Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án)

docx 128 trang Đình Phong 19/10/2023 97815
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_45_de_thi_toan_lop_4_giua_ki_1_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án)

  1. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 PHÒNG GD&ĐT HẢI AN TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM HẢI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I MÔN: TOÁN - KHỐI 4 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian chép đề) Họ và tên học sinh Lớp Số báo danh Giám thị 1 : Giám thị 2 : Giám khảo Giám khảo 2: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3điểm): Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng Bài 1: Số 24 534 142 đọc là: A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai. B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai. C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai. D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai. Bài 2. Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là: A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000 Bài 3. Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 là: A.684 257 B. 684 750 C. 684 275 D. 684 725 Bài 4. Số thích hợp điền vào chỗ trống: 5 tấn 83 kg = . kg là: A.583 B. 5830 C. 5083 D. 5038 Bài 5. Số thích hợp điền vào chỗ trống: 2 phút 10 giây = . giây là: A.30 B. 70 C. 210 D. 130 Bài 6: Xem hình vẽ dưới đây: Viết vào chỗ chấm: DeThi.edu.vn
  3. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A B D C a) H×nh tứ giác ABCD cã gãc vu«ng. Đó là góc: b) Các cặp cạnh song song với nhau là: II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính 50 862 + 12 987 91 305 – 75 374 392 x 8 936 : 6 Câu 2: Gia đình bác Hà năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác Hà thu hoạch bằng 1 năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi 2 năm bác hà thu hoạch bao nhiêu tạ thóc. Câu 3: .Tính giá trị biểu thức : 547 x 4 + (3 606 : 3 + 1030) Câu 4: Trung bình cộng hai số là 36. Nếu bớt số lớn 4 đơn vị thì bằng số bé. Tìm hai số đó. Họ và tên: Trần Thị Hà ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲI Môn: Toán Khối 4 PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm) . Câu 1: ( 2 điểm) HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 2: ( 2 điểm) Số tạ thóc năm thứ hai bác Hà thu hoạch được (đạt 0.5 điểm) 60 : 2 = 30 (tạ) Số tạ thóc năm thứ ba bác Hà thu hoạch được (đạt 0.5 điểm) 60 x 2 = 120 (tạ) Số thóc trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch được là (đạt 0.75 điểm) (60 + 30 + 120) : 3 = 70 (tạ) DeThi.edu.vn
  4. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp số: 70 (tạ) (đạt 0.25 điểm) Câu 3: ( 2 điểm) Tính giá trị biểu thức : 547 x 4 + (3 606 : 3 + 1030) = 2188 + ( 1202 + 1030) = 1 điểm 2188 + 1232 = 3420 1 điểm Câu 4: (1 điểm) Tổng hai số là: 36 x 2 = 72 0,25 điểm Số thứ nhất là 0,25 điểm (72 – 4) : 2 = 34 Số thứ hai là: 0,25 điểm 72 – 34 = 38 Đáp số: 34; 38 0,25 điểm DeThi.edu.vn
  5. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 PHÒNG GD- ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH THANH LUÔNG Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề 1 Họ và tên học sinh : Lớp: Điểm: Bằng số: Bằng chữ: Họ tên chữ ký người coi thi: Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: Họ tên chữ ký người chấm thi: ĐỀ BÀI A. Phần trắc nghiệm (6 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: (0.5 điểm) Giá trị của chữ số 3 trong số : 235 687 chỉ A. Hàng chục B. Hàng trăm C . Hàng chục nghìn D. Hàng nghìn Câu 2: (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số sau: A. 985 634 B. 974 356 C. 965 456 D. 985 691 Câu 3: (0.5 điểm) Số 978 305 279 đọc là: A. Chín trăm bảy mươi tám triệu ba trăm linh năm nghìn hai trăm bảy mươi chín. B. Chín trăm bảy mươi tám triệu ba trăm linh lăm nghìn hai trăm bảy mươi chín C. Chín trăm bảy mươi tám triệu ba trăm linh năm nghìn hai trăm bảy chín. D. Chín trăm bảy tám triệu ba trăm linh năm nghìn hai trăm bảy mươi chín. Câu 4: (0.5 điểm) Giá trị của biểu thức: 5 2 34 là: A. 340 B. 3400 C. 304 Câu 5: (0.5 điểm) Tìm số tự nhiên x bé nhất để: 452 x > 2500 A. x = 7 B. x = 4 C. x = 5 D. x = 6 Câu 6: (0.5 điểm) Cho biểu thức x + 723 = 1265 9 với giá trị của x là A. x =100662 B. x = 551 C. x = 10662 D. x = 542 Câu 7: (0.5 điểm) 250 phút = Số điền vào ô trống là : A. 2giờ 5phút B. 25giờ C. 4giờ 10phút D. 2giờ 50phút Câu 8: (0.5 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm để 2 tấn 60kg = kg. là: A. 260 B. 2060 C. 2006 D. 20060 Câu 9: (0.5 điểm) Phép trừ sau: 97634 - 43672 có kết quả là: DeThi.edu.vn
  6. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A.53692 B .53 962 C.53296 D.53926 Câu 10: (0.5 điểm) Một hình vuông có chu vi là 36 cm. Tính cạnh của hình vuông A. 18 cm B. 6 cm C. 9 cm Câu 11: (0.5 điểm) Phép cộng sau: 45 535 + 6812 có giá trị là A. 55357 B. 41 605 C. 52 347 Câu 12: (0.5 điểm) 4 thế kỉ 60 năm = năm A. 260 năm B. 460 năm C. 4006 năm D. 46 năm B. Phầntự luận (4 điểm) Câu 13: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: a) 5408 + 85 + 92 b) 785 + 9285 + 715 Câu 14: (2 điểm) Trung bình cộng của hai số là 50, Biết số thứ nhất kém số thứ hai 50 đơn vị.Tìm hai số đó. . Câu 15: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lí. 44 113 + 55 113 + 113 DeThi.edu.vn
  7. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG TH THANH LUÔNG Môn Toán - Lớp 4 MÃ ĐỀ 1 Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm 1 D 0,5 7 C 0,5 2 D 0,5 8 B 0,5 3 A 0,5 9 B 0,5 4 A 0,5 10 C 0,5 5 D 0,5 11 C 0,5 6 C 0,5 12 B 0,5 Cộng 3.0 3.0 Câu 13: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: a) 5408 + 85 + 92 b) 785 + 9285 + 715 = ( 5408 + 92) + 85 = 785+ ( 9285 + 715) = 5500 + 85 = 789 + 10000 = 5585 = 10785 Câu 14: (2 điểm) Tổng hai số đó là: 0.25 điểm 50 x 2 = 100 0.25 điểm Số thứ hai là: 0.25 điểm (100 + 50) : 2 = 75 0.25 điểm Số thứ nhất là 0.25 điểm 75 – 50 = 25 0.25 điểm Đáp số : số thứ nhất: 25; số thứ hai: 75 0.5 điểm Câu 15: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lí. 44 113 + 55 113 +113 = 44 113 + 55 113 + 1 113 = (44 + 55 +1) 113 = 100 113 = 11 300 Lưu ý: (Học sinh có thể bằng cách khác vẫn cho điểm tối đa ) DeThi.edu.vn
  8. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 PHÒNG GD- ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH THANH LUÔNG Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề 2 Họ và tên học sinh : Lớp: Điểm: Bằng số: Bằng chữ: Họ tên chữ ký người coi thi: Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: Họ tên chữ ký người chấm thi: ĐỀ BÀI A. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: (0.5 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số : 357 096 chỉ A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D . Hàng chục nghìn Câu 2: (0.5 điểm) Số bé nhất trong các số sau: A. 857 766 B. 874 356 C. 865 456 D. 875 691 Câu 3: (0.5 điểm) Số 907 768 439 đọc là: A. Chín trăm linh bảy triệu bảy trăm sáu mươi tám nghìn bốn trăm ba mươi chín B. Chín trăm bảy mươi tám triệu ba trăm linh lăm nghìn hai trăm bảy mươi chín C. Chín trăm bảy mươi tám triệu ba trăm linh năm nghìn hai trăm bảy chín. D. Chín trăm bảy tám triệu ba trăm linh năm nghìn hai trăm bảy mươi chín. Câu 4: (0.5 điểm) Giá trị của biểu thức: 5 58 2 là: A. 580 B. 5800 C. 508 Câu 5: (0.5 điểm) Tìm số tự nhiên x bé nhất để: 214 x > 1000 A. x = 7 B. x = 4 C. x = 6 D. x = 5 Câu 6: (0.5 điểm) Cho biểu thức a + 378 = 265 7 với giá trị của a là A. a =1747 B. a = 1774 C. a = 1477 D. a = 477 Câu 7: (0.5 điểm) 270 phút = Số điền vào ô trống là : A. 3 giờ 5phút B. 25giờ C. 4 giờ 30phút D. 4 giờ 50phút Câu 8: (0.5 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm để 5 tấn 99kg = kg. là: A. 599 B. 5099 C. 5990 D. 5909 Câu 9: (0.5 điểm) Phép trừ sau: 97634 - 43672 có kết quả là: DeThi.edu.vn
  9. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A.53692 B .53 962 C.53296 D.53926 Câu 10: (0.5 điểm Một hình vuông có chu vi là 48 cm. Tính cạnh của hình vuông dó. A. 18 cm B. 15 cm C. 12 cm Câu 11: (0.5 điểm) Phép cộng sau: 45 535 + 6812 có giá trị là A. 55357 B. 41 605 C. 52 347 Câu 12: (0.5 điểm) 2 thế kỉ 6 năm = năm A. 260 năm B. 206 năm C. 2006 năm D. 26 năm B. Phầntự luận (4 điểm) Câu 13: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: a) 9455 + 175 + 545 b) 787 + 4487 + 13 Câu 14: (1 điểm) Trung bình cộng số tuổi của hai bố con Lan là 21 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết bố hơn Lan 24 tuổi . Câu 15: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lí. 54 221 + 45 221 + 221 . DeThi.edu.vn
  10. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG TH THANH LUÔNG Môn Toán - Lớp 4 MÃ ĐỀ 2 Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm 1 D 0,5 7 C 0,5 2 A 0,5 8 B 0,5 3 A 0,5 9 B 0,5 4 A 0,5 10 C 0,5 5 D 0,5 11 C 0,5 6 C 0,5 12 B 0,5 Cộng 3.0 3.0 Câu 13: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: a) 9455 + 175 + 545 b) 787 + 4487 + 13 = ( 455 + 545) + 85 = 787 + ( 4487 + 15) = 10000 + 178 = 787 + 5000 = 10178 = 5787 Câu 14: Tổng số tuổi của hai bố con là: 0.25 điểm 21 x 2 = 42 ( tuổi) 0.25 điểm Tuổi của bố là : 0.25 điểm (42 + 24) = 33 ( tuổi ) 0.25 điểm Tuổi của Lan là 0.25 điểm 33 – 24 = 9 ( tuổi ) 0.25 điểm Đáp số : Bố: 33 tuổi; Lan: 9 tuổi 0.5 điểm Câu 15: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lí. 54 221 + 45 221 + 221 = 54 221 + 45 221 + 1 221 = (54 +45 +1) 221 = 100 221 = 22 100 Lưu ý: (Học sinh có thể bằng cách khác vẫn cho điểm tối đa ) DeThi.edu.vn
  11. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 Trường: .ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên: MÔN: TOÁN – KHỐI 4 Lớp: Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Chữ số 7 trong số 572439 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D. Hàng chục nghìn Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Trong các số sau số nào có độ dài lớn nhất 1 A. 700cm B. 9m C. 5000mm D. 100 km Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Kết quả của phép tính 43109 + 7652 + 85756 là: A. 126467 B. 126517 C. 136517 D. 145577 Câu 4. (0,5 điểm) Điền số thích hợp trong phép trừ bên là: 9 7 5 - 2 3 9 5 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 6 8 8 0 Câu 5. (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: 24 Rút gọn phân số 32 được phân số tối giản là: 12 9 6 3 A. 16 B.12 C. 8 D. 4 Câu 6. (3 điểm) Tính: 2 3 9 3 A. 5 + 10 B. 8 - 4 5 3 2 4 C 7 x 4 D. 3 : 5 Câu 7. (2,5 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 240m, chiều dài gấp 3 chiều rộng. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó. Bài giải Câu 8. (2 điểm) Một hình thoi có diện tích bằng diện tích một hình vuông có cạnh 18m. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 18m, tính độ dài của đường chéo thứ hai. DeThi.edu.vn
  12. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN TOÁN 4 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Câu 1. (0,5 điểm) Chữ số 7 trong số 572439 thuộc hàng: D. Hàng chục nghìn 1 Câu 2. (0,5 điểm) Số có độ dài lớn nhất là: D. 100 km Câu 3. (0,5 điểm)Kết quả của phép tính 43109 + 7652 + 85756 là: C. 136517 Câu 4. (0,5 điểm) Ý đúng là C. 2 24 3 Câu 5. (0,5 điểm) Rút gọn phân số 32 được phân số tối giản là: D 4 Câu 6. (3 điểm) Tính 2 3 4 3 7 9 3 9 6 3 A 5 + 10 = 10 + 10 = 10 (07,5 điểm) B. 8 - 4 = 8 + 8 = 8 (07,5 điểm) 5 3 5x3 15 2 4 2 5 10 5 C x = = (0,75 điểm) D. : = x = = (0,75 7 4 7 x4 28 3 5 3 4 12 6 điểm) Câu 7. (2,5 điểm) Giải Nữa chu vi khu đất hình chữ nhật: (0,25 điểm) 240 : 2 = 120 (m) (0,25 điểm) Tổng số phần bằng nhau: (0,25 điểm) 3 + 1 = 4 (phần) (0,25 điểm) Chiều rộng khu đất hình chữ nhật: (0,25 điểm) 120 : 4 x 1 = 30 (m) (0,25 điểm) Chiều dài khu đất hình chữ nhật: (0,25 điểm) 120 – 30 = 90 (m) (0,25 điểm) Diện tích khu đất hình chữ nhật: (0,25 điểm) 90 x 30 = 2700 (m2) (0,25 điểm) Đáp số: 2700 m2 Câu 8: ( 2 điểm ) Giải Diện tích hình vuông hay diện tích hình thoi là: (0,5 điểm) 18 x 18 = 324 (m2) (0,5 điểm) Độ dài đường chéo thứ hai của hình thoi là: (0,5 điểm) 324 x 2 : 18 = 36 (m) (0,5 điểm) Đáp số: 36m DeThi.edu.vn
  13. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA TÔ HIẾN THÀNH HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 4 Thời gian làm bài: 50 phút Hä vµ tªn: Líp: Điểm: Giáo viên coi Giáo viên chấm Nhận xét: (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký) PHẦN A: TRẮC NGHIỆM( 4 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. a. Số 45 317 đọc là: A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy. B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy. C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy. b. Giá trị của chữ số 6 trong số 90 060 020 là: A. 60 000 B. 600 000 C. 6 000 D. 600 Câu 2:( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống M N a) MN vuông góc với NP. b) MN vuông góc với MQ. c) MQ vuông góc với QP. d) QP vuông góc với PN Q P Câu 3: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 500 cm = dm c) 3 giờ 10 phút = phút 1 b) giờ = phút d) 6 tấn 2 yến = kg 4 Câu 4: ( 1 điểm) Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: a) ( a + 34) + 5 = a + ( 34 + ) = a + . DeThi.edu.vn
  14. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b) Số 57839: chữ số 5 ở hàng . , lớp PHẦN B: TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Đặt tính rồi tính: a) 709 504 + 80 999 b) 100 000 - 89 092 c) 13 054 x 8 Câu 2 (1,5 điểm). a.Tính giá trị biểu thức b. Tìm X: 5625 - 5000 : ( 121 – 113) X : 7 = 324 ( dư 5) Câu 3: ( 2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 48m, chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài giải DeThi.edu.vn
  15. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4: (1 điểm). Trung bình cộng của hai số bằng 167 và biết số thứ nhất 125. Tìm số thứ hai ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 4 TRẮC NGHIỆM Câu Đáp án Điểm 1 a. C b. A 1.0 2 Thứ tự đúng sai là: S-Đ-Đ-S 1.0 3 a. 350 b.15 c. 190 1.0 d.6020 4 a. 5; 39 b. chục nghìn; lớp nghìn 1.0 TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm DeThi.edu.vn
  16. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1 HS đặt tính và tính đúng mỗi phần cho 0.5 điểm 0,5 a.790 503 b.10 908 0,5 c.104 432 0,5 2 a. 5000 0,75 b. 2273 0,75 3 Nửa chu vi hình chữ nhật là: 48 : 2 = 24 ( m) 0,5 Chiều dài hình chữ nhật là: (24 + 10 ) : 2 = 17 (m) 0,5 Chiều rộng hình chữ nhật là: 24 – 17 = 7 (m) 0,25 Diện tích hình chữ nhật là: 17 x 7 = 119 ( m2) 0,5 2 0,255 Đáp số : 119 m 4 Bài giải Tổng của hai số là: 1 điểm 167 x 2 = 334 Số thứ hai là: 334 – 125 = 209 Đáp số: 229. DeThi.edu.vn
  17. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 KiÓm tra ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I M«n To¸n líp 4. Thêi gian lµm bµi 40 phót PhÇn 1: Trắc nghiệm ( 3 đ) Mçi bµi tËp d­íi ®©y cã nªu kÌm theo mét sè c©u tr¶ lêi A, B, C, D (lµ ®¸p sè, lµ kÕt qu¶ tÝnh, ) H·y khoanh vµo ch÷ ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng. Câu 1: 2 phút 20 giây = giây A. 40 B. 220 C. 140 D. 80 Câu 2: Hình bên có cạnh AB vuông góc với : B A.CD B. AD C C. BC D. BC và AD A D Câu 3: Giá trị của chữ số 9 trong số 679 842 là: A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 9 0 Phần 2: Tự luận (7đ) Câu 1: ( 3đ) Đặt tính rồi tính a. 2875 + 3219 b. 62975 – 24138 Câu 2 (1 đ). Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 38 436 ; 38 425 ; 38 438 ; 38 437 Câu 3. (2 đ)Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 42. Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? Bài giải DeThi.edu.vn
  18. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 4: (1 đ) Hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật; biết chu vi của hình chữ nhật là 16 cm. Cạnh của hình vuông đó là: HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN-Lớp 4 I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) mỗi kết quả đúng 1 điểm Câu 1: C Câu2: B Câu 3: D II/Phần tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính (3 điểm) - HS tính đúng mỗi phép tính được 1,5 điểm: +HS đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm +HS tính đúng kết quả mỗi phép tính được 1 điểm. a. 6 094 b. 38 837 Bài 2 ( 1 điểm) 38 425 ; 38 436 ; 38 437; 38 438 Bài 3 (2đ): Tuổi mẹ là: ( 0.25 đ) (42 + 30) : 2 = 36 ( tuổi) ( 0.5 đ) Tuổi con là: ( 0.25 đ) 42 - 36 = 6 ( tuổi) ( 0.5 đ) Đáp số: Mẹ 36 tuổi Con 6 tuổi ( 0.5 đ) ( HS làm cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Bài 4 ( 1đ) Cạnh của hình vuông là : 16: 4 = 4 (cm) ( Nếu HS chỉ ghi kết quả vẫn cho điểm tối đa) ( §iÓm toµn bµi ®ưîc lµm trßn thµnh sè nguyªn theo quy t¾c lµm trßn sè ) DeThi.edu.vn
  19. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 PHÒNG GD &ĐT ĐÔ LƯƠNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG SƠN Môn Toán 4 – Thời gian: 40 phút Họ và tên học sinh : Lớp: 4 Điểm: Lời nhận xét của giáo viên: I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào kết quả đúng: Bài 1 (M1-1,0đ) a) Số gồm: “Năm triệu hai trăm ba mươi tư nghìn bảy trăm” được viết là: A. 5 234 700 B. 5 234 000 700 C. 5 234 070 D. 5 000 234 700 b) Giá trị chữ số 3 trong số 5 763 602 là: A. 30000 B. 3000 C. 300 D. 300000 Bài 2 (M2-1,0đ) Số thứ nhất là 68. Số thứ hai là 12. Vậy trung bình cộng của hai số là: A. 54 B. 55 C. 56 D. 57 Bài 3 (M2-1,0) a) 3 phút 24 giây = . giây A. 180 B. 84 C. 204 D. 240 b) 2 năm 6 tháng = tháng A. 24 B. 30 C. 26 D. 126 Bài 4 (M1-1,0đ). Hình bên có mấy góc vuông? A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông Bài 5 (M4-1,0đ) Một hình chữ nhật có chu vi là 68 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 16 cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 205 cm2 B. 215 cm2 C. 325 cm2 D. 225 cm2 Bài 6 (M3-1,0đ) Năm nay bố 36 tuổi và gấp 4 lần tuổi con. Tuổi con sau 6 năm sau là? A. 40 tuổi B. 30 tuổi C. 15 tuổi D. 32 tuổi DeThi.edu.vn
  20. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn II. Phần Tự luận Bài 7 (M2 – 1,0 đ) Đặt tính và tính: a. 29 342 + 17 236 b. 32 289 - 12 568 Bài 8 (M2 – 1,0đ). Tìm x x + 45 625 = 786 009 b) 19 453 - x = 7026 : 6 Bài 9 (M3-1,0đ) Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45 km, trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 50 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km? Câu 10 (M4 – 1,0đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1 215 + 5 137 + 8 785 + 863 + 174 DeThi.edu.vn
  21. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1a 1b 2 3 4 5 6 Đáp án đúng A B C C C D C Cho điểm 0.5 0.5 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Bài 7 (M1 – 1,0 đ) Đặt tính và tính: a. 29 342 + 17 236 b. 32 289 - 12 568 29 342 32 289 + 17 236 + 12 568 46 578 19 721 Bài 8 (M2 – 1,0đ). Tìm X X + 45 625 = 786 009 b) 19 453 - X = 7026 : 6 X = 786 009 – 45 625 19 453 - X = 1171 X = 740 384 X = 19 453 – 1171 X = 18 282 Bài 9 (M2-1,0đ) Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45 km, trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 50 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km? Bài giải Ba giờ đầu ô tô đi được số ki- lô mét là: 45 x 3 = 135 (km) Hai giờ sau ô tô đi được số ki- lô -mét là: 50 x 2 = 100 (km) Tổng thời gian ô tô đi là: 3 + 2 = 5 (giờ) Trung bình mỗi giờ ô tô đi được là: (135 + 100) : 5 = 47 (km) Đáp số: 47 km Câu 10 (M3 – 1,0đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1 215 + 5 137 + 8 785 + 863 + 174= ( 1215 + 8785) + (5137 + 863) + 174 = 10 000 + 6000 + 174 = 16 000 + 174 = 16 174 DeThi.edu.vn
  22. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 4 - NĂM HỌC (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ và tên: Lớp 4C PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào kết quả đúng trong các câu sau: Câu 1: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc : A. Hàng nghìn, lớp nghìn B. Hàng trăm, lớp nghìn C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm, lớp đơn vị Câu 2: Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm và 7 đơn vị được viết là: A.400907 B. 4000907 C. 40907 D. 400970 Câu 3: 6 tạ 50kg = kg A. 650 B. 6500 C. 6050 D. 5060 Câu 4: Năm 2011, Đại tướng Võ Nguyên Giáp tròn 100 tuổi. Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh vào thế kỉ : A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI Câu 5: Trung bình cộng của ba số 43, 166,151 là: A. 360 B. 180 C. 120 D.12 Câu 6: Trong hình bên có: A. Có 4 góc vuông B. Có 3 góc vuông và 1 góc nhọn C. Có 2 góc vuông , 1 góc nhọn và 1 góc tù D. Có hai góc vuông và hai góc nhọn Câu 7: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 7m là cm: A. 196 B. 35 C. 70 D.48 Câu 8: Tổng của hai số là 30, hiệu của hai số đó là 20. Số bé là: A. 25 B.50 C.100 D. 5 DeThi.edu.vn
  23. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHẦN TỰ LUẬN Bài 1(2 điểm) Đặt tính rồi tính a)505123 + 965156 b) 6701053 – 286654 c) 514 x 3 d) 12357 : 2 Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm 36000 kg = tấn 2500 năm = thế kỉ 5 phút 40 giây = giây 4 tấn 85 kg = kg Bài 3 (2 điểm ) Trung bình cộng số tuổi của hai chị em là 18 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ? Bài giải Bài 4 (1 điểm) Trung cộng của 5 thùng gạo là 328kg. Nếu không kể thùng thứ nhất thì số trung bình cộng của 4 thùng gạo còn lại là 245kg. Hỏi thùng thứ nhất đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? Bài giải DeThi.edu.vn
  24. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0, 5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 2 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C A A B C C C D Phần tự luận: Bài 1: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm a) 1470299 b) 6414399 c)1542 d)61789 (dư 1) Bài 2: Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,25 điểm 36 tấn; 340 giây; 25 thế kỉ; 4085 kg Bài 3: 2 điểm ( mỗi ý đúng cho 0,5 điểm) Tổng số tuổi của hai chị em là: 18 x 2 = 36 ( tuổi) Tuổi em là: (36 - 8) : 2 = 14 ( tuổi) Tuổi em là: 14+ 8 = 22 ( tuổi) Đáp số: Chị : 22 tuổi; em : 14 tuổi Bài 4: 1 điểm ( mỗi ý đúng cho 0,25 điểm) Số gạo cả 5 thùng là: 328 x5 = 1640 ( kg) Số gạo của 4 thùng là: 245 x4 = 980 ( kg) Số gạo ở thùng thứ nhất là : 1640 – 980 = 660 ( kg) Đáp số: 660 kg gạo DeThi.edu.vn
  25. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 Trường Tiểu học KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Lớp: 4/ Môn: Toán 4 Họ và tên: Điểm Nhận xét của giáo viên chấm thi: Chữ kí Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1điểm) Số gồm “một trăm sáu mươi triệu, sáu mươi nghìn, sáu mươi” viết như thế nào ? A. 166 060; B. 160 060 060; C. 16 060 060; D. 160 006 060 Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số 9 084 720 là bao nhiêu ? A. 8 000 000; B. 800 000; C. 80 000; D. 8 000 Bài 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1điểm) 1 Số thích hợp viết vào chỗ chấm giờ = phút là: 3 A. 15; B. 20; C. 25; D. 30 Bài 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1điểm) Với a = 85 thì giá trị của biểu thức 425 + a là : A. 500; B. 505; C. 510; D. 515 Bài 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1điểm) Tổng của hai số là 2009, hiệu của hai số đó là 99 thì số bé là : A. 1910; B. 2108; C. 955; D. 1054 Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1điểm) A. Năm 2022 thuộc thế kỉ XXI B. 3 tấn 25kg = 375kg Bài 7. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1điểm) Tìm ba số tự nhiên khác nhau, biết trung bình cộng của ba số đó là 3 : A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 4, 5, 6 Bài 8. Đặt tính rồi tính. a) 9450 x 60 b) 17430 : 5 Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất :(1 điểm) 45 + 45 x 2 + 45 x 3 + 45 x 4 DeThi.edu.vn
  26. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 10. Mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 24m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính diện tích mảnh vườn đó ? (1 điểm) Bài giải HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Mỗi bài án đúng đạt 1 điểm. Bài 1 2 3 4 5 Đáp án B C B C C Bài 6. (1 điểm) Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm. a) Đ b) S Bài 7. (1 điểm) B Bài 8. (1 điểm) a) 567000 b) 3486 Bài 9. (1 điểm) 45 + 45 x 2 + 45 x 3 + 45 x 4 = 45 x (1 + 2 + 3 + 4) = 45 x 10 = 450 Bài 10. Bài giải Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là : (24 + 8) : 2 = 16 ( m) (0,25 điểm) Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là : 16 – 8 = 8 ( m) (0,25 điểm) Diện tích mảnh vườn đó là : 16 x 8 = 128 (m2) (0,25 điểm) Đáp số: 128 m2 (0,25 điểm) Chú ý: Lời giải sai, phép tính đúng: Không tính điểm cho lời giải và phép tính đó. Sai hoặc thiếu đơn vị: Trừ 0,25 điểm toàn bài. Học sinh có thể làm theo cách khác, giáo viên xem xét cho điểm phù hợp. DeThi.edu.vn
  27. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 PHÒNG GD&ĐT SA THẦY ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS XÃ YA XIÊR MÔN: TOÁN-LỚP 4 Khoanh vào ý trả lời đúng (bài 1, 2 và 3) và hoàn thành các bài tập còn lại. Câu 1: a) Tám mươi ba triệu hai trăm mười lăm nghìn một trăm linh bốn viết là: A. 83 215 104 B. 803 215 104 C. 83 20015 104 b) Số 1 203 506 đọc là: A. Một triệu hai trăm ba mươi nghìn năm trăm linh sáu B. Một triệu hai trăm linh ba nghìn năm trăm linh sáu C. Một hai không ba năm không sáu. Câu 2: a) Giá trị chữ số 7 trong số 9 784 306 là: A . 7000000 B. 700 000 C. 70 000 b) Trung bình cộng của 25, 75 và 20 là: A . 120 B. 60 C. 40 Câu 3: a) Số lớn nhất trong các số: 76 483; 76 348; 76 834 là: A. 76 483 B. 76 348 C. 76 834 b) Số bé nhất trong các số: 76 093; 76 123; 76 223 là: A. 76 093 B. 76 123 C. 76 223 Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 1 ngày = giờ thế kỉ 9 năm = năm 3 5 Câu 5: Đặt tính rồi tính: 257359 + 326 408 637 524 – 51 920 358 x 5 30 968 : 8 Câu 6: Tính chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài bằng 3m, chiều rộng bằng 9dm. Câu 7: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 3440kg đường, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 880kg đường. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu tấn đường? Câu 8: Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng bằng 105 và giữa chúng có 15 số tự nhiên. DeThi.edu.vn
  28. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn PHÒNG GD&ĐT SA THẦY ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH VÀ THCS xã YA XIÊR KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN-LỚP 4 Bài Đáp án Điểm và HD chấm a) A. 83 215 104 1 điểm 1 b) B. Một triệu hai trăm linh ba nghìn năm trăm linh sáu Mỗi ý chọn đúng được 0,5 điểm a) B. 700 000 1 điểm 2 b) C. 40 Mỗi ý chọn đúng được 0,5 điểm a) C. 76 834 1 điểm 3 b) A. 76 093 Mỗi ý chọn đúng được 0,5 điểm 1 1 1 điểm ngày = 8 giờ thế kỉ 9 năm = 29năm 4 3 5 Mỗi ý điền đúng được 0,5 điểm 2 điểm 257 359 637 524 358 30 968 8 Đúng mỗi phép tính được 0,5 + 326 408 - 51 920 x 5 69 3871 điểm. Nếu HS 5 583767 585604 1790 56 không đặt tính mà 8 ghi ngay kết quả 0 thì không được điểm. Đổi: 3m = 30dm 1 điểm Chu vi của một hình chữ nhật là: Mỗi bước giải 6 đúng được 0,25đ. (30 + 9) x 2 = 78 (dm) Đáp số: 78dm Bài giải: 2 điểm Ngày thứ hai bán được số ki-lô-gam đường là: 0,25 điểm 3440 - 880 = 2560 (kg) 0,5 điểm 0,25 điểm 7 Cả hai ngày cửa hàng bán được số tấn đường là: 0,5 điểm 3440 + 2560 = 6000 (kg) 0,25 điểm 6000 kg = 6 tấn 0,25 điểm Đáp số: 6 tấn Vì giữa hai số cần tìm có 15 số tự nhiên nên hiệu của hai 1 điểm số này bằng 15. Mỗi bước giải 8 Số lớn là: (105 + 15) : 2 = 60 đúng được 0,25đ. Số bé là: 105 – 60 = 45 Đáp số: 60 và 45 DeThi.edu.vn
  29. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 TRƯỜNG TH SỐ 2 HOÀI TÂN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KI GIỮA HỌC KÌ I LỚP: 4C MÔN: TOÁN HỌVÀTÊN: THỜI GIAN: PHÚT ĐIỂM NHẬN XÉT Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất. (0,5 điểm) Số “Sáu mươi triệu năm trăm linh sáu nghìn bảy trăm bốn mươi lăm” viết là : A. 6 506 745 B. 60 506 745 C. 60 660 745 D. 605 067 405 Câu 2. Điền vào chỗ trống cho phù hợp: (0,5 điểm) 4 kg 51g = g Câu 3. Điền vào chỗ trống cho phù hợp: (1 điểm) Hình bên có : A B a) Các cặp cạnh song song là : b) Các cặp cạnh vuông góc là : C Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S : (0,5 điểm) E D a) 675984 b) 507632 + - 56367 437826 1239654 69806 Câu 5. Lớp 4A có bốn tổ tham gia trồng cây. Tổ Một trồng được 45 cây, tổ Hai trồng được 48 cây, tổ ba trồng được 40 cây, tổ Bốn trồng được 43 cây. Hỏi trung bình mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây ? (2 điểm) DeThi.edu.vn
  30. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6. Tính giá trị của biểu thức : (2 điểm) a) 9138 : 6 x 4 b) 389 - 162 x 2 Câu 7: Điền vào chỗ trống cho phù hợp:( 0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là: Số bé nhất có ba chữ số là: Câu 8: Điền vào chỗ trống cho phù hợp:( 1 điểm) Tìm trung bình cộng của các số sau: 96, 121 và 43 là: Câu 9: Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số, hiệu của hai số đó là số lớn nhất có một chữ số.Tìm số bé, số lớn? HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1. Môn Toán LỚP 4 Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh đúng 0,5 điểm Câu 2. (0,5 điểm) Điền dấu đúng mỗi chỗ chấm 0.5 điểm DeThi.edu.vn
  31. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3. (1 điểm) Điền đúng mỗi cặp cạnh 0.25điểm Câu 4. (0,5 điểm) Điền đúng mỗi phần 0,25điểm Câu 5. (2 điểm) Số cây bốn tổ trồng được là : 0.50.5 điểm điểm 45 + 48 + 40 + 43 = 136 (cây) 0.50.5 điểm điểm Trung bình mỗi tổ trồng được số cây là : 0.250.25 điểm điểm 16 : 4 = 44 (cây) 0 50 điểm5 điểm Đáp số : 44 cây 0.250.25 điểm điểm Câu 6. (2 điểm) a) 9138 : 6 x 4 = 1523 x 4 0,5 điểm =6092 b) 389 - 162 x 2 =389-324 0,5 điểm = 227 Câu 7. (1 điểm) Điền đúng mỗi phần 0,25 điểm Câu 8. (1 điểm) Điền đúng vào chỗ chấm 1 điểm Câu 9. (2 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 0,25 điểm Số lớn nhất có một chữ số là: 9 0,25 điểm Số lớn là: (99+9):2=54 0,5 điểm Số bé là: 54-9= 45 0.5 điểm Đáp số : Số lớn : 54 0.5 điểm Số bé : 45 * Lưu ý chung: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau: Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6 Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7. DeThi.edu.vn
  32. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 TRƯỜNG TIỂU HỌC & THCS KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 4 ĐÔNG PHÚ Họ tên người coi, chấm thi Họ và tên học sinh: lớp 4 1. Họ và tên giáo viên dạy: 2. MÔN: TOÁN (Thời gian 40 phút) Điểm Nhận xét Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 (1điểm) M1 a) Giá trị của chữ số 8 trong số 458 096 là: A. 800 B. 8 000 C. 80 000 D. 800 000 b) Số gồm 5 trăm nghìn, 4 trăm, 8 chục và 9 đơn vị viết là: A. 500489 B. 505489 C. 500849 D. 5000489 Câu 2 (1điểm) M2 a) 4kg 05g = g A. 405 B. 450 C. 45 D. 4005 1 1 b) phút = giây 5 5 A. 15 B. 12 C. 10 D. 20 B Câu 3 ( 1 điểm) M2 Hình vẽ bên có bao nhiêu góc nhọn? N A C M A. 3 góc nhọn B. 4 góc nhọn C. 5 góc nhọn D. 6 góc nhọn Câu 4. (1 điểm) M3 Một hình chữ nhật có chu vi 60 cm. Chiều rộng kém chiều dài 12cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 30 cm2 B. 189 cm2 C. 189 cm D. 42 cm2 DeThi.edu.vn A N B C M A N B C M
  33. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5 (1điểm) M3 Giá trị của biểu thức a + b : c với a = 72 , b = 48 , c = 6 là : A. 20 B. 78 C. 80 D. 120 Câu 6: (2điểm) M1 Đặt tính rồi tính: a) 467 218 + 546 728 b) 4260 : 2 c) 435 704 – 2627 d) 2460 × 3 Câu 7 ( 2 điểm) M3: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 123, biết số lớn hơn số bé 34. Tìm hai số đó. Câu 8 (1điểm) M4: Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 4 năm nữa tổng số tuổi của mẹ và con là 52 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người. DeThi.edu.vn
  34. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 Câu 1. M1 ( 1 điểm): a) Khoanh B. 8000 b) Khoanh A. 500489 Câu 2. M2 ( 1 điểm) a) Khoanh D. 4005 b) Khoanh B. 12 giây Câu 3. M2 (1 điểm) Khoanh B. 4 góc nhọn Câu 4. M3 ( 1 điểm) Khoanh B. 189 cm2 Câu 5. M3 ( 1 điểm): Khoanh C. 80 Câu 6. M1 ( 2 điểm) đúng mỗi phép tính ghi 0.5 điểm Câu 7. M3 ( 2 điểm) Tổng của hai số là: 123 x 2 = 246 ( 0,75 điểm) Số bé là: (246 – 34) : 2 = 106 ( 0,5 điểm) Số lớn là: 246 - 106 = 140 ( 0.5 điểm) Đáp số: Số bé: 106, Số lớn: 140 ( 0,5 điểm) Câu 8. M4 ( 1 điểm) Tuổi mẹ bốn năm sau là : ( 52+24 ) : 2 = 38 ( tuổi ) (0,25 điểm) Tuổi mẹ hiện nay là: 38 - 4 = 34 ( tuổi ) (0,25 điểm) Tuổi con hiện nay là : 34 – 24 = 10 ( tuổi ) (0,25 điểm) Đáp số: Mẹ : 34 tuổi, Con : 10 tuổi (0,25 điểm) *Lưu ý: Nếu học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm DeThi.edu.vn
  35. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 Trường TH BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GHKI LỚP 4 Họ và tên: Môn Toán (Thêi gian: 40 phút) Lớp 4 Điểm Nhận xét Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng hoặc viết câu trả lời, phép tính phù hợp trong các câu sau: Câu 1. Số nào ứng với cách đọc sau:(M1) Tám triệu chín trăm nghìn bốn trăm hai mươi. A. 8 900 420 B. 8 904 420 C. 8 942 000 D. 8 090 420 Câu 2. Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là: (M1) A. 9 B. 0 C. 5 D. 4 Câu 3. Trong các số 42756; 42567; 42765; 42675 số nào lớn nhất là: (M2) A. 42756 B. 42765 C. 42657 D. 42567 Câu 4. Tìm số trung bình cộng của 42 và 52 là: (M2) A. 47 B. 57. C. 27 D. 36 Câu 5. Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy ?(M2) A. Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ XII Câu 6. Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm thích hợp.(M2) a) 200 năm 1 thế kỷ b) 3 giờ 20 phút .200 phút Câu7. Xem hình vẽ dưới đây viết vào chỗ chấm:(M2) A B D C a) Hình tứ giác ABCD có góc vuông . Đó là góc: b) Cặp cạnh song song với nhau là: DeThi.edu.vn
  36. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (M3) a. 2 tấn 5 tạ = 25tạ b. 2tấn 85 kg = 285kg Câu 9. Đặt tính rồi tính. (M 2) a) 291908 + 806472 b) 68753 - 12568 Câu 10. Bài toán: Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.(M3) Bài giải ===Hết=== HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA Môn Toán - Lớp 4 – GHKI Mỗi câu đúng đạt 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 Ý đúng A B B A C Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Câu 6: Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm. a) 200 năm > 1 thế kỷ. b) 3 giờ 20 phút = 200 phút Câu 7: Viết vào chỗ chấm: (mỗi ý đúng 0,5 điểm) a) Hình tứ giác có 2. góc vuông . Đó là góc đỉnh A và góc đỉnh D DeThi.edu.vn
  37. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b) Cặp cạnh song song với nhau là: AB song song với DC Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (mỗi ý đúng 0,5 điểm) a.Đ b. S Câu 9. Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm. a) 291 908 b) 68 753 + 806 472 - 12 568 1098 380 56 185 Câu 10. Có nhiều cách tính. Tuổi con là: (0,25đ) (45 – 27) : 2 = 9 (tuổi) (0,25đ) Tuổi mẹ là: (0,25đ) ( 45 + 27 ) : 2 = 36 (tuổi) (0,25đ) Đáp số: Con: 9 tuổi; Mẹ: 36 tuổi. Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm. ( Nếu HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) DeThi.edu.vn
  38. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 Phßng gd & ®t b×nh giang ®Ò kiÓm tra ®Þnh k× gi÷a k× I Tr­êng th vÜnh tuy M«n: to¸n líp 4 (Thêi gian 40 phót kh«ng kÓ giao ®Ò) Hä vµ tªn líp 4 I. phÇn tr¾c nghiÖm H·y khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng: C©u 1: Gi¸ trÞ ch÷ sè 8 trong sè 48967 lµ: A. 8 B. 80 C.800 D. 8000 C©u 2: H×nh bªn cã: A. 3 gãc vu«ng; 1 gãc tï; 1 gãc nhän. B. 2 gãc vu«ng ; 1 gãc nhän; 1 gãc tï. C. 4 gãc vu«ng; 2 gãc nhän, 1 gãc tï D. 5 gãc vu«ng; 1 gãc tï; 2 gãc nhän. C©u 3: Sè lín nhÊt trong c¸c sè: 684257; 684275; 684750; 684725 lµ: A. 684257 B. 684275 C. 684750 D. 684725 C©u 4: 4 tÊn 85kg = kg lµ: A. 485kg B. 405 C. 4085 kg D. 4 085 C©u 5: Trung b×nh céng cña hai sè 2576 vµ 1038 lµ: A. 1087 B. 3614 C. 1807 D. 1364 C©u 6: N¨m 2012 thuéc thÕ kØ thø: A. XX B. XXII C. XIX D. XXI II. PhÇn tù luËn C©u 7: §Æt tÝnh råi tÝnh. 8 467 + 5 609 47 253 - 28 579 137 x 3 78584 : 8 C©u 8: Tìm x. DeThi.edu.vn
  39. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a) y : 9 = 2095 b) 10 371 - y = 103 x 5 C©u 9: Chµo mõng kØ niÖm ngµy Nhµ Gi¸o ViÖt Nam líp 4A ®· ®¹t 200 ®iÓm 9 vµ ®iÓm 10. BiÕt r»ng sè ®iÓm 10 nhiÒu h¬n sè ®iÓm 9 lµ 40 ®iÓm. Hái líp 4A ®· ®¹t bao nhiªu ®iÓm 9? Bao nhiªu ®iÓm 10? Bµi gi¶i C©u 10: Mét h×nh ch÷ nhËt cã nöa chu vi lµ 24m, nÕu kÐo dµi chiÒu réng thªm 8m, chiÒu dµi 2m th× ta ®­îc h×nh vu«ng. TÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ®ã? Gi¸o viªn coi Gi¸o viªn chÊm ( KÝ vµ ghi râ hä tªn) ( KÝ vµ ghi râ hä tªn) DeThi.edu.vn
  40. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn H­íng dÉn chÊm bµi kiÓm tra ®Þnh k× gi÷a k× I M«n to¸n líp 4 N¨m häc 2012 -2013 I.PhÇn tr¾c nghiÖm: (3 ®iÓm; mçi c©u ®óng 0,5 ®iÓm) C©u 1: ®¸p ¸n D C©u 2: ®¸p ¸n D C©u 3: ®¸p ¸n C C©u 4: ®¸p ¸n D C©u 5: ®¸p ¸n C C©u 6: ®¸p ¸n D II. PhÇn tù luËn BiÓu ®iÓm Néi dung cÇn ®¹t C©u 7: 2 ®iÓm 8467 647253 1837 78584 8 -Mçi phÐp tÝnh ®óng cho + - x 65 9823 0,5 ®iÓm 5609 28579 3 18 14076 618674 5511 24 0 C©u 8: 2 ®iÓm - Tr¶ lêi ®óng 0,25® Trong ba giê ®Çu ng­êi ®ã ®i ®­îc sè ki-l«-mÐt lµ: + PhÐp tÝnh ®óng 0,25® 50 x 3 = 150 ( km) - Tr¶ lêi ®óng 0,25® Trong hai giê sau ng­êi ®ã ®i ®­îc sè ki-l«-mÐt lµ: + PhÐp tÝnh ®óng 0,25® 45 x 2 = 90 ( km) - Tr¶ lêi ®óng 0,25® Trung b×nh mçi giê ng­êi ®ã ®i ®­îc sè ki-l«-mÐt + PhÐp tÝnh ®óng 0,5® lµ: (150 + 90 ) : (3 +2) = 48(km) §¸p sè: 0,25 §¸p sè: 48 km ® C©u 9: 2®iÓm - Líp 4 A ®· ®¹t ®­îc sè ®iÓm 9 lµ : - Tr¶ lêi ®óng 0,25® ( 200- 40) : 2 =80 (®iÓm) + PhÐp tÝnh ®óng 0,5® Sè ®iÓm 10 líp 4 A ®¹t ®­îc lµ : - Tr¶ lêi ®óng 0,25® 200- 80 = 120(®iÓm) + PhÐp tÝnh ®óng 0,5® §¸p sè : - §¸p sè : 0,5®iÓm - 80 ®iÓm 9 - 120 ®iÓm 10 C©u 10: 1®iÓm DeThi.edu.vn
  41. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT TP VINH TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯNG PHÚC BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I Môn Toán - Lớp 4 - Thời gian làm bài: 40 phút Họ tên học sinh: Lớp: Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: (M1- 1 điểm) Số 42 570 300 được đọc là: A. Bốn trăm hai lăm mươi triệu bảy mươi nghìn ba trăm. B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm. C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm. D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. Câu 2: (M1-1 điểm)Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 3: (M2-1 điểm) Bác Hồ sinh năm 1890 năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy? A. XVIII B.XX C. XXI D. XIX Câu 4: (M1 -1 điểm) 3 tấn 50 kg = kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 3050 B. 30 0050 C. 350 D. 305 Câu 5:( M2-1 điểm) Kết quả : 23 3458 – 67780 là : A. 165 778 B.164 678 C.165 678 D.165 6788 I Câu 6: (M2-1 điểm ) Viết tiếp vào chỗ chấm A B a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng O và đường thẳng b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng C D P II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: (M2- 1 điểm) Đặt tính rồi tính : K a. 386 154 + 260 765 b. 54 176 : 8 DeThi.edu.vn
  42. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3: (M3- 1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 60 m, chiều rộng kém chiều dài 12 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? Bài giải Câu 5: (M3-1 điểm) Trung bình cộng của ba số là 70. Số thứ nhất gấp đôi số 1 thứ hai, số thứ hai bằng số thứ ba. Tìm ba số đó. 3 . . Câu 6: (M4-1 điểm) Cho hai số có tổng 5100. Nếu số bé bớt đi 250 và thêm 150 vào số lớn thì được hai số có hiệu là 500. Tìm hai số đó ? DeThi.edu.vn
  43. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 Đáp án D C D A C Câu 6: a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng AB và đường thẳng CD b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7 : Đúng mỗi bài 0,5 điểm Câu 8: Nửa chu vi mảnh đất là: 60 : 2= 30 (m) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (30 – 12) : 2 = 9 (m) Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: 9 + 12 = 21 (m) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 21 x 9 = 189 (m2) Đáp số: 189 (m2) Câu 9: Tổng của 3 số là: 70 x 3 = 210 Số thứ ba là: 210 – ( 35 + 70) = 105 Số thứ nhất Số thứ hai 210 Số thứ 3 Tổng số phần bằng nhau là: Đáp số: Số thứ nhất: 70 2 + 1 + 3 = 6 (phần) Số thứ hai là: 210 : 6 x 1 = 35 Số thứ hai: 35 Số thứ nhất là: 35 x 2 = 70 Số thứ ba: 105 Câu 10 : Tổng mới của hai số là: 5100 – 250 + 150 = 5000 Số bé là: (5000 – 500) : 2 + 250 = 2500 Số lớn là: 5100 – 2500 = 2600 Đáp số: Số bé: 2500 Số lớn: 2600 DeThi.edu.vn
  44. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I Họ và tên: Lớp 4 I / Phần trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000 : A . 71 608 B . 57 312 C. 570 064 Câu 2. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 381 ; 73 416 ; 73 954 là : A. 79 217 B. 79 381 C. 73 416 Câu 3. Cách đọc: '' Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu muơi hai nghìn '' . Đúng với số nào? A. 35 462 000 B. 35 046 200 C. 30 546 200 Câu 4. 8 giờ bằng bao nhiêu phút ? A. 400 B. 460 C. 480 Câu 5. 3 tấn 72kg = kg . A. 372 B. 3072 C. 3027 Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình đó là: A. 72 cm2 B. 216 cm2 C. 144 cm2 Bài 7 : Đặt tính rồi tính. a, 467 218 + 546 728. b, 435 704 - 2627. c, 2460 x 3. d, 4260 : 2 Bài 8. Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BM NC là các hình vuông cạnh 8 cm. A B M Viết tiếp vào chỗ chấm: a. Đoạn thảng AM vuông góc với các đoạn thẳng : b. Diện tích hình vuông ABCD là: D C N . Bài 9 Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40km , giờ thứ hai chạy được 48 km , giờ thứ ba chạy được 53 km . Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu km ? DeThi.edu.vn
  45. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 10: Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái? Bài 11: Tìm tổng của các số từ 4 đến 16 bằng cách thuận tiện nhất. HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 I/ Phần trắc nghiệm( 3 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B A C B A II/ Phần tự luận( 7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a, 467 218 b, 435 704 c, 2 460 d, 4260 2 + - x 3 02 ___ 546 728 2 627 06 2130 7 380 00 1 013 946 433 077 Bài 2: (1 điểm) a. Đoạn thảng AM vuông góc với các đoạn thẳng : AD; BC; MN ( 0,5 điểm) b. Diện tích hình vuông ABCD là: 8 x 8 = 64 cm2 Bài 3: ( 1,5 điểm) Bài giải Trung bình mỗi giờ ô tô chạy được số ki - lô - mét là : ( 0,5 điểm) ( 40 + 48 + 53 ) : 3 = 47 (km ) ( 1 điểm) Đáp số : 47 km ( 0,5điểm) Bài 4: (1,5 điểm) Tóm tắt ( 0,5 điểm) ? em HS trai: 28 học sinh HS gái: 6 em ? em Bài giải Số học sinh trai là: ( 0,2 điểm) (28 + 6 ) : 2 = 17 ( Học sinh) ( 0,2 điểm) Số học sinh gái là: ( 0,2 điểm) 17 – 6 =11 ( Học sinh) ( 0,2 điểm) Đáp số: 17 HS trai; 11 HS gái ( 0,2 điểm) Bài5: (1 điểm) 4 +5 +6 +7 +8 +8 +9 +10 +11 +12 +13 +14 + 15 + 16 = ( 4 + 16) + ( 5 + 15) + ( 6 + 14) + ( 7 + 13) + ( 8 + 12) +( 9 + 11) + 10 = 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 10 = 130 Hết DeThi.edu.vn
  46. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 HOÀI TÂN Lớp: 4E BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Họ và tên: NĂM HỌC: 2018-2019 MÔN : Toán Thời gian: 40 phút Chữ kí giáo viên coi kiểm tra: Chữ kí giáo viên chấm bài: Điểm : Lời phê của giáo viên chấm bài -Bằngsố: - Bằng chữ: Baì 1: Mười hai triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm được viết: a. 12122000 b. 12120200 c. 12011200 d. 12012200 Bài 2: Đường cao trong tam giác ABC là: A a. Đoạn thẳng AC và BC b. Đoạn thẳng AB c. Đoạn thẳng AC d. Đoạn thẳng AH C B H Bài 3:Một chiếc khăn tay hình chữ nhật có chiều dài 18cm và gấp đôi rộng. Tính diện tích chiếc khăn ấy? . Bài 4: Ngày 6 của một tháng nào đó là thứ năm. Vậy ngày 25 của tháng đó là thứ mấy? a. Thứ hai. b. Thứ ba c. Thứ tư d. Thứ năm Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Một mảnh vườn hình vuông có diện tích 81m2 thì chu vi của mảnh vườn ấy là: a. 324 m b. 162m c. 36m d. 32m DeThi.edu.vn
  47. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 6: Một đoàn xe chở gạo cứu trợ bão lụt, 4 xe đi đầu, mỗi xe chở 350kg gạo và 3 xe đi sau, mỗi xe chở 420 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng? . Bài 7: Tìm a biết : a x 8 – 25139 = 18725 Bài 8:Trên khu đất hình chữ nhật có diện tích 240m2 người ta đào một cái ao hình vuông cạnh 6m, phần đất còn lại để trồng cây ăn quả. Tính diện tích trồng cây ăn quả? Bài 9: Ông hơn cháu 58 tuổi. Sau 3 năm nữa tổng số tuổi của hai ông cháu là 84 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay? Bài 10 : Trung bình 1 cộng của ba số là 45. Biết số thứ ba là 12 và bằng số thứ hai. Tìm số thứ nhất? 3 DeThi.edu.vn
  48. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Bài 1: 1 điểm - Câu d Bài 2: 1 điểm - Câu a Bài 3: 0,5 điểm Chiều rộng chiếc khăn : 18 : 2 = 9cm Diện tích chiếc khăn : 18 x 9 = 162 cm2 Bài 4 : 1 điểm - Câu b Bài 5: 1 điểm - Câu c Bài 6: 1 điểm Số gạo 4 xe đi đầu chở : 350 x 4 = 1400 kg ( 0,25 đ ) Số kg gạo 3 xe đi sau chở là: 420x 3 = 1260 kg ( 0,25 đ ) Số kg gạo cả đoàn xe chở là : 1400 + 1260 = 2660kg ( 0,25 đ ) Trung bình mỗi xe chở số kg gạo là : 2660:( 4 + 3 ) = 380 kg (0,25 đ) Bài 7 : 1 điểm a x 8 – 25139 = 18725 a x 8 = 18725 + 25139 a x 8 = 43864 a = 43864 : 8 a = 5483 Bài 8: 0,5 điểm Diện tích cái ao : 6 x 6 = 36 m2 Diện tích trồng cây ăn quả : 240 - 36 = 204 m2 Bài 9: 1,5 điểm Tổng số tuổi của hai ông cháu hiện nay: 84- 3- 3 = 78 tuổi ( 0,5 đ ) Tuổi ông hiện nay; ( 78 + 58 ) : 2 = 68 tuổi ( 0,5 đ) Tuổi cháu hiện nay 78 - 68 = 10 tuổi ( 0,5 đ) Bài 10 1,5 điểm Tổng của ba số: 45 x 3 = 135 Số thứ hai : 12 x 3 = 36 Số thứ nhất : 135 – 12 – 36 = 87 DeThi.edu.vn
  49. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 18 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4E GIỮA KÌ I I.PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM (4 ÑIEÅM) Moãi baøi taäp döôùi ñaây keøm theo moät soá caâu traû lôøi A, B, C (laø ñaùp soá, keát quaû tinh). Haõy khoanh vaøo chöõ caùi tröôùc caâu traû lôøi ñuùng. Caâu 1: Chöõ soá 6 trong soá 365000 chæ :(0,5 ñieåm) A. 60 B. 600 C. 60 000 Caâu 2: Soá lôùn nhaát trong caùc soá 795 250; 794 275; 795 205laø: (0,5 ñieåm) A. 795 250 B. 794 275 C. 794 852 Caâu 3: 4 giôø 35 phuùt = phuùt. (0,5 ñieåm) Soá thích hôïp ñeå vieát vaøo choã chaám laø: A. 220 B. 251 C. 275 Caâu 4: Số liền trước của 10 000 là: (0,5 ñieåm) A. 9 999 B.99 9999 C. 999 Caâu 5: 2 tấn 2kg = kg. (0,5 ñieåm) Soá thích hôïp ñeå vieát vaøo choã chaám laø: A. 202 B. 2002 C. 2200 Caâu 6: 234 + a = : Biết a = 75. (0,5 ñieåm) Soá thích hôïp ñeå vieát vaøo choã chaám laø: A. 209 B. 309 C. 234 Caâu 7: Trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9 là: (0,5 ñieåm) A. 5 B. 6 C. 7 Caâu 8 : Chu vi của hình chữ nhật là : ( 0,5 ñieåm ) 6 cm A. 10 cm B 24 cm C. 20 cm 4 cm II.PHAÀN TÖÏ LUAÄN (6 ÑIEÅM) Baøi 1. Tính coù ñaët tính (2 ñieåm) a/ 4637 + 463 = . (0,5 ñieåm) b/ 7300 - 5290 = (0,5 ñieåm) DeThi.edu.vn
  50. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c/ 367 x 6 = .(0,5 ñieåm) d/ 765 : 9 = (0,5 ñieåm) Baøi 2. (3 ñieåm) Lôùp 41 coù 37 hoïc sinh, lôùp 42 coù 39 hoïc sinh, lôùp 43 coù 38 hoïc sinh. Hoûi trung bình moãi lôùp coù bao nhieâu hoïc sinh? Baøi giaûi Baøi 3. (1 ñieåm) Khoái lôùp 4 coù 154 hoïc sinh. Soá hoïc sinh nam ít hôn soá hoïc sinh nöõ laø 6 hoïc sinh. Hoûi khoái lôùp 4 coù bao nhieâu hoïc sinh nam vaø bao nhieâu hoïc sinh nöõ? Baøi giaûi HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM TOAÙN I.PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM (4 ÑIEÅM) Caâu 1 Caâu 2 Caâu 3 Caâu 4 Caâu 5 Caâu 6 Caâu 7 Caâu 8 c a c a b b a c II.PHAÀN TÖÏ LUAÄN (6 ÑIEÅM) Baøi 1 Ñaët tính roài tính. (2 ñieåm) a/ 4637 + 463 = 5100 (0,5 ñieåm) b/ 7300 - 5290 = 2010 (0,5 ñieåm) 4637 7300 + 463 2905 5100 2010 c/ 367 x 6 = 2202. (0,5 ñieåm) d/ 765 : 9 = 85 (0, 5 ñieåm) 367 765 9 6 45 85 2202 0 Baøi 2. (3 ñieåm) Lôùp 41 coù 37 hoïc sinh, lôùp 42 coù 39 hoïc sinh, lôùp 43 coù 38 hoïc sinh. Hoûi trung bình moãi lôùp coù bao nhieâu hoïc sinh? DeThi.edu.vn
  51. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Baøi giaûi Toång soá hoïc sinh cuûa ba lôùp laø: (0,5 ñieåm) 37 + 39 + 38 = 114 ( hoïc sinh) (0,75 ñieåm) Soá hoïc sinh trung bình cuûa moãi lôùp laø: (0,5 ñieåm) 114 : 3 = 38 ( hoïc sinh) (0,75 ñieåm) Ñaùp soá: 38 hoïc sinh ( 0,5 ñieåm) Baøi 3. (1 ñieåm) Khoái lôùp 4 coù 154 hoïc sinh. Soá hoïc sinh nam ít hôn soá hoïc sinh nöõ laø 6 hoïc sinh. Hoûi khoái lôùp 4 coù bao nhieâu hoïc sinh nam vaø bao nhieâu hoïc sinh nöõ? Toùm taét Baøi giaûi ? HS Hai laàn soá hoïc sinh nöõ laø: 154 + 6 = 160 (hoïc sinh) (0,25 ñieåm) Nöõ: Soá hoïc sinh nöõ laø: 6 HS 160 : 2 = 80 ( hoïc sinh) (0,5 ñieåm) Nam: Soá hoïc sinh nam laø: 80 – 6 = 74 ( hoïc sinh) ? HS Ñaùp soá: Nöõ 80; Nam74 ( 0,25 ñieåm) DeThi.edu.vn
  52. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 19 SỐ KTĐK GIỮA HỌC KÌ I - TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT MỸ BÁO Môn TOÁN – LỚP 4 HỌ TÊN : DANH Thời gian làm bài : 40 phút LỚP : GIÁM GIÁM SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ THỊ 1 THỊ 2  Điểm GIÁM GIÁM SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ KHẢO 1 KHẢO 2 Câu 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 3 điểm ) A ) Giá trị của chữ số 4 trong số 7 543 975 là : a. 40 b. 400 c. 4 000 d. 40 000 B ) Nếu a = 4 ; b = 18 và c = 9 thì giá trị của biểu thức a + b : c : a. 6 b. 22 c. 72 d. 82 C) 5giờ 20 phút = phút . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : a. 180 b. 320 c. 200 d. 92 D) 5 tấn 90 kg = kg . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : a. 59 b. 5900 c. 5090 d. 5009 E) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước năm 1911 . Năm đó thuộc thế kỉ : a. XX b. XIX c. IX d. XXI G) Số học sinh của khối lớp Bốn lần lượt là : 35 ; 33 ; 34 ;32 ; 45 , 31 . Trung bình mỗi lớp có số học sinh là : a. 90 b. 60 c. 45 d. 35 Câu 2 : Đọc số và viết số : (1 điểm) Đọc số Viết số Một trăm năm mươi sáu nghìn . 21 000 000 DeThi.edu.vn
  53. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm) 7 689 + 3 001 34 567 - 12 345 4 321 x 4 9 873 : 3 Câu 4 : Tìm x : (2 điểm) x + 123 = 1230 x – 567 = 5 670 Câu 5 : Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 126 kg gạo . Ngày thứ hai bán gấp đôi ngày đầu . Ngày thứ ba bán bằng trung bình cộng số gạo bán hai ngày đầu . Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo ? Giải DeThi.edu.vn
  54. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ 1 Mỗi câu đúng Câu 1 : (3 điểm) được 0,5 điểm Khoanh đúng : A. d B. a C.b D. c E. a G. d Học sinh thực hiện đúng mỗi Câu 2 : (1 điểm) yêu cầu được 0,5 điểm Đọc số Viết số Một trăm năm mươi sáu nghìn 156 000 Hai mươi mốt triệu 21 000 000 Đặt tính đúng 0,5 điểm / 1 Câu 3 : (2 điểm) bài . Tính đúng kết 7689 34567 4321 9873 3 quả : 0.5 điểm + 3001 - 12345 4 08 / 1 bài . 10690 22222 17284 27 3291 03 0 Tìm đúng Câu 4 : (2 điểm) thành phần chưa biết : 0,5 điểm/ bài . x + 123 = 1 230 x - 567 = 5 670 Tính đúng kết x = 1 230 - 123 x = 5 670 + 567 quả được : 0,5 điểm / 1 x = 1 107 x = 6 237 bài . Lời giải đúng được : 0,25 Câu 5 : (2 điểm) điểm Giải Tính đúng kết Ngày thứ hai bán được : quả được : 124 x 2 = 248 ( kg ) 0,5 điểm / 1 Ngày thứ ba bán được : bài ( 124 + 248 ) : 2 = 186 ( kg ) Đáp số sai Đáp số : 186 kg hoặc không đáp số trừ 0,5 điểm DeThi.edu.vn
  55. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 20 UBND HUYỆN GIA LỘC ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH TÂN TIẾN MÔN TOÁN - LỚP 4 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra, không làm vào đề) Ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập theo yêu cầu! Câu 1 (1 điểm). a) Số 4 232 300 được đọc là: A. Bốn triệu hai trăm ba mươi hai nghìn ba trăm. B. Bốn mươi hai triệu hai trăm ba mươi hai nghìn ba trăm. C. Bốn hai triệu ba trăm. D. Bốn nghìn hai trăm ba mươi hai triệu ba trăm. b) Chữ số 1 của số 9 152 478 thuộc: A. Hàng trăm, lớp nghìn B. Hàng trăm, lớp trăm C. Hàng trăm, lớp trăm nghìn. D. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn. Câu 2 (1 điểm). a) Trong các số 1523; 24685; 950421 và 13752, số chia hết cho 2 là: A. 1523 B. 24685 C. 13752 D. 860421 b) Số lớn nhất trong các số 725 369; 725 396; 725 936; 725 693 là: A. 725 369. B. 725 396 C. 725 936 D. 725 693 Câu 3 (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 5 tấn 83 kg = kg b) 3 phút 10 giây = giây. Câu 4 (1 điểm). Kết quả của phép chia 320 : 4 là: A. 8 B. 60 C. 80 D. 1280 Câu 5 (1 điểm). Giá trị của biểu thức a - 15 x b, với a = 165 và b = 6 là: A. 900 B. 144 C. 85 D. 75 Câu 6 (1 điểm). 5c m Diện tích hình bên là: 2 2 A. 40cm B. 20cm 4cm C. 9cm2 D. 18cm2 Câu 7 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S mỗi phần sau: a) Cạnh AD vuông góc với cạnh AB b) Cạnh AD vuông góc với cạnh BC c) Cạnh AD song song với cạnh BC d). Cạnh AB song song với cạnh DC Câu 8 (1 điểm). Tìm x: x + 2458 = 57 123 x – 415 = 4534 x 5 Câu 9 (1 điểm). Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48km, giờ thứ ba chạy được 53km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy đượcbao nhiêu ki-lô- mét? Câu 10 (1 điểm). Tæng sè tuæi cña hai mÑ con 4 năm nữa lµ 48. TÝnh sè tuæi cña mçi ng­êi hiện nay, biÕt r»ng con kÐm mÑ 24 tuæi. Hết DeThi.edu.vn
  56. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN, KHỐI 4 - Câu 1 (1 điểm). Đúng mỗi phần: 0,5 điểm a) A b) D Câu 2 (1 điểm). Đúng mỗi phần: 0,5 điểm a) C b) C Câu 3 (1 điểm). Đúng mỗi phần: 0,5 điểm Câu 4 (1 điểm). C Câu 5 (1 điểm). D Câu 6 (1 điểm). B Câu 7 (1 điểm). Đúng mỗi phần: 0,25 điểm a) Đ b) S c) S d) Đ Câu 8 (1 điểm). x + 2458 = 57 123 x – 415 = 4534 x 5 x = 57 123 - 2458 (0,25 điểm) x - 415 = 22 670 (0,15 điểm) x = 54 665 (0,25 điểm) x = 22 670 + 415 (0,15 điểm) x = 23 085 (0,2 điểm) Câu 9 (1 điểm). Bài giải Trung bình mỗi giờ ô tô chạy được số ki-lô-mét là: (0,25điểm) (40 + 48 + 53) : 3 = 47 (km) (0,5 điểm) Đáp số: 47 km (0,25km) Câu 10 (1 điểm). Bài giải Mỗi năm mỗi người tăng lên 1 tuổi nên 4 năm sau, số tuổi của cả hai mẹ con được tăng là: 4 x 2 = (8 tuổi) (điểm) Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là: (0,15 điểm) 48 - 8 = 40 (tuổi) (0,15 điểm) Tuổi của con hiện nay là: (0,15 điểm) (40 - 24) : 2 = 8 (tuổi) (0,15 điểm) Tuổi mẹ hiện nay là: (0,15 điểm) 40 - 8 = 32 (tuổi) (0,15 điểm) Đáp số: Mẹ: 32 tuổi, con: 8 tuổi (0,1 điểm) DeThi.edu.vn
  57. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 21 Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ I lớp 4B Môn: TOÁN Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 40 phút ( Không kể phát . đề) Điểm: Lời phê của giáo viên: Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Giá trị của chữ số 7 trong số 3 768 462 là: A. 7 000 B. 70 000 C. 700 000 D. 7 000 000 Câu 2: ( 1điểm) Viết các số 64 831; 64 813; 63 841 theo thứ tự từ bé đến lớn: Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S ) Trong hình bên các cặp cạnh vuông góc với nhau là: A B Cạnh BC vuông góc với cạnh CD Cạnh AB vuông góc với cạnh AD Cạnh AD vuông góc với cạnh DC Cạnh AB vuông góc với cạnh BC D C Câu 4: ( 1điểm) Tổng và hiệu của hai số lần lượt là 102 và 38. Số bé là: Câu 5: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 2 ngày 6 giờ = .giờ A. 26 giờ B. 260 giờ C. 24 giờ D. 54 giờ Câu 6: ( 1điểm) Trung bình cộng của hai số là 30. Biết một trong hai số là 45. Tìm số kia. Bài giải: Câu 7: (1 điểm) Điền số vào chỗ chấm. DeThi.edu.vn
  58. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm, 2 chục được viết là: Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 52 476 X 3 40 572 – 2 457 Câu 9: ( 1 điểm) Số trung bình cộng của 42, 32 và 52 là: Câu 10: ( 2 điểm) Trong vườn nhà Hồng có 64 cây quýt và cây cam. Trong đó số cây quýt nhiều hơn số cây cam là 24 cây. Hỏi vườn nhà Hồng có bao nhiêu cây quýt, bao nhiêu cây cam? Bài giải: DeThi.edu.vn
  59. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Câu 1: (0,5 điểm) C. 700 000 Câu 2: ( 1điểm) 63 841; 64 813; 64 831 Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S ) Trong hình bên các cặp cạnh vuông góc với nhau là: A B S Cạnh BC vuông góc với cạnh CD Đ Cạnh AB vuông góc với cạnh AD Đ Cạnh AD vuông góc với cạnh DC S Cạnh AB vuông góc với cạnh BC D C Câu 4: ( 1điểm) Tổng và hiệu của hai số lần lượt là 102 và 38. số bé là: 32 Câu 5: (0,5 điểm) D. 54 giờ Câu 6: ( 1điểm) Trung bình cộng của hai số là 30. Biết một trong hai số là 45. Tìm số kia. Bài giải: Tổng hai số là: 30 X 2 = 60 Số cần tìm là : 60 – 45 = 15 Đáp số: 15 Câu 7: (1 điểm) Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm, 2 chục được viết là: 5 070 620 Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 52 476 X 3 40 572 – 2 457 52476 40 572 X 3 2 457 157428 38 115 Câu 9: ( 1 điểm) Trung bình cộng của các số là: ( 42 + 32 + 52 ) : 3 = 42 Đáp số: 55 Câu 10: ( 2 điểm) Bài giải: Số cây quýt là: ( 64 + 24 ) : 2 = 44 (cây) Số cây cam là: 64 – 44 = 20 (cây) Đáp số : quýt : 44 cây cam : 20 cây DeThi.edu.vn
  60. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 22 PHÒNG GD & ĐT TRẦN ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 4 TRƯỜNG TH ĐẠI ÂN 2A MÔN: TOÁN Lớp: Thời gian: 40 phút Họ và tên: Điểm Nhận xét của thầy, cô Bài 1 (1 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. (M 1) Số “Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là: A. 300 028 604 B. 30 028 604 C. 3 028 604 D. 30 286 040 Bài 2 (1 điểm) (M 3) Trung bình cộng của các số 364; 290; 636 là: A . 430 B. 463 C. 327 D. 360 Bài 3 (1 điểm) Hình bên có ? (M 2) A. 1 góc bẹt, 1 góc tù, 5 góc vuông và 1 góc nhọn B. 1 góc bẹt, 1góc tù, 4 góc vuông và 2 góc nhọn C. 1 góc bẹt, 5 góc vuông và 2 góc nhọn D. 1 góc bẹt, 1 góc tù, 5 góc vuông và 2 góc nhọn Bài 4 (1 điểm) (M 1) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 16642; 16624; 16743; 16742 B. 16624; 16642; 16742; 16743 C. 16742; 16624; 16642; 16743 Bài 5 (1 điểm) Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm : (M 2) a, 5 tấn 35 tạ 50kg. b, 2m 7cm 270cm. 1 c, 2 phút 10 giây 130giây. d, ngày 20 giờ. 3 Bài 6 (1 điểm): Tìm x. (M 3) 8152 – x = 205 x 8 . Bài 7(2 điểm): Đặt tính rồi tính: (M 2) DeThi.edu.vn
  61. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a. 45726 + 8346 b. 42863 – 3857 c. 507 x 6 d. 3280 : 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 8 (2 điểm): Một cửa hàng có 360 mét vải xanh và vải trắng, trong đó số mét vải xanh ít hơn số mét vải trắng là 40 m. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải mỗi loại? (M 4) Bài giải ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 (1đ) (1đ) (1đ) (1đ) (1đ) (Mỗi câu nhỏ đúng được 0,25 đ) C A C B a.> ; b.< ; c.= ; d.< Câu 6 (1đ) 8152 – x = 205 x 8 8152 – x = 1640 (0,5 đ) x = 8152 –1640 (0,25 đ) x = 6512 (0,25 đ) Câu 7 (2đ) (Mỗi câu nhỏ đúng được 0,5 đ) a. 54 027. b. 39 006. c. 3 042. d. 656. Câu 8 (2đ) Bài làm Số mét vải màu xanh của cửa hàng có là: (360 – 40) : 2 = 160 (m) (1 đ) Số mét vải màu trắng của cửa hàng có là: 360 - 160 = 200 (m) (0,5 đ) Đáp số: 160 mét vải xanh. 200 mét vải trắng. (0,5 đ) DeThi.edu.vn
  62. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 23 Trường TH Mai Thanh Thế ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và Tên: . Môn : Toán 4 Thời gian : 40 Phút Lớp : 4 Năm học : ĐỀ BÀI I . Phần trắc nghiệm (3 điểm). Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : Câu 1: Số "Chín mươi tư nghìn năm trăm linh bảy" viết là: (0,5điểm) A. 94507 B. 94570 C. 945007 D. 940507 Câu 2: Số 20571 ; chữ số 5 có giá trị là: (0,5điểm) A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5 Câu 3: Số điền vào chỗ chấm thích hợp 3tấn 72kg = . kg là: (0,5điểm) A. 3072 B. 3720 C. 372 D. 30072 Câu 4: Trung bình cộng của các số 96; 121 và 143 là: (0,5điểm) A. 360 B. 122 C. 120 D. 180 Câu 5: Số điền vào chỗ chấm thích hợp 10dm2 2cm2 = cm2 là: (0,5điểm) A. 102 B. 1020 C. 10200 D. 1002 Câu 6: Viết Số thích hợp vào ô trống; a x = x a = a (0,5điểm) A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 II . Phần tự luận: (7 điểm). Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 57696 + 814 b) 5901 - 638 c) 1357 x 3 d) 6797 : 7 DeThi.edu.vn
  63. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) a) 472 + 425 + 75 b) 760 - 25 x 4 Câu 3: Tìm x (2 điểm) a) x – 306 = 504 b) x + 254 = 680 Câu 4: (2 điểm) Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 4em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Hướng dẫn chấm toán. Lớp 4 I . Phần trắc nghiệm: (3 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 Ý A B A C D C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II . Phần tự luận: (7 điểm). Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 57696 + 814 = 58510 (0.25điểm) b) 5901 – 638 = 5263 (0.25điểm) 57696 5901 + 814 - 638 58510 (0.25điểm) 5263 (0.25điểm) c) 1357 x 3 = 4071 (0.25điểm) d) 6797 : 7 = 971 (0.25điểm) 1357 6797 7 x 3 49 971 (0.25điểm) 4071 (0.25điểm) 07 0 DeThi.edu.vn
  64. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) a) 472 + 425 + 75 b) 760 - 25 x 4 = 472 + (425 + 75) = 760 – (25 x 4) = 472 + 500 (0.5điểm) = 760 – 100 (0.5điểm) = 972 = 660 Câu 3: Tìm x (2 điểm) a) x – 306 = 504 b) x + 254 = 680 x = 504 + 306 (0.5điểm ) x = 680 – 254 (0.5điểm) x = 810 (0.5điểm) x = 426 (0.5điểm) Câu 4: (2 điểm) Bài giải Hai lần số học sinh nam của lớp đó là: 28 + 4 = 32 (học sinh) (0.5điểm) Số học sinh nam của lớp đó là : 32 : 2 = 16 (học sinh) (0.5điểm) Số học sinh nữ của lớp đó là: 28 – 16 = 12 (học sinh) (0.5điểm) Đáp số: Nam: 16 học sinh Nữ: 12 học sinh (0.5điểm) DeThi.edu.vn
  65. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 24 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hai đường thẳng được gọi là song song với nhau khi: A. Hai đường thẳng không cắt nhau. B. Hai đường thẳng cắt nhau. C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau. Câu 2: Cho biểu thức B = 154 x (m + n). Với m = 2 và n = 3 thì biểu thức B có giá trị là: A. 730 B. 750 C. 770 D. 790 Câu 3: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 573kg gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán được 480kg gạo, ngày thứ ba cửa hàng bán được 639kg gạo. Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: A. 492kg gạo B. 519kg gạo C. 477kg gạo D. 564kg gạo Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4, 8, 12, , 20 là: A. 16 B. 17 C. 18 D. 19 II. Phần tự luận (8 điểm) Bài 1 (2 điểm): Tính giá trị của biểu thức: a, 6820 : 5 + 6847 x 7 b, 8728 x 4 – 1637 x 9 Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết: a, X + 6286 = 5752 x 3 b, 26482 – X : 3 = 18372 Bài 3 (1 điểm): Cả hai sợi dây dài 42m12dm. Sợi dây thứ nhất ngắn hơn sợi dây thứ hai 16m. Tính độ dài của sợi dây (theo đơn vị đề-xi-mét)? Bài 4 (3 điểm): Bà Lan có một khu vườn với diện tích 425m 2, bà chia làm 3 khu để trồng cam, nhãn và hồng. Khu đất trồng cam rộng hơn khu đất trồng nhãn là 40m 2, diện tích khu đất trồng hồng bằng 1/5 diện tích khu vườn. a) Tính diện tích vườn trồng mỗi loại cây trên. DeThi.edu.vn
  66. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn b) Biết cứ 1m2 đất, bà Lan thu hoạch được 2kg cam, 3kg nhãn và 1kg hồng. Hỏi khu vườn nhà bà Lan thu hoạch được tổng cộng bao nhiêu ki-lô-gam hoa quả? Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A C D A II. Phần tự luận Bài 1: a, 6820 : 5 + 6847 x 7 = 1364 + 47929 = 49293 b, 8728 x 4 – 1637 x 9 = 34912 – 14733 = 20179 Bài 2: a, X + 6286 = 5752 x 3 b, 26482 – X : 3 = 18372 X + 6286 = 17256 X : 3 = 26482 – 18372 X = 17256 – 6286 X : 3 = 8110 X = 10970 X = 8110 x 3 = 24330 Bài 3: Đổi 42m12dm = 432dm Sợi dây thứ nhất dài là: (432 – 16) : 2 = 208 (dm) Sợi dây thứ hai dài là: 432 – 208 = 224 (dm) Đáp số: sợi dây thứ nhất 208dm, sợi dây thứ hai 224dm DeThi.edu.vn
  67. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 4: a) Diện tích khu đất trồng hồng là: 425 : 5 = 85 (m2) Tổng diện tích khu đất trồng cam và nhãn là: 425 – 85 = 340 (m2) Diện tích khu đất trồng cam là: (340 + 40) : 2 = 190 (m2) Diện tích khu đất trồng nhãn là: 340 – 190 = 150 (m2) b) Số cam thu hoạch được là: 2 x 190 = 380 (kg) Số nhãn thu hoạch được là: 3 x 150 = 450 (kg) Số hồng thu hoạch được là: 1 x 85 = 85 (kg) Tổng số ki-lô-gam hoa quả vườn bà Lan thu hoạch được là: 380 + 450 + 85 = 915 (kg) Đáp số: a) 190m2, 150m2, 85m2 b) 915kg DeThi.edu.vn
  68. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 25 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Trường: Tiểu học Thị Trấn MÔN: TOÁN Lớp: Ngày kiểm tra: . Họ và tên: Thời gian làm bài: 40 phút ( không kể thời gian phát đề ) Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. 4 tấn 29 kg = kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 4029 kg B. 429 kg C. 4290kg D. 40029 kg Câu 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 43762 là: A. 300 B. 3000 C. 30000 D. 30 Câu 3. 2 phút 15 giây = giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 215 B. 115 C. 135 D. 35 Câu 4. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn A. 4567, 6547, 6745, 5764 B. 4567, 5764, 7645, 6547 C. 5764, 4567, 6745, 6547 D. 4567, 5764, 6547, 6745 Câu 5. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 80 và 30 A. 50 và 30 B. 55 và 25 C.45 và 25 D. 55 và 15 Câu 6.Hình vuông có cạnh là 6 cm. Chu vi hình vuông đó là: A. 24 cm2 B. 10cm C. 24cm D. 20 Câu 7. 4 tạ 15 kg = kg Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp song song với nhau. A B ., C D II. Phần tự luận: ( 6 điểm) DeThi.edu.vn
  69. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 1. (1 đ) Đặt tính rồi tính 125328 + 248459 635783 – 290876 Bài 2. (1đ) Tính giá trị biểu thức m + 115 – n, với m = 75 và n = 29. Bài 3. (3đ) Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 45 tuổi. Mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài 4. (1đ) Trung bình cộng của hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số, biết số thứ nhất là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai. DeThi.edu.vn
  70. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 A 0,5 2 B 0,5 3 C 0,5 4 D 0,5 5 B 0,5 6 C 0,5 7 415kg 0,5 8 AB và CD ; AC và BD 0,5 II. Phần tự luận: ( 6 điểm) Bài 1: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm 635783 290876 344907 125328 248459 373787 Bài 2. (1đ) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Bài 3. (3đ) Tóm tắt ( 0,5đ) ? tuổi Tuổi mẹ 45 tuổi Tuổi con 25 tuổi ? tuổi Bài giải Tuổi mẹ là: (45 + 25) : 2 = 35 (tuổi) Tuổi con là: DeThi.edu.vn
  71. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (45 – 25) : 2 = 10 (tuổi) Đáp số: Tuổi mẹ: 35 tuổi ; Tuổi con: 10 tuổi Bài 4 Trung bình cộng của hai số là 100 Số thứ nhất là : 99 Tổng của hai số là 100 x 2 = 200 Số thứ hai là : 200 – 99 = 101 DeThi.edu.vn
  72. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 26 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Trường: Tiểu học Thị Trấn MÔN: TOÁN Lớp: Ngày kiểm tra: . Họ và tên: Thời gian làm bài: 40 phút ( không kể thời gian phát đề ) Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo I. Trắc nghiệm: 4 điểm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: (0,5 điểm) Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000: A. 71 608 B. 57 312 C. 570 064 D. 56 738 Câu 2: (0,5 điểm) Cách đọc: "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám". Đúng với số nào? A. 35 462 008 B. 35 460 208 C. 35 462 208 D. 35 462 280 Câu 3: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831. A. 79 217 B. 79 257 C. 79 381 D. 79 831 Câu 4: (0,5 điểm) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 128; 276; 762; 549 B. 276; 549; 762; 128 D. 762; 549; 276; 128 C. 128; 276; 549; 762 Câu 5: (0,5 điểm) Cho 2m 7cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 27 B. 207 C. 2007 D. 270 Câu 6: (0,5 điểm) 3 tấn 72 kg = kg. A. 372 B. 3027 C. 3072 D. 3070 Câu 7: (0,5 điểm) Giá trị của x trong phép tính x – 425 = 625 là: A. 1050 B. 1000 C. 2050 D. 3000 Câu 8: (0,5 điểm) Tổng 2 số bằng 48, hiệu 2 số bằng 10. Số lớn và số bé là: A. Số lớn 58 và số bé 38 B. Số lớn 29 và số bé 19 C. Số lớn 58 và số bé 29 II. Tự luận: 6 điểm Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính. DeThi.edu.vn
  73. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a, 465218 + 342905 b, 839084 – 46937 Bài 2: (1 điểm) a) MN vuông góc với M N b) MN không vuông góc với c) MQ vuông góc với d) QP không vuông góc với Q P Bài 3: (2điểm) Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét? . . . . . . . . . . Bài 4: Tìm x(1 điểm) a. X x 2 = 4826 b. X : 3 = 1532 Bài 5. (1 điểm) Cha hơn con 32 tuổi. Biết 4 năm nữa tổng số tuổi của 2 cha con là 64 tuổi. Tính tuổi 2 cha con hiện nay. ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 4 I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 DeThi.edu.vn
  74. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Đáp án B C D C B C A B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Phần tự luận: 6 điểm Bài 1(1điểm): Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0,5 điểm a , 808123 b, 792147 Bài 2(1 điểm): Mỗi phần điền đúng cho 0,25 điểm a) MN vuông góc với MQ b) MN không vuông góc với NP c) MQ vuông góc với MN, QP (chỉ cần HS chỉ ra được một cạnh cho 0,25đ) d) QP không vuông góc với PN Bài 3:(2 điểm) Bài giải Cả ba giờ ô tô đó chạy được là: (0,25đ) 40 + 48 + 53 = 141 (km) (0,5đ) Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được là: (0,25đ) 141 : 3 = 47 (km) (0,5đ) Đáp số: 47 km. (0,5đ) Bài 4: (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm a,2413 b,4596 Bài 5: (1 điểm) Giải Tổng số tuổi của hai cha con hiện nay là: 64 – (4x2) = 56 ( tuổi) (0,5đ) Tuổi cha hiện nay là: (56 + 32) : 2 = 44 (tuổi) (0,25đ) Tuổi con hiện nay là: 44 – 32 = 12 (tuổi) (0,25đ) Đáp số : Cha : 44 tuổi Con : 12 tuổi DeThi.edu.vn
  75. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 27 I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1) (0,5 điểm) Số “ Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là: A. 300028604 B. 30028604 C. 3028604 D. 30286040 2) (0,5 điểm)Cho biết 56031 = 50000 + . + 30 + 1. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000 3) (0,5 điểm) Cho biểu thức m + 115 – n, với m = 75 và n = 29. Giá trị của biểu thức là bao nhiêu? A. 116 B. 161 C. 69 D. 219 4) (0,5 điểm) 4 tấn 29 kg = kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 429 kg B. 4029 kg C. 4290kg D. 40029 kg 5) (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693 a. 725936. b. 725396 c. 725369 d. 725693 6) (0.5 điểm) 675078921 cho biết giá trị của chữ số 5. A. 500 000 B. 5 000 000 C.50 000 000 D.500 000 000 7) (0,5 điểm) Trung bình cộng của các số 335; 45; 265; 79; 151 là: A. 45 B. 79 C. 175 D. 265 1 8) (0,5 điểm) thế kỉ = . năm. 2 A. 20 B. 30 C. 40 D. 50 II. Tự luận: (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 125328 + 248459 b) 635783 – 290876 . . . . c) 88672 x 3 d) 301190 : 5 DeThi.edu.vn
  76. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn . . . . Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất. (1 điểm) 311237 + 1 + 3 + 99999 = = = Bài 3: (1 điểm) Trong hình bên: Có: góc nhọn; Có: góc vuông; Có: . góc tù ; Có: góc bẹt Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi 36 cm. Chiều dài hơn chiều rộng10 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó? ( 2 điểm) DeThi.edu.vn
  77. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 4 I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B B A B C D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Phần tự luận: 6 điểm Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và làm tính đúng cho 0,5 điểm a, 373 787 b, 344 907 c, 266 016 d, 60 238 Bài 2: (1 điểm) 311 237 + 1 + 3 + 99999 = ( 311 237 + 3) + ( 1 + 99999) = 311 240 + 100 000 = 411 240 Nếu HS tính theo cách khác mà kết quả vẫn đúng cho 0,5 điểm Bài 3: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Có 3 góc nhọn Có 3 góc vuông Có 2 góc tù Có 1 góc bẹt Bài 4: (2 điểm) Bài giải Nửa chu vi là: 36 : 2 = 18 (cm) (0,5đ) Chiều dài hình chữ nhật là: ( 18 + 10) : 2 = 14 (cm) (0,5đ) Chiều rộng hình chữ nhật là : 14 – 10 = 4 (cm) (0,5đ) Diện tích hình chữ nhật là : 14 x 4 = 56 (cm2) Đáp số: 56 (cm2) (0,5đ) ĐỀ SỐ 28 DeThi.edu.vn
  78. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 1.Điền vào chỗ chấm thích hợp :(1đ) a)Đọc số sau: 181 075: b) Viết số vào chỗ chấm : Số "Bốn mươi lăm triệu ba trăm sáu mươi hai nghìn" viết là: 2.Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :(1đ) a) Số lớn nhất trong các số 56278 ; 56782 ; 56872 ; 56287 là : A. 56278 B. 56782 C. 56872 D. 56287 b) Số bé nhất trong các số 1 593 475; 1 594 375; 1 593 735; 1 594 735 là: A. 1 593 475 B. 1 594 375 C. 1 593 735 D. 1 594 735 3.Tính: 1đ a) 352046 + 230541 = . b) 877259 – 244034 = . . 4.Tính: 1đ a) 518446 + 172529= b) 435 860 - 182 553= 5.Tính giá trị biểu thức : 1đ a) Biểu thức a - b nếu: a = 32 và b = 20 thì giá trị biểu thức là: A. 12 B. 20 C. 32 D. 42 b) Biểu thức a x b x c nếu : a = 9 , b= 5 và c = 2 thì giá trị biểu thưc là: A. 17 B. 28 C. 90 D. 47 6. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :(1đ) a)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 3 phút 20giây = giây là: A. 60 B. 200 C. 80 D. 320 b)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1 thế kỉ 15 năm = năm là: A. 15 năm B. 16 C. 115 D. 1015 7. Bài toán: Số học sinh của khối lớp 4 lần lượt là 32 ; 35 và 38. Hỏi trong bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? DeThi.edu.vn
  79. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 8. Bài toán: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích của mảnh vườn đó ? 9. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng để điền vào chỗ chấm :(1đ) Một hình chữ nhật có: góc vuông A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 10. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :(1đ) Hình tam giác sau có: A B C A. Một góc vuông và hai góc nhọn B. Một góc tù và hai góc nhọn C. Một góc bẹt và hai góc nhọn D. Một góc vuông, một góc bẹt và một góc nhọn HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HKI MÔN : TOÁN 4 1. Điền vào chỗ chấm thích hợp :(1đ) a)Đọc đúng số: 0,5đ b) Viết đúng số : 0,5đ 2.Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :(1đ), mỗi câu đúng 0,5đ a) Ý đúng C. 56872 b) Ý đúng A. 1 593 475 3.Tính: 1đ, mỗi câu đúng 0,5đ a) 582587 b) 633225 4.Tính: 1đ, mỗi câu đúng 0,5đ a) 690 975 b) 253307 5.Tính giá trị biểu thức : 1đ, mỗi câu đúng 0,5đ a) A. 12 B) C. 90 6. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :(1đ), mỗi câu đúng 0,5đ DeThi.edu.vn
  80. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a) B. 200 C. 80 D. 320 b) C. 115 7. Bài toán: 1đ Số học sinh trung bình của khối lớp 4 là: 0,25đ (32 + 35 + 38) = 35 (học sinh) 0,5đ Đáp số : 35 học sinh 0,25đ 8. Bài toán: 1đ Chiều dài của mảnh vườn : (94 + 16) : 2 = 55 (m) 0,25đ Chiều rộng của mảnh vườn: 55 – 16 = 39 (m) 0,25đ Diện tích của mảnh vườn : 55 x 39 = 2145(m2) 0,25đ Đáp số : 2145m2 0,25đ 9. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng để điền vào chỗ chấm :(1đ) Một hình chữ nhật có: góc vuông Ý đúng : D. 4 10. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :(1đ) B. Một góc tù và hai góc nhọn *Lưu ý: - Lời giải đúng phép tinh sai không tính điểm -Làm tròn theo nguyên tắc: 5,25 thành 5,0; 5,5 thành 6,0 DeThi.edu.vn
  81. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 29 Câu 1: Đọc các số sau: a) 27 643 558 b) 240 936 Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Giá trị của chử số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu? A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000 b) Số gồm " 6 trăm nghìn, 2 nghìn. 5 trăm, 7 đơn vị" được viết là: A. 602 507 B. 600257 C. 602 057 D. 620 507 Câu 3: 2 phút 20 giây = giây( 1 đ) A. 40 B. 220 C. 80 D. 140 Câu 4: 3 tấn 72 kg = kg(1 đ) A.372 B. 3072 C. 3720 D. 3027 Câu 5: Đặt tính rồi tính:(1 đ) a) 38 267 + 24 315 c) 6245 x 5 b) 877 253 + 284 638 d) 15960 : 3 Câu 6: Tìm x:( 1đ) a) x- 160 = 213 b) X x 3 = 1560 Câu 7: ( 1đ) Tính giá trị của biểu thức: 326-( 57 x Y) với Y = 3 Câu 8: ( 1 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. DeThi.edu.vn
  82. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Cho hình chữ nhật ABCD ( như hình vẽ bên) A 8cm B a) Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng: 5 m A. BC B. DC C. AD D. DB C b) Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: D A. 26 cm B. 40cm C. 13 cm D. 23 cm Câu 9:( 1 đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36 kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54 kg. Như vậy, trung bình mỗi bao cân nặng là: A. 12 kg B. 9 kg C. 21kg D. 48kg Câu 10:( 1 đ) Một lớp học có 29 học sinh. Số học sinh gái nhiều hơn số học sinh tai là 5 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh gái, bao nhiêu học sinh trai? Bài giải Tröôøng TH Taân Lôïi Thaïnh HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM Khoái : Boán MOÂN: TOAÙN (Giöõa hoïc kì I) ÑAÙP AÙN BIEÅU ÑIEÅM Baøi 1: 1 ñieåm (moãi yù a)27 643 558: Hai möôi baûy trieäu saùu traêm boán ba nghìn ñuùng ñöôïc 0.5 naêm traêm naêm möôi taùm. ñieåm ) b) 240 936 :Hai traêm boán möôi nghìn chín traêm ba möôi saùu. Bài 2: a) ý D. 900 000 1 ñieåm (moãi yù b) ý A. 602 507 ñuùng ñöôïc 0.5 Baøi 3: ñieåm) yù D. 140 1 ñieåm Baøi 4: yù B. 3072 1 ñieåm Baøi 5: a) b) c) d) 1 ñieåm (moãi yù 6245 15 960 3 ñuùng ñöôïc 0.25 38267 87 7253 x 0 9 ñieåm ) + 5 06 5 320 24315 - 62582 28 4638 00 31225 Baøi 6: Tìm x: 59 2615 a)X – 160 = 213 b) X x 3 = 1560 X = 213 + 160 X = 1560 : 3 DeThi.edu.vn
  83. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn X = 373 X = 520 1 ñieåm (moãi yù Baøi 7: tính giaù trò bieåu thöùc: ñuùng 0.5 ñieåm) với y = 3 thì 326-( 57x y) = 326-( 57x 3) = 326- 171= 155 Baøi 8: a) Ñoaïn thaúng AB song song vôùi ñoaïn thaúng: 1 ñieåm ý B. ( laø ñoaïn DC) b) Chu vi hình chöõ nhaät ABCD laø: 1 ñieåm (moãi yù ý A. 26 cm ñuùng 0.5 ñieåm) Câu 9:( 1 đ) Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36 kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54 kg. Như vậy, trung bình 1ñieåm : mỗi bao cân nặng là: -Moãi lôøi giaûi và ý D. 48kg phép tính ñuùng Baøi 10 : 5 0,5 ñieåm Theo ñeà baøi ta coù sô ñoà: 1ñieåm : -Moãi lôøi giaûi và Gaùi: phép tính ñuùng 29 hoïc sinh 0,5 ñieåm ? hoïc sinh Trai: ? hoïc sinh Baøi giaûi Soá hoïc sinh gaùi laø : (29+5) :2 = 17(hoïc sinh) Soá hoïc sinh trai laø : 17 - 5 = 12(hoïc sinh) Ñaùp soá : 17 hoïc sinh gaùi 12 hoïc sinh trai Löu yù :HS coù thể giaûi caùc caùch khaùc nhau. DeThi.edu.vn
  84. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 30 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán lớp 4 ( Thời gian làm bài 60 phút) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Bài 1. Số 24 534 142 đọc là: (M1) A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai Bài 2. Trong các số 6 532 568; 6 986 542; 8 243 501; 6 503 699 số nhỏ nhất là : (M1) A. 6 532 568 B. 6 986 542 C. 6 503 699 Bài 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 439 621 là : (M1) A. 3000 B. 30 000 C. 300 000 Bài 4. Hình tam giác bên đây có: (M2) A. 2 góc nhọn, 1 góc vuông. B. 2 góc tù, 1 góc nhọn. C. 2 góc nhọn, 1 góc tù. Bài 5. Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là: (M2) A. 211 B. 221 C. 231 Bài 6. Điền số thích hợp vào ô trống : (M3) a) 1 giờ 20 phút = phút b) 4 tấn 543 kg = kg c). Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ thứ II/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3) a) 2034 + 2811 + 966 b) 176 + 57 + 324 + 43 Bài 8. Đặt tính rồi tính : (M1) a) 555 555 + 123 432 b) 678 945 – 446 734 DeThi.edu.vn
  85. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó ? (M2) Bài 10. Trả lời câu hỏi: (M4) a) Em kể tên 2 hoạt động thực tiễn có sử dụng đơn vị đo thời gian là giây. b) Để tính lượng lúa thu hoạch mỗi vụ của một gia đình, người ta thường dùng đơn vị đo khối lượng nào? Trả lời ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm Câu 1: đáp án C (1 điểm) Câu 2: đáp án C (1 điểm) Câu 3: đáp án B (1 điểm) Câu 4: đáp án C (1 điểm) Câu 5: đáp án A (1 điểm) Câu 6: a) 80 phút (0,3 điểm) b) 4543kg (0,3 điểm) c) thế kỉ XIX (0,4 điểm) B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm) DeThi.edu.vn
  86. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7: (1 điểm) ( Đúng mỗi ý 0,5đ. ) a) 2034 + 2811 + 966 b) 176 + 57 + 324 + 43 = (2034 + 996) + 2811 (0,25đ) = (176 + 324) + (57 + 43) (0,25đ) = 3000 + 2811 = 500 + 100 = 5811 (0,25đ) = 600 (0,25đ) Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 555 555 678 945 + 123 432 - 444 734 678 987 232 211 Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Đặt tính hoặc tính sai đều không cho điểm. Câu 9: (1 điểm): Bài giải Chiều rộng mảnh vườn là: (94 - 16) : 2 = 39 (m) Chiều dài mảnh vườn là: 39 +16 = 55 (m). Hoặc: 94 – 39 = 55 (m). Đáp số: Chiều dài: 55m; Chiều rộng: 39m Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5đ Câu10 : (1 điểm). Mỗi ý 0,5đ DeThi.edu.vn
  87. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 31 Trường: TH KIỂM TRA GHKI Điểm Nhận xét Lớp: 4 . MÔN: TOÁN - . . Họ và LỚP 4 . . tên: Thời gian: 40 phút Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Tìm số tròn chục x, biết 65 < x < Câu 4: 2 giờ 15 phút = . phút 80. Vậy x là: A. 60 phut B. 75 phút C. 135 A. 60 B. 70 C. phút 80 Câu 2: 98 000 kg = . tấn Câu 5: 5m 8 cm = cm A. 98 B. 980 C. A. 58 cm B. 508 cm C. 9800 5800cm Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng: Câu 6: Nhóm các số tự nhiên nào sau đây A.Góc bẹt bé hơn góc vuông được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: B. Góc bẹt bằng góc vuông A. 7565 ; 7563 ; 7536 C.Góc bẹt bằng hai góc vuông B. 7536 ; 7563; 7565 C. 7553 ; 7563; 7653 Phần 2: Bài 1: Đặt tính rồi tính: (3 điểm) a ) 55286 + 37 162 b) 83 483 - 45094 c) 8976 x 6 d) 96575 : 5 Bài 2:( 1điểm) a) Tìm x: b) Tính giá trị biểu thức: a) x : 7 = 6342 7896 + 8760 : 5 Bài 3: ( 2 điểm) Cửa hàng bán được 1 tạ rưỡi gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 20kg. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki- lô- gam mỗi loại? Bài giải:. DeThi.edu.vn
  88. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 4: ( 1 điểm). Trung bình cộng của ba số bằng 90, biết số thứ nhất và só thứ hai bằng 160. Tìm số thứ ba. ĐÁP ÁN PHẦN 1 : (3 điểm) HS khoanh được mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A C C B A Phần 2: Câu 1: ( 3 điểm) HS làm đúng mỗi bài được 0,75 điểm Câu 2: ( 1 điểm) Mỗi câu được 0,5 điểm. hs làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm Câu 3: (2 điểm) Bài giải Đổi: 1tạ rưỡi = 150kg (0,5 điểm) Cửa hàng bán được số gạo tẻ là: (150 + 20) : 2= 85 (kg) ( 0.5 điểm) Cửa hàng bán được số gạo nếp là: (150 – 20) : 2 = 65 (kg) (0.5 điểm) Đáp số: gạo tẻ: 85kg gạo nếp: 65kg. (0.5điểm) (Bài có nhiều cách giải, tùy vào cách giải của HS để chấm điểm. Nếu phép tính đúng mà không có lời giải hoặc lời giải sai thì không tính điểm). Câu 4: (1 điểm) Bài giải: Tổng của ba số là: 90 x 3 = 270 Số thứ ba là: 270 - 160 = 110 Đáp số: 110 ( HS có nhiều cách làm khác nhau) DeThi.edu.vn
  89. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 32 ỦY BAN NHÂN DÂN TP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH . Độc lập- Tự do- Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN – LỚP 4 Ngày: Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: Khoanh vào kết quả đúng: Câu 1: Công thức tính chất giao hoán của phép cộng là: a. a x b x c b. a + b + c c. a + a + a d. a + b = b + a Câu 2: Số chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám được viết là: a. 917 080 b. 91 780 c. 917 008 d. 91 708 Câu 3: Số trung bình cộng của hai số là 37. Biết một trong hai số đó bằng 24. Vậy số kia là: a. 30 b. 40 c. 50 d. 60 Câu 1: Trong hình vẽ ABCD có: A a. Hai góc vuông bốn góc nhọn và một góc tù. b. Hai góc vuông năm góc nhọn và một góc tù. B c. Hai góc vuông ba góc nhọn và một góc tù. d. Ba góc vuông bốn góc nhọn và một góc tù. DC II. Bài tập: Bài 1: Đặt tính và tính: a. 81 37 + 2 48 b. 4 952 – 3 211 c. 4853 x 3 d. 2996 : 7 Bài 2: Tìm X: 453 - X = 702 : 6 Bài 3: Tính cách thuận tiện nhất: 535 + 1703 + 297 + 1465 Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 96 m, chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh đất đó. Bài 5: Hà nghĩ một số. Hà lấy số đó cộng với 28 rồi chia 7 thì được 25. Tìm số Hà nghĩ. DeThi.edu.vn
  90. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM – MÔN TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ I PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2đ) Mỗi bài đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Chọn d c c b PHẦN II: BÀI TẬP (8đ) Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính a. 8385 b. 1741 c. 14559 d. 428 - Mỗi bài (0,5 đ) – Đặt tính không thẳng cột trừ nửa số điểm. - Thiếu dấu gạch ngang trừ nửa số điểm. Bài 2: Tìm x: (2 điểm) 453 - X = 702 : 6 453- X = 117 (1đ) X = 453 – 117 (0,5đ) X = 336 (0,5đ) Bài 3: Tính cách thuận tiện nhất: (1 đ) 535 + 1703 + 297 + 1465 = (535+ 1465) + (1703 + 297) (0,5đ) = 2000 + 2000 (0,25đ) = 4000 (0,25đ) Bài 4. Nửa chu vi hình chữ nhât là: 96: 2= 48 (m) ? m Chiều dài ?m 48 m (0,5 điểm) Chiều rộng 12 m Chiều dài HCN là: (48 + 12) : 2 = 30 (m) (0,5 điểm) Chiều rộng HCN là: 30 - 12 = 18 (m) (0,5 điểm) ĐS: Chiều dài: 30m (0,5 điểm) Chiều rộng: 18 m Bài 5: (1đ) Cách 1: Gọi X là số Hà nghĩ ban đầu DeThi.edu.vn
  91. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn (X + 28) : 7 = 25 X + 28 = 25 x 7 X + 28 = 175 X = 175 – 28 X = 147 Vậy số Hà nghĩ ban đầu là 147 Cách 2: Số Hà nghĩ là: (25 x 7) – 28 = 147 Đáp số:147 DeThi.edu.vn
  92. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 33 Họ và tên: . KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp : . MÔN: TOÁN – LỚP 4 Điểm Nhận xét của giáo viên Phần 1: 3 điểm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu1: Số “Năm trăm triệu không nghìn năm trăm linh bốn” viết là: A. 5 000504 B.50 000 504 C.500 000 504 D.500 504 Câu 2: Các số viết theo thứ tự tăng dần là: A. 24 767, 24 677, 93 205, 93 025 B. 24 677, 24 767, 93 025, 93 205 C. 24 677, 24 767, 93 205, 93 025 D. 93 205, 93 025, 24 767, 24 677 Câu 3: Số trung bình cộng của 21, 54, 27 là: A. 34 B. 35 C. 36 D. 37 Câu 4: Năm 1879 thuộc thế kỉ: A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 Câu 5: Cho hình thang như hình vẽ: Hình thang trên có mấy cặp cạnh song song với nhau? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 6: 3 tấn 500kg = kg A. 3500 B. 3050 C. 3005 D. 350 Phần 2: 7 điểm Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) 4tạ 30kg = kg 3giờ 10phút = phút 1 5kg 45g = g thế kỉ = năm 5 Câu 2: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm) 468 : 6 + 61 x 2 5000 : (726 : 6 – 113) = = = = = = = = Câu 3: (3 điểm) Hai phân xưởng làm được 2100 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm được ít hơn phân xưởng thứ hai 200 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm? DeThi.edu.vn
  93. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài làm: HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Phần 1: 3 điểm Đúng 1 ý ghi 0,5 điểm Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: C Câu 6: B Câu 5: A Phần 2: 7 điểm Câu 1: 2 điểm Điền đúng mỗi chỗ chấm ghi 0,5 điểm. Câu 2: 2 điểm Tính đúng mỗi biểu thức ghi 1 điểm. Câu 3: 3 điểm Bài giải: Số sản phẩm phân xưởng thứ nhất làm được là: (0,25 điểm) (2100 – 200) : 2 = 950 (sản phẩm) (1 điểm) Số sản phẩm phân xưởng thứ hai làm được là: (0,25 điểm) 950 + 200 = 1150 (sản phẩm) (1 điểm) Đáp số: Phân xưởng thứ nhất: 950 sản phẩm (0,25 điểm) Phân xưởng thứ hai: 1150 sản phẩm. (0,25 điểm) DeThi.edu.vn
  94. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 34 KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN Thời gian: 40 phút (không kể phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1/ Số : Saùu trăm bốn mươi hai nghìn tám trăm bảy mươi viết là : A. 642807 B. 642078 C. 642870 2/ Số bé nhất trong các số : 123150 , 123015 , 123501 là : A. 123015 B. 123150 C. 123501 3/ Số lớn nhất trong các số : 421680, 460128, 412608 là : A. 412608 B. 460128 C. 421680 4/ Trong các góc dưới đây, góc góc tuø laø : M N P K A. Góc đỉnh M B. Góc đỉnh N C. Góc đỉnh P D.Góc đỉnh K II. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1/ 6 tấn 90 kg = 690 kg 2/ 10 thế kỉ = 1000 năm 3/ 2 phút 60 giây = 180 giây DeThi.edu.vn
  95. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4/ 4 m2 = 40000 cm2 III. Đặt tính rồi tính: a/ 32546 + 56423 = b/ 27891 - 10987 = c/ 237 x 24 = d/ 288 : 24 = . . . . . . IV. Tìm soá trung bình coäng cuûa caùc soá: 25 , 70 , 65 , 80 V. Baøi toaùn:Hai cuoän daây ñieän dài 1200 m. Cuoän daây ñieän thứ nhất dài hơn cuoän daây ñieän thứ hai 120 m.Hoûi moãi cuoän daây ñieän dài bao nhiêu mét ? Bài giải DeThi.edu.vn
  96. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP BỐN   I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (1 điểm) 1- C (0,25 đ) 2- A (0,25 đ) 3- B (0,25 đ) 4- C (0,25 đ) II. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) B. S (0,25 đ) C. Đ (0,25 đ) D. Đ (0,25 đ) E.Đ (0,25 đ) III. Đặt tính rồi tính: (4 điểm) a/ 88969 ( 1 đ) c/ 9688 ( 1ñ) b/ 16904 (1 đ) b/ 12 ( 1ñ) IV. Tìm soá trung bình coäng : ( 1 ñieåm) ( 25 + 70 + 65 + 80 ) : 4 = 60 V. Bài toán: (3 điểm) Cuoän daây ñieän thứ nhất dài là: (0,25 đ) ( 1200 + 120 ) : 2 = 660 (m ) ( 1 đ) Cuoän daây ñieän thứ hai dài là: ( 0,25 đ) 1200 – 660 = 540 (m ) ( 1 đ) Đáp số : Cuoän daây ñieän thứ nhất: 660 m (0,25đ) Cuoän daây ñieän thứ hai : 540m (0,25đ) ( Học sinh có thể tính cách khác nếu đúng keát quaû vẫn hưởng điểm) DeThi.edu.vn
  97. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 35 TRƯỜNG TH NGUYỄN CHÍ THANH BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I HỌ $ TÊN Môn: Toán LỚP 4 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I / Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Bài 1 : (0,5 điểm) Biểu thức ( m + n ) x p biết : m = 20 ; n = 30 ; p = 6 có kết quả là : A. 300 B. 150 C. 100 D. 120 Bài 2 : (0,5 điểm). Đúng ghi Đ , sai ghi S vào chỗ trống. A. 4 tạ 60 kg = 460 kg B. 9 thế kỉ = 90 năm Bài 3: (0,5 điểm) Cho biểu thức a - b x c (Biết a = 24, b = 4 và c = 5). Giá trị của biểu trức a - b x c là: A. 100 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 4: (0,5 điểm) 4 tấn 85 kg = kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4850 B. 485 C. 4085 D. 4058 Bài 5: (0,5 điểm) Số trung bình cộng của các số: 3, 7, 11 và 15 là. A. 8 B. 9 C. 10 D. 1 Bài 6: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số : 879583 ; 893579 ; 789538 ; 598738 là A. 879583 B. 893579 C. 789538 D. 598738 II / Tự luận : Bài 1 : ( 2 điểm ) . Đặt tính rồi tính . a , 285454 + 67426 b , 836484 – 75076 c , 28719 : 9 d , 27918 x 7 Bài 2 : ( 1 điểm ) . Trung bình cộng của các số : 140 , 146, 130, 144 . DeThi.edu.vn
  98. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3 : ( 1 điểm )Tìm x a) (x-15) x 6 = 6216 b)Tìm số tròn trăm x, biết : 540 < x <870 Bài 4 : ( 2 điểm ) Một trường tiểu học có 54 học sinh giỏi . Số học sinh giỏi môn Toán nhiều hơn số học sinh giỏi môn Tiếng Việt là 8 học sinh . Hỏi trường tiểu học có bao nhiêu học sinh giỏi môn Toán , bao nhiêu học sinh giỏi môn Tiếng Việt ? (Có tóm tắt bài toán) Tóm tắt Bài giải Bài 5 : ( 1 điểm ) . Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 218 + 329 + 482 + 671 b) Tổng của hai số bằng 8, hiệu của hai số cũng bằng 8. Tìm hai số đó. ơ HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 I / Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Mỗi bài 0,5 điểm Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 A A : Đ ; b : S D C B B II / Tự luận : Bài 1 : ( 2 điểm ) . a , 285454 + 67426 b , 836484 – 75076 c , 28719 : 9 d , 27918 x 7 285454 836484 28719 9 27918 + - 67426 75076 17 3191 X 7 352880 761408 81 195426 9 0 DeThi.edu.vn
  99. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2 : ( 1 điểm ) . Trung bình cộng của các số : 140 , 146, 130, 144 là : (140 + 146 + 130 + 144) : 4 = 140 Đáp số : 140 Bài 3 : ( 1 điểm )Tìm x a) (x - 15) x 6 = 6216 b)Tìm số tròn trăm x, biết : 540 < x <870 x - 15 = 6216 : 6 Các số tròn trăm lớn hơn 540 và bé hơn x - 15 = 1036 870 là : 600 ; 700 . Vậy x nhận các giá trị là 600 ; 700. x = 1036 + 15 x = 1051 Bài 4 : (2 điểm) Tóm tắt (0,5 điểm) Bài giải Học sinh giỏi toán : hs ? Số học sinh giỏi toán là : 54 hs Học sinh giỏi tiếng việt : 8 hs ( 54 + 8 ) : 2 = 31 ( học sinh ) 0,5 đ hs? Số học sinh giỏi môn tiếng việt là : 31 – 8 = 23 ( học sinh ) 0,5 đ Đáp số : Giỏi toán : 31 học sinh 0,5 đ Giỏi tiếng việt : 23 học sinh Bài 5 : ( 1 điểm ). Tính bằng cách thuận tiện : a) 218 + 329 + 482 + 671 (0,5 đ) = ( 218 + 482 ) + ( 329 + 671 ) = 700 + 1000 = 1700 b) Bất kỳ số nào cộng (hoặc trừ) với 0 cũng bằng chính nó .Vậy hai số cần tìm là 8 và 0. (0,5 đ) DeThi.edu.vn
  100. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 36 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN KHỐI 4. Thời gian: 40 phút Bài 1: (1điểm) Viết vào chỗ chấm: Viết số Đọc số 342 157 412 . Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám . mươi tám Bài 2 (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Giá trị của số 5 trong số 213567 là: A. 500 B. 50000 C. 5000 D. 50 b) 3000kg = tấn A. 3 B. 30 C. 300 D. 3000 c) 3 ngày = .giờ A. 72 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ D. 48 giờ d) 4 giờ = phút A. 120 phút B. 90 phút C. 240 phút Bài 3: (1 điểm) Trung bình cộng của các số 23; 345; 56; 12 là A. 109 B. 100 C. 123 D. 145 Bài 4: (1 điểm). a) 18 yến + 28 yến = b) 19dm + 23 dm = c) 648 tạ - 74 tạ = d) 624 cm - 35 cm = Bài 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 4682 + 2304 b) 2967 - 1257 Bài 6: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) Hình vuông và hình chữ nhật sau đây có: 4cm 1cm 5 cm A. Diện tích bằng nhau B. Chu vi hình vuông lớn hơn b) Hình tam giác sau có: A. Ba góc nhọn B. Ba góc tù C. Ba góc vuông D. Ba góc bẹt DeThi.edu.vn
  101. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 7: (1 điểm) Hãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và song song với đường thẳng CD. C D . M Bài 8 (1 điểm) Bốn bạn Việt, Phương, Luyến, Hiền lần lượt cân nặng là 42kg, 22kg, 32kg,40kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu Ki – lô – gam? Bài 8 (1điểm) Một lớp học có 28 học sinh số học sinh nữ hơn số học sinh nam là 4 em . Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 4 GIỮA HỌC KỲ I Năm học 2011 -2012 Bài 1: (1điểm) Viết đúng mỗi câu được 0,5 điểm Viết số Đọc số Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười 342 157 412 hai Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám 253 564 888 mươi tám Bài 2 (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm: a) Giá trị của số 5 trong số 213567 là: A . 500 b) 3000kg = tấn A A . 3 c) 3 ngày = .giờ A .72 giờ d) 4 giờ = phút . 240 phút C Bài 3: (1 điểm) Trung bình cộng của các số 23; 345; 56; 12 là A .109 Bài 4: (1 điểm). HS làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm a) 18 yến + 28 yến = 46yến b) 19dm + 23 dm = 42 dm c) 648 tạ - 74 tạ = 574 tạ d) 624 cm - 35 cm = 589 cm Bài 5: (1 điểm) HS làm đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm a) 4682 + 2304 b) 2967 - 1257 DeThi.edu.vn
  102. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 4682 2967 + - 2304 1257 6986 1710 Bài 6: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống b) Hình vuông và hình chữ nhật sau đây có: 4cm 1cm 5 cm A. Diện tích bằng nhauS 0,5 Đ B. Chu vi hình vuông lớn hơn Đ 0.5Đ b) Hình tam giác sau có: A. Ba góc nhọn Đ 0,25Đ B. Ba góc tù S 0,25Đ C. Ba góc vuông S 0,25Đ D. Ba góc bẹt S 0,25Đ Bài 7: (1 điểm). HS vẽ và ghi đúng tên mỗi đường thẳng được 0,5 điểm. C D A . B M Bài 8 (1 điểm) Bài giải: Bốn bạn cân nặng là: (0, 25đ) 42 + 22 + 32 + 40 = 136 (Kg) (0, 25đ) Trung bình mỗi bạn cân nặng là: (0, 25đ) 136 : 4 = 34 (Kg) (0, 25đ) Đáp số: 34 Kg Bài 8 (1điểm) Bài giải Hai lần số học sinh nữ là: 28 + 4 = 32 (học sinh) (0,25 đ) Số học sinh nữ là: 32 : 2 = 16 (học sinh) (0,25đ) Số học sinh trai là: 16 – 4 = 12 (học sinh) (0,25đ) Đáp số: 16 học sinh nữ ,12 học sinh nam (0,25 đ) DeThi.edu.vn
  103. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 37 Trường Tiểu học Phú Thọ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên: MÔN: TOÁN Lớp: 4 THỜI GIAN: 35 PHÚT Ñieåm Lôøi pheâ cuûa giaùo vieân Bài 1: ( 4 điểm ) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp án, kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Số gồm 970 triệu 97nghìn 97 đơn vị là :(0.5 điểm) A. 970 097 097 B. 979 797 C. 97 097 097 D. 97 970 097 b.Giá trị của chữ số 7 trong số 975 620 là: A. 7000 B. 700 000 C. 70 000 D. 70 c. Trung bình cộng của các số: 96, 121 và 143 là: A. 120 B.180 C. 90 D. 121 d. Năm 2010 thuộc thế kỉ::(0.5 điểm) A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 e. Dấu thích hợp để điền vào trong biểu thức : 2kg300g 2m300mm là: A. > B. < C. = D. Không có dấu nào. Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a. 25347+12456 b. 78562 - 51426 Bài 3: (2 điểm) Khối lớp bốn có 87 học sinh, khối lớp năm ít hơn khối lớp bốn là 17 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh? Bài 4 : (2 điểm) Trung bình cộng của hai số là số bé nhất có 3 chữ số, biết một trong hai số là số lớn nhất có 2 chữ số . Tìm số còn lại ? DeThi.edu.vn
  104. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN Bài 1: 3 điểm (mỗi ý đúng 1 điểm;ý a và ý d mỗi ý 0.5 điểm) Các ý đúng là: a. - C b. - C c. - A d. - D e. - D Bài 2: 2 điểm Đặt tính đúng được 0.5 . Tính đúng được 0.5 a. 25347+12456 b. 78562 - 51426 25347 78562 12456 51426 37803 27136 Bài 3: 2 điểm 1 lời giải và phép tính đúng cho 1 đ Số học sinh khối 5 là: 87- 17= 70 (học sinh) Số học sinh cả hai khối là : 87+70 = 157(học sinh) Đáp số : 157 (học sinh) Bài 4: 2 điểm Một lời giải và phép tính đúng cho 0,5 đ Số bé nhất có 3 chữ số là 100 Tổng hai số là: 100 x 2 = 200 Số lớn nhất có 2 chữ số là 99 Số còn lại là: 200 – 99 = 101 DeThi.edu.vn
  105. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 38 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – KHỐI 4 MÔN: TOÁN Bài 1: Đọc các số sau: (1 điểm) a/ 40 503: . . b/ 759 000 349 : Bài 2: Xếp các số sau theo thứ tự: (1 điểm) a/ Từ bé đến lớn: 86 948; 86 669; 86 984: b/Từ lớn đến bé: 743 703; 742 939; 750 318: . Bài 3 : Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a/43 699 + 37 516 b/52 756 – 9 067 Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm) a/ 64 m , với m = 7 . b/ ( 84 + n ) : m , với n = 192, m = 4. Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a/24 tạ = kg b/ 4kg 600g = g Bài 6: Cho tứ giác MNPQ như hình bên. M Hãy khoanh vào kết quả em cho là đúng (1 điểm ): Q a/ Góc vuông ở đỉnh nào sau đây: A/ đỉnh M B/ đỉnh N C/ đỉnh P D/ đỉnh Q N P b/ Góc tù ở đỉnh nào sau đây: A/ đỉnh N B/ đỉnh M C/ đỉnh Q D/ đỉnh P Bài 7: Một mảnh ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 179 m, chiều dài hơn chiều rộng 77m. Tính chu vi mảnh ruộng hình chữ nhật đó. ( 2 điểm) Bài giải: . DeThi.edu.vn
  106. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 8: Tổ Một thu được 95 kg rau xanh. Tổ Hai thu được nhiều hơn tổ Một 30 kg rau xanh,nhưng lại ít hơn tổ Ba 15 kg. Hỏi trung bình mỗi tổ thu được bao nhiêu kilôgam rau xanh? (2 điểm) Bài giải: . . . . HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 Bài 1: ( 1 điểm ) a/ Bốn mươi nghìn năm trăm linh ba.( 0,5 điểm) b/ Bảy trăm năm mươi chín triệu ba trăm bốn mươi chín. ( 0,5 điểm) Bài 2: ( 1 điểm ) a/ 86 669; 86 948; 86 984 ( 0,5 điểm) b/ 750 318; 743 703; 742 939 ( 0,5 điểm) Bài 3: ( 1 điểm ) a/ 43 699 b/ 52 756 + 37 516 - 9 067 81 215 ( 0,5 điểm) 43 689 ( 0,5 điểm) Bài 4: ( 1 điểm ) a/ 64 x 7 = 448 ( 0,5 điểm) b/ (84 + 192) : 4 = 276 : 4 = 69 ( 0,5 điểm) Bài 5: ( 1 điểm ) a/ 24 tạ = 2400 kg ( 0,5 điểm) b/ 4kg 600g = 4 600g ( 0,5 điểm) Bài 6: ( 1 điểm ) a/ Câu B ( 0,5 điểm) b/ Câu C ( 0,5 điểm) Bài 7: ( 2 điểm) Bài giải: Chiều rộng mảnh ruộng là: ( 0,25 điểm) 179 + 77 = 256 ( m ) ( 0,5 điểm ) DeThi.edu.vn
  107. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Chu vi mảnh ruộng là: ( 0,25 điểm) (256 + 179) x 2 = 870 ( m ) ( 0,75 điểm ) Đáp số : 870 m ( 0,25 điểm ) Bài 8: (2 điểm) Bài giải: Tổ Hai thu được: ( 0,25 điểm) 95 + 30 = 125 (kg) ( 0,25 điểm) Tổ Ba thu được: ( 0,25 điểm) 125 + 15 = 140 (kg) ( 0,25điểm) Trung bình mỗi tổ thu được: (0,25điểm) ( 95 + 125 + 140 ) : 3 = 120 (kg) ( 0,5 điểm) Đáp số: 120 kg rau xanh ( 0,25điểm) ) DeThi.edu.vn
  108. Bộ 45 Đề thi Toán Lớp 4 giữa kì 1 (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 39 Trường : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN TOÁN LỚP HAI Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày kiểm tra: Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian làm bài : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . A-Trắc nghiệm: ( 6 điểm) -Câu 1: khoanh vào chữ dạt trước kết quả đúng ( 1 điểm ) 6 + 7 a. 12 b. 13 c. 15 -Câu 2: Tính. ( 1 điểm ) a. 7 + 7 = b. 7 + 9 = c. 5 + 7 = d. 8 + 7 = -Câu 3 Điền dấu thích hợp vào các dấu chấm: ( 2 điểm ) > a. 9 + 9 19 ; b. 9 + 9 . 15 < c. 17 + 9 .17 + 7 ; d. 16 + 8 28 – 4 = - Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật, khoanh vào ý đúng ( 1 điểm ) A: 1 B: 2 C: 3 - Câu 5 Nối phép tính với kết quả đúng ( 1 điểm ) 38 + 33 13 38 + 33 38 + 33 71 38 + 33 B. Tự luận:( 4 đ ) -Câu 1 Đặt tính rồi tính ( 1 điểm ) a. 35 + 16 ; b. 23 + 19 108