Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_32_de_thi_toan_lop_4_cuoi_ki_2_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án)
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM Môn: Toán – Lớp 4 Phần kiểm tra viết Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: .4A2 Trường Tiểu học Thạch Bằng Điểm Lời nhận xét của giáo viên I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4đ)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời Câu 1: (1 điểm). a) Phân số có giá trị bằng 1 là: 3 3 3 7 A. B. C. D. 3 2 4 2 b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là: 9 9 8 8 A. B. C. D. 8 9 9 8 Câu 2: (1 điểm). 25 a) Phân số rút gọn được phân số: 100 5 10 2 1 A. B. C. D. 10 20 8 4 3 b) Phân số gấp 4 lần phân số là: 8 12 12 3 7 A. B. C. D. 32 8 32 8 Câu 3: (1 điểm). a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = .cm² là: A. 150 B. 150 000 C. 15 000 D. 1500 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = kg là: A. 3500 B. 3005 C. 350 D. 305 Câu 4 :(1 điểm)Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 28cm. Tính diện tích tấm kính đó. DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 252cm² B. 540 cm C. 504cm² D. 54cm² I. PHẦN TỰ LUẬN ( 6đ) Câu 1: Tính ( 2 điểm) 3 + 2 = 7 5 5 3 - = . 4 8 5 4 x = 2 7 12 4 : = . 5 3 Câu 2 (1 điểm ) Tìm x, biết: 3 a) : x =3 b) x : 42 = 213 5 2 Câu 3:( 2,5 điểm).Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 4: (0,5đ)Tính nhanh a) 2017 x 34 + 2017 x 65 + 2017 BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4 Đáp án A C D B B A A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 I. PHẦN TỰ LUẬN ( 6đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1: : ( 2 điểm)( hs làm đúng mỗi ý cho 0,5 điểm 29 7 a. b. 35 8 10 9 c. d. 7 5 ( Lưu ý: HS không rút gọn vẫn cho điểm tối đa) Câu 2: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 3 a) : x = 3 b) x : 52 = 113 5 3 x = :3 x = 113 x 52 5 1 x = x = 5876 5 Câu 3: (2,5 điểm). Bài giải. Chiều rộng hình chữ nhật là. ( 0,5 điểm) 2 120 x = 80 ( m) 3 Diện tích thửa ruộng là: 120 x 80 = 9600(m2) ( 0,5 điểm) Thửa ruộng thu hoạch được số thóc là: 9600 : 100 x 50 = 4800 ( kg) ( 0,75 điểm) Đổi: 4800kg = 48 tạ( 0,5 điểm) Đáp số 48 tạ ( 0,25 điểm) Câu 4Tính nhanh ( 0,5đ) a) 2017 x 34 + 2017 x 65 + 2017 = 2017 x (34 + 65 + 1) = 2017 x 100 = 201700 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: .4A Trường Tiểu học Thạch Bằng Điểm Lời nhận xét của giáo viên Bài 1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: 5 a)Phân số bằng phân số là 6 24 20 20 18 A. B. C. D. 20 18 24 20 b)Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 3 5 1 4 1 5 4 3 4 1 3 5 1 3 5 4 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 4 6 2 3 2 6 3 4 3 2 4 6 2 4 6 3 c)15dm24cm2= cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 154 B. 1540C. 1504 D. 15040 d)Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là: A. 56 cm2 B. 192 cm2 C. 86 cm2 D. 96cm2 e)Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 3 cm ứng với độ dài thật là : A. 300m B. 3000dmC. 30m D. 300cm g)Trung bình cộng của hai số là 47, biết một trong hai số là 27. Hiệu của hai số đó là A. 10 B.20 C. 30D. 40 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn h) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2 tấn 3kg = .kg A. 23 B. 2300 C. 2003 5 i) Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là: 300 25 15 1 A. B. C. 100 60 60 Bài 2. Tính : 1 3 a) + = 3 4 5 2 b) : = 9 3 3 3 c) - = 2 8 4 1 5 d) - = 3 3 2 Bài 3. Tìm x: 3 7 2 1 3 a)x - = b) x : = + 4 10 3 2 4 . . . . . . . . . 3 Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 126 m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện 4 tích thửa ruộng hình chữ nhật. Bài 5:Tính bằng cách thuận tiện nhất: DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1 1 1 1 1 (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI MÔN: TOÁN Bài 1 : 4 điểm (0,5 đ/câu) Câu A b C d E g h i C D C D C D C C Bài 2 :2 điểm ( tính đúng kết quả mỗi phép tính được: 0,5 điểm) a. 13/12 b. 5/6 c. 9/8 d. 1/2 Bài 3: 1,5 điểm ( Thực hiện và đúng các bước tìm x mỗi bài: 0,75 điểm) a. x = 29/20 b. x = 5/6 Bài 5: (2 điểm) Nửa chu vi thửa ruộng : 126 : 2 = 63 (m) 0,25 điểm Vẽ được, đúng sơ đồ 0,25 điểm Tổng số phần bằng nhau là : 3 + 4 = 7 (phần) 0,25 điểm Chiều rộng thửa ruộng là: 63 : 7 x 3 = 27 m 0,25 điểm Chiều dài thửa ruông là : 63 – 27 = 36 0,25 điểm Diện tích thửa ruộng là: 27 x 36 = 972m2 0,5điểm Đáp số: 972 m2 0,25 điểm Bài 6. (0,5 điểm) 1 1 1 1 1 (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 = x x x x 2 3 4 5 6 1 x 2 x 3 x 4 x 5 = 2 x 3 x 4 x 5 x 6 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1 = 6 ĐỀ SỐ 3 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 Cuối Học kì 2 Thời gian: 40 phút Câu 1: (3 điểm) Ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra. a) Cho các số 35496; 68945; 54321; 55 667. Số chia hết cho 2 và 9 là: A. 35496 B. 68945 C. 54321 D. 55 667 b) Trong các phân số 10 ; 12 ; 18 ; 10 , phân số bằng 2 là: 24 18 21 13 3 A. 10 B. 12 C. 18 D. 10 24 18 21 13 c) Thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 36 m. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích thửa ruộng đó là: A. 72 m B. 72 m2 C. 288m2 D. 72 cm2 d) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : A. 6 ; 3 ; 4 B. 6 ; 4 ; 3 C. 3 ; 6 ; 4 20 6 5 20 5 6 6 20 5 e) 3 kg 7g = g? A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g g) Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 6cm và 9cm là: A. 54cm2 B. 15 cm2 C. 27 cm2 D. 108 cm2 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2: ( 2 điểm)Tính 7 5 3 1 5 3 2 2 a) + b) - c) d) : 4 6 4 2 7 5 3 7 Câu 3: (2 điểm) Một hình bình hành có độ dài đáy là 25 cm, chiều cao bằng 3 độ 5 dài đáy. Tính diện tích hình bình hành đó? Câu 4: (2 điểm) Mẹ hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng 2 tuổi mẹ. Hỏi mẹ bao nhiêu 7 tuổi, con bao nhiêu tuổi ? Câu 5: (1 đ)Tổng của hai số lẻ bằng 884. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 7 số chẵn liên tiếp. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 Câu 1: (3 điểm) Mồi câu đúng 0,5 điểm. Câu a b c d e g Ý đúng A B B A D C Câu 2: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. 7 5 21 10 31 7 5 42 20 62 31 a) + = + = ( Hoặc: + = + = = ) 4 6 12 12 12 4 6 24 24 24 12 3 1 3 2 1 3 1 6 4 2 1 b) - = - = ( Hoặc: - = - = = ) 4 2 4 4 4 4 2 8 8 8 4 5 3 5 3 3 5 3 5 3 15 3 c) = = ( Hoặc: = = = ) 7 5 7 5 7 7 5 7 5 35 7 2 2 2 7 7 2 2 2 7 14 7 d) : = = ( Hoặc: : = = = ) 3 7 3 2 3 3 7 3 2 6 3 Câu 3: 2 điểm. Chiều cao của hình bình hành là 1 điểm DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3 25 x = 15 (cm) 5 Diện tích hình bình hành là: 1 điểm 25 x 15 = 375 (cm 2 ) Đáp số: 375 cm 2 Câu 4: (2 điểm) Hiệu số phần bằng nhau là: 7 - 2 = 5( phần) ( 0,5 đ) Tuổi của con là: 30 : 5 × 2 = 12 (tuổi) ( 0,5 đ) Tuổi của mẹ là: 12 + 30 = 42 (tuổi) ( 0,5 đ) Đáp số: con 12 tuổi, mẹ 42 tuổi ( 0,5 đ) Câu 5: (1 điểm)Hiệu hai số lẻ liên tiếp là 2. Giữa 2 số lẻ có 7 số chẵn liên tiếp tức là giữa 2 số lẻ này có 7 khoảng cách vậy hiệu của hai số lẻ đó là : 2 x 7 = 14 (0.25đ) Số bé là: (884 - 14) : 2 = 435 (0.25đ) Số lớn là: 884 - 435 = 449 (0.25đ) Đáp số: hai số lẻ cần tìm là 435 và 449 (0.25đ) DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN Câu 1: (M1 - 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là : 6 4 8 16 A. B. C. D. 6 6 6 6 Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Giá trị của chữ số 2 trong số 82 360 945 là: A. 2 000 B. 20 000 C. 200 000 D. 2 000 000 Câu 3: (M1 – 1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7 giờ 15 phút = phút A. 415 B. 435 C. 420 D. 405 Câu 4: (M2 – 1đ) Điền vào chỗ chấm: a. Hình bình hành có cặp cạnh song song . b. Diện tích hình thoi bằng diện tích hình chữ nhật . Câu 5: (M3 – 1đ) Điền vào chỗ chấm:p a. 6 m2 17 cm2 = cm2 b. 9 thế kỉ = năm Câu 6: (M2 – 2đ) Tính 5 a) 3 + =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 13 b) – 2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 1 3 c) x = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 4 2 4 d) : = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 8 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7: (M3 – 0,5đ) Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: Câu 8: (M3 – 1,5đ) 2 Một người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng số quýt. Tìm 5 số cam, số quýt đã bán? Câu 9: (M4 – 2đ) 1 Hiện nay bà hơn cháu 60 tuổi. Sau 5 năm nữa số tuổi của cháu bằng số tuổi 5 của bà. Tính tuổi của mỗi người hiện nay. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: (M1 - 0,5đ) Khoanh vào D Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh vào D Câu 3: (M1 – 1đ) Khoanh vào B Câu 4: (M2 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ a. Hình bình hành có hai cặp cạnh song song . b. Diện tích hình thoi bằng một nửa (hay ½ ) diện tích hình chữ nhật . Câu 5: (M3 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ a. 6 m2 17 cm2 = 60017 cm2 b. 9 thế kỉ = 900 năm Câu 6: (M2 – 2đ) Tính đúng mỗi câu được 0,5đ 5 6 5 11 a) 3 + = + = 2 2 2 2 13 13 10 3 b) – 2 = – = 5 5 5 5 1 3 3 1 c) x = = 6 4 24 8 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2 4 2 8 16 1 d) : = x = = 8 8 8 4 32 2 Câu 7: (M3 – 0,5đ) Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: 135 cm2 Câu 8: (M3 – 1,5đ) Tổng số phần bằng nhau là : (0,25đ) 2 + 5 = 7 (phần) Số quả cam đã bán là: (0,5đ) 280 : 7 x 2 = 80 (quả) Số quả quýt đã bán là : (0,5đ) 280 – 80 = 200 (quả) Đáp số: cam : 80 quả ; quýt: 200 quả (0,25đ) Câu 9: (M4 – 2đ) Sau 5 năm nữa bà vẫn hơn cháu 60 tuổi. Ta có sơ đồ: ? tuổi (0,25đ) Tuổi bà: Tuổi cháu: ? tuổi 60 tuổi Hiệu số phần bằng nhau là : (0,25đ) 5 – 1 = 4 ( phần) Tuổi cháu sau 5 năm nữa là : 60 : 4 = 15 ( tuổi ) (0,5đ) Tuổi cháu hiện nay là : 15 – 5 = 10 ( tuổi ) (0,5đ) Tuổi bà hiện nay là : 10 + 60 = 70 ( tuổi ) (0,5đ) Đáp số : Cháu : 10 tuổi Bà: 70 tuổi Giáo viên ra đề và đáp án DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 UBND HUYỆN . ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CUỐI Môn Toán - Lớp 4 Đề chính thức Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra có 02 trang) Họ và tên học sinh: Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra: Lớp: 1. Điểm: Bằng số . Bằng chữ . 2. Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: . Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra: 1. 2. I. Phần trắc nghiệm. (6 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi trắc nghiệm sau: Câu 1. (0,5 điểm): Trong các số 32743; 41561; 54567, 34582 số chia hết cho 3 là: A. 32743 B. 41561 C . 34582 D. 54567 Câu 2. (0,5 điểm): Phân số có giá trị bé hơn 1 là: A. 9 B. 9 C. 8 D. 8 8 9 9 8 Câu 3. (0,5 điểm): Phân số 25 rút gọn được phân số: 100 A. 5 B. 10 C. 2 D. 1 10 20 8 4 Câu 4. (0,5 điểm). Tính: 1 + 4 + 4 + 7 5 11 5 11 1 7 A. B. 2 C. 1 D. 5 11 2 1 Câu 5. (0,5 điểm): Kết quả của phép cộng là: 3 5 7 A. 3 B. 13 C. 8 D. 8 15 15 15 Câu 6. (0,5 điểm): 1 thế kỉ = năm. 4 A. 50 B. 20 C. 25 D. 200 Câu 7. (0,5 điểm Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = .cm² là: A. 150 B. 150 000 C. 15 000 D. 1500 8 1 2 Câu 8. (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức: ( ) : là: 9 3 5 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 25 B. 7 C. 2 D. 47 18 15 9 45 Câu 9. (0,5 điểm): Tổng số tuổi của bố Lan và Lan là 46 tuổi. Lan kém bố 28 tuổi. Tính tuổi của bố An hiện nay? A. 30 tuổi B. 34 tuổi C. 28 tuổi D. 37 tuổi Câu 10. (0,5 điểm): Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54dm² Câu 11. (0,5 điểm): Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là: A. AH và HC; AB và AH B. AB và DC; AD và BC C. AB và BC; CD và AD D. AB và CD; AC và BD Câu 12. (0,5 điểm): ) Lớp 4A có 28 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng 3 số học 7 sinh nữ. Số học sinh của cả lớp đó là: A. 45 B. 28 C. 40 D. 42 II. Phần tự luận. (4 điểm) Câu 13. (1 điểm): Tính nhanh 1367 54 + 1367 45 + 1367 Câu 14. (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 100m, chiều rộng 2 bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó ? 3 Câu 15. (1 điểm): Tìm y 125 y - 12 y - 13 y = 5208000 Hết PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM Hướng dẫn chấm đề chính thức BÀI KIỂM TRA (Có 01 trang) Môn: Toán - Lớp 4 I. Hướng dẫn cho điểm - Bài kiểm tra được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế chấm theo thang điểm 10 (Mười), không cho điểm 0 (không) DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn - Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. Thí dụ: 9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10. II. Đáp án, biểu điểm 1. Phần trắc nghiệm (6 điểm): Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm 1 D 0,5 7 B 0,5 2 C 0,5 8 A 0,5 3 D 0,5 9 D 0,5 4 B 0,5 10 A 0,5 5 D 0,5 11 B 0,5 6 C 0,5 12 C 0,5 2. Phần tự luận (4 điểm) Câu Nội dung Điểm 1367 54 + 1367 45 + 1367 0,5 Câu 13 = 1367 (54 + 45 + 1) (1 điểm) = 1367 100 0,25 = 136 700 0,25 Nếu coi chiều rộng mảnh đất là 2 phần, thì chiều dài 0,25 mảnh đất là 3 phần bằng nhau, ta có: Tổng số phần bằng nhau là: 0,25 3 + 2 = 5 (phần) Chiều rộng mảnh đất là 0,5 (100 : 5) 2 = 40 (m) Câu 14 Chiều dài mảnh đất là 0,25 (2 điểm) 100 - 40 = 60 (m) Mảnh đất đó có diện tích là 0,5 60 40 = 2400 (m2) Đáp số: 2400 m2 0,25 125 y - 12 y - 13 y = 5208000 y (125 - 12 - 13) = 5208000 Câu 15 0,25 (1 điểm) y 100 = 5208000 0,25 y = 5208000 : 100 0,25 y = 52080 0,25 * Lưu ý: Phần tự luận học sinh giải bằng cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LƯƠNG Môn: To¸n Líp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a, Giá trị của chữ số 5 trong số 950327 A. 50 B. 500 C. 5000 D. 50000 b, Số gồm 2 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm và 6 đơn vị là: A. 20456 B. 24506 C. 4526 D. 2456 Câu 2: (0,5 điểm). Viết các số: 2018; 2108; 1028; 1208; 2081theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 3: (1,5 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 5m 3mm = mm 3 phút 25 giây = giây b) Mỗi con cá cân nặng 1500g. Vậy để được 9kg cá thì cần con cá như thế. Câu 4: (0.5 điểm). Chọn phân số lớn nhất trong các phân số dưới đây. A. 6 B. 8 C. 6 D. 7 5 9 7 8 Câu 5: (1,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức. a, 350278 - 278 x 307 b, 1012 + 1260 : 45 Câu 6: (1,0 điểm). Tính x: 2 3 2 : x 3 4 Câu 7: (1,5 điểm ). Một hình chữ nhật có chu vi là 412cm. Tìm chiều rộng của hình chữ nhật đó biết chiều dài hơn chiều rộng 36cm. DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: (1,5 điểm). Một cửa hàng có 120 bao gạo, cửa hàng đã bán 1 số bao gạo đó. 3 Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bao gạo ? Câu 9: (1điểm) TÝnh nhanh: (3 - 3 ) x (3 - 3 ) x (3 - 3 ) x ( 3 - 3 ) x (3 - 3 ) x (3 - 3 ) x ( 3 - 3 ) + 2019 7 6 5 4 3 2 1 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 Câu 1: 1.0 điểm- Mỗi ý đúng được: 0,5 điểm a) D. 50 000 b) B. 24 506 Câu 2: 1.0 điểm 2108. 2081. 2018. 1208. 1028 được: Câu 3: 1.5 điểm Mỗi ý đúng được: 0,5 điểm a) 5m 3mm = 5003 mm 3 phút 25 giây = 205 giây b) Mỗi con cá cân nặng 1500g. Vậy để được 9 kg cá thì cần 6 con cá như thế. Câu 4: ( 0.5 điểm) B. 8 9 Câu 5: ( 1,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm a, 350 278 - 278 x 307 b, 1012 + 1260 : 45 = 350 278- 85 346 ( 0,25®iÓm) = 1012 + 28 ( 0,25®iÓm) = 264 932 ( 0,25®iÓm) = 1040 ( 0,25®iÓm) Câu 6: ( 1,0 điểm) 2 3 2 : X 3 4 8 9 2 : X = + ( 0,25®iÓm) 12 12 17 2 : X = ( 0,25®iÓm) 12 17 X = 2 : ( 0,25 ®iÓm ) 12 12 X = 2 x ( 0,15 ®iÓm) 17 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 24 X = ( 0,1 ®iÓm) 17 Câu 7: ( 1.5 điểm ) Tóm tắt 0,25 điểm Nửa chu vi hình chữ nhật đó là: (0,25 điểm) 412 : 2 = 206 (cm) (0,25 điểm) Chiều rộng của hình chữ nhật đó là : (0,25 điểm) (206 – 36) : 2 = 85 (cm) (0,25 điểm) Đáp số : 85 cm (0,25 điểm) Câu 8: (1.5 điểm) Cửa hàng đã bán là : (0,3 điểm) 120 : 3 = 40 (bao gạo) (0,3 điểm) Cửa hàng còn lại là : (0,3 điểm) 120 – 40 = 80 (bao gạo) (0,3 điểm) Đáp số: 80 Bao gạo (0,3điểm) (Học sinh giải cách khác vẫn cho điểm) Câu 9: ( 1,0 điểm) (3- 3 ) x (3 - 3 ) x (3 - 3 ) x ( 3 - 3 ) x (3 - 3 ) x (3 - 3 ) x( 3- 3 ) + 2019 7 6 5 4 3 2 1 3 3 3 3 3 3 = (3- ) x (3 - ) x (3 - ) x ( 3 - ) x (3 - ) x (3 - ) x( 3 - 3) + 2019 (0,25 7 6 5 4 3 2 ®iÓm) 3 3 3 3 3 3 1 = (3- ) x (3 - ) x (3 - ) x ( 3 - ) x (3 - ) x (3 - ) x (1 - ) x 0 +2019 (0,25 7 6 5 4 3 2 2 ®iÓm) = 0 + 2019 (0, 25 ®iÓm) = 2019 (0, 25 ®iÓm) DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 KHÁNH HẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Họ và tên : Lớp : 4A Môn : Toán Thời gian 50 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê ĐỀ Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng. a. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ? 6 7 3 99 A. B. C. D. 10 7 2 100 4 b. Một đàn gà có tất cả 1200 con. số gà là bao nhiêu con? 5 A. 450 B. 800 C. 900 D.960 Câu 2: (1điểm) Điền vào chỗ chấm: a) 24 k m2 = m2 c) 180 phút = giây 2 b) 5 tạ 20 yến = kg d) ngày = giờ 3 Câu 3: (2 iểm) Tính: 4 8 a) + = 7 7 8 5 b) - = 9 7 8 5 c) x = 15 4 86 43 d) : = 17 34 Câu 4: (2 điểm) Tìm X: 3 31 8 a) X x = b) X : 5 = 8 3 7 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5: (1 điểm) 5 3 5 Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ; ; 8 2 9 Câu 6: (2 điểm) 1 Năm nay mẹ hơn con 20 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người. 6 Bài giải. Câu 7: (1 điểm) - Một hình chữ nhật có chu vi là 56cm. Nếu bớt chiều dài 4cm và thêm chiều rộng 4cm thì trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài giải. ĐÁP ÁN TOÁN- KHỐI 4 CUỐI NĂM Câu 1) (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm. 3 a) C. b) D. 960 2 Câu 2) (1điểm) Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm a) 24 k m 2 = 24 000 000 m2 c) 180 phút = 10800 giây 2 b) 5 tạ 20 yến = 700 kg d) ngày = 16 giờ 3 Câu 3) (2điểm) HS tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm 4 8 12 a. + = 7 7 7 5 56 45 11 b. 8 - = - = 9 7 63 63 63 8 5 40 2 c. x = = 15 4 60 3 86 43 86 34 d . : = x = 4 17 34 17 43 Câu 4) (2 điểm) HS tính đúng mỗi ý được 1 điểm. 3 31 8 a) X x = b) X : 5 = 8 3 7 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 31 3 8 X = : (0,5 đ) X = x 5 (0, 5 đ) 3 8 7 248 40 X = (0,5 đ) X = (0,5 đ) 9 7 Câu 5) (1 điểm) Học sinh điền kết quả đạt yêu cầu 1 điểm 5 5 ; ;1; 3 9 8 2 Câu 6: (2 điểm) Bài giải ? tuổi Tuổi con: 20 tuổi Tuổi mẹ: (0,5 điểm) ? tuổi Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: (0,25 điểm) 6 – 1 = 5 (phần) (0,25 điểm) Tuổi của con là: (0,25 điểm) 20 : 5 = 4 (tuổi) (0,25 điểm) Tuổi của mẹ là: (0,25 điểm) 20 + 4 = 24 (tuổi) (0,25 điểm) Hoặc (20 : 5) x 6 = 24 (tuổi) Đáp số : Con 4 tuổi Mẹ 24 tuổi Câu 7: (1 điểm) Khi bớt chiều dài 4cm và thêm vào chiều rộng 4cm thì chu vi vẫn không thay đổi, suy ra : Cạnh hình vuông là : 56 : 4 = 14 (cm) (0,25 điểm) Chiều dài hình chữ nhật : 14 + 4 = 18 (cm) (0,25 điểm) Chiều rộng hình chữ nhật : 14 – 4 = 10 (cm) (0,25 điểm) Diện tích hình chữ nhật : 18 x 10 = 180 (cm2 ) (0,25 điểm) Đáp số : 180 cm2 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Trường Tiểu học Phan Chu ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Trinh Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN : TOÁN LỚP 4 Lớp: 4 Thời gian : 60 phút Điểm Giáo viên chấm Phần nhận xét I. Phần trắc nghiệm: (2đ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau: Câu 1: Sè gåm 7 triÖu, 2 tr¨m ngh×n, 5 ngh×n, 8 tr¨m, 3 ®¬n vÞ viÕt lµ: a. 70250803 b. 7205083 c. 7205803 d. 725803 Câu 2: Số bé nhất trong các số 145372; 145732; 145723; 145327 là: a.145723 b. 145327 c. 145372 d. 145732 Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1: a. 4 b. 3 c. 6 d. 7 5 2 8 8 Câu 4: Phân số lớn nhất trong các phân số: 3 , 3 , 3 , 3 là: 4 5 6 7 a. 3 b. 3 c. 3 d. 3 4 5 6 7 II. Phần tự luận: (8đ) Bài 1: (1điểm) Điền vào chỗ chấm: a. 750dm2 = m2 dm2 c. 180 phút = giờ b. 5 tạ 2 yến = kg d. 2 ngày = giờ 3 Bài 2:(2điểm ) Tính: a) 386259 + b) 45 x 346 c) 726485 - d) 19113 : 78 260837 452936 Bài 3: (2điểm) Tìm x DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 5 5 1 7 4 3 a) : X b) X 6 2 3 5 5 7 Bài 4: (2®iÓm) Mét m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt cã hai c¹nh liªn tiÕp lµ 90m,chiÒu dµi h¬n chiÒu réng 30 m. TÝnh: a. Chu vi m¶nh ®Êt? b. DiÖn tÝch m¶nh ®Êt? Bài 5: (1 điểm) Hiệu của hai số là 738. Tìm hai số đó, biết rằng số thứ nhất giảm đi 10 lần thì được số thứ hai. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN - TOÁN KHỐI 4. I. Phần trắc nghiệm: (2đ) (Khoanh đúng mỗi ý được 0,5điểm ) Câu 1: Khoanh vào c Câu 2: Khoanh vào b Câu 3: Khoanh vào b Câu 4: Khoanh vào a II. Phần tự luận: (8đ) Bài 1: (1điểm) Điền vào chỗ chấm: a. 750dm2 = 7 m2 50 dm2 c. 180 phút = 3 giờ b. 5 tạ 2 yến = 520 kg d. 2 ngày = 16 giờ 3 Câu 2 (2điểm) (Đúng mỗi câu được 0,5đ) a. 647096 b. 15570 c. 273549 d. 245 dư 3 Câu 3 (2 điểm) - Đúng mỗi câu được 1đ. 5 5 1 7 4 3 a) : X b) X 6 2 3 5 5 7 5 13 7 12 : X X 6 6 5 35 5 13 7 12 X : X 6 6 5 35 30 5 37 X X 78 13 35 Câu 4. (2điểm) Tóm tắt: (0,25đ) Dài 90 m Rộng 30 m DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tính: P: ?, S: ? Giải Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: (90 + 30) : 2 = 60 (m) ( 0,5đ) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 60 - 30 = 30 (m) Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (0,5đ) (60 + 30) x 2 = 180 (m) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: (0,5đ) 60 x 30 = 1800 (m2) Đáp số: P: 180 m, S: 1800m2 (0,25đ) Câu 5: (1 điểm) Giải Nếu số thứ nhất giảm đi 10 lần thì được số thứ hai. Vậy số thứ nhất gấp số thứ hai 10 lần. ? Ta có sơ đồ: Số thứ nhất ? Số thứ hai 738 Số thứ hai là: 738 : ( 10 -1) = 82 Số thứ nhât là: 82 + 738 = 820 Đáp số: STI: 820 STII: 82 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 Họ và tên: Phần I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1 (1 điểm). a) Trong các phân số sau, phân số lớn hơn 1 là: 12 8 8 7 A. B. C. D. 21 7 15 7 b, Rút gọn phân số được phân số nào dưới đây ? ퟒ 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 5 ퟒ Bài 2 (1 điểm). a, Các phân số ; ; ; sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ퟒ 4 5 3 5 5 3 5 4 3 4 5 5 4 5 3 5 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 7 4 3 7 4 3 7 7 3 7 4 7 7 7 3 4 15 b, Phân số không bằng là : 75 1 6 3 2 A. B. C. D. 5 30 10 10 Bài 3 (1 điểm). a)Số thích hợp vào chỗ chấm : 45m2 6cm2 = cm2 là: A. 456 B. 4506 C. 45006 D. 450006 b) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10000 cho ta biết ý nghĩa gì ? A. Bản đồ được phóng to lên 10000 lần. B. Bản đồ được thu nhỏ lại 10000 lần. C. Bản đồ được dùng 10000 lần. D. Bản đồ có tỉ lệ 1 . 10000 2 Bài 4 (1 điểm). a) Một hình bình hành có cạnh đáy là 35m, chiều cao bằng 5 cạnh đáy. Diện tích hình bình hành là: A. 70 m2 B. 175m2 C. 490m2 D. 600m2 b) Cho hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là 8cm và 5cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 40 cm2 B. 20 cm C. 20 cm2 D. 40 cm Phần II. TỰ LUẬN (6 điểm): Trình bày đầy đủ bài làm vào giấy kiểm tra. Bài 5 (2 điểm). Tính: 2 3 6 3 5 3 7 4 a, + + 5 b, - c, x d, : 3 4 7 5 8 7 9 5 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 6 (1 điểm). Tìm Y: 2 4 15 2 9 15 a, Y - = x b, Y : = - 7 5 24 7 8 16 2 Bài 7 (2 điểm). Một hình chữ nhật có chu vi là 170m, chiều rộng bằng chiều dài. 3 Tính diện tích hình chữ nhật đó. 47 15 47 15 Bài 8 (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: : - : 19 32 19 17 ___ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC MÔN TOÁN LỚP 4 1. Trắc nghiệm (4 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng và hoàn thành các bài tập: Bài 1 (1 điểm): Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm. 1 a, B. 8 b, B. 7 3 Bài 2 (1 điểm): Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm. 4 5 3 5 3 a, D. ; ; ; b, C. 7 7 3 4 10 Bài 3 (1 điểm): Điền số mỗi phần đúng được 0,25 điểm. a, C. 45006 b, B. Bản đồ được thu nhỏ lại 10000 lần. Bài 4 (1 điểm): Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm. DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a, C. 490m2 b, C. 20 cm2 2. Tự luận (6 điểm). Trình bày bài làm vào giấy kiểm tra. Bài 5 (2 điểm). Tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm. 2 3 8 9 60 77 6 3 30 21 9 a, + + 5 = + + = b, - = - = 3 4 2 12 12 12 7 5 35 35 35 5 3 5 3 15 7 4 7 5 35 c, x = = d, : = x = 8 7 8 7 56 9 5 9 4 36 Bài 6 (1 điểm): Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm. 2 4 2 9 15 a, Y - = x 15 b, Y : = - 7 5 24 7 8 16 2 1 2 3 Y - = Y : = 7 2 7 16 1 2 3 2 Y = + Y = x 2 7 16 7 11 3 Y = Y = 14 56 Bài 7 (2 điểm). Tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó là: 170 : 2 = 85 (m) 0,5 điểm. Chiều rộng hình chữ nhật đó là: 85 : ( 2 + 3) x 2 = 34 (m) 0,5 điểm Chiều dài của hình chữ nhật đó là: 85 - 34 = 51 (m) 0,25 điểm Diện tích của hình chữ nhật đó là: 34 x 51 = 1734 (m2) 0,25 điểm Đáp số: 1734 m2 0,5 điểm 47 15 47 15 47 32 47 17 = Bài 8 (1 điểm). 19 : 32 - 19 : 17 19 x 15 - 19 x 15 0,25 điểm 47 32 17 = 19 x 15 - 15 0,25 điểm 47 = 49 x 1 0,25 điểm 47 = 49 0,25 điểm DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 TRƯỜNG TH : KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC Họ và tên: Môn: Toán - Lớp 4 Lớp: ( Thời gian 40 phút) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) *Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Câu1: Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là: A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000 Câu 2: Phân số 2 bằng phân số nào dưới đây: 3 A . 20 B . 15 C . 10 D . 4 18 45 15 5 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = cm2 là: A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005 Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 35cm. Diện tích của hình thoi là: A . 125cm2 B . 200cm2 C . 875cm2 D . 8570cm2 Câu 5: Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5. A . 5 B . 0 C . 2 D . 3 Câu 6: Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 5 số đó là: A . 12 B . 72 C . 92 D . 150 Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = kg là: A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005 Câu 8: Kết quả của phép tính: 2 + 5 là: 7 7 19 14 A . 1 B . C . D . 7 7 7 Câu 9. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là: A . 2 ; 4 ; 7 ; 7 B . 2 ; 4 ; 7 ; 7 3 3 7 8 3 3 8 7 C . 7 ; 7 ; 2 ; 4 D . 2 ; 7 ; 7 ; 4 8 7 3 3 3 8 7 3 Câu 10: Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là: A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (2điểm) Tính: DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a) 2 + 4 b) 1 - 3 7 5 c) 3 x 4 c) 8 : 3 5 7 7 2 Câu 2: ( 2 điểm) Tìm x : 1 2 2 2 a) x b) x : 2 7 5 9 Câu 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng 4 chiều dài. 5 a) Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. b) Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Bài giải: Câu 4:(1điểm) .Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90. DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Hết BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN-LỚP 4 KIỂM TRA CUỐI NĂM PHẦN I: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Câu 1 B 0,25 điểm Câu 2 C 0,25 điểm Câu 3 D 0,25 điểm Câu 4 A 0,25 điểm Câu 5 B 0,25 điểm Câu 6 C 0,25 điểm Câu 7 B 0,25 điểm Câu 8 C 0,25 điểm Câu 9 D 0.5 điểm Câu 10 C 0.5 điểm PHẦN II : Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: ( 2 điểm). Tìm đúng mỗi câu được 0,5 điểm 4 14 4 18 3 5 3 2 a) 2 + = b) 1 - 7 7 7 5 5 5 3 4 12 8 3 8 2 16 c) x = c) : x 5 7 35 7 2 7 3 21 Câu 2: ( 2 điểm). Đúng mỗi bài được 1 điểm 1 2 2 2 a) x b) x : 3 7 5 9 2 1 2 2 x x x 7 2 9 5 4 7 4 x x 14 45 11 x 14 Câu 3: Bài giải: Theo đề bài, ta có sơ đồ: ? cm a) Chiều dài: ? cm 45cm Chiều rộng: b) Diện tích: m2 ? DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Theo sơ đồ ta có: Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 4 = 9 ( phần) a) Chiều dài của hình chữ nhật là: 45 : 9 x 5 = 25 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật là: 45 – 25 = 20 ( cm) Diện tích của hình chữ nhật là: 25 x 20 = 500 (cm2) Đáp số: a) 25 cm ; 20 cm b) 500 cm2 Bài 4: Bài giải: Hai số tròn chục liên tiếp hơn hoặc kém nhau 10 đơn vị. Ta có sơ đồ: ? Số tròn chục thứ nhất: 10 90 Số tròn chục thứ hai: ? Số tròn chục thứ nhất là: (90 + 10 ) : = 50 Số tròn chục thứ hai là: 50 – 10 = 40 Đáp số: 40 ; 50 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 PHÒNG GD &ĐT MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBT TH VỪ A DÍNH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ II Môn : Toán - Lớp 4 – Thời gian 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 5, điền vào chỗ chấm câu 6: 5 Câu 1. (1 điểm): a, Phân số có mẫu số là : 7 A. 5 B. 7 C. 2 D. 12 b, Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau: 7 7 24 3 A. B. C. D. 8 9 24 2 Câu 2. (1 điểm): a, 5kg = yến: A. 50 B. 5 C. 10 D. 1 10 5 5 b, 1 thế kỉ bằng năm 5 A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 1 1 5 Câu 3. (1 điểm): a, Kết quả phép cộng 2 4 8 11 8 7 7 A. B. C. D. 8 11 8 14 2 1 b, Kết quả phép trừ 3 ( ) 5 5 12 5 14 A. B. C. D. 1 5 12 5 Câu 4. (1 điểm) a, Chiều dài bảng lớp học em là 3m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, độ dài của bảng lớp là: A. 3 cm B. 30 cm C. 300 cm D. 1 cm b, Trên bản đồ tỉ lệ 1:200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật là mấy mét ? A. 4 m B. 40 m C. 400 m D. 2 m DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5. (1 điểm): Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ dưới đây: A 5cm a, Các cặp cạnh song song và bằng nhau là: B và và 2cm b, Diện tích hình bình hành C D là H Câu 6. (1 điểm) Tìm x: 2 2 a, x x b, 풙: = 5 = 3 1 3 Câu 7. (1 điểm) : Một hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là m và 2 5 m. Tính diện tích hình thoi đó. Câu 8. (2 điểm) Một vườn trường hình chữ nhật có chu vi là 350 m. Chiều rộng bằng2 chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của vườn trường đó? 3 Câu 9. Một vườn rau hình chữ nhật có chiều rộng là 25m, chiều dài hơn chiều rộng 15 m. Biết rằng cứ 1m2 thì thu hoạch được 2kg rau. Hỏi trên cả vườn rau đó thu hoạch được bao nhiêu tạ rau? DUYỆT CM NHÀ TRƯỜNG Người ra đề Phùng Quang Sáng Nguyễn Thị Kim Dung HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 4 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 a, B a, B a, A a, A a, AB và CD; b, D b, B b, C b, A AC và BD DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b, 10 cm2 Mỗi ý 0,5 đ Mỗi ý 0,5 đ Mỗi ý 0,5 đ Mỗi ý 0,5 đ Mỗi ý 0,5 đ Câu 6: (1,0 điểm). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 2 2 5 a, x x b, x : 22 5 3 11 2 2 5 x = : x = 22 x 3 5 11 x = 5 x = 110 3 11 Câu 7: (1,0 điểm). Bài giải: Diện tích miếng bìa đó là: (0,25 điểm) 1 3 3 : 2 (m2) (0,5 điểm) 2 5 20 Đáp số : 3 m2 (0,25 điểm) 20 Câu 8: (2 điểm) Bài giải: Nửa chu vi vườn trường là: (0,25 điểm) 350 : 2 = 175 (m) Ta có sơ đồ: ? m Chiều rộng: ? m 175m (0,25 điểm) Chiều dài: Theo sơ đồ, ta có tổng số phần bằng nhau: 2 + 3 = 5 (phần) (0,25 điểm) Chiều dài vườn trường là: (0,5 điểm) 175 : 5 x 3 = 105 (m) Chiều rộng vườn trường là: (0,5 điểm) 175 – 105 = 70 (m) Đáp số: Chiều dài: 105 m Chiều rộng: 70m (0,25 điểm) Sai lời giải hoặc đơn vị trừ 0,25 điểm. Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tròn. Câu 9. (1,0 điểm) Bài giải Chiều dài vườn rau là: (0,25 điểm) 25 + 15 = 40 ( m) Diện tích vườn rau là: (0,25 điểm) 40 25 =1000( m2) DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Cả vườn rau thu hoạch được tất cả là: (0,25 điểm) 1000 2 = 2000( kg) 2000 kg = 2 tạ (0,25 điểm) Đáp số: 2 tạ DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 TRƯỜNG SỐ KTĐK CUỐI NĂM HỌC BÁO DANH Môn: TOÁN - Lớp 4 Họ tên: (Thời gian: 40 phút) Giám thị 1 Giám thị 2 . Lớp: PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH 5 Bài 1: /0,5đ 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phân số bằng phân số là: 6 12 20 10 35 a. b. c. d. 20 24 14 50 Bài 2: /0,5đ 2. Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp: A B 12m² 30cm² 120300cm² 12m² 3dm² 120030cm² Bài 3: /1đ 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A. Diện tích của một hình thoi có độ dài hai đường chéo 3dm và 25cm là B. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp đo được là 5cm. Vậy chiều dài thật của phòng học là m. Bài 4: /1đ 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 3 3 của 25km được tính là: 25 × = 15 (km) 5 5 Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. Bài 5: /2đ 5. Tính: 5 4 + = 9 3 6 2 - = . 5 3 15 4 × = 8 5 DeThi.edu.vn 4cm 4cm 6cm 6cm
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 6 8 : = 7 14 Bài 6: /2đ 6. A. Tìm x: B. Xếp các số đo sau theo thứ tự tăng dần: 2 3 3 7 5 4 1 x - = : m; m; m; m 7 14 5 15 3 5 6 Bài 7: /2đ 7. Một cửa hàng trong một ngày nhập về được 2tấn đường. Số đường buổi sáng nhập về gấp rưỡi số đường nhập về buổi chiều. Tính số ki lô gam đường nhập về mỗi buổi? Giải 8. Khu đất hình chữ nhật có chiều dài 35m và chiều rộng 20m. người ta đào một cái ao hình chữ nhât ở giữa khu đất. Biết khoảng cách từ cạnh khu đất đến cạnh ao là 5m. Tính chu vi ao. Giải Bài 8: /1đ DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG KHẢI ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KTĐK CUỐI NĂM HỌC MÔN TOÁN LỚP 4 Bài 1 và bài 2: Bài 1: (0,5 điểm) b Học sinh thực hiện đúng mỗi câu được: Bài 2: (0,5 điểm) 0,5 điểm. A B 12m² 30cm² 120300cm² 12m² 3dm² 120030cm² Bài 3 và bài 4: Bài 3: (1 điểm) Học sinh ghi đúng Thứ tự điền là: 375cm2 - 10m mỗi đáp án được 0,5 điểm. Bài 4: (1 điểm) Thứ tự điền là: Đ, S Học sinh tính Bài 5: (2 điểm) đúng mỗi phép tính 5 4 5 12 5 12 17 + = + = = được 0,5 điểm. 9 3 9 9 9 9 6 2 18 10 8 - = - = 5 3 15 15 15 15 4 60 × = 8 5 40 6 8 6 14 84 : = × = 7 14 7 8 56 Học sinh làm đúng Bài 6: (2 điểm) mỗi bước được: 0,5 A. Tìm x: B. Thứ tự xếp là: điểm. 2 3 3 1 7 4 5 x - = : m; m; m; m (1 điểm) 7 14 5 6 15 5 3 2 5 x - = (0,5 điểm) 7 14 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2 5 x = + 7 14 9 x = (0,5 điểm) 14 Câu 7 và 8: Thiếu hoặc ghi sai đáp số, tên đơn vị trừ 0,5 điểm. Bài 7: (2 điểm) Giải 2tấn = 2000kg (0,5 điểm) Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 2 = 5 (phần) (0,5 điểm) Số đường buối sáng nhập về là: (2000 : 5) × 3 = 1200 (kg) (0,5 điểm) Số đường buổi chiều nhập về là: 2000 – 1200 = 800 (kg) (0,5 điểm) Đáp số : 1200kg; 800kg Bài 8: (1 điểm) Giải Chiều dài cái ao là: 35 - (5 + 5) = 25 (m) (0,5 điểm) Chiều rộng cái ao là 20 - (5 + 5) = 10 (m) Chu vi cái ao là: (25 + 10) × 2 = 70 (m) (0,5 điểm) Đáp số: 70m DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 HỌ VÀ TÊN: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM LỚP: Môn: Toán – Lớp 4 TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM GIANG Thời gian: 40 phút, không kể thời gian giao đề PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a. Giá trị của chữ số 6 trong số 985672 là: A. 60 B. 6 000 C. 60 000 D. 600 b. Số thích hợp điền vào ô trống trong số 378 để được số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 0 B. 3 C. 5 D. 9 Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1 3 4 4 1 17 a) b) 7 7 7 5 3 15 5 1 1 1 3 c) d) 3: 7 5 7 6 6 Câu 3 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Các phân số 2 ; 4 ; 7 ; 7 được xếp theo thứ tự tăng dần là: 3 3 7 8 A . 2 ; 4 ; 7 ; 7 B. 2 ; 4 ; 7 ; 7 3 3 8 7 3 3 7 8 C . 2 ; 7 ; 7 ; 4 D . 7 ; 7 ; 2 ; 4 3 8 7 3 8 7 3 3 Câu 4 (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 17cm và 8cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 68cm B. 68cm2 C. 136cm2 D. 34cm2 Câu 5. (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a. Số thích hợp điền vào chỗ trống của 2m2 5cm2 = cm2 là: A. 25 B. 2005 C. 20005 D. 20050 b. Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 5kg 14g = g là: A . 514 B . 5140 C . 5014 D . 50140 PHẦN 2: TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 6 (1 điểm) a. Điền dấu >; <; = vào chỗ b. Tìm x: x + 2 = 5 : 3 3 7 7 chấm: DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3km 6m 306m 427 phút 7 giờ 7 phút Câu 7 (2 điểm) Một thửa ruộng hình bình hành có tổng độ dài đáy và chiều cao 150m, chiều cao bằng 1 độ dài đáy. Trên thửa ruộng đó, người ta cấy lúa cứ 100m2 4 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 8 (1,5 điểm). Đặt tính rồi tính: 3578 x 209 57894 : 215 Câu 9 (0,5 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất. 176 : 1 + 176 : 1 – 176 : 1 = 5 7 2 Hết Gi¸o viªn coi kiÓm tra Gi¸o viªn chÊm kiÓm tra (KÝ, ghi râ hä tªn) (KÝ, ghi râ hä tªn) ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Môn: Toán – Lớp 4 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm) : Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a. ý D b. Ý A Câu 2. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm a. Đ b. S c. Đ d. S Câu 3 (1 điểm): Ý C Câu 4 (1 điểm): Ý B DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5. (1 điểm). Mỗi ý làm đúng được 0,5 điểm. a. Ý C b. Ý C PHẦN 2: TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 6 (1 điểm) Ý a được 0,25 điểm; ý b được 0,75 điểm. b. Điền dấu >; 306m x + 2 = 5 : 3 427 phút = 7 giờ 7 phút 3 7 7 x + 2 = 5 (0,25 điểm) 3 3 x = 5 - 2 (0,25 điểm) 3 3 x = 1 (0,25 điểm) Câu 7 (2 điểm) - HS vẽ được sơ đồ, tìm được tổng số phần bằng nhau: 0,25 điểm - Tìm được chiều cao: 0,25 điểm - Tìm được độ dài đáy: 0,25 điểm - Tìm được diện tích: 0,5 điểm - Tìm được số thóc: 0, 5 điểm - Đáp số: 0,25 điểm Câu 8 (1,5 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm 3578 x 209 = 747 802 57894 : 215 = 269 (dư 59) Câu 9. (0,5 điểm) 176 : 1 + 176 : 1 – 176 : 1 = 176 x 5 + 176 x 7 - 176 x 2 5 7 2 = 176 x (5 +7 - 2) = 176 x 10 = 1760 - Lưu ý: Tổ chuyên môn thống nhất biểu điểm và cách giải. HS có thể giải bằng các cách khác nhau nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. Bài làm không có điểm lẻ. Bài được 10 điểm phải đảm bảo yêu cầu: làm đúng yêu cầu của đề; trình bày khoa học, sạch sẽ, chữ viết chữ đẹp. DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 KTĐK – CUỐI NĂM HỌC TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI SỐ Môn: TOÁN - Lớp 4 BÁO Thời gian: 40 phút Họ và tên: DANH Giám thị Lớp: . - Điểm Nhận xét Giám khảo . ./3 đ Phần I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: /2 đ Câu 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước trả lời đúng: 2 A. Phân số bằng phân số là: 3 4 6 3 3 a. b. c. d. 12 9 5 4 B. Dãy phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là: 1 1 3 5 5 3 1 1 1 1 3 5 5 1 3 1 a. ; ; ; b. ; ; ; c. ; ; ; d. ; ; ; 3 6 2 2 2 2 3 6 6 3 2 2 2 6 2 3 C. Phân số lớn hơn 1 là: 4 6 10 9 a. b. c. d. 5 7 12 8 D. Chữ số thích hợp điền vào ô trống để 52 chia hết cho 3 là: a. 3 b. 5 c. 7 d. 9 Câu 2. 1 Câu 2: /1 đ A. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: kg = 25kg 4 B. Điền kết quả vào chỗ chấm: DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2 2 Một tấm bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo là dm và dm. Vậy diện 3 5 tích tấm bìa hình thoi là . ./7 đ Phần II. TỰ LUẬN Câu 3: /2 đ Câu 3. Tính: 4 5 + = 5 6 7 3 - = . 6 4 7 4 × = 8 3 5 1 : = 12 6 Câu 4: /2 đ Câu 4: a) Tính giá trị biểu thức : (1 điểm) b) Tìm x : (1 điểm) 3 5 3 2 + 2 : x : 4 4 5 9 Câu 5: /2 đ Câu 5 :Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi 125m, biết chiều rộng bằng 2 chiều dài. Tính diện tích sân trường hình chữ nhật. 3 Giải DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4 Câu 6:Tổ 1 làm được 4850 sản phẩm, tổ 2 làm được số sản phẩm bằng số sản Câu 6: /1 đ 5 phẩm của tổ 1, tổ 3 làm được số sản phẩm bằng mức trung bình cộng của cả 3 tổ. Hỏi tổ 3 làm được bao nhiêu sản phẩm? Giải ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI NĂM HỌC PHẦN I Câu 1: 2 điểm A.b B.c C.d D.b Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm 2 Câu 2: 1 điểm a) S b) m2 15 Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm PHẦN II DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4 5 24 25 49 7 3 14 9 5 Câu 3: 2 điểm + = + = - = - = 5 6 30 30 30 6 4 12 12 12 7 4 28 7 5 1 5 6 30 5 × = = : = x = = 8 3 24 6 12 6 12 1 12 2 (0,5 điểm mỗi bước tính) Câu 4: 1 điểm a) Tính giá trị biểu thức : (1 điểm) b) Tìm x : (1 điểm) 3 5 3 8 47 3 2 + 2 : = + = x : 4 4 4 5 20 5 9 2 3 2 (0,5 điểm mỗi bước tính)x = x x = 9 5 15 Giải Câu 5: 2 điểm Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) Chiều rộng sân trường hình chữ nhật là: (125: 5) x 2 =50(m) Chiều dài sân trường hình chữ nhật: (125: 5) x3 =75(m) Diện tích sân trường hình chữ nhật là: 75 x50=3750(m2) Đáp số: 3750m2 Câu 6: 1 điểm Giải 4 Số sản phẩm tổ 2 làm được là : 4850 x =4880 (sản phẩm) 5 Số sản phẩm tổ 3 làm được là: (4850 + 4880) : 2 = 4365 (sản phẩm) Đáp số: 4365 sản phẩm (0,5 điểm mỗi bước tính) DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO Môn: Toán ( Thời gian 40 phút) ĐỀ CHẴN Họ và tên học sinh: Lớp 4 Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi: .GV chấm Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp. Câu 1. (1điểm) : a. Chữ số 4 trong số 754 836 có giá trị là: A. 40 B. 400 C.4000 D. 40 000 b. Số điền vào chỗ chấm để được số chia hết cho cả 2 và 5 là: 59 A. 2 B. 5 C. 0 D. 6 Câu 2. (1điểm) : a. Phân số tối giản là: 4 7 12 A. B. C. D. 6 6 9 15 15 b. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: A. 1km B. 10 km C. 100 km D. 10 000 km Câu 3. (1điểm) : 1 5 a. Kết quả phép cộng là: 4 8 A. 7 B. 5 C. 6 D. 9 8 7 12 8 b. 2 của 30 là: 3 A. 10 B. 20 C. 30 D. 90 Câu 4. (1 điểm) Trung bình cộng của các số 245, 250, 255, 260, 265 là: A. 250 B. 255 C. 265 D. 510 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5. (1 điểm) Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 63 cm. Biết đường chéo lớn hơn đường chéo bé 7cm. Vậy diện tích hình thoi là : A. 189 cm2 B. 490 cm2 C. 980cm2 Câu 6. (1 điểm) : Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng 1 tuổi bà. Vậy tuổi 4 cháu là: Câu 7. (1 điểm) Tính 2 7 5 2 1 : = x = 5 5 2 3 6 Câu 8. (1điểm) : Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1 ngày = giờ: 2 thế kỷ = năm 3 5 2 m2 68 dm2 = dm2 2070 m = km dam Câu 9. (1 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 98 m, chiều rộng bằng 3 4 chiều dài. Tính chiều rộng, chiều dài khu đất hình chữ nhật đó ? Câu 10: (1 điểm) Tính nhanh 1 + 1 + 1 + 8 + 15 + 20 3 4 5 10 20 30 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 Đề chẵn Mỗi câu đúng 1 điểm DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 a. C a. B a. A B CB 20 Tuổi b. C b. A b. B Câu 7. Tính đúng mỗi phép tính 0,25 điểm. a) = 2 x 5 = 2x5 = 2 = 10 + 1 5 7 5x7 7 0,5 6 6 0,25 đ điểm = 10 + 1 = 11 6 6 6 0,25 đ Câu 8. (1điểm) : Mỗi ý điền đúng 0,25điểm 1 ngày = 8 giờ: 2 thế kỷ = 40 năm 3 5 2 m2 68 dm2 = 268 dm2 2070 m = 2 km 7 dam Câu 9. Nửa chu vi khu đất hình chữ nhật là: 0,25 điểm 98 : 2 = 49 ( m) Vẽ sơ đồ, CR là 3 phần, chiều dài 4 phần, 0,125 điểm Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là: 0,25 điểm 49 : ( 3 + 4) x 3 = 21 ( m) Chiều dài khu đất hình chữ nhật là: 0,25 điểm 49 – 21 = 28 ( m) Đáp số: CR: 21 m 0,125 điểm CD: 28 m Câu 10: (1 điểm) Tính nhanh 1 + 1 + 1 + 8 + 15 + 20 3 4 5 10 20 30 = 1 + 1 + 1 + 4 + 3 + 2 0,25 điểm 3 4 5 5 4 3 = ( 1 + 2 ) + ( 1 + 3 ) + ( 1 + 4 ) 0,25 điểm 3 3 4 4 5 5 = 3 + 4 + 5 = 1 + 1 + 1 = 3 0,5 điểm 3 4 5 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO Môn: Toán ( Thời gian 40 phút) ĐỀ LẺ Họ và tên học sinh: Lớp 4 Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi: .GV chấm Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp. Câu 1. (1điểm) : a. Chữ số 8 trong số 754 836 có giá trị là: A. 8 B. 80 C.800 D. 8 000 b. Số điền vào chỗ chấm để được số chia hết cho cả 2 và 3 là: 59 A. 0 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 2.(1điểm) : a. Phân số nào trong các phân số sau đây là tối giản? A. 12 B. 6 C. 4 D. 6 21 16 15 15 b. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: A. 1km B. 10 km C. 100 km D. 10 000 km Câu 3.(1điểm) : 2 4 a. Kết quả phép cộng có kết quả là: 3 5 A. 6 B. 8 C. 22 D. 10 8 15 15 12 b. 2 của 100 là: 5 A. 20 B. 40 C. 50 D. 100 Câu 4. (1 điểm) Trung bình cộng của các số 125, 130, 135, 140, 145 là: A. 125 B. 130 C. 135 D. 270 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5. (1 điểm) Một hình bình hành có tổng độ dài đáy và đường cao là 63 cm. Biết đáy hơn đường cao 7cm. Vậy diện tích hình bình hành là : A. 189 cm2 B. 490 cm2 C. 980cm2 Câu 6. (1 điểm) Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng 1 tuổi bà. Vậy tuổi bà 4 là: Câu 7: (1 điểm) Tính 1 3 5 1 1 a) : = b) x = 3 4 4 3 6 Câu 8. (1điểm) : Điền số thích hợp vào chỗ chấm 2 ngày = giờ: 3 thế kỷ = năm 3 4 5 m2 18 dm2 = dm2 3007 m = km m Câu 9. (1 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 90 m, chiều rộng bằng 4 5 chiều dài. Tính chiều rộng, chiều dài khu đất hình chữ nhật đó ? Câu 10. (1 điểm) Tính nhanh 2 + 5 + 7 + 4 + 1 + 16 8 7 4 14 9 18 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 Đề lẻ Mỗi câu đúng 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 a. C a. C a. C C C 80 Tuổi b. B b. B b. B Câu 7. Tính đúng mỗi phép tính 0,25 điểm. DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1 3 5 1 1 a) : = x = 3 4 4 3 6 = 1 x 4 = 1x4 = 4 0,5 = 5 + 1 0,25 đ 3 3 3x3 9 điểm 12 6 5 2 7 = + = 0,25 đ 12 12 12 Câu 8. (1điểm) : Mỗi ý điền đúng 0,25điểm 2 ngày = 16 giờ: 3 thế kỷ = 75 năm 3 4 5 m2 18 dm2 = 518 dm2 3007 m = 3 km 7 m Câu 9. Nửa chu vi khu đất hình chữ nhật là: 0,25 điểm 90 : 2 = 45 ( m) Vẽ sơ đồ, CR là 4 phần, chiều dài 5 phần, 0,125 điểm Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là: 0,25 điểm 45 : ( 4 + 5) x 4 = 20 ( m) Chiều dài khu đất hình chữ nhật là: 0,25 điểm 45 – 20 = 25 ( m) Đáp số: CR: 20 m 0,125 điểm CD: 25 m Câu 10: (1 điểm) Tính nhanh 2 + 5 + 7 + 4 + 1 + 16 8 7 4 14 9 18 = 1 + 5 + 7 + 2 + 1 + 8 0,25 điểm 4 7 4 7 9 9 = ( 1 + 7 ) + ( 5 + 2 ) + ( 1 + 8 ) 0,25 điểm 4 4 7 7 9 9 = 8 + 7 + 9 = 2 + 1 + 1 = 4 0,5 điểm 4 7 9 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM HỌC Họ và tên: MÔN TOÁN – LỚP 4 Thời gian: 40 phút Giám thị 1 Giám thị 2 Số thứ tự Lớp: / . Trường Tiểu học: . Điểm Nhận xét của giáo viên Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: /3 điểm 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. /0,5đ a) Phân số 24 được rút gọn tối giản là phân số: 15 A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 5 5 5 7 /0,5đ b) Phân số nào sau đây lớn hơn 1? A. 24 B. 27 C. 31 D. 33 31 28 31 23 /0,5đ c) Các phân số: 9 ; 11; 5 ; 13 được xếp theo thứ tự từ bé đến 14 11 14 7 lớn là: 9 11 5 13 5 9 11 13 13 5 9 11 11 13 9 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; 14 11 14 7 14 14 11 7 7 14 14 11 11 7 14 ; 5 14 /0,5đ d) Quãng đường từ A đến B trên bản đồ dài 23cm. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 23cm B. 230 000m C. 23 000cm D. 230km B /1đ 2. Viết vào chỗ chấm thích hợp: Cho hình thoi ABCD như hình vẽ bên: A C - Cạnh AD song song và bằng cạnh - Hai đường chéo của hình thoi ABCD với nhau. D II. PHẦN TỰ LUẬN /7 điểm /2đ 1. Tính a. 8 + 4 = 27 3 b. 7 - 9 = 2 8 . c. 5 x 3 = 6 4 18 d. : 4 = 4 /1đ 2. a) Tìm x: (0,5 đ) b) Tính giá trị biểu thức: (0,5 đ) x : 11 = 2 19 - 7 x 3 7 11 2 4 2 . . . /1đ 3. Đổi đơn vị a. 9km2 5m2= m2 b. 3 giờ = 4 phút DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn /2đ 4. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai 160kg lúa. Thửa ruộng thứ nhất bằng 3 thửa ruộng thứ hai. Hỏi mỗi thửa 5 ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam lúa? . /1đ 5. Quê bà ngoại của em có mảnh vườn nhỏ hình bình hành có độ dài đáy là 12m, chiều cao là 8 m, bà ngoại em dùng 2 diện tích mảnh vườn để trồng 3 rau cải bẹ xanh, diện tích còn lại trồng các loại rau thơm. Vậy: - Diện tích mảnh vườn nhỏ của bà ngoại em là - Diện tích dùng để trồng rau cải bẹ xanh là UBND QUẬN TÂN PHÚ TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK – CUỐI NĂM HỌC MÔN TOÁN – LỚP 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) 1. Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất. (2 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1 a b c d 8 33 5 9 11 13 Đáp án C. D. B. ; ; ; D. 230km 5 23 14 14 11 7 Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,5 điểm. (0,5 điểm x 4 câu = 2 điểm) 2. Viết vào chỗ chấm thích hợp: (1 điểm) B Cho hình thoi ABCD như hình vẽ bên: - Cạnh AD song song và bằng cạnh BC. A C - Hai đường chéo của hình thoi ABCD vuông góc với nhau. D Điền đúng 1 câu được 0,5 điểm. (0,5 điểm x 2 câu = 1 điểm) II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: (7đ) 1. Tính: (2 điểm) a. 8 + 4 = 8 + 36 = 44 (0,5 điểm) 27 3 27 27 27 b. 7 - 9 = 28 - 9 = 19 (0,5 điểm) 2 8 8 8 8 5 3 5x3 15 5 c. x = = = (0,5 điểm) 6 4 6x4 24 8 18 18 4 18 1 18 9 d. : 4 = : = x = = (0,5 điểm) 4 4 1 4 4 16 8 Không rút gọn về phân số tối giản hoặc rút gọn sai trừ chung toàn bài 0,5 điểm 2. Tính: (1 điểm) a) Tìm x: (0,5 điểm) b) Tính giá trị biểu thức: (0,5 điểm) x : 11 = 2 19 - 7 x 3 7 11 2 4 2 x = 2 x 11 = 19 - 21 11 7 7 8 x = 2 (0,5 điểm) = 55 (0,5 điểm) 7 8 - Thiếu chữ x ở câu a. 0 điểm, thiếu dấu = ở câu b. 0 điểm - Sai từ bước 1 của câu a, b đáp số đúng. 0 điểm DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 3. Đổi đơn vị: (điểm) a. 9km2 5m2 = 9 000 005m2 b. 3 giờ = 45 phút 4 Điền đúng 1 câu được 0,5 điểm. (0,5 điểm x 2 câu = 1 điểm) 4. Bài toán: (2 điểm) Vẽ sơ đồ: ? kg Thửa ruộng thứ nhất: 160kg 0,5 điểm Thửa ruộng thứ hai: ? kg Giải Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 0,5 điểm 5 - 3 = 2 (phần) Khối lượng lúa thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được là: 0,5 điểm 160 : 2 x 3 = 240 (kg) Khối lượng lúa thửa ruộng thứ hai thu hoạch được là: 0,5 điểm 240 + 160 = 400 (kg) Đáp số: Thửa ruộng thứ nhất: 240kg Thửa ruộng thứ hai: 400kg - Sai lời giải, phép tính đúng hoặc ngược lại 0 điểm - Thiếu đơn vị hay đáp số trừ chung toàn bài 0,5 điểm 5. Quê bà ngoại của em có mảnh vườn nhỏ hình bình hành có độ dài đáy là 12m, chiều cao là 8m, bà ngoại em dùng 2 diện tích mảnh vườn để trồng rau cải bẹ xanh, diện tích 3 còn lại trồng các loại rau thơm. Vậy: - Diện tích mảnh vườn nhỏ của bà ngoại em là: 96 m2 - Diện tích dùng để trồng rau cải bẹ xanh là: 64 m2 - Diền đúng 1 ý được: 0,5 điểm - Điền đúng thiếu đơn vị trừ chung toàn bài 0,5 điểm DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO TP HƯNG YÊN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM TRƯỜNG TIỂU HỌC&THCS MINH KHAI Môn: Toán - Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: . Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu dưới đây: Câu 1 (1 điểm). a, “Ba trăm linh năm nghìn không trăm bảy mươi” viết là: A. 35 007 B. 35 070 C. 305 007 D. 305 070 b, Giá trị của chữ số 2 trong số 4 259 017 là: A. 2 000 000 B. 200 000 C. 20 000 D. 2000 Câu 2 (1 điểm). a, Trong các số: 865 167; 98 765; 346 120; 421 593. Số lớn nhất là: A. 865 167 B. 98 765 C. 346 120 D. 421 593 b, Trong các số: 3685; 4268; 19 620; 76 203. Số chia hết cho cả 2; 5; 9 và 3 là: A. 3685 B. 4268 C. 19 620 D. 76 203 Câu 3 (1 điểm). Phân số nào dưới đây bằng phân số 2 ? 3 A. 4 B. 10 C. 6 D. 8 9 15 12 6 Câu 4 (1 điểm). a, Số trung bình cộng của 34; 43; 52 và 39 là: A. 168 B. 84 C. 56 D. 42 b, Tổng của hai số là 124. Hiệu của hai số đó là 36. Vậy số lớn là: A. 160 B. 80 C. 44 D. 90 Câu 5 (1 điểm). a, Đặt tính rồi tính (0,5 điểm): 2386 304 8435 : 241 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b, Tính (0,5 điểm): 7 3 2 + = 12 4 9 Câu 6 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a, 3 tấn 84 kg 3km2 Câu 7 (1 điểm). Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là 41km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường đó dài .mm. Câu 8 (1 điểm). Một tấm nhựa hình thoi có độ dài các đường chéo là 4m và 35dm. Diện tích của tấm nhựa đó là: A. 70dm2 B. 140dm2 C. 700dm2 D. 1400dm2 Câu 9 (1điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 540m, chiều dài bằng 3 chiều 2 rộng. Tính diện tích mảnh đất đó. Bài giải Câu 10 (1 điểm). Hiện nay bố hơn con 32 tuổi. Sau 6 năm nữa, tuổi bố sẽ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi hiện nay của mỗi người. Bài giải HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM Lớp 4A Câu 1 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. a, Khoanh vào D. b, Khoanh vào B. Câu 2 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. a, Khoanh vào A. b, Khoanh vào C. Câu 3 (1 điểm). Khoanh vào B. Câu 4 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. a, Khoanh vào D. b, Khoanh vào B. Câu 5 (1 điểm). a, (0,5 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 2386 304 = 725 344 8435 : 241 = 35. 7 3 2 7 1 7 2 9 3 b, (0,5 điểm). + = + = + = = . 12 4 9 12 6 12 12 12 4 Câu 6 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. a, S. b, Đ. c, Đ. d, S. Câu 7 (1 điểm). 41mm. Câu 8 (1 điểm). Khoanh vào C. Câu 9 (1 điểm). Bài giải Nửa chu vi của mảnh đất là: (0,2 điểm) 540 : 2 = 270 (m) Coi chiều rộng mảnh đất là 2 phần bằng nhau thì chiều dài mảnh (0,2 điểm) đất là 3 phần bằng nhau như thế. (Có thể biểu thị bằng sơ đồ đoạn thẳng). Tổng số phần bằng nhau là: (0,1 điểm) 2 + 3 = 5 (phần) Chiều rộng mảnh đất là: (0,1 điểm) 270 : 5 × 2 = 108 (m) Chiều dài mảnh đất là: (0,1 điểm) 270 – 108 = 162 (m) Diện tích của mảnh đất là: (0,2 điểm) 162 × 108 = 17 496 (m2) Đáp số: 17 496 m2. (0,1 điểm) Câu 10 (1 điểm). Bài giải Vì hiệu số tuổi của hai người không thay đổi theo thời gian. Hiện nay bố hơn con 32 tuổi, sau 6 năm nữa bố vẫn hơn con 32 tuổi. (0,1 điểm) Coi tuổi con lúc đó (6 năm nữa) là 1 phần thì tuổi bố lúc đó là 5 (0,2 điểm) phần bằng nhau như thế. (Có thể biểu thị bằng sơ đồ đoạn thẳng) Tuổi con 6 năm nữa là: (0,2 điểm) 32 : (5 - 1) = 8 (tuổi) Tuổi con hiện nay là: (0,2 điểm) 8 - 6 = 2 (tuổi) Tuổi bố hiện nay là: (0,2 điểm) 2 + 32 = 34 (tuổi) Đáp số: Tuổi con: 2 tuổi; (0,1 điểm) Tuổi bố: 34 tuổi. DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: .4A Trường Tiểu học Thị trấn Lộc Hà Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 4 1) Phân số bằng phân số nào dưới đây ? 5 20 16 16 12 A. B. C. D. 16 20 15 16 2) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là: A. 690cm B. 690cm2 C. 69dm2 D. 69cm2 3) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là : A. 9m B. 5m C. 10m D. 6m 4) 3 tấn 20kg = kg A. 3020 B. 320 C. 3200 D. 30200 5) 3 giờ 15 phút = phút A. 195 B. 185 C. 315 D. 75 5 7 6) + = 6 6 6 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 6 B. 10 C. 2 D. 6 7) Điền số thích hợp vào chỗ trống Tổng số tuổi của ông và cháu là 100 tuổi . Tuổi ông gấp 4 lần tuổi cháu . Vậy tuổi của mỗi người là: A. 80; 20 B, 75; 25 C. 60;40 D. 85;15 8) Cho hình thoi MNPQ. Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định đúng: - MN và PQ không bằng nhau - MN không song song với MQ - Các cặp cạnh đối diện song song - MN = NP = PQ = QM A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Tính : (2 điểm) 3 5 5 3 a. c. ; 4 6 4 7 6 4 2 3 b. d. : ; 5 9 5 5 Câu 2: Tìm x : (1 điểm) a. x 2638 4574 b. x 24 3480 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7 (1,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 120m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. Bài giải Câu 8. (1điểm) Cho dãy số: 1; 3 ; 7; 15 ; 31 ; ; ; Xác định quy luật của dãy số rồi điền tiếp 3 số hạng tiếp theo vào dãy số. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B A A A C A C Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 II. Tự luận: 6 điểm) Câu 2: (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là: 3 5 6 4 a. b. 4 6 5 9 18 20 38 19 54 20 34 24 24 24 12 45 45 45 4 3 4x3 12 2 3 2 5 10 2 c. x d. : 5 7 5x7 35 5 5 5 3 15 3 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2: Tìm x : (1 điểm) (M1) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm a. x 2638 4574 b. x 24 3480 X = 4574 – 2638 X = 1936 X = 3480 : 24 X = 145 Câu 7. (2, 5điểm) Học sinh có thể có những cách giải khác nhau: Bài giải Nửa chu vi thửa ruộng là: 120 : 2 = 60 ( m) 0,5 đ Sơ đồ bài toán Tổng số phần bằng nhau là 7 + 5 = 12 (phần) 0,5 đ Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: 0,5đ 60 : 12 x 7 = 35 (m) Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: 0,5đ 60 – 35 = 25 (m) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 0,5đ 35 x 25 = 875 (m2) Đáp số: 875 m2 Câu 8. (0,5 điểm) Quy luật dãy số là số liền sau bằng số liền trước gấp đôi và cộng thêm 1 đơn vị. Vậy 3 số tiếp theo dãy số là: 31 x 2 + 1= 63 ; 63 x 2 + 1= 127 và 127 x 2 + 1 = 255 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 20 Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI lớp 4 NĂM Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: TOÁN . . Thời gian: 40 phút ( Không kể phát đề) Điểm: Lời phê của giáo viên: Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Phân số 1 bằng phân số nào dưới đây? 3 A. 20 B. 15 C. 10 D. 4 18 45 15 5 Câu 2: ( 1điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S ) a) 3 tấn 25 kg = 325 kg b) 3 dm2 5cm2 = 305 cm2 c) 2 phút 10 giây = 260 giây d) 5 000 mm = 5 m Câu 3: (1 điểm) Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 7 dm. Độ dài đường chéo thứ hai là 60cm. Tính diện tích hình thoi đó? Bài giải: Câu 4: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 10 000 dài 15 cm. Độ dài thật của đoạn AB là: A. 150 dm B. 150 000 cm C. 15 dm D. 15 m Câu 5: ( 0,5điểm) Điền vào chỗ . . Số thứ nhất là 45. Số thứ hai bằng 2 số thứ nhất. Số thứ hai là: 3 Câu 6: ( 0,5điểm) Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là: Câu 7: (1 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Nối phân số dòng trên với phân số có giá trị bằng nhau ở dòng dưới 4 36 45 3 7 48 63 5 5 27 3 10 28 7 45 4 15 49 Câu 8: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức. a) 35 274 – 306 x 24 b) 6 + 3 : 2 5 10 3 Câu 9: ( 1,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36m và chiều rộng bằng 3 chiều dài. 7 a) Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn. b) Tính diện tích mảnh vườn. Bài giải: Câu 10: ( 1,5 điểm) Tổng của hai số là 72. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé. Tìm hai số đó. DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 11: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: a) 57 x 63 – 47 x 63 b) 3 x 5 + 3 x 4 4 9 4 9 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Câu 1: (0,5 điểm) B. 15 45 Câu 2: ( 1điểm) a) 3 tấn 25 kg = 325 kg S b) 3 dm2 5cm2 = 305 cm2 Đ c) 2 phút 10 giây = 260 giây S d) 5 000 mm = 5 m Đ Câu 3: (1 điểm) 60 cm = 6 dm Diện tích hình thoi: 7X 6 = 21 (dm2) 2 Đáp số: 21 dm2 Câu 4: (0,5 điểm) B. 15 0000 cm Câu 5: ( 0,5điểm) 30 Câu 6: ( 0,5điểm) 3 929 Câu 7: (1 điểm) 4 36 45 3 7 48 63 5 5 27 3 10 28 7 45 4 15 49 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: (1 điểm) a) 35 274 – 306 x 24 b) 6 + 3 : 2 5 10 3 = 35 274 – 7 344 = 6 + 9 5 20 = 37 930 = 33 20 Câu 9: ( 2 điểm) Bài giải: a) Hiệu số phần bằng nhau là: 7 – 3 = 4 (phần) Chiều rộng thửa ruộng là: 36 : 4 X 3 = 27 (m) Chiều dài thửa ruộng là: 27 + 36 = 63 (m) b) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 63 x 27 = 1701(m2) Đáp số: a) 63m , 27 m b) 1701 m2 Câu 10: ( 1 điểm) Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 5 = 6 (phần) Số bé là: 72 : 6 X 1 = 12 Số lớn là: 72 – 12 = 60 Đáp số: 12; 60 Câu 11: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: a) 57 x 63 – 47 x 63 = b) 3 x 5 + 3 x 4 4 9 4 9 = 63 x ( 57 - 47) = 3 x ( 5 + 4 ) 4 9 9 = 63 x 10 = 3 x 9 4 9 = 630 = 3 4 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 21 Trường TH Kim Giang ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Lớp: 4 MÔN: TOÁN Họ và tên: (Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên . 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Giá trị số 5 trong số 3 576 894 là: A. 50 000 B. 5000 C. 500 D. 500 000 Câu 2: > ; < ; = ? a. 3 2 b. 3 6 c. 3 1 D. 5 5 5 5 4 8 5 4 6 Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. 2 tấn 135 kg = kg b. . 2 phút 35 giây = giây Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000, nếu đo trên bản đồ được 2cm thì độ dài thực là bao nhiêu? Độ dài thực là Câu 5 : Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng. Hình thoi ABCD có AC = 6 cm, BD = 4 cm. B a. Cạnh AB song song với cạnh: b. Cạnh AC vuông góc với cạnh: . A O C c. Diện tích hình thoi ABCD là: D Câu 6: Nối phép tính với kết quả đúng. a. 5 + 1 17 6 3 10 b. 1 - 3 29 2 7 35 c. 1- 3 x 2 7 5 7 6 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn d. 3 : 2 + 4 1 5 3 5 14 Câu 7: a. Tìm x, biết: 4 : x 5 b. Tính giá trị của biểu thức 7 195 x 100 – 8910 : n với n = 5 . Câu 8: Điền vào chỗ chấm số tuổi của mẹ và con cho phù hợp. Mẹ hơn con 30 tuổi, biết tuổi con bằng 1 tuổi mẹ.Tính tuổi của mỗi người. 6 - Tuổi của mẹ là: tuổi. - Tuổi của con là: . tuổi Câu 9: Một mảnh vườn hình bình hành có tổng dộ dài hai đáy là 180m, chiều cao bằng 4 độ dài đáy. Tính diện tích của mảnh vườn đó. 5 Bài giải DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn . . Câu 10. Tính nhanh: 2001 2002 2835 2002 2003 1169 Hết Giáo viên coi thi Giáo viên chấm thi (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) TRƯỜNG TH KIM GIANG ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 câu 1: ý D (0,5 điểm) Câu 2: (1 điểm – mỗi ý đúng được 0,25 điểm) a .> ; b. =; c. Câu 3 (1 điểm) - Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a. 2135 b.155 Câu 4 (1 điểm) 20 000cm hoặc 200m Câu 5: (1,5 điểm) a. (0,25 điểm) AB song song với DC b. b. (0,25 điểm) AC vuông góc với BD DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 12 4 c.(1 điểm) 2 = 24 (cm2) Câu 6 (1 điểm) Ý a, b mỗi ý 0,25 điểm. Ý c, d mỗi ý 0,5 điểm a. 5 + 1 17 6 3 10 b. 1 - 3 29 2 7 35 c. 1- 3 x 2 7 5 7 6 d. 3 : 2 + 4 1 5 3 5 14 Câu 7: (1 điểm) Mỗi phần được 0, 5 điểm a. Tìm x, biết: 4 : x 5 b. Tính giá trị của biểu thức 7 195 x 100 – 8910 : n với n = 5 x = 4 : 5 Nếu n = 5 thì 95 x 100 – 8910 : n = 7 95 x 100 – 8910 : 5 = 4 x = 9500 – 1782 = 7718 35 Câu 8 (1 điểm) 36 tuổi (0,5 điểm) 6 tuổi (0,5 điểm) Câu 9 (1,0 điểm) Ta có sơ đồ: Chiều cao mảnh vườn đó là: ?m 180 : 9 x 4 = 80 (m) Chiều cao: 180mĐộ dài đáy mảnh vườn đó là: Độ dài đáy: 180 – 80 = 100 (m) ?m b) Diện tích mảnh vườn đó là: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 100 x 80 = 8000 (m2) 4 + 5 = 9 (phần) Đáp số: 8000 (m2) 2001 2002 2835 2001 2002 2835 Câu 10 (1 điểm) = = 2002 2003 1169 2002 (2001 2) 1169 2001 2002 2835 2002 2001 2002 2 1169 2001 2002 2835 2001 2002 2835 = = = 1 2002 2001 (4004 1169) 2002 2001 2835 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 22 PHÒNG GDĐT GIA LỘC ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC TRƯỜNG TH TÂN TIẾN MÔN TOÁN- LỚP 4 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Ghi lại chữ cái đặt trước đáp án đúng và hoàn thành tiếp bài tập! Câu 1 (1 điểm). Phân số 6 bằng phân số nào dưới đây: 7 14 18 21 18 A. B. C. D. 18 21 18 14 Câu 2 (1 điểm). Một khu đất hình thoi có độ dài các đường chéo là 50dm và 4m. Diện tích khu đất là: A. 100dm2 B. 200m2 C. 10m2 D. 20dm2 Câu 3 (1 điểm). Trung bình cộng của các số: 150 ; 155 và 160 là : A. 150 B. 155 C. 160 D. 465 Câu 4 (1 điểm). Giá trị của chữ số 7 trong số 17 406 là: A. 7 B. 70 C. 700 D. 7000 Câu 5 (1 điểm). Điền dấu >, <, =, Số thích hợp vào chỗ chấm ( ) a) 4tạ 5 kg = .kg? b) 2 dm2 25 cm2 = cm2 Câu 6 (1 điểm). a) Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1000. Hỏi độ dài 8cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu xăng- ti- mét ? A. 80 m B. 800 cm C. 888 cm D. 80000 cm b) Quãng đường từ Hải Dương đến Hà Nội là 60 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000 thì quãng đường đó dài bao nhiêu ? A. 60 mm B. 60 cm C. 60 000 cm D. 60 000 mm Câu 7 (1 điểm). a) Hình vuông có diện tích 81cm2 Cạnh hình vuông đó là: b) Một hình bình hành có diện tích là 3dm2 và độ dài đáy 15cm. Chiều cao hình bình hành đó là: Câu 8 (1 điểm). TÝnh: 4 2 12 3 4 2 3 5 a) b) c) x d) : 5 7 15 5 7 5 4 7 Câu 9 (1 điểm). Cháu ít hơn bà 56 tuổi. Tuổi của cháu bằng 1 lần tuổi của bà. Tính 9 tuổi của mỗi người. DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10 (1 điểm). Người ta cho một vòi nước chảy vào bể cạn, trung bình mỗi giờ được 1 bể. Hỏi: 4 a) Sau 2 giờ vòi đó chảy được mấy phần bể? b) Nếu đã dùng hết một lượng nước 1 bể thì lượng nước còn lại là mấy phần bể? 3 Hết HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ BÀI KTĐK CUỐI NĂM MÔN TOÁN - LỚP 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 a) 405 a) A a) 9cm Đáp án B C B D b) 225 b) A b) 20cm Điểm 1 1 1 1 1 1 1 C©u 8: 1 ®iÓm. TÝnh ®óng mçi phÐp ®îc 0,25 ®iÓm (bắt buộc phải có bước trung gian và rút gọn-nếu có). 4 2 28 10 38 12 3 12 9 3 a) = = b) = = 5 7 35 35 35 15 5 15 15 15 1 5 4 2 4x2 8 3 5 3 7 21 c) x = = d) : = x = 7 5 7x5 35 4 7 4 5 20 Câu 9: 1 điểm Vẽ đúng sơ đồ (0,2 điểm) Hiệu số phần bằng nhau là: 9 - 1 = 8 (phần) (0,2 điểm) Tuổi của cháu là: (56 : 8) x 1 = 7 (tuổi) (0,2 điểm) Tuổi của bà là: 7 + 56 = 63 (tuổi) (0,2 điểm) Đáp số: Cháu: 7 tuổi (0,1 điểm) Bà : 63 tuổi (0,1 điểm) Câu 10: 1 điểm a) Sau hai giờ, vòi đó chảy được là: ¼ + ¼ = ½ (bể) (0,4 điểm) b) Lượng nước còn lại trong bể là: 1-1/3 = 2/3 (bể) (0,4 điểm) Đáp số: a) ½ bể (0,1 điểm) b) 2/3 bể (0,1 điểm) DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 23 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM MÔN: Toán – Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Câu 1. (3đ) Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để A. 7 B. 14 C. 17 b) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 3thế kỉ = năm: A. 3 B . 30 C. 300 c) Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m2 4dm2 = dm2 A. 304 B. 340 C. 3.400 d) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để giờ = . phút A. 15 B . 20 C.25 e) Cho hình thoi có chiều dài hai đường chéo lần lượt là 15 cm và 2 dm thì diện tích của hình thoi đó là: A. 200 cm2 B. 250 cm2 C. 300 cm2 Câu 2. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm ). Câu 3. Tính (2đ) . . Câu 4. (1đ) a) Tìm x : b) Tính giá trị biểu thức: DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5.(1Đ) Cho hình bình hành với độ dài cạnh đáy là 7cm và chiều cao 9cm. Tính diện tích hình bình đó. Câu 6. (2đ) Một trường tiểu học có 567 học sinh, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Giải HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Môn : TOÁN – Lớp 4 PHẦN I :TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. (3 điểm) Mỗi câu khoanh đúng đạt 0,5đ, riêng câu c đạt 1đ. a.D (0,5đ) b.C (0,5đ) c.C (1đ) d.A (0,5đ) e.D (0,5đ) Câu 2. ( 1 điểm) Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a. S b. Đ DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHẦN II :TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 (2 điểm) . Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 2 (1điểm) Câu 3 ( 1 điểm) Tính đúng và ghi được đáp số cho 1 điểm. Diện tích hình bình hành là: (0,25đ) 7 x 9 = 63 (Cm2) (0,5đ) Đáp số: 63Cm2 (0.25đ) Câu 4 ( 2 điểm) Bài giải DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Ta có sơ đồ: Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 2 = 7 (phần) (0,25đ) Số học sinh nữ là: 567 : 7 2 = 162( học sinh) (0,5 đ) Số học sinh nam là: 567 – 162 = 405 ( học sinh) (0,5đ) ( Hoặc: 567 : 7 x 5 = 405 (học sinh) Đáp số: nữ: 162 học sinh; nam: 405 học sinh. (0,25đ) ( Sai lời giải hoặc phép tính trừ nửa số điểm) – HS giải cách khác đúng vẫn cho đủ số điểm DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 24 Trường TH Xuyên Mộc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN : TOÁN ; LỚP 4 Lớp : 4A . . . . Thời gian : 40 phút Điểm: Chữ ký giám thị: Chữ ký giám khảo: Bài 1. Tính và rút gọn (2đ): 1 a) 2 - = 3 b) 4 5 = 3 3 c) 7 5 = 5 7 d) 4 : 5 = 5 2 Bài 2. (2đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. Phân số nhỏ hơn 1 là: A. 11 B. 10 C. 10 D. 9 10 9 10 10 b. 2 của 12 là : 3 A. 4 B. 8 C. 3 D. 2 c. Phân số bằng 4 là : 5 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. 20 B. 16 C. 16 D. 12 16 20 15 16 d. 4 hình nào dưới đây được tô màu ? 6 A. B. C. D. Bài 3. (1.5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a. 21m2 5dm2 = 2105 dm2 b. 3 tạ 8 yến = 308 yến c. 13 x (14 + 15) = 13 x 14 + 13 x 15 Bài 4. (1đ) Xếp các phân số theo thứ tự a) Bé đến lớn : 8 ; 7 ; 7 ; 6 b) Lớn đến bé : 6 ; 14 ; 12 ; 9 6 9 6 14 13 14 14 14 B Bài 5. (1.5đ) Cho hình thoi ABCD. Có AC = 7cm và BD = 4 cm như hình vẽ. a) Cạnh AC vuông góc cạnh . A 7cm b) Cạnh DC song song cạnh C c) Diện tích của hình thoi ABCD là : . 4cm D Bài 6. (2đ) Hiện nay, cha hơn con 32 tuổi và tuổi con bằng 1 tuổi cha. 5 a. Tính tuổi con và tuổi cha hiện nay ? DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b. Khi tuổi con bằng 1 tuổi cha thì lúc đó con mấy tuổi ? 3 Giải: HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM – ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 Bài 1. Tính và rút gọn đúng mỗi bài 0.5đ 1 4 1 12 4 8 2 4 5 9 a) 2 - = - = - = = b) = =3 3 4 3 12 12 12 3 3 3 3 c) 7 5 = 7 5 =1 d) 4 : 5 = 4 2 = 8 5 7 5 7 5 2 5 5 25 Bài 2. Đúng mỗi câu 0.5đ 9 16 a. D. b. B. 8 c. B. d. D. 10 20 Bài 3. Đúng mỗi câu 0.5đ: a. Đ ; b. S ; c. Đ Bài 4. Đúng mỗi câu 0.5đ: a) Bé đến lớn : 7 ; 8 ; 6 ; 7 b) Lớn đến bé : 14 ; 14 9 9 6 6 13 14 ; 12 ; 6 14 14 Bài 5. Đúng mỗi câu 0.5đ: a) Cạnh AC vuông góc cạnh BD b) Cạnh DC song song cạnh AB c) Diện tích của hình thoi ABCD là : 7 x 4 : 2 = 14 cm2 Bài 6. Giải: Hiệu số phần bằng nhau là : 5 - 1 = 4 (phần) 0.5đ Tuổi con là : 32 : 4 = 8 (tuổi) 0.5đ Tuổi cha là : 8 x 5 = 40 (tuổi) 0.5đ 1 Tuổi con khi bằng tuổi cha là : 3 32 + (3 – 1) = 16 (tuổi) 0.5đ DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 25 I. Phần trắc nghiệm (4điểm) Hãy khoanh tròn vào mỗi câu trả lời đúng trong mỗi bài tập dưới đây: Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào bằng 1. A. 2 B. 3 C. 4 3 3 3 Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 25379 là: A. 5000 B. 50000 C. 500000 Câu 3: Kết quả của phép cộng 4 + 9 = ? 7 7 A. 11 B. 12 C. 13 7 7 7 Câu 4: 4m 2 = cm 2 A. 40000 B.4000 C.400 II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Tính: a. 38964 + 7527= b. 6975 - 4343= Câu 2: Tính: a. 7 + 5 = b. 15 - 9 = 4 4 8 8 c. 3 x 8 = d. 7 : 5 = 6 15 9 4 Câu 3: Tính diện tíc hình thoi biết: Độ dài các đường chéo là 30cm và 50cm. Câu 4: Tổng của hai số là 120, tỉ số của hai số là 2 . Tìm hai số đó. 4 Hướng dẫn đánh giá cho điểm Môn: Toán lớp 4 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 1 điểm. Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: C DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4: A II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: 1 điểm. Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a. 38964+7527=46491 b.6975-4343= 2632 Câu 2: 2 điểm. Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 7 5 7 5 12 3 15 9 15 9 6 3 a. b. 4 4 4 4 1 8 8 8 8 4 3 8 3x8 24 4 7 5 7 4 7x4 28 c. x d. : x 6 15 6x15 90 15 9 4 9 5 9x5 45 Câu 3: 1 điểm: Bài giải Diện tích hình thoi là: 30x50 150 75(cm 2 ) 2 2 Đáp số: 75 cm 2 Bài 4: 2 điểm: Bài giải Ta có sơ đồ: Số bé: 120 Số Lớn: Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là: 2 + 4 = 6 (phần) Giá trị mỗi phần là: 120 : 6 = 20 Số bé là: 120: 6 x 2= 40 Số lớn là: 120 – 40 = 80 Đáp số: - Số bé 40 - Số lớn 80 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 26 STT Họ và tên : ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 (Thời gian làm bài : 40 phút) MẬT MÃ Học sinh lớp : Trường : Điểm Nhận xét MẬT MÃ STT 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 4 A) Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ? 5 5 6 7 3 a. b. c. d. 6 7 8 4 20 5 B) Số thích hợp để viết vào ô trống của = là : 44 a. 5 b. 11 c. 20 d. 44 C) Số lớn nhất trong các số 73 548; 73 458; 64 021; 64 001 là: a. 73 548 b. 73 458 c. 64 021 d. 64 001 D) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 9000, quãng đường từ A đến B đo được 7cm . Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: a. 63 000m b. 63 000dm c. 63 000cm d. 63 000mm 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. Năm 2010 cả nước ta kỉ niệm Một ngàn năm “Thăng Long – Hà Nội” như vậy, Thủ đô Hà Nội được thành lập năm thuộc thế kỷ b. Trung bình cộng của các số 23 458; 34 562; 1236 là . DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c. Bốn số lẻ liên tiếp : 1235; 1237; . ; . d. Bốn số chẵn liên tiếp : 7684; . ; 7688 ; . 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 8cm 6cm 6cm Hình 1 Hình 2 a. Chu vi hình 1 bằng chu vi hình 2 b. Diện tích hình 1 bằng diện tích hình 2 c. Diện tích hình 2 lớn hơn diện tích hình 1 d. Chu vi hình 1 lớn hơn chu vi hình 2 4. Nối mỗi số với tổng thích hợp: 345 605 300000 + 5 a. A. 346 500 300000 + 40000 + 5000 + 600 + 5 b. B. 365 415 300000 + 60000 + 5000+ 400 + 10 + 5 c. C. 300 005 300000 + 40000 + 6000 + 500 d. D. DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 5. Điền dấu >, <, = vào ô trống: a. 3kg 8hg 3800g c. 56m2 5600cm2 b. 1 10 phút 1 6 giờ giờ d ngày 12 . 2 6. Đặt tính rồi tính: 7 5 19 5 a. + b. - 8 12 15 6 8 14 9 3 c. x d. : 21 5 7 4 7. Bài toán: 3 Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi 14m, chiều rộng bằng chiều dài. Người 4 ta lát nền nhà bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà đó? (phần mạch vữa không đáng kể) Giải DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm) A. đáp án d ; B. đáp án b ; C. đáp án a; D. đáp án c Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm) 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) a. 1010 năm , XI b. 19752 c. 1237; 1241 d. 7686; ;7690 Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm 3. Đúng ghi Đ , sai ghi S: (1 điểm) a. S b. Đ c. Đ d. Đ Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm 4. Nối mỗi số với tổng thích hợp: (1 điểm) Đáp án : a – B ; b – D ; c – C; d – A Nối đúng 1- 2 đáp án đạt 0,5 điểm, nối đúng 3 – 4 đáp án đạt 1điểm 5. Điền dấu >, d. > Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm 6. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Học sinh tính đúng mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 4 = 2 điểm) 7. Bài toán: (2 điểm) Giải Coi chiều rộng là 3 phần bằng nhau thì chiều dài là 4 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là: (1) 3 + 4 = 7 (phần) Chiều rộng của nền nhà hình chữ nhật là: (2) 14 : 7 x 3 = 6 (m) Chiều dài của nền nhà hình chữ nhật là: (3) 14 - 6 = 8 (m) Diện tích của nền nhà hình chữ nhật là: (4) 8 x 6 = 48(m2) Diện tích của một viên gạch là: (5) 4 x 4 = 16 (dm2) Ta có : 48m2 = 4800dm2 (6) Số viên gạch cần mua để lát kín nền nhà là: (7) DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4800 : 16 = 300(viên) Đáp số: 300 viên - Ghi đúng 1 - 2 bước tính đạt 0,5 điểm; Ghi đúng 3 - 4 bước tính đạt 1 điểm; Ghi đúng 5 - 6 bước tính đạt 1,5 điểm; Ghi đúng cả 7 bước tính đạt 2 điểm; Thiếu đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài. DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 27 Họ và tên: ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng nhất. 3 1.Phân số nào sau đây không bằng phân số ? 5 6 4 9 12 A. B. C. D. 10 6 15 20 2. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ? 6 7 3 99 A. B. C. D. 10 7 2 100 3. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu đỏ so với tổng số viên bi là: 3 7 3 7 A. B. C. D. 10 10 7 3 4 4. Một đàn gà có tất cả 1200 con. số gà là bao nhiêu con? 5 A. 450 B. 800 C. 900 D.960 Câu 2 : a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là: A. 21 B. 15 C. 7 D. 5 b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28cm2 = cm2 là: A . 50008 B . 508 C . 580 D . 5008 3 3 c/ Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là 8 8 3 9 C. 1m A. m B. m 8 64 d/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m Câu 3 : a. Số có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 5: 2 b. Sắp xếp các khoảng thời gian : 900 giây ; 25 phút ; giờ 5 theo thứ tự tăng dần: Câu 4: Điền vào chỗ chấm: a. 15k m 2 = m2 b. 3 giờ 5 phút = phút 2 c. 2 tấn = tạ d. ngày = giờ 3 Câu 5 : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô vào ô trống DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000 nếu a. Đoạn thẳng trên bản đồ dài 5 cm thì độ dài thật là 5 hm b. Độ dài thật là 20 km thì trên bản đồ đọan thẳng dài 2 cm Câu 6 : Tìm X biết: 3 31 8 a . X x = b. + x = 1 c. X: 5= d. : x = 8 3 7 Câu 7: Một ô cửa sổ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 117 cm và 172 cm. Tính diện tích ô cửa sổ đó. Giải: Câu 8: Tính:( Thực hiện các bước tính) 4 8 8 5 a. + = b. - 7 7 9 7 = 8 5 86 43 c. x = d . : 15 4 17 34 = 571200 - 289186 428 x 275 13498 : 32 1 Câu 9: Năm nay cha hơn con 40 tuổi. Tuổi con bằng tuổi cha.Tính tuổi mỗi người. 6 Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27m và chiều rộng 2 bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn. 5 Bài giải DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 5 3 5 Câu 11: a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ; ; 8 2 9 4 6 b. Điền vào chỗ chấm < < 5 5 Bài 5:Chiều dài hình chữ nhật ngoài thực tế là 80m,chiều rộng hình chữ nhật là 60m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 diện tích hình chữ nhật là mấy cm2? Bài giải ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu I Hs khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm. 4 3 a. Ý B. c. A. 6 10 3 b.C. d. D.960 2 Câu II Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm a. 15k m 2 = 15000000 m2 b. 3 giờ 5 phút = 185 phút 2 c. 2 tấn = 20 tạ d. ngày= 16 giờ 3 Câu III Học sinh ghi đúng mỗi ý được 0,5 điểm a. S b. Đ Câu IV 3 31 8 a . X x = b. X: 5= 8 3 7 31 3 8 X = : (0,25 đ) X = x 5(0,25 đ) 3 8 7 248 40 X = (0,25 đ) X = (0,25 đ) 9 7 Câu V DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài giải Diện tích ô cửa đó là:(0,25 đ) ( 117 x 172):2 = 10062 (cm2)(0,5 đ) Đáp số: 10062 cm2 (0,25 đ) Câu VI Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm 4 8 12 a. + = 7 7 7 5 56 45 11 b. 8 - = - = 9 7 63 63 63 8 5 40 2 c. x = = 15 4 60 3 86 43 86 34 d . : = x = 4 17 34 17 43 ( không bắt buộc rút gọn) Câu VII Bài giải tuổi? Tuổi con: 30 tuổi Tuổi cha: 0,5 đ tuổi? Hiệu số phần bằng nhau là:(0,25 điểm) 6-1= 5 ( Phần) (0,25 điểm) Tuổi con là: (0,25 điểm) (30:5) = 6 (tuổi) (0,25 điểm) Tuổi của cha là: (0,25 điểm) 30 + 6 = 36 ( tuổi) (0,25 điểm) Hoặc ( 30 : 5) x 6 = 36 (tuổi) Đáp số : Con 6 tuổi Cha 36 tuổi Câu VIII Học sinh điền kết quả đạt yêu cầu mỗi ý được 0,5 điểm 5 5 3 a. ; ;1; 9 8 2 5 b. Là phân số : hoặc 1 5 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 28 Hoï vaø teân . ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Viết vào ô trống (theo mẫu) Viết Đọc Viết Đọc 5 11 9 . 12 Chín phần mười Mười chín phần ba mươi ba Câu 2: a. Trong các phân số sau, phân số tối giản là: A. 4 B. 9 C. 5 D. 1 12 18 15 2 b/ Phân số nào lớn hơn 1 A. 4 B. 3 C. 6 D. 24 3 5 12 48 Câu 3: Khoanh tròn vào kết quả đúng của bài sau: a/ Diện tích hình bình hành có đáy 15 dm và chiều cao 3 dm là: A. 45dm B. 35 dm2 C. 45dm2 b/ Hình thoi là hình có: A. Hai cặp cạnh song song và bằng nhau. B. Hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. C. Hai cặp cạnh song song và bốn cạnh bằng nhau. Câu 4: : Xếp các phân số sau: 1 ; 1 ; 5 ; 3 3 6 2 2 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: . Câu 5 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A. 2 tấn 85kg = 2085kg B. 3 phút 25giây = 200 giây C. 15 dm2 = 15000 cm2 D. 2giờ 38 phút = 158 phút Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 36 m2 8 dm2 = dm2 ; 259 m2 = dm2 ; 2 km2 = m2 ; 9000000 m2 = km2 Câu 7: Chữ số 5 trong số 254 836 ứng với số nào? A. 5 B. 50 C. 5000 D. 50 000 Câu 8: Phân số 5 bằng phân số nào dưới đây? 6 A. 20 B. 24 C. 20 D. 18 24 20 18 20 Câu 9: Phân số nào lớn hơn 1? A. 5 B. 7 C. 5 D. 7 7 5 5 7 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m2 25 cm2 = cm2 là: A. 125 B. 12500 C. 1025 D. 10025 Câu 11: Biết 1 số cam là 50 quả thì 4 số cam đó là: 5 5 A. 200 quả B. 40 quả C.54 quả D.90 quả Câu 12: Đúng ghi (Đ) hoặc sai ghi (S) a) Các phân số sau đây được sắp theo thứ tự tăng dần: 5 , 1 , 1 2 3 6 b) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000, độ dài thu nhỏ 1cm ứng với độ dài thật là 1000cm Câu 13: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ trống: 9 8 8 5 4 3 12 A. 1 B. C. D. 14 9 11 6 6 4 16 E. 9 11 G. 4 1 H. 8 24 I. 1 15 9 27 14 14 14 15 Câu 14: Chiều dài bảng của lớp học khoảng: A. 4 m B. 4 dm C. 40 mm D. 40 m Câu 15: Quãng đường từ nhà em đến cơ quan của bố dài 35 km. Nếu trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000, thì quãng đường đó dài: A. 350 cm B. 35000 cm C. 3500cm D. 35cm Câu 16: Số trung bình cộng của các số: 3806 ; 7542 ; 1093 ; 4215 là: A. 4265 B. 4154 C. 4164 D. 4264 Câu 17: Thực hiện phép tính rồi rút gọn 6 9 5 2 a) = b) 5 5 2 4 = 2 5 4 4 c) x = d) : 3 8 7 9 = . e) 1 x 1 + 1 = g) 5 - 1 : 1 = 2 3 5 3 4 3 Câu 18: Tìm x: 1 5 2 3 4 1 1 a) x : 7 b) - x = c) X d) : X 5 4 3 5 7 8 5 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 19: Trong các hình dưới đây, hình có diện tích lớn nhất là: 24m 15m B 11m A A C D AC=22m A. Hình chữ nhật BD = 15m B. Hình vuông C. Hình thoi Câu 20: Hai tổ sản xuất làm được 2156 sản phẩm. Số sản phẩm của tổ Một bằng 3 4 số sản phẩm của tổ Hai. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm ? Bài giải: Câu 21: Tính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy là 72cm, chiều cao bằng 5 độ dài đáy. Bài giải: 9 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 Phần I: (7điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) D A B D A Câu 6: Đúng mỗi ý được (0,25đ) a- S b-Đ Câu 7: a b c d DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) > = Câu 8: Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Tính đúng được 0,25 điểm. Rút gọn đúng được 0,25 điểm. a) 3 b) 2 c) 5 d) 9 12 7 Câu 9: Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Thực hiện phép tính đúng được 0,25 điểm. Tính đúng kết quả được 0,25 điểm a) x = 7 b) x = 7 5 12 Phần II (3điểm) Câu 1 (2 điểm) - Tóm tắt đúng được 0,5 điểm - Mỗi lời giải đúng được 0,25 điểm - Mỗi phép tính đúng kết quả được 0,25 điểm - Đúng đáp số được 0,5 điểm Tóm tắt 65m Chiều cao: ?m Đáy : Diện tích: m2 Bài giải Độ dài đáy của khu đất hình bình hành là: 65 x 2 = 130 (m) Diện tích khu đất hình bình hành là: 130 x 65 =8450 (m2) ĐS: 8450 m2 Câu 2 (1điểm) Bài giải Ta có: 945 : 3 = 315 hay 945 = 3 x 315 315 : 5 = 63 hay 315 = 5 x 63 63 : 7 = 9 hay 63 = 7 x 9 Vậy ta có: 945 = 3 x 5 x 7 x 9 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 29 Trường TH KIỂM TRA CUỐI NĂM Tên : MÔN: TOÁN – LỚP 4 Lớp : . . . . Thời gian : 60 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là: A. 4 B. 40 853C. 40 000 D. 400 000 Câu 2 : Số 5 thuộc hàng nào, lớp nào của số: 957638 A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng trăm nghìn , lớp nghìn. B. Hàng trăm, lớp đơn vị.D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn. Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấmđể 1 tấn 32 kg = kg là A. 132 B. 1320 C. 1032 D. 10032 Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm đề 7m25 cm2 = cm2 là: A. 75 B. 7050 C. 7005 D. 70005 Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : 3 phút 15 giây = giây là: A. 315 B. 195 C. 513 D. 18 Câu 6: Kết quả của phép tính 5 + 7 là: 6 12 A. 12 B. 12 C. 12 D. 17 18 12 6 12 4 5 7 11 Câu 7: Trong các phân số ; ; ; phân số lớn nhất là: 3 9 18 18 11 7 5 4 A. B. C. D. 18 18 9 3 Câu 8 Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10 cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 140 cm2 B.70cm2 C. 1400cm2 D. 700cm2 Câu 9: Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 255; 25975; 4230; 8070 B. 348; 7646 C. 4230; 8070 D. 255; 348; 7646; 25975 Câu 10: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 là: A. 360 B. 180 C. 120 D. 12 Câu 11: Cho biểu thức: + 4 = 1 9 giá trị của là : 7 2 1 A. 7 B. 1 5 C. 1 2 D. 3 1 2 1 2 1 2 1 2 1 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 12 Câu 12 : Rút gọn phân số ta được phân số: 8 A. 4 B. 3 C. 6 D. 3 2 2 2 4 Câu 13 : Phân số nào sau đây bằng phân số 7 10 A. 14 B. 3 C. 72 D. 13 : 20 8 75 23 Câu 14 : Trong các phân số sau đây phân số nào lớn hơn 1 ? A. B.3 C.5 D.5 3 5 3 5 4 PHẦN II: TỰ LUẬN 2 3 1 2 2 4 Bài 1: Tính: a) x - b) + : 5 4 8 8 3 5 Bài 2 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng 2 3 chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi đã thu hoạch ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc? Tóm tắt Bài giải DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3: Loan có ít hơn 20 quả táo. Biết rằng, nếu Loan đem số táo đó chia dều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Loan có bao nhiêu quả táo? ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4 CUỐI KÌ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) ( Từ câu 1 đến câu 4, mỗi câu đúng được 0,25 điểm; từ câu 5 đến câu 14, mỗi câu đúng được 0,5 điểm.) Khoanh đúng vào mỗi câu được 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 C D C D B D D B C C A B A B II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Bài 1: (1điểm). Tính đúng mỗi câu được 0,5điểm 2 3 1 6 1 48 20 28 a) x - = - = - = ( 0,5đ ) 5 4 8 20 8 160 160 160 2 2 4 2 10 26 b) + : = + = ( 0,5đ ) 8 3 5 8 12 24 Bài 2: (2,5) - HS vẽ sơ đồ theo dạng toán Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó - Giải Tổng số phần bằng nhau: 2 + 3 = 5 (phần) 0,25đ Chiều rộng thửa ruộng là: 200 : 5 x 2 = 80 (m) 0,5đ Chiều dài thửa ruộng là: 200 – 80 = 120 (m) 0,5đ Diện tích của thửa ruộng là: 120 x 80 = 9600(m2) 0,5đ Thửa ruộng thu được số thóc là: 9600 : 100 x 50 = 4800(kg) 0,5đ Đổi: 4800 kg = 48 tạ Đáp số: 48 tạ thóc 0,25 đ Bài 3: (0,5 đ) Chỉ cần HS nêu được số táo của Loan đúng được 0,5 điểm. Câu 1: (4 điểm) Tính nhanh a; ( 15 x 9 + 6 x 9 - 3 x 9 x 7) x ( 4 + 6 + 8 + .+ 100 + 102 ) b; 998 x 2005 + 2005 + 2005 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2: (3 điểm) Tìm X, abc a; ( X + 3 ) + ( X + 5 ) = 84 b; 5 + X x 5 = 250 c; 1abc : 9 = abc Câu 3: (4 điểm) Tổng số tuổi của hai cha con là 58 tuổi. Tuổi cha hơn 4 lần tuổi con là 3 tuổi. Tính tuổi mỗi người. Câu 4: (4,5 điểm) Mua 2 quả trứng gà và 3 quả trứng vịt hết 11 000 đồng. Mua 5 quả trứng gà và 6 quả trứng vịt hết 24500 đồng. Tính giá tiền mỗi quả trứng gà và mỗi quả trứng vịt. Câu 5: (4,5 điểm) Mỗi hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Nếu kéo thêm chiều rộng 43 cm, chiều dài thêm 7 cm thì trở thành hình vuông. Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu. ĐÁP ÁN: Câu Nội dung đáp án Điểm 1 Tìm được kết quả đúng và bằng cách nhanh nhất mỗi bài cho 2 điểm a; (15 x 9 + 6 x 9 - 3 x 9 x 7) x ( 4 + 6 + 8 2 điểm + .+ 100 + 102 ) = (15 + 6 ) x 9 - 21 x 9 ) x ( 4 + 6 + 8 + .+ 100 + 102 ) = ( 21 x 9 – 21 x 9) x (4 + 6 + 8 + .+ 100 + 102 ) = 0 x (4 + 6 + 8 + .+ 100 + 102 ) = 0 b; 998 x 2005 + 2005 + 2005 = 998 x 2005 + 2005 x 2 = (998 + 2 ) x 2005 = 1000 x 2005 2 điểm = 2005000 2 a; ( X + 3 ) + ( X + 5 ) = 84 X = 38 1 điểm b; 5 + X x 5 = 250 X = 49 1 điểm DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c; 1abc : 9 = abc abc = 125 1 điểm 3 Nếu cha bớt đi 3 tuổi (tuổi con giữ nguyên) thì tổng số tuổi của hai cha con là: 58 - 3 = 55 (tuổi) 1 điểm Lúc đó tuổi cha sẽ bằng 4 lần tuổi con. 0,5 điểm Ta có sơ đồ tuổi hai cha con lúc đó Tuổi cha Tuổi con 0,5 điểm Tuổi con là: 55 : (4 + 1) = 11 (tuổi) 0,75 đ Tuổi cha là: 58 - 11 = 47 (tuổi) 0,75 đ Đáp số: Con: 11 tuổi Cha: 47 tuổi 0,5 điểm 4 Mua 2 quả trứng gà và 3 quả trứng vịt hết 11 000 đồng. Mua 5 quả trứng gà và 6 quả trứng vịt hết 24500 đồng Mua 4 quả trứng gà và 6 quả trứng vịt hết 22 000 đ 1 điểm Giá tiền 1 quả trứng gà là: 24500 - 22000 = 2500 đ 0,75 đ Mua 2 quả trứng gà hết số tiền là: 2500 x 2 = 5000 đ 0,75điểm Mua 3 quả trứng vịt hết số tiền là: 11000 - 5000 = 6000 (đồng) 0,75 đ Giá tiền 1 quả trứng vịt là: 6000 : 3 = 2000 (đồng) 0,75 đ Đáp số: 1 qủa trứng gà: 2500 đồng 1 quả trứng vịt: 2000 đồng 0,5 điểm 5 Theo bài ra ta có sơ đồ sau: Chiều dài: Chiều rộng: . 0,5 điểm Nếu kéo thêm chiều rộng 43 cm, chiều dài thêm 7 cm thì trở thành hình vuông. Do đó chiều dài hơn chiều rộng là: 43 - 7 = 36 (cm) 1 điểm Chiều rộng hình chữ nhật là: 36 : ( 3 - 1 ) = 18 (cm) 0,75 đ Chiều dài hình chữ nhật là: 18 x 3 = 54 (cm) 0,75 đ Chu vi hình chữ nhật là: (54 + 18 ) x 2 = 144 (cm) 1 điểm Đáp số: 144 cm 0,5 điểm DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 30 Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 số 1 Trường: TH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên Môn: Toán Lớp: 4 Năm học: Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Nhận xét của GV Điểm bằng số: Điểm bằng chữ: Chữ kí GV: . Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: ( 1 điểm) Trong các số sau, số nào chia hết cho 9 A. 1234 B. 2345 C. 2468 D. 1062 Câu 2: ( 1 điểm) Phân số nào bằng 3 4 A. 3 B 6 C 4 D 7 8 8 5 3 Câu 3: (1 điểm) 1997dm2 = cm2 là: A. 19970 cm2 B. 1997cm2 C. 199700cm2 D. 1997000cm2 Câu 4: (1 điểm) M3Viết tiếp vào chỗ chấm kết quả đúng. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1 dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là dm Câu 5: (1điểm) Tính a/ 3 + 2 b/ 5 - 4 5 4 3 8 Câu 6: (1 điểm) Tính diện tích hình thoi có chéo dài 153cm và chéo ngắn bằng 2 chéo dài. 3 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài giải Câu 7: ( 2 điểm) Một sợi dây dài 28m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 3 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét? Bài giải Câu 8: (2 điểm) a)Tính bằng cách thuận tiện nhất: 3 x 4 + 4 x 1 4 5 5 4 b)Tìm x biết: X x 2 + X x 3 + X x 4 + X = 2130 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI NĂM LỚP 4 Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 D B C Câu 4: 1(điểm) HS điền đúng kết quả là 10 000dm. Câu 5: Đặt tính rồi tính: HS làm đúng mỗi phép tính được 0,5điểm a/ 3 + 2 b/ 5 - 3 4 5 4 8 = 15 + 8 = 10 - 3 20 20 8 8 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn = 23 = 23 20 20 Câu 6: (1 điểm) Độ dài đường chéo ngắn hình thoi là: 153 x 2 = 102 (cm) 3 Diện tích hình thoi là: (153 x 102) : 2 = 7803(cm2 ) Đáp số : 7803cm2 Câu 7: (2 điểm) HS nêu câu lời giải và tính được đoạn dây thứ nhất 1 điểm. HS nêu câu lời giải và tính được đoạn dây thứ hai 0,75 điểm. Nêu đáp số đúng được 0,25 điểm. Bài giải Số mét đoạn dây thứ nhất dài là: 28 : 4 x 3 = 21(m) Số mét đoạn dây thứ hai dài là: 28 - 21 = 7(m) Đáp số: Đoạn thứ nhất: 21m . Đoạn thứ hai : 7m Câu 8: ( 2 điểm) ( Học sinh phải tính đúng theo yêu cầu của đề mới đạt điểm tối đa.) 3 x 4 + 4 x 1 4 5 5 4 = 4 x ( 3 + 1 ) 5 4 4 = 4 x 1 5 = 4 5 b)Tìm x biết: X x 2 + X x 3 + X x 4 + X = 2130 X x 2 + X x 3 + X x 4 + X x 1= 2130 X x (2 + 3 + 4 + 1) = 2130 X x 10 = 2130 X = 2130 : 10 X = 213 ĐỀ SỐ 31 Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 số 2 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Phân số 2/3 bằng phân số nào dưới đây? Câu 2: Chọn đáp án đúng A. 3 tấn 25 kg = 325 kg B. 5 km217 m2= 5 000 017 m2 C. 2 phút 10 giây = 260 giây D. 5 00 mm = 5 m Câu 3: Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là: A. 120 cm B. 1 200 cm C. 12 000 cm D. 12 cm Câu 4: Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là? A. 6390 B. 3929 C. 5382 D. 7650 Câu 5: Có 5 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bi màu xanh so với tổng số viên bi là: Câu 6: Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó? A. 18 dm2 B. 36 dm2 C. 27 dm2 D. 54dm2 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) : Tìm x/y biết: DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2 (3 điểm): Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 40 m. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 m2thu được 3 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 3 (2 điểm): Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé Đáp án Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 số 2 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B C B C C Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) : Câu 2 (3 điểm): Ta có sơ đồ DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Hiệu số phần bằng nhau là: 3 – 1 = 2 (phần) Chiều rộng thửa ruộng là: 40 : 2 x 1 = 20 (m) Chiều dài thửa ruộng là: 40 + 20 = 60 (m) a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 60 x 20 = 1 200 (m2) b) Số ki-lô-gam thóc thu được: 1 200 x 3 = 3 600 (kg thóc) Đổi: 3 600 kg = 36 tạ Đáp số: 36 tạ thóc. Câu 3 (2 điểm): Tổng hai số là: 50 x 2 = 100 Ta có sơ đồ: Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 Số bé là: 100 : 4 x 1 = 25 Đáp số: 25 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 32 Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 số 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Trong các phân số sau : a) Phân số nào là phân số tối giản ? b) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại? Câu 2: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là: A. 0 B. 1 C. 2 D.5 Câu 3: Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là: A. 32743 B. 41561 C. 54567 D.12346 Câu 4: Một hình chữ nhật có diện tích 25/16m 2 , chiều dài 15/4m. Chiều rộng hình chữ nhật là: DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5: Giá trị của biểu thức là: Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Tính: Câu 2 (3 điểm): Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: 1/3 số em của lớp đạt loại Giỏi, 2/5 số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình? Câu 3 2 điểm): Tính 4.1. Đáp án đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 số 3 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 DeThi.edu.vn
- Bộ 32 Đề thi Toán Lớp 4 cuối kì 2 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn D D A C B A Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Câu 2 : Câu 3: DeThi.edu.vn