Bộ 7 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán Lớp 4

doc 14 trang Hoài Anh 26/05/2022 4071
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 7 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_7_de_thi_cuoi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_4.doc

Nội dung text: Bộ 7 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán Lớp 4

  1. Tên : ÔN TẬP TOÁN Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 4 Câu 1: Phân số bằng với phân số nào dưới đây: 5 20 28 24 12 A. B. C. D. 30 35 25 20 4 Câu 2: Hình thoi có đường chéo thứ nhất bằng 35cm. Đường chéo thứ hai bằng đường chéo thứ nhất. 5 Diện tích hình thoi đó là: A. 28cm2 B,. 840cm2 C. 490cm2 D. 128cm2 Câu 3: Hình bình hành có mấy cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 4: Phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3 5 1 4 1 5 4 3 4 1 3 5 1 3 5 4 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 4 6 2 3 2 6 3 4 3 2 4 6 2 4 6 3 2 3 3 Câu 5: Giá trị của biểu thức là: 3 4 2 3 1 4 A. 2 B. C. D. 4 2 3 Câu 6: Hình thoi có diện tích bằng 18cm2. Đường chéo thứ nhất bằng 9cm. Vậy đường chéo thứ hai của hình thoi đó là: A. 9cm B. 4cm C. 36cm D. 18cm 49 Câu 7: Phân số rút gọn ta được phân số nào trong các phân số dưới đây: 56 7 7 6 7 A. B. C. D. 9 6 8 8 2 2 2 Câu 8: 15dm 4cm = cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 154 B. 1540 C. 1504 D. 15040 B. Bài 2: Đúng thì ghi Đ; sai thì ghi S: a. Muốn tính diện thích hình bình hành, ta lấy đáy nhân chiều cao rồi chia cho 2 b. Muốn tính diện tích hình thoi, ta lấy tích hai đường chéo chia 2 c. Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau. d. Hình bình hành có 4 cạnh bằng nhau.
  2. Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 a. 25m 12cm= .cm c. giờ = .phút 4 b. 4dm2 5cm2= cm2 d. 123dm2= m2 .dm2 Bài 4: Tính 3 5 7 3 4 2 4 2 8 9 5 5 2 2 5 : : 4 7 6 7 Bài 5: a) Tính giá trị biểu thức b) Tìm x 9 3 5 7 5 : : x 5 4 6 9 7 Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện 13 5 2 7 1 5 1 11 7 6 7 6 2 6 2 6 3 Bài 7: Một thửa ruộng hình bình hành có tổng đáy và chiều cao là 96m. Cạnh đáy bằng cạnh đáy. 5 a. Tính diện tích của thửa ruộng. b. Người ta trồng rau trên thửa ruộng, cứ 2m2 thu đươc 6kg rau. Tính số rau thu được.
  3. Tên : . ÔN TẬP TOÁN Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phân số nào bằng 1 99 99 98 99 A. B. C. D. 99 98 99 100 7 Câu 2: . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 6 54 A. 54 B. 56 C. 63 D. 49 4 2 Câu 3: Cho biểu thức 2 . Kết quả của biểu thức là: 7 14 18 18 9 7 A. B. C. D. 14 7 7 9 2 Câu 4: Tổng của hai số là số bé nhất có 3 chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Vậy hai số đó là: 3 A. 40 và 30 B. 40 và 60 C. 50 và 60 D. 30 và 70 5 Câu 5: giờ = phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 6 A. 30 B. 40 C. 45 D. 50 5 Câu 6: Hình thoi có đường chéo thứ nhất là 36cm. đường chéo thức hai bằng đường chéo thứ nhất. 6 Vậy diện tích của hình thoi đó là: A. 400cm2 B. 720cm2 C. 144cm2 D. 40cm2 Câu 7: Hình thoi có mấy canh bằng nhau. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Hiệu của hai số bằng 24. Số lớn gấp 3 lần số bé. Vậy hai số đó là: A. 12 và 36 B. 36 và 24 C. 12 và 24 D. 12 và 48 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 12m và 5cm = cm 405000m = km b. 3m2 45 cm2 cm2 46128 cm2= dm2 cm2 5 c. m2= cm2 Năm 1720 thuộc thế kỉ thứ 8 d. 3 giờ 24 phút = phút 225 phút = .giờ phút Bài 3: Đ ghi Đ; sai ghi S a. Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau và 2 đường chéo không vuông góc. b. Hình bình hành có 3 cặp cạnh bằng nhau. c. Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện thì song song và bằng nhau. d. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
  4. Bài 4: Tính 3 5 7 2 4 3 7 9 8 9 3 5 5 2 5 : 6 4 7 6 7 3 3 4 3 3 5 : 4 5 8 8 Bài 5: a) Tính giá trị biểu thức b) Tìm x 7 3 4 3 8 : x 5 4 5 9 7 Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện 9 5 7 3 1 45 1 11 5 7 5 7 2 33 9 6 3 Bài 7: Một thửa ruộng hình bình hành có tổng đáy và chiều cao bằng 45m. Cạnh đáy bằng chiều cao. 2 a. Tính diện tích của thửa ruộng. 2 b. Người ta sử dụng diện tích thửa ruộng để đào ao. Tính diện tích đất đào ao. 6
  5. Tên : ÔN TẬP TOÁN Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 35 Câu 1: Rút gọn phân số ta được phân số: 49 5 4 5 5 A. B. C. D. 6 7 8 7 Câu 2: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 42m; chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Người ta 1 dùng diện tích khu đất để làm vườn hoa. Vậy diện tích đất làm vườn hoa là: 5 A. 174m2 B. 130m2 C. 98m2 D. 147m2 Câu 3: Cho biểu thức m n – 25; với m = 30 và n = 12. Kết quả của biểu thức là: B. 335 B.360 C.315 D. 375 2 Câu 4: Hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 65dm. chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình chữ 3 nhât đó là: B. 39dm2 B. 26dm2 C. 1014 dm2 D. 1014dm 5 Câu 5: giờ = phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 6 B. 30 B. 40 C. 45 D. 50 5 Câu 6: Hình thoi có đường chéo thứ nhất là 36cm. đường chéo thức hai bằng đường chéo thứ nhất. 6 Vậy diện tích của hình thoi đó là: B. 400cm2 B. 720cm2 C. 144cm2 D. 540cm2 Câu 7: Hình bình hành có mấy cặp canh bằng nhau? B. 1 B. 2 C. 3 D. 4 5 Câu 6: Hình thoi có đường chéo thứ nhất là 36cm. đường chéo thức hai bằng đường chéo thứ nhất. 6 Vậy diện tích của hình thoi đó là: A. 400cm2 B. 720cm2 C. 144cm2 D. 40cm2 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. 15 phút 8= giờ 215 phút = . giờ . phút b. 4 m2 25 dm2= .dm2 3015 cm2= .dm2 cm2 c. 2 thế kỉ 15 năm =. .năm 5 tạ 17 kg = kg 5 4 d. giờ = phút m2= dm2 3 5 Bài 3: Đ ghi Đ; sai ghi S a) 5m2 7 dm2 > 570 dm2 c) 3dm2 45 cm2 = 345 cm2
  6. b) 3 tấn 70 kg 3 giờ. Bài 4: Tính 5 5 6 7 4 3 7 9 7 5 1 5 2 3 2 4 : 4 9 9 5 4 3 4 3 5 : 4 7 5 8 8 Bài 5: a) Tìm x 3 4 5 8 x : x 4 5 9 3 Bài 6: Tính giá trị của biểu thức: 4 3 2 1 4 1 : 5 6 5 2 3 6 7 Bài 7: Một cái ao hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 32m; biết chiều dài bằng chiều rộng 3 a) Tính diện tích của cái ao. b) Người ta nuôi cá trong ao, cứ 2m2 diện tích thì thu được 5 kg cá. Tính số cá thu được.
  7. Tên: ÔN TẬP TOÁN CUỐI HỌC KỲ 2 Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 3 Câu 1: của 4 m là: 5 A. 8 dm B. 24 dm C. 8 m D. 24 m 2 Câu 2: Phân số bằng với là: 7 8 12 6 15 A. B. C. D. 28 35 21 35 3 1 Câu 3: Giá trị của biểu thức 3 là: 4 2 1 7 3 A. B. 1 C. D. 2 4 2 Câu 4: Giá trị của chữ số 8 trong số 580409 là: A. 8000 B. 80000 C. 800 D. 800000 Câu 5: 7 tấn 2 tạ = kg. Số điền vào chỗ chấm là: A. 720 B. 7200 C. 70270 D. 72000 2 Câu 6: Hiệu của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số. Tỉ số của hai số là . Số lớn là: 5 A. 1665 B. 900 C. 666 D. 333 Câu 7: Hình thoi có số đo các đường chéo lần lượt là: 10 m và 14 dm. Diện tích của hình thoi đó là: A. 140 B. 70 C. 104 D. 14 Câu 8: Hình bình hành có cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Biểu thức m - n x 4; với m = 180, n = 25. Giá trị của biểu thức m + n x 5 là: A. 80 B. 100 C. 800 D. 1000 Câu 10: Phân số lớn hơn 1 là: 3 9 3 7 A. B. C. D. 4 7 5 8 Câu 11: Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3 1 2 5 1 2 3 5 2 1 3 5 5 1 2 3 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 4 6 3 4 6 3 4 4 3 6 4 4 4 6 3 4 Câu 12: Phân số bằng 1 là: 3 99 11 99 A. B. C. D. 4 10 11 97 7 Câu 13: Kết quả của phép tính 5 : là: 9 7 15 2 45 A. B. C. D. 45 2 15 7 2 Câu 14: Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng đáy. Diện tích hình bình hành đó là: 3 A. 150 m2 B. 15 m2 C. 150dm2 D. 15 dm2 Câu 15: Tổng của hai số là 160; hiệu của hai số là 22. Hai số đó là: A. 182 và 91 B. 91 và 112 C. 91 và 69 D. 112 và 182 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 3 ngày 5 giờ = giờ 1 tuần 3 ngày = ngày 164 phút = giờ phút 4 phút 15 giây = giây b. 35840 m = km m 4 m 7 dm = cm 9 km 207 m = m 15 dm 3 cm = cm
  8. c. 6 tạ 4 kg = kg 6 tấn 7 tạ = kg 16 tấn = kg 5050 kg = tấn kg d. 4 dm2 5 cm2 = cm2 3479 dm2 = m2 dm2 2 m2 = mm2 4 dm2 23cm2 mm2 Bài 3 : Tính giá trị biểu thức 3 4 5 5 2 3 : 5 3 4 3 6 Bài 4: Tìm y 2540 + y = 35 940 y : 450 = 70 + 15 Bài 5: Tính 3 5 9 2 = = 8 4 12 3 3 5 2 9 = : = 15 6 3 3 Bài 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 400m. Chiều dài bằng chiều rộng. 2 a. Tính diện tích thưả ruộng 4 b. Người ta sử dụng diện tích thửa ruộng để đào ao. Tính diện tích đào ao. 6 Bài 7: Cái hồ hình vuông có cạnh bằng 25m. a. Tính diện tích của cái hồ. b. Tính số cá thu được; biết rằng cứ 5 m2 diện tích thì thu được 7 kg cá.
  9. Tên : ÔN TẬP TOÁN Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 4 Câu 1: Phân số bằng với phân số nào dưới đây: 5 20 28 24 12 A. B. C. D. 30 35 25 20 2 Câu 2: Hiệu của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số. Tỉ số của hai số là . Số lớn là: 5 A. 1665 B. 900 C. 666 D. 333 Câu 3: Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3 1 2 5 1 2 3 5 2 1 3 5 5 1 2 3 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 4 6 3 4 6 3 4 4 3 6 4 4 4 6 3 4 Câu 4: Hình bình hành có mấy cặp canh bằng nhau? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4 Câu 5: giờ = phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 5 C. 30 B. 48 C. 45 D. 50 7 Câu 6: Hiện nay chị hơn em 20 tuổi. Tuổi chị bằng tuổi em . Vậy tuổi của em hiện nay là: 3 A. 15 tuổi B. 20 tuổi C. 35 tuổi D. 35 tuổi Câu 7: Hình thoi có mấy cạnh bằng nhau? B. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 Câu 8: Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng đáy. Diện tích hình bình hành đó là: 3 A. 150 m2 B. 15 m2 C. 150dm2 D. 15 dm2 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm e. 25 phút 6= giờ .phút 115 phút = . giờ . phút f. 3 m2 5 dm2= .dm2 2045 cm2= .dm2 cm2 g. 3 thế kỉ 15 năm =. .năm 7 tạ 15 kg = kg 5 4 h. giờ = phút m2= dm2 3 5 Bài 3: Đ ghi Đ; sai ghi S c) 2m2 7 dm2 > 270 dm2 c) 3dm2 45 cm2 = 345 cm2 d) 5 tấn 70 kg 3 giờ. Bài 4: Tính 6 8 4 9 3 5 7 5 7 5
  10. 1 8 2 4 3 : 5 5 9 9 9 3 4 4 2 : 4 7 5 8 5 Bài 5: a) Tìm x 4 7 5 6 x : x 5 8 4 3 Bài 6: Tính giá trị của biểu thức: 4 3 2 7 4 1 : 5 4 3 2 3 6 5 Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136m; biết chiều dài bằng chiều rộng 3 c) Tính diện tích của thửa ruộng. d) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 2m2 diện tích thì thu được 5 kg thóc. Tính số thóc thu được.
  11. Tên: ÔN TẬP TOÁN CUỐI HỌC KỲ 2 Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 5 Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 7 63 A. 9 B. 45 C. 54 D. 20 32 Câu 2: Phân số rút gọn được phân số: 56 8 5 6 4 A. B. C. D. 14 7 21 7 2 1 Câu 3: Giá trị của biểu thức 5 là: 7 2 1 13 5 A. B. 1 C. D. 2 14 7 Câu 4: Tổng của hai số là số bé nhất có ba chữ số. Số lớn gấp 4 lần số bé. Vậy số lớn là: A. 80 B. 8 C. 200 D. 20 Câu 5: 3 tạ 5 kg = kg. Số điền vào chỗ chấm là: A. 3050 B. 3500 C. 35 D. 305 Câu 6: Hình thoi có số đo các đường chéo lần lượt là: 40cm 35cm. Diện tích của hình thoi đó là: A. 700cm2 B. 1400cm2 C. 120cm2 D. 240cm2 Câu 7: Phân số nào lớn nhất trong các phân số dưới đây? 5 3 4 2 A. B. C. D. 6 4 3 3 2 Câu 8: Hiệu của hai số bằng 50. Số bé bằng số lớn. Vậy hai số đó là: 7 A. 20 và 50 B. 20 và 70 C. 70 và 50 D. 10 và 50 Câu 9: Biểu thức m + n x 4; với m = 60, n = 25. Giá trị của biểu thức m + n x 5 là: A. 80 B. 120 C100 D. 160 Câu 10: Phân số bé hơn 1 là: 98 9 3 9 B. B. C. D. 98 7 5 8 Câu 11: Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3 1 2 5 1 2 3 5 2 1 3 5 5 1 2 3 B. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 4 6 3 4 6 3 4 4 3 6 4 4 4 6 3 4 Câu 12: 3 m2 45 dm2= .dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: B. 345 B. 3045 C. 3450 D. 30045 7 Câu 13: Kết quả của phép tính : 3 là: 9 7 15 3 45 B. B. C. D. 27 2 45 7 2 Câu 14: Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng đáy. Diện tích hình bình hành đó là: 3 B. 150 m2 B. 15 m2 C. 150dm2 D. 15 dm2 5 Câu 15: Tổng của hai số là 96; Số lớn bằng số bé. Hai số đó là: 3 B. 60 và 40 B. 60 và 12 C. 30 và 60 D. 60 và 36
  12. Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 2 ngày 15 giờ = giờ 2 tuần 3 ngày = ngày 179 phút = giờ phút 2 phút 15 giây = giây b. 4543 m = km m 6 m3 dm = cm 5 km 107 m = m 35 dm 9 cm = cm Bài 3: Tính 5 5 2 7 3 3 : 4 7 5 4 3 3 3 3 2 : 3 9 9 8 7 Bài 4: a) Tìm x 6 4 5 5 x x : 4 3 7 3 Bài 5: Tính giá trị của biểu thức: 4 4 2 1 5 1 : : 5 7 3 4 3 6 7 Bài 6: Một cửa hàng bán vải. Buổi sáng ít hơn buổi chiều 450m vải. Buổi chiều bán bằng buổi sáng. 4 a) Tính số vải bán được của mỗi buổi. b) Cứ mỗi mét vải có giá tiền 12000 đồng. Hỏi mỗi buổi bán được bao nhiêu tiền?
  13. Tên: ÔN TẬP TOÁN CUỐI HỌC KỲ 2 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5 tấn 4 tạ = tạ 3 m2= .dm2 7 km = m 5 tấn 7 tạ = kg 4 m2 5 dm2= dm2 45000 m = km 2300 kg = tấn tạ 7 m2 = .cm2 3 km 50 m = .m 1504 kg = tấn kg 3 dm2 500 mm2 = mm2 800m 4 dm = dm 3 2 1 tạ = kg m2= dm2 km = m 4 5 2 5 3 7 tấn = .kg dm2 = .cm2 m= .dm 4 4 5 Bài 2: Tính diện tích của các hình. 3 a) Hình chữ nhật có chiều dài bằng 50m; chiều rộng bằng chiều dài. 5 . . b) Một hình thoi có đường chéo thứ nhất là 45 m; đường chéo thứ hai gấp đôi đường chéo thứ nhất. . . 3 c) Một hình bình hành có đáy là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Chiều cao bằng đường chéo thứ 2 nhất. Bài 3: Tính 45.898 + 23.793 90.713 – 56.904 290.956 + 34.785 4.589 x 375 1.347 : 91 3.907 : 102
  14. 5 9 4 2 4 4 3 5 7 3 9 8 7 3 4 7 8 7 5 4 : : 3 8 5 3 9 5 Bài 4: Tìm x 5 2 4 5 1 4 6 3 x : : x x x 7 9 9 3 3 7 8 9 Bài 5: Tính giá trị biểu thức 4 1 5 2 3 12 3 3- : 3 5 3 9 7 7 8 4 5 Bài 6: Một thửa ruộng hình bình hành có đáy hơn chiều cao 24m. Chiều cao bằng đáy. 8 a) Tính diện tích của thửa ruộng 1 b) Người ta sử dụng diện tích thửa ruộng để làm lối đi còn lại là diện tích trồng lúa. Cứ 2m2 diện 5 tích đất trồng lúa thì thu được 9 kg thóc. Tính số thóc thu được.