Bộ 6 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 4

docx 8 trang Hoài Anh 26/05/2022 4201
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 6 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_6_de_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_toan_lop_4.docx

Nội dung text: Bộ 6 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 4

  1. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HK II – LỚP 4D- ĐỀ 1 Câu 1. Phân số nào dưới đây bằng phân số 3 ? 7 A. 15 B. 21 C. 12 D. 12 21 28 21 28 Câu 2. Phân số nào dưới đây rút gọn thành phân số 2 3 20 14 10 25 A. B. C. D. 50 21 30 30 Câu 3. Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo là 18 cm và 12 cm. Diện tích hình thoi là? A.108 cm2 B. 216 cm C. 216 cm2 D. 60 cm2 Câu 4. 1 giờ = phút. Số điền vào chỗ chấm là : 3 A. 20 B. 15 C. 10 D. 30 Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 25 m2 7 dm2 = dm2 A. 25007 dm2 B. 2570 dm2 C. 257 dm2 D. 2507 dm2 Câu 6. Một hình chữ nhật có diện tích 3 cm2, chiều rộng bằng 2 cm. Tính chiều dài hình chữ 4 5 nhật đó? A. 15 cm2 B. 8 cm2 C. 6 cm2 D. 15 c m2 8 15 20 20 Câu 7: Phân số nào bé hơn 1? A. 3 B. 7 C. 5 D. 6 2 9 5 5 Câu 8. Phân số nào bằng phân số 3 ? 4 A. 12 B. 6 C. 3 D. 9 16 12 8 20 Câu 9: Các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 1 ; 2 ; 5 ; 9 B. 9 ; 5 ; 2 ; 1 2 2 2 2 2 2 2 2 C. 2 ; 9 ; 1 ; 5 C. 5 ; 9 ; 2 ; 1 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 10: Lớp 4B có 12 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Vậy phân số chỉ số học sinh nữ với số học sinh cả lớp là : 17 A. 17 B. 12 C. 12 D. 12 17 29 29 ĐỀ 2: I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (4 điểm) 1
  2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 4 Câu 1: (0,5 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 5 20 12 16 16 A. B. C. D. 16 16 15 20 Câu 2: (0,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: a) Số chia hết cho 5 và 2 là: A. 15 B. 60 C. 125 D. 224 b) Số thích hợp điền vào ô trống để 5 6 chia hết cho 3 và 9 là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 5 Câu 3: (0,5 điểm) 30 000 000 m2 = km2. A. 30 B. 300 C. 3000 D. 30 000 Câu 4: (0,5 điểm) 6005dm2 = m2 .dm2. A. 6m2 5dm2 B. 60m2 50dm2 C. 60m2 5dm2 D. 6m2 50dm2 Câu 5: (1 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? 2 2 3 3 A. B. C. D. 5 3 5 2 Câu 6. (0,5 điểm) Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Diện tích của mảnh đất đó là: A. 65dm2 B. 15dm2 C. 1000dm2 D. 500dm2 Câu 7. (0,5 điểm) Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14cm và 10cm. Diện tích miếng kính đó là: A. 48cm2 B. 12cm2 C. 70m2 D. 70cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Tính: (2 điểm) 4 3 a) 25 5 3 5 b) 2 8 4 2 1 c) 3 3 2 6 3 d) : 11 22 3 Bài 2. (1 điểm) Mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 25m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện 5 tích mảnh đất? . Bài 3. (2 điểm). Tham gia đợt phát động quyên góp “Góp đá xây Trường Sa”, lớp 4A quyên góp được nhiều 2
  3. hơn lớp 4B là 98000 đồng. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu tiền, biết số tiền của lớp 4B quyên góp bằng 3 số tiền của lớp 4A? 5 . Bài 4. (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất. 17 3 3 1 3 2 5 5 2 5 . ĐỀ 3: I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 108 a. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 216 54 27 36 1 A. B. C. D. 108 54 72 2 b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 6 m2 5dm2 = dm2 là: A. 650 B. 65 C. 605 D. 6 005 Câu 2. Phân số có giá trị lớn hơn 1 là: 9 8 8 9 A. B. C. D. 9 9 8 8 Câu 3. Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là: A. 99 999 999 B. 99 999 998 C. 99 999 990 D. 90 000 000 Câu 4. Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 28cm và hiệu hai đường chéo là 4cm. Diện tích của hình thoi đó là: A. 96 cm2 B. 192 cm2 C. 54cm2 D. 108cm2 Câu 5. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 32, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 36, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 30. Ba số đó là: A. 32; 36 và 30 B. 26; 38 và 34 C. 38; 26 và 36 D. 32; 26 và 34 Câu 6: Diện tích khu vườn hình bình hành có độ dài đáy 34m, chiều cao 12m là: A. 46m2 B. 520 m2 C. 408 m2 D. 204m2 Câu 7: Đúng ghi Đ sai ghi S. 2 2 2 2 a. 2dm = 200 cm b. 300 cm = 4 dm II. PHẦN TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 150 000 cm2 = m2 b. 2 giờ 20 phút = phút c. 7 000 kg = tấn d. 12m 3cm = cm Bài 2. Tính 3
  4. 2 3 5 1 a. = b. - = 9 7 6 4 8 1 3 2 c. : = d. + 2 = 5 5 5 9 Bài 3. Tìm x a. 3 321 : X = 27 b. X : 134 – 1564 = 2718 . Bài 4. Một thửa ruộng hình bình hành có cạnh đáy gấp 2 lần chiều cao và tổng độ dài cạnh đáy và chiều cao là 150 m. a. Tính diện tích của thửa ruộng hình bình hành đó? 3 b. Trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa, trung bình cứ 1m2 thu được kg thóc. Hỏi đã thu được ở thửa ruộng 5 đó bao nhiêu tấn thóc? . 3 2 Bài 5. Một người bán gạo, buổi sáng bán được tổng số gạo, buổi chiều bán được tổng số gạo. Tính ra 5 7 buổi sáng bán hơn buổi chiều là 77 kg gạo. Hỏi lúc đầu người đó có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? . ĐỀ 4 Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Rút gọn phân số 108 ta được phân số tối giản là: 216 A. 54 B. 27 C. 36 D. 1 108 54 72 2 b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 6 m2 5dm2 = dm2 là: A. 650 B. 65 C. 605 D. 6 005 c. Phân số có giá trị lớn hơn 1 là: A. 9 B. 8 C. 8 D. 9 9 9 8 8 d. Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là: A. 99 999 999 B. 99 999 998 C. 99 999 990 D. 90 000 000 e. Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 28cm và hiệu hai đường chéo là 4cm. Diện tích của hình thoi đó là: A. 96 cm2 B. 192 cm2 C. 54cm2 D. 108cm2 4
  5. g. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 32, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 36, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 30. Ba số đó là: A. 32; 36 và 30 B. 26; 38 và 34 C. 38; 26 và 36 D. 32; 26 và 34 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 150 000 cm2 = m2 b. 2 giờ 20 phút = phút c. 7 000 kg = tấn d./ 12m 3cm = cm Bài 3. Tính 2 3 5 1 a. = b. - = 9 7 6 4 8 1 3 2 c. : = d. + 2 = 5 5 5 9 Bài 4. Tìm x a. 3 321 : X = 27 b. X : 134 – 1564 = 2718 . Bài 5. Một thửa ruộng hình bình hành có cạnh đáy gấp 2 lần chiều cao và tổng độ dài cạnh đáy và chiều cao là 150 m. a. Tính diện tích của thửa ruộng hình bình hành đó? b. Trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa, trung bình cứ 1m 2 thu được 3 kg thóc. Hỏi đã thu 5 được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tấn thóc? . 3 2 Bài 6. Một người bán gạo, buổi sáng bán được tổng số gạo, buổi chiều bán được tổng số 5 7 gạo. Tính ra buổi sáng bán hơn buổi chiều là 77 kg gạo. Hỏi lúc đầu người đó có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? . ĐỀ 5 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 a) Trung bình cộng của các số: 150; 151 và 152 là : A. 150 B. 152 C. 151 D. 453 b) Trong các số dưới đây số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: 5
  6. A. 36 B.180 C. 150 D. 250 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 b) 5000 tạ = tấn a) ngày = giờ 6 c) 2000305m2 = km2 m2 1 d) thế kỉ = năm 4 Câu 3. a) Biểu thức 15 × 45 - 15 × 12 có kết quả là: 17 33 17 33 A. 20 B. 30 C 20 D. 15 17 33 33 17 b) Tìm x: x + 295 = 45 × 11 A. x = 200 B. x= 495 C. x= 790 D. x = 350 Câu 4. Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ? A. 125kg B.135kg C. 230kg D. 270kg Câu 5. Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy10cm. Diện tích hình bình hành đó là: A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2 Câu 6. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60 dm và 4 m. Diện tích hình thoi là: A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2 1 Hình nào dưới đây khoanh vào số bông hoa? 3 A. Hình A B. Hình D C. Hình B D. Hình C 2012 2013 Câu 7. Cho . Dấu (> ; B. < C. = D. không có dấu nào Câu 8. Hình bình hành có diện tích 1000 m2, chiều cao 25m thì cạnh đáy tương ứng là: A. 40dm B. 20m C. 80m D. 4dm Câu 9 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. Chữ số thích hợp điền vào ô trống để số 15 64 chia hết cho 9 là: 2 b. Một hình vuông có cạnh là m. Chu vi hình vuông đó là m 3 6
  7. 1 2 1 c. 10km2 = m2 d. : = 5 3 5 II. TỰ LUẬN Câu 7. Tính: a) 15+ 9 b) 4 - 5 c) 3 × 5 d) 4 : 2 3 9 18 5 7 7 7 . Câu 1. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Trung 3 bình cứ 1 m2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua? . 1 2 Câu 2. Một bà mang cam đi bán. Lần thứ nhất bà bán được số cam. Lần thứ hai bà bán số 2 3 cam còn lại. Sau hai lần bán thì bà còn lại 6 quả. Hỏi lúc đầu bà có bao nhiêu quả cam? Câu 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: A = (36 + 54) × 7 + 7 × 9 + 7 1991 1992 1993 1994 995 B = x x x x 1990 1991 1992 1993 997 ĐỀ 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cho các số 1345 ; 708; 32267 ; 9870 ; 2100. Những số chia hết cho 2 và 5 là: A. 708; 32267 ; 2100 B. 708 ; 9870 ; 2100 C. 1345; 708; 32267 ; 9870 D. 9870 ; 2100 Câu 2: Người ta rót đều 75 l nước mắm vào 15 can như nhau. Vậy 3 can đó có số lít nước mắm là: A. 5 l B. 10 l C. 15 l D. 20 l Câu 3: Phân số lớn hơn 1 là: 5 5 7 7 A. B. C. D. 7 5 5 7 7
  8. Câu 4: Diện tích của hình thoi có hai đường chéo 2dm và 15cm là: A. 15cm2 B. 150 cm2 C. 15 dm2 D. 30 cm2 Câu 5: 5m225 cm2 = cm2 số cần điền là: A. 50025 B. 5025 C. 525 D. 500025 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 6: Tính a) 1 + 2 = c) 3 x 5 = . 4 5 4 6 8 2 7 3 b) - = d) : = . 5 15 9 4 Câu 7: Tìm x a) 6753 + x = 14709 b) x : 625 = 36 . 3 Câu 8: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 160 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều rộng 4 của thửa ruộng đó? . 2 Câu 9: Cửa hàng có1850 tấn gạo nếp và gạo tẻ, biết số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Tính số gạo mỗi loại của 3 cửa hàng đó ? . Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4 3 4 6 4 4 x + x - x 5 7 5 7 5 14 . 8