Bài kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 4 trang Hoài Anh 26/05/2022 3190
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN CẦU GIẤY BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HÒA Năm học 2021 – 2022 Họ và tên: . Môn: TOÁN - Lớp 4 Lớp: Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Nhận xét của Giáo viên . I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1: Nối phân số chỉ số phần tô màu với mỗi hình ở trên cho đúng: 2 1 4 4 5 4 10 6 2 4 5 21 Câu 2: Rút gọn phân số ta được phân số1 tối0 giản là: 42 1 1 1 2 A. B. C. D. 4 3 2 3 Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số 1 ; 2 ; 7 ; 4 là: 2 5 10 5 A. 1 B. 2 C. 7 D. 4 2 5 10 5 3 4 5 7 Câu 4: Trong các phân số ; ; ; , những phân số lớn hơn 1 là: 2 3 6 4 3 4 5 4 5 7 5 7 3 3 4 7 A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . 2 3 6 3 6 4 6 4 2 2 3 4 Câu 5: Một hình bình hành có độ dài đáy 18cm; chiều cao 13cm. Diện tích hình bình hành đó là: A. 234cm2. B. 244cm2. C. 234m2. D. 254m2. Câu 6: Đáp án đúng điền vào ô trống là: A. 4 tạ = 4000kg B. 63000kg = 63 tấn C. 4m27dm2 = 40007dm2 D. 230 000cm2 = 230m2
  2. Câu 7: Tích của 5 và là: (1đ) 25 5 A. B. 8 40 25 10 C. D. 40 8 . Câu 8: Với thì số thích hợp điền vào chỗ chấm là: = A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 II. Phần tự luận: Bài 1: Tính. 7 4 4 5 a) + = b) = 15 5 5 8 2 3 1 2 c ) = .d) : = 3 8 2 5 Bài 2: Tìm X: 3 5 2 7 a. X + b. X - 4 3 3 2 Bài 3: Giải bài toán sau: Lớp 4A có 35 học sinh tham gia kiểm tra Toán giữa kì II. Trong đó, có 2 số học sinh đạt điểm 10; có 4 số học sinh đạt điểm 9; còn lại đạt điểm 8. Hỏi 7 7 lớp 4A có bao nhiêu học sinh đạt điểm 8? Bài giải Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất. 14 25 18 9 2 7 2 5 5 Chúc em làm bài tốt! Chữ kí, tên Giáo viên trông thi Giáo viên chấm
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN - NĂM HỌC 2021 - 2022 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II- Lớp 4 I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm (Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm) Câu 1: 2 1 4 4 5 4 10 6 2 4 5 10 Câu 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D D A B A C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Phần tự luận: (6 điểm). Bài 1: Tính (2 điểm) 7 4 7 12 17 a) + = =19/15 (0,5 điểm) 15 5 15 15 15 4 5 4x5 20 1 b) (0,5 điểm) 5 8 5x8 40 2 2 3 16 9 7 c ) = (0,5 điểm) 3 8 24 24 1 2 1 5 5 d) : = x (0,5 điểm) 2 5 2 2 4 Bài 2: Tìm X: (1 điểm) 3 5 2 7 a. X + b. X - 4 3 3 2 5 3 7 2 X = X = 3 4 2 3 X = 11 (0,5 điểm) X = 17 (0,5 điểm) 12 6 Bài 3: (2,5 điểm) Bài giải Số học sinh lớp 4A đạt điểm 10 là: (0,25 điểm) 35  2 = 10 (học sinh) (0,5 điểm) 7 Số học sinh lớp 4A đạt điểm 15 là: (0,25 điểm)
  4. 35  4 = 20 (học sinh) (0,5 điểm) 7 Số học sinh lớp 4A đạt điểm 8 là: (0,25 điểm) 35 - (10 + 20) = 5 (học sinh) (0,5 điểm) Đáp số: 5 học sinh (0,25 điểm) Bài 4: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 14 25 18 7 2 5 5 9 2 7 2 5 5 9 2 1 9 2 7 2 5 5 9 2 7 2 5 5 9 2 7 2 5 5