 569 - 285 ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 5: Một chuồng có 5 con gà. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con gà? (M2 - 1 điểm) ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 6: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi: SỐ CHIM, BƯỚM, ONG TRONG VƯỜN HOA Con chim Con bướm DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Con ong a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền số thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm) b) Con vật nào nhiều nhất? Con vật nào ít nhất? (M2 - 0,5 điểm) ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ c) (M3 - 0,5 điểm) Con bướm nhiều hơn con chim con. Con chim ít hơn con ong con. Câu 7: a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: .hình. b) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó. DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c) (M2 - 0,5 điểm) Hãy tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ dưới đây: 254m 361m 375m ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 8: Quan sát đường đi của những con vật sau và chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 - 0,5 điểm) - Cô bướm . đến chỗ bông hoa màu hồng. - Chú ong đến chỗ bông hoa màu vàng. - Bác Kiến . đến chỗ chiếc bánh. - Cậu ốc sên . đến chỗ quả táo đỏ. DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án Câu 1: a. C b. C c. B d. C Câu 2: Tám trăm bảy mươi lăm: 875 Năm trăm bảy mươi tám: 578 Bốn trăm linh bốn: 404 Bốn trăm: 400 Câu 3: Câu 4: 535 381 972 569 245 546 49 285 780 927 923 284 Câu 5: DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4 chuồng gà có số con gà là: 5 x 4 = 20 (con) Đáp số: 20 con gà Câu 6: a. b. Con bướm nhiều nhất Con chim ít nhất c. Con bướm nhiều hơn con chim 2 con Con chim ít hơn con ong 1 con. Câu 7: a. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình b. Hình khối trụ là : c. Đoạn đường từ nhà Lan đến trường dài là: 375 + 254 +361 = 990 (m) Đáp số: 990 m DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: Cô bướm chắc chắn đến chỗ bông hoa hồng. Chú ong có thể đến chỗ bông hoa vàng. Bác Kiến chắc chắn đến chỗ chiếc bánh. Cậu ốc sên không thể đến chỗ quả táo đỏ. DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 Điểm ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2 Môn: TOÁN 2 Thời gian làm bài: 35 phút Họ và tên: Lớp: . . Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm) A. 100 B. 101 C. 102 D. 111 b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm) A. 22 B . 23 C. 33 D. 34 c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm) A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm) A. 98 B. 99 C. 100 D. 101 Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm) a. 83 = b. 670 = c. 103 = d. 754 = Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm) a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng: DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm) a. 880- 426 b. 167 + 62 c. 346 - 64 d. 756-291 ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm) 837 +39-92 b) 792-564+80 c) 455-126-151 ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 - 1 điểm) ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 7: ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮa) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ là: (M3 - 0,5 điểm) N P H 5cm 5cm 5cmDeThi.edu.vn 5cm M Q 5cm K
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn × = DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b) Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm) hình tam giác đoạn thẳng. c) Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm) Khối lập phương Khối trụ Khối cầu Khối hộp chữ nhật Câu 8: Nam và Mai mỗi bạn vào một khu vườn chơi trò bịt mắt hái hoa và hai bạn quy định chỉ được đi thẳng để hái hoa. Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 – 0,5 điểm) Mai hái được bông hoa màu vàng. Chắc chắn Nam hái được bông hoa màu đỏ. Có thể Mai hái được bông hoa màu tím. Không thể Nam hái được bông hoa màu xanh. DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ) 12 : 2 5 × 3 5 × 2 . 2 × 5 45 : 5 18 : 2 7 × 2 35 : 5 ĐỀ 2 Câu 1: a. C b. B c. B d. C Câu 2: a. 83 = 80 + 3 b. 670 = 600 + 70 c. 103 = 100 + 3 d. 754 = 700 + 50 + 4 Câu 3: a. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 242, 369, 427, 898 b. Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 898, 427, 369, 242 c. Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng 898-242=656 Câu 4: 880 167 346 756 426 62 64 291 454 229 282 465 Câu 5: a. 837+39-92 DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b. 792-564+80 c. 455-126-151 = 876-92 =228+80 =329-151 =784 =308 =178 Câu 6: Cả hai buổi cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là: 350+374=724(kg) Đáp số: 724 kg gạo Câu 7: a. Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: 5 x 5 = 25 (cm) b. 6 hình tam giác, 11 đoạn thẳng c. Khối lập phương Khối trụ Khối cầu Hình hộp chữ nhật DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh diều I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số gồm 7 trăm và 6 đơn vị viết là: A. 76 B. 760 C. 706 D. 670 Câu 2: “ cm = 6m”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 6 B. 60 C. 600 D. 16 Câu 3: Kết quả của phép tính 528 km – 147 km là: A. 381 km B. 381 C. 481km D. 481 Câu 4: Tháng Một có 31 ngày. Hôm nay là thứ năm, ngày 27 tháng Một. Sinh nhật Hoa là ngày 3 tháng 2. Vậy sinh nhật Hoa là thứ mấy ? A. thứ tư B. thứ năm C. thứ sáu D. thứ bảy Câu 5: Hình dưới có: DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 4 hình tứ giác B. 5 hình tứ giác C. 6 hình tứ giác D. 7 hình tứ giác Câu 6: Có 7 bạn đứng cách đều nhau xếp thành một hàng dọc. Hai bạn đứng liền nhau cách nhau 2m. Bạn đứng đầu cách bạn đứng cuối là: A. 9m B. 5m C. 14m D. 12m II. Phần tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: 648 - 82 225 + 6 564 - 182 617 + 191 DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2: Tính 571 + 135 – 305= 628 – 381 + 37= Bài 3: Quan sát bức tranh rồi viết phép nhân hoặc phép chia thích hợp: Xếp đều số cam từ 2 rổ vào các đĩa. Vậy mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam? Bài 4: Viết phép tính và kết quả thích hợp vào chỗ trống: Độ dài của đường gấp khúc ABCDE là: Bài 5: Xe của bác Huy chở 125 kg gạo. Xe của chú Tài chở nặng hơn xe của bác Huy 25 kg gạo. Hỏi xe của chú Tài chở bao nhiêu ki – lô – gam gạo? Bài giải DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C A B B C II. Phần tự luận Bài 1: 648 – 82 = 566 225 + 6 = 231 564 – 182 = 382 617 + 191= 808 Bài 2: 571 + 135 – 305 = 401 628 – 381 + 37 = 284 Bài 3: 15 : 3 = 5 (quả cam) Bài 4: AB + BC + CD + CE = 5 m + 5 m + 5 m + 5 m = 20 m Bài 5: DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài giải Xe của chú Tài chở được số ki – lô – gam gạo là: 125 + 25 = 150 (kg) Đáp số: 150 kg DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II PHÒNG GD &ĐT MÔN TOÁN - LỚP 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC . (Thời gian làm bài 20 phút) A.Trắc nghiệm: Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = phút ( M1- 0,5đ) A.12 B. 20 C. 30 D. 60 Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15 . Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm) A. cm B. km C. dm D. m Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm) ☐ A. 341 ☐ B. 343 Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm) A. 800 B. 8 C. 80 D. 87 DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm) Câu 6: a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: .hình. a) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó. B. Tự luận: Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ) 56 + 28 362 + 245 71 - 36 206 - 123 Câu 8: Số? (M2 - 1 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ) Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi: a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm) b) Số con nhiều nhất? Số con ít nhất? (M2 - 0,5 đ) c) (M3 – 0,5 đ) Đáp án: I. Trắc nghiệm DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1: D. 60 Câu 2: C. dm Câu 3: A. 341 Đ B. 343 S Câu 4: Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: C. 80 Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: Tám trăm bảy mươi lăm: 875 Năm trăm bảy mươi tám: 578 Bốn trăm linh một: 401 Bốn trăm: 400 Câu 6: a) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình. b) Các em tự tô màu B. Tự luận: Câu 7: 56 + 28 = 84 362 + 245 = 607 71 - 36 = 35 206 - 123 = 83 Câu 8: Số? DeThi.edu.vn
- Bộ 14 Đề thi Toán Lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 7 + 6 = 13 - 8 = 5 x 4 = 20 : 2 = 10 Câu 9: 4 chuồng có tất cả số con thỏ là: 4 x 5 = 20 con thỏ DeThi.edu.vn