Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án)

docx 42 trang Thái Huy 23/11/2023 2867
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_9_de_thi_toan_cuoi_ki_2_lop_6_canh_dieu_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án)

  1. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 PHÒNG GDĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề kiểm tra gồm 02 trang. Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn 3 x 3 bằng A. -3 B. -1 C. 0 D. 3 x 6 Câu 2: Số nguyên x thỏa mãnđiều kiện là 3 9 A. - 1 B. 6 C. 2 C. -2 13 Câu 3:Số đối của số là 15 13 15 13 15 A. B. C. D. 15 13 15 13 14 Câu 4: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản 35 2 2 5 5 A. B. C. D. 5 5 2 2 7 Câu 5: Phân số nghịchđảo của phân số là 15 7 7 15 15 A. B. C. D. 15 15 7 7 Câu 6: Tỉ số phần trăm của 18 và 48 là A. 37% B. 15% C. 37,5% D. 3,75% 2 Câu 7: Một lớp học có 42 học sinh, trong đó là số học sinh nữ. Số học sinh nam là 3 A. 14 B. 24 C. 18 D. 25 Câu 8: Trong tháng 5, trường THCS TT A tổ chức tiêm vắcxin phòng covid 19 đợt 1 cho 140 học sinh khối 6, biết số thuốc chỉ đủ cho 60% số học sinh. Số học sinh khối 6 chưa được tiêm là A. 84 B. 140 C. 42 D. 56 2 Câu 9:Viết số3 dưới dạng một phân số ta được kết quả là 3 2 7 9 11 A. B. C. D. 1 3 3 3 Câu 10:Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5 A. 2020 B. 2021 C. 2022 D. 2023 Câu 11:Tập hợp nào sau đây chỉ gồm phần tử là số nguyên tố A. {1;2;3} B. {2;3;5} C. {3;5;9} D. {1;2;5} DeThi.edu.vn
  3. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 12:Chị B đi chợ mua 0,6 kg thịt lợn, biết 1 kg thịt lợn có giá 80000 đồng. Chị B phải trả số tiền là A. 60000 đồng B. 48000 đồng C. 80000 đồng D. 40000 đồng Câu 13:Bác C khai trương cửa hàng hoa quả. Thống kê số lượng các loại quả đã bán được trong tuần đầu tiên như sau: Loại quả Táo Cam Chôm chôm Nhãn Xoài Số kg bán được 34 44 54 35 23 Loại quả bán được nhiều nhất là A. Táo B. Chôm chôm C. Nhãn D. Cam Câu 14:Góc bẹt có số đo bằng A. 180 B. 60 C. 90 D. 0 Câu 15:Cho 3 điểm thẳng hàng A, C, E như hình vẽ, ta có A. Hai điểm A và E nằm cùng phía đối với điểm C B. Hai điểm A và E nằm khác phía đối với điểm C C. Hai điểm E và C nằm khác phía đối với điểm A D. Điểm A nằm giữa hai điểm còn lại Câu 16:Cho các điểm M, N, P cùng thuộc một đường thẳngnhư hình vẽ Hai tia đối nhau trong hình vẽ trên là A. tia PN và tia PM B. tia MN và tia NP C. tia PN và tia NM D. tia NM và tia NP Câu 17:Cho M là trung điểm củađoạn thẳng AB khi đó A. AM=AB B. BM=AB C. AM=2BM D. AM=MB Câu 18:Hai đường thẳnga vàb song song khi A. chúng không có điểm chung B. chúng có một điểm chung C. chúng có hai điểm chung D. chúng có vô số điểm chung Câu 19:Cho 5 điểm phân biệt. Vẽ các đoạn thẳng nối hai điểm trong số 5 điểm đó với nhau. Tổng số đoạn thẳng vẽ được là A. 5 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 20:Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm, OB=5cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng AB là A. 8cm B. 5cm C. 3cm D. 2cm Phần 2: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1: (1 điểm)Tính nhanh 3 2 3 2 1 4 1 6 a, b, : . . 7 3 7 15 3 5 3 5 Bài 2: (1 điểm)Tìm x biết: DeThi.edu.vn
  4. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 3 1 5 a, .x b, 25 %.x x 1,25 4 4 8 Bài 3: (1 điểm)Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được liệt kê như sau: 8, 9, 7, 5, 6 , 8, 9, 10, 9, 8, 7, 8, 4, 7, 8, 7, 9, 6, 8, 9, 6, 9, 8, 7, 6, 6, 9, 5, 7, 8. a) Lập bảng số liệu theo mẫu sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? b) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê. c) Tính xác suất xuất thực nghiệm xuất hiện điểm 8. Bài 4: (2 điểm)Cho tia Am, trên tia Am lấy điểm B sao cho AB = 6 cm. Trên tia đối của tia Am lấy điểm D sao cho AD = 4 cm. a) Tính BD. b) Biết AK = 2 cm (K thuộcđoạn thẳngBD). Tính BK. 1 3 3 3 3 3 3 Bài 5:(1 điểm Cho A = ( )2 ( )3 ( )4 ( )2012 và B = ( )2013 : 2 . Tính B – A. 2 2 2 2 2 2 2 HẾT PHÒNG GDĐT ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRAHỌC KÌ II Môn: TOÁN – Lớp 6 Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D C B D C A D D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B B A B D D A A D Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1.a 3 2 3 a, (0,5 điểm) 7 3 7 0,25 DeThi.edu.vn
  5. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 3 2 3 7 3 7 3 3 2 7 7 3 2 0,25 3 1.b 2 1 4 1 6 b, : . . (0,5 điểm) 15 3 5 3 5 2 1 4 6 : . 15 3 5 5 0,25 2 2 : 15 15 1 0,25 3 1 5 a, .x 2.a 4 4 8 (0,5 điểm) 1 1 x 4 8 0,25 1 1 x : 8 4 1 x 0,25 2 2.b b, 25 %.x x 1,25 (0,5 điểm) 125%. x 1,25 0,25 x 1,25:125% x 1 0,25 3 a) (1 điểm) Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 0 0 0 1 2 5 6 8 7 1 0,25 b) + Đối tượng thống kê là các biển số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. 0,25 + Tiêu chí thống kê là số học sinh đạt từng loại điểm. 0,25 8 4 c) Xác suất xuất thực nghiệm xuất hiện điểm 8 là 30 15 0,25 4a (2 điểm) Vẽ hình đúng được0,5 điểm DeThi.edu.vn
  6. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a) Vì B thuộc tia Am, D thuộc tia đối của tia Am A nằm giữa D và B 0,5 BD = BA + AD = 6 + 4 = 10 (cm) 0,5 b) * Trường hợp 1: K thuộc tia Am, thì K nằm giữa A và B - Suy ra: AK + KB = AB KB = AB – AK = 6 – 2 = 4 (cm) 0,25 * Trường hợp 2: K thuộc tia đối của tia Am thì A nằm giữa K và B - Suy ra: KB = KA + AB KB = 6 + 2 = 8 (cm) 0,25 * Kết luận: Vậy KB = 4 cm hoặc KB = 8 cm 5 Ta có: 1 3 3 3 3 3 A ( )2 ( )3 ( )4 ( )2012 (1) 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 A ( )2 ( )3 ( )4 ( )2013 (2) 2 4 2 2 2 2 0,5 Lấy (2) trừ (1), ta được: 3 3 3 1 3 A A ( )2013 2 2 4 2 2 1 3 1 32013 1 A ( )2013 A 2 2 4 22012 2 0,5 32013 32013 5 Vậy B A 22014 22012 2 DeThi.edu.vn
  7. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 UBND THỊ XÃ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS . Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 1, 2, 3. Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm 2021 được kêt quả như sau: Câu 1: Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc B. 110 chiếc C. 115 chiếc D. 12 chiếc Câu 2: Số xe bán được nhiều nhất trong 1 quý là: A. 4 B. 40 C. 30 D. 45 Câu 3: Quý 4 bán được nhiều hơn quý 3 bao nhiêu chiếc xe? A. 0,5 B. 1 C. 5 D. 10 Câu 4: Chia đều 1 thanh gỗ dài 8,32m thành 4 đoạn thẳng bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn gỗ (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) A. 2m B. 2,18m C. 2,1m D. 2,08m Câu 5: Vẽ ba đường thẳng cắt nhau tại một điểm. Chúng tạo thành bao nhiêu góc? A. 12 góc B. 15 góc C. 18 góc D. 21góc Câu 6: Cho hình vẽ. Có bao nhiêu điểm nằm bên trong góc MNP ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Cho góc xOy bằng 100 độ. Góc xOy là góc A. Góc nhọn. B. Góc vuông. C. Góc tù. D. Góc bẹt. Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai? DeThi.edu.vn
  8. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông. B. Góc tù lớn hơn góc nhọn. C. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt. D. Góc vuông là góc lớn nhất. II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) 1/ Thực hiện phép tính: 3 5 3 6 3 9 3 4 13 2 8 19 23 a) b) . . . c)1 (0,5) 3 1 :1 4 6 13 11 13 11 13 11 15 15 60 24 2/ Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến hàng phần trăm. a) 0,756 + 4,843 b) 0,432.10 + 3,413.10 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết: 5 3 2 1 5 a) x b)  x c) 7,5. 2,4 + x : 2,36 = 42,3 6 8 3 2 6 Bài 3. (2 điểm): 1) Trong đợt thu kế hoạch nhỏ, khối lớp 6 đã thu được 1035 kg giấy vụn. Lớp 6A thu được số giấy vụn bằng 1 số giấy vụn của cả khối. 3 a) Tính số giấy vụn thu được của lớp 6A? b) Tính tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). 2) Giá niêm yết của một thùng sữa là 254 000 đồng. Trong chương trình khuyến mãi, mặt hàng này được giảm giá 15%. Như vậy khi mua thùng sữa người mua cần phải trả số tiền là bao nhiêu? Bài 4. (1,5 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm A có là trung điểm của OB hay không? Vì sao? c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CA. n 5 Bài 5.(0,5 điểm): Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên: n 3 DeThi.edu.vn
  9. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) * Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 C B C C B B C D II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) 1/ 3 5 9 10 1 3 6 3 9 3 4 a) b) . . . 4 6 12 12 12 0,5 đ 13 11 13 11 13 11 0,5 đ 3 6 9 4 . 13 11 11 11 3 11 3 . . 13 11 13 13 2 8 19 23 0,5 đ c) 1 (0,5) 3 1 :1 15 15 60 24 2 28 1 8 79 47  3 : 15 2 15 60 24 28 1 32 79 24  .3 . 15 4 60 60 47 7 47 24 7 24 . 5 60 47 5 60 7 2 1 5 5 2/ a) 0,756 + 4,843 = 5,599 0,5 Làm tròn đến hàng phần trăm là 5,6 b) 0,432.10 + 3,413.10 DeThi.edu.vn
  10. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn = 10.(0,4321+ 3,4132) =10.3,8453 = 38,453 0,5đ Làm tròn đến hàng phần trăm là 38,45 Bài 2: (1,5 điểm) 5 3 2 1 5 a) x b)  x 6 8 3 2 6 3 5 2 5 1 x  x 8 6 3 6 2 9 20 2 4 x  x 24 24 0,5 đ 3 3 0,5 đ 11 4 2 x x : 24 3 3 x 2 c) 7,5. 2,4 + x : 2,36 = 42,3 0,5 đ 18 + x : 2,36 = 42,3 x : 2,36 = 42,3 – 18 x : 2,36 = 24,3 x = 24,3 . 2,36 x = 57,348 Bài 3. (2 điểm): 1) a) Số giấy vụn thu được của lớp 6A là: 1 1035. 345 (kg) 0,5đ 3 b) Tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 345 là: .100% 33,3% (làm tròn đến số thập phân thứ nhất) 1035 0,5đ Vậy tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 là 33,3% 2) Số tiền được giảm giá áp dụng chương trình khuyến mãi DeThi.edu.vn
  11. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn khi mua một thùng sữa là: 1đ 254 000 . 15 : 100 = 38 100 (đồng) Số tiền người đó cần phải trả là 254 000 – 38 100 = 215 900 (đồng) Vậy khi mua hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là 215 900đồng Bài 4. (1,5 điểm): 0,25đ a) Độ dài đoạn thẳng AB là 6 – 3 = 3(cm) 0,5đ b) A có là trung điểm của AB, học sinh tự giải thích. 0,5đ c) CA = OC + OA = 3 + 4 = 7(cm) 0,25đ Bài 5. (0,5 điểm): n 5 có giá trị nguyên khi (n – 5)  (n – 3) n 3 hay n 3 3 5 n 3 n 3 3 5  n 3 n 3 2  n 3 0,25đ Vì (n – 3)  (n – 3). Suy ra – 2  (n – 3) n - 3 Ư(-2) Ư(-2) = 1;1; 2;2 Tìm được n 2;4;1;5 0,25đ DeThi.edu.vn
  12. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS CƯ KTY MÔN HỌC: TOÁN 6 HỌ VÀ TÊN: . THỜI GIAN : 90 PHÚT LỚP:6 . ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN: I. TRẮC NHIỆM KHÁCH QUAN: Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để điền vào phần trắc nhiệm trong bài làm.(3 điểm / 12 câu) Câu 1. Trong các đáp án sau, đáp án nào là phân số: Câu 9.1 96,87 13 A. B. C. D. 2. 2 100 7 So sánh ―3 ―8 phép tính 7 푣à 3 . ―3 ―8 ―3 ―8 ―3 ―8 ―3 ―8 A. > B. < C. = D. ≤ 7 3 7 3 7 3 7 3 Câu 3. Khi ta sử dụng tính chất “phân phối”, em hãy chuyển biểu thức (a.b + a.c) thành công thức dạng phân phối: A. A.b+c.b C. a(b+c) B. A(a+b+c) D. c-b(a) 7 1 Câu 4. Kết quả của phép tính 8 + 8 là bao nhiêu. A. 1 6 8 D. đáp án khác B. C. 8 6 Câu 5. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước, ta A. giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc B. đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc C. giữ nguyên dấu của số hạng đầu, các số hạng còn lại đổi dấu DeThi.edu.vn
  13. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn D. Đổi dấu số hạng đầu, các số hạng còn lại giữ nguyên dấu Câu 6. Cho phép tính 4 – (12 – 15). Sau khi phá ngoặc ta được: A. 4 – 12 – 15 C. 4 – 12 + 15 B. 4 + 12 – 15 D. 4 – 12 – 15 7 5 1 Câu 7. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 12;9;2 7 1 5 7 5 1 A. ; ; B. ; ; 12 2 9 12 9 2 1 5 7 5 7 1 C. ; ; D. ; ; 2 9 12 9 12 2 Câu 8. cho hình sau và cho biết gốc được tạo thành từ kim giờ và kim phút là: A. góc vuông B. góc bẹt C. góc tù D. góc nhọn Câu 9. Số đo góc của góc vuông là: A. 90º B. 180º C. > 90º D.>180º Câu 10. Bạn Nam lắc một viên xí ngầu 6 mặt. Sự kiện nào có thể xảy ra khi Nam lắc 1 lần . A. xí ngầu lắc được mặt 0 B. xí ngầu lắc được lớn hơn 6 C. xí ngầu lắc được là số chẵn D. xí ngầu lắc được 7 Câu 11. Cho bản sau: lượng mưa trung bình trong bốn tháng (mm) của Tỉnh A trừ Tỉnh B là: DeThi.edu.vn
  14. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 10 mm B. 9,1 mm C. 9,125 mm D. 6,25 mm Câu 12. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là: A. A ∈ d B. A ∉ d C. d ∈ A D. d ∉ A II.TỰ LUẬN: Giải các câu hỏi sau trong phần Tự Luận của phần Bài Làm (6 câu/ 7 điểm) Câu 13. Cho hình 8.28: (1 điểm) Hãy nêu các góc, với các góc: hãy nêu các đỉnh và các cạnh hãy nêu góc bẹt trong hình. Câu 14. Hãy vẽ biểu đồ cột dựa vào bảng điểm thi cuối kì II của bạn An sau đây.(1 điểm) 9 8,5 9 8 7 8 Toán Ngữ Văn Tiếng Anh LS & ĐL KHTN Tin Học Câu 15. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể). (1 điểm) ―7 5 ―7 3 7 A) 2 .8 + 2 .8 + 2 B) [(-68,12) + (-31,88)]-(5.1,25.0,8.4) Câu 16. Bạn Minh lắc xí ngầu 100 lần và lập bảng thống kê như dưới và trả lời các câu hỏi sau: (1điểm) DeThi.edu.vn
  15. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Số chấm 1 2 3 4 5 6 Số lần xuất hiện 10 32 17 11 6 24 A) Số lần xuất hiện mặt 2 là: B) Số chấm nào xuất hiện nhiều nhất: C) Số chấm nào xuất hiện ít nhất: D) Xác xuất thực nghiệm việc lắc xí ngầu được 1: E) Xác xuất thực nghiệm việc lắc xí ngầu được số chẵn là: 2 Câu 17. (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh, số học sinh giỏi bằng 8so với số học sinh cả lớp. A) Tính số học sinh giỏi. B) Tính tỉ số phần trăm học sinh giỏi so với cả lớp. Câu 18. Giá điện tháng 4 thấp hơn giá điện tháng 3 là 10%, giá điện tháng 5 cao hơn tháng 4 là 10%. Hỏi phần trăm tiền điện tháng 5 thấp hơn hay cao hơn giá điện tháng 3 số phần trăm là: (1,5 điểm) PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM TRƯỜNG THCS CƯ KTY MÔN: TOÁN 6 I. PHẦN TRẮC NHIỆM KHÁCH QUAN:(12 CÂU/ 3 ĐIỂM) (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A D A C A A C C A A C D B II. PHẦN TRẮC NHIỆM:(6 CÂU/ 7 ĐIỂM) CÂU TRẢ LỜI ĐIỂM Các góc có trong hình bên là: 13 Góc xoy: có đỉnh o, cạnh ox, oy Góc xoa: có đỉnh o, cạnh ox, oa 0,5 điểm DeThi.edu.vn
  16. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Góc aoy: có đỉnh o, cạnh oa, oy Góc bẹt trong hình là: Góc xoy 0,5 điểm 10 9 9 8.5 8 8 8 7 6 14 4 2 0 1 điểm Toán Ngữ Tiếng LS & KHTN Tin Văn Anh ĐL Học 7 5 7 3 7 . . 2 8 2 8 2 7 5 3 [ ( 1)] 2 8 8 7 0,5 điểm A) [1 ( 1)] 2 7 .0 15 2 0 B) [(-68,12) + (-31,88)]-(5.1,25.0,8.4) 0,5 điểm =(-100)-20 = (-5) DeThi.edu.vn
  17. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A) Số chấm xuất hiện mặt 2 là: 32 lần 0,25 điểm B) Số chấm xuất hiện nhiều nhất là số 2 là 32 lần 0,25 điểm C) Số chấm xuất hiện ít nhất là số 6 là 6 lần 0,25 điểm 16 D) Xác xuất thực nghiệm việc lắc xí ngầu được 1 là : 10 : 100 . 100 = 10% 0,25 điểm E) Xác xuất thực nghiệm việc lắc xí ngầu được số chẵn là: (32+11+24) : 100 . 100 = 67% 0,25 điểm A) Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 0,25 điểm 2 40 . = 10(học sinh) 0,25 điểm 8 B) Tỉ số phần trăm số học sinh giỏi so với tổng số học sinh của lớp 6A là: 0,25 điểm 17 10 : 40 . 100 = 25(%) 0,25 điểm Vậy số học sinh giỏi của lớp 6A là: 10 học sinh 0,25 điểm tỉ số phần trăm học sinh giỏi so với tổng số học sinh của 0,25 điểm lớp 6A là: 25 % Phần trăm giá điện tháng 4 so với tháng 3 là: 100% - 10% = 90% 0,25 Phần trăm giá điện tháng 5 so với tháng 4 là: 100% + 10% = 110% 0,25 18 Phần trăm giá điện tháng 5 so với tháng 3 là: 0,5 [(90.100:100)-100] = -1 (%) 0,25 Vì (-1) nhỏ hơn 0 nên giá điện tháng 5 rẻ hơn tháng 3. 0,25 Vậy giá điện tháng 5 thấp hơn tháng 3 là 1 % DeThi.edu.vn
  18. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU KIỂM TRA CUỐI KÌ II TỔ TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau, mỗi câu đúng đạt 0,25 đ. Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 5 0,25 4 6,23 A. B. C. D. 0 3 7 7,4 11 3 2 Câu 2. Trong các phân số ; và , phân số lớn nhất là: 7 7 7 11 1 2 3 A. B. C. D. 7 7 7 7 2 3 Câu 3. Kết quả của phép tính là: 5 7 5 5 29 22 A. B. C. D. 12 7 35 12 Câu 4. Làm tròn số 312,163 đến hàng phần mười là: A. 312,1 B. 312,2 C. 312,16 D. 312,17 Câu 5. Tỉ số của 3 và 7 là: 7 3 3 7 A. B. C. D. 3 7 7 3 3 Câu 6. của 60 là: 4 A. 45 B. 30 C. 40 D. 50 Câu 7. Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? D d A B C A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng B. Ba điểm A, D, C thẳng hàng C. Ba điểm A, B, D thẳng hàng D. Ba điểm B, D, C thẳng hàng Câu 8. Trong hình bên dưới có bao nhiêu cặp đường thẳng song song DeThi.edu.vn
  19. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 9, 10 Biểu đồ sau đây cho biết môn thể thao yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6 một trường THCS. Câu 9. Môn thể thao được yêu thích nhất là: A. Bóng đá. B. Bóng rổ. C. Cầu lông. D. Bơi lội. Câu 10. Số học sinh thích môn cầu lông là? A. 40. B. 50. C. 60. D. 80. Câu 11. Điều tra tuổi của 20 bé đăng ký tiêm chủng tại phường 12 trong một buổi sáng. Người ta thu được bảng số liệu ban đầu như sau: 2 3 2 3 1 4 3 2 4 2 3 4 3 2 3 2 1 2 3 4 Có bao nhiêu bé 3 tuổi? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 12. Số học sinh vắng trong một ngày của các lớp khối 6 Trường THCS A 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8 1 2 3 K 1 0 5 3 Hãy tìm kiếm thông tin chưa hợp lý của bảng dữ liệu trên? A. 0. B. 5. C. K.D. 3. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) DeThi.edu.vn
  20. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính 1 5 8 15 a) b) . c)( 3,6).202,2 202,2.13,6 6 6 3 24 Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x , biết: 1 5 2 4 a) x 2,5 7,5 b) x c) .x 4 8 3 3 Bài 3 (1,0 điểm). Một loại bột nêm có chứa 60% bột ngọt. Tính khối lượng bột ngọt có trong 500g bột nêm loại đó. Bài 4 (1,0 điểm). Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4 cm, OB = 8 cm a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.Vì sao? b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? Bài 5 (1,0 điểm). Vẽ hình theo mô tả sau: a)Vẽ góc xOy có số đo bằng 800 , trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2 cm, OB = 4 cm. Trên tia Oy lấy hai điểm C và D sao cho OC = 2,5 cm, OD = 4,5 cm. b) Hai đoạn thẳng AD và BC có cắt nhau không? Vì sao? Bài 6 (1,0 điểm). Nhân dịp Noel, một cửa hàng giảm giá một đôi giày từ 380 000 đồng xuống còn 228 000 đồng. Em hãy tính xem khi mua đôi giày này, người mua đã được giảm giá bao nhiêu phần trăm? HẾT TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU HDC KIỂM TRA CUỐI KÌ II. TỔ TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐỀ A C D C B B A A B D B D C ĐỀ B B D C A A B D B C D C B II.TỰ LUẬN:(7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 1 5 1 ( 5) 4 2 0,5 a) 6 6 6 6 3 Bài 1 8 15 ( 8).15 5 0,5 b) . (1,5 điểm) 3 24 3.24 3 DeThi.edu.vn
  21. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn c) ( 3,6).202,2 202,2.13,6 202,2. 3,6 13,6 0,25 0,25 202,2.10 2022 a) x 2,5 7,5 x 7,5 2,5 0,25 0,25 x 10 1 5 b) x 4 8 5 1 x 0,25 8 4 Bài 2 3 (1,5 điểm) x 0,25 8 2 4 c) .x 3 3 4 2 x : 0,25 3 3 0,25 x 2 Ta có: 500. 60% = 300 (gam) 0,5 Bài 3 Khối lượng bột ngọt có trong 500g bột nêm là 300 0,5 (1,0 điểm) gam a) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B vì OA < OB (4cm < 8cm) 0,5 b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B Bài 4 Nên: OA + AB = OB (1,0 điểm) 4 + AB = 8 AB = 8 – 4 = 4 cm 0,25 Vậy: A là trung điểm của AB Vì:A nằm giữa hai điểm O và B và OA = AB = 4cm 0,25 a)Vẽ đúng hình theo mô tả 0,5 b)Vẽ đúng hai đoạn thẳng AD và BC; Giải Bài 5 0,5 ( 1,0 điểm) thích đúng hai đoạn thẳng cắt nhau Số tiền được giảm là: Bài 6 380 000 - 228 000 = 152 000 (đồng) 0,5 ( 1,0 điểm) Số phần trăm được giảm giá là: (152 000 : 380 000).100% = 40% 0,5 Ghi chú: Học sinh có lời giải khác đúng, cho điểm tương đương. DeThi.edu.vn
  22. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II. Môn: Toán 6 Thời gian: 90’ Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(5đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất A. Câu hỏi *Trắc nghiệm khách quan Khoanh vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Nghịch đảo của 6 là: 11 A. 11 B. 6 C. 6 D. 11 6 11 11 6 Câu 2: Rút gọn phân số 27 đến tối giản bằng 63 A. 9 B. 9 C. 3 D. 3 21 21 7 7 Câu 3: Góc bẹt bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450 Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: A. 1 B. 5 C. 2 D. 1 4 2 5 4 Câu 5: Góc phụ với góc 320 bằng A. 1480 B. 1580 C. 580 D. 480 Câu 6: Viết hỗn số 3 1 dưới dạng phân số 5 A. 3 B. 16 C. 8 D. 3 5 5 5 3 9 9 1 Câu 7: Kết quả của phép tính : = 10 10 10 A. 1 B. 1 C. 9 D. 9 10 10 10 10 Câu 8: Tính : 25% của 12 bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 9: Có bao nhiêu phút trong 7 giờ ? 15 A. 28 phút B. 11 phút C. 4 D. 60 phút phút Câu 10: Góc nào lớn nhất DeThi.edu.vn
  23. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D.Góc bẹt Câu 11: Góc là hình gồm A. Hai tia cắt nhau B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. D. Hai tia chung gốc Câu 12: Mai nói rằng : “ Dữ liệu là số được gọi là số liệu “. Theo em Mai nói thế đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 13: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau 37 36,9 37,1 36,8 36,9 Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên A. Quan sát B. Làm thí nghiệm C. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn 1 25 Câu 14: Kết quả của phép tính  5 8 A. 5 B. 1 C. 25 D. 1 8 8 8 25 1 7 Câu 15: Kết quả của phép tính : 13 13 A. 7 B. 1 C. 7 D. 1 169 7 169 7 Câu 16: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng A. 0 B. 2 C. 1 D. -1 Câu 17: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau DeThi.edu.vn
  24. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn D. Độ rộng các cột không như nhau Câu 18 : Trong các câu sau câu nào sai A. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dương B. Tích của hai số thập phân dương là một số thập phân dương C. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương Câu 19: Tích 214,9 . 1,09 là A. 234,241 B. 209,241 C. 231,124 D. - 234,241 Câu 20: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,31 C. D. 131,30 130 * Tự luận(6 ®iÓm) Câu 21 (2 điểm): Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau: Số chấm 1 2 3 4 5 6 xuất hiện Số lần 15 20 18 22 10 15 Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: a. Số chấm xuất hiện là số chẵn b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2 Câu 22 (2 điểm): Khi điều tra về số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm người điều tra ghi lại bảng sau 16 18 17 16 17 16 16 18 16 17 16 13 40 17 16 17 17 20 16 16 a, Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê b. Hãy lập bảng thông kê số m 3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình. Có bao nhiêu gia đình tích kiệm nước sách (dưới 15m3/ tháng) Câu 23 (1điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOz = 50 0 và  xOy = 1000. a) Tính góc yOz ? b) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao ? B. Đáp án và biểu điểm DeThi.edu.vn
  25. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn * Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Tõ c©u 1 ®Õn c©u 20 mçi ý ®óng ®­îc 0,25 ® C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 §¸p ¸n A D B A C B B B A D C©u 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 §¸p ¸n D B A A B C D C A C *Tù luËn (5 ®iÓm) Câu Nội dung Điểm a) Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: 20 + 22 +15 = 57 0,5 Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện là số chẵn là: 57 = 0.57 0,5 100 b) Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là: 21 100 – ( 15+ 20) = 65 0,5 Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện lớn hơn 2 65 là: 0,65 0,5 100 a. Đối tượng thống kê : số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ 0,5 gia đình trong xóm Tiêu chí thống kê: Số hộ gia đình dùng cùng số m3 nước 0,5 b, Bảng thống kê 0,75 Số m3 22 dùng trong 13 16 17 18 20 40 một tháng Số hộ gia 1 9 6 2 1 1 đình - Có 1 hộ gia đình tiết kiệm nước sạch (Dưới 15m3/tháng). 0,25 DeThi.edu.vn
  26. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a) y z 1000 0,25 500 23 O x Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (vì  xOz <  xOy )  zOy =  xOy -  xOz = 1000 - 500 = 500 0,5 b) Tia Oz là tia phân giác của góc xOy Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và  zOy =  xOz 0,25 DeThi.edu.vn
  27. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ): Hãy chọn đáp án đúng Câu 1: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng A. 0 B. 2 C. 1 D. -1 Câu 2: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A.1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 3: Góc bẹt bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450 Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: A. 1 B. 5 C. 2 D. 1 4 2 5 4 Câu 5: Viết hỗn số 3 1 dưới dạng phân số 5 A. 3 B. 16 C. 8 D. 3 5 5 5 3 Câu 6: Có bao nhiêu phút trong 7 giờ ? 15 A. 28 phút B. 11 phút C. 4 D. 60 phút phút Câu 7: Góc nào lớn nhất A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D.Góc bẹt Câu 8: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,31 C. D. 131,30 130 9 9 1 Câu 9: Kết quả của phép tính : là 10 10 10 A. 1 B. 1 C. 9 D. 9 10 10 10 10 Câu 10: Tính 25% của 12 bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 11 :Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện một đồng sấp, một đồng ngửa khi tung hai đồng xu cân đối 20 lần ta được kết quả dưới đây: Sự kiện Hai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa DeThi.edu.vn
  28. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Số lần 6 12 4 A. 3 B. 3 C. 1 D. 3 10 5 5 4 1 7 Câu 12: Kết quả của phép tính : là 13 13 A. 7 B. 1 C. 7 D. 1 169 7 169 7 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 13 (2,0đ): Thực hiện phép tính. 13 1 3 11 3 4 2 a. b. (-8,5) + 16,35 + (-4,5) c. . .( ) 6 6 5 7 5 7 5 Câu 14 (2đ): Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 18 22 10 15 a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn. Câu 15 (3,0đ): Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng EF. Biết EF =10cm, MF = 5cm. a. Tính ME b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng EF không? Vì sao? ĐÁP ÁN: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B A B A D C B B B B II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ). Câu Nội dung Điểm 13 1 13 ( 1) 12 a. 2 0,5 6 6 6 6 1 b. (-8,5) + 16,5 + (-4,5) = - (8,5 + 4,5) + 16,5 = -13 + 16,5 = 0,75 (2,0đ) 3,5 3 11 3 4 2 3 11 4 2 3 2 c. . .( ) = .( ) = .1 1 0,75 5 7 5 7 5 5 7 7 5 5 5 a. Vẽ đúng biểu đồ 1,0 2 b. Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: (2,0đ) 1,0 20 + 22 +15 = 57 DeThi.edu.vn
  29. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn là: 57 = 0,57 100 a. Vẽ đúng hình Vì M là điểm nằm giữa hai điểm E và F nên: 0,5 ME + MF = EF 3 Hay ME + 5 = 10 1,5 (3,0đ) Suy ra ME = 5 cm b. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF Vì M là điểm nằm giữa hai điểm E và F và ME = MF = 5 1,0 cm DeThi.edu.vn
  30. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ): Hãy chọn đáp án đúng Câu 1: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. -1 Câu 2: Góc vuông bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450 Câu 3: Viết số thập phân - 0,25 về dạng phân số ta được: A. 25 B. 1 C. 25 D. 1 10 4 10 4 Câu 4: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Viết hỗn số - 3 1 dưới dạng phân số 5 3 8 16 16 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 6: Có bao nhiêu phút trong 2 giờ ? 3 A. 28 phút B. 60 phút C. 12 D. 40 phút phút Câu 7: Góc nào bé nhất A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D.Góc bẹt Câu 8: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,3 C. D. 131,31 130 9 9 1 Câu 9: Kết quả của phép tính : là 10 10 10 A. 1 B. 1 C. 9 D. 9 10 10 10 10 Câu 10: Tính 25% của 8 bằng A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 11 :Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện hai đồng ngửa khi tung hai đồng xu cân đối 20 lần ta được kết quả dưới đây: Sự kiện Hai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa Số lần 6 12 4 DeThi.edu.vn
  31. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A.3 B. 3 C. 1 D. 3 10 5 5 4 1 7 Câu 12: Kết quả của phép tính : là 13 13 A. 7 B. 1 C. 7 D. 1 169 7 169 7 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 13 (2đ): Thực hiện phép tính. 11 1 5 13 5 6 3 a. b. (-7,5) + 14,5 + (-3,5) c. . .( ) 5 5 8 7 8 7 8 Câu 14 (2đ): Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 20 15 19 21 15 10 a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn. Câu 15 (3,0đ): Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB. Biết AB =8cm, MB = 4cm. a. Tính AM b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? ĐÁP ÁN: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B B C D A B A B C D II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ). Câu Nội dung Điểm 11 1 11 ( 1) 10 a. 2 0,5 5 5 5 5 1 b. (-7,5) + 14,5 + (-3,5) = - (7,5 + 3,5) + 14,5 = -11 + 14,5 = 0,75 (2,0đ) 3,5 5 13 5 6 3 5 13 6 3 5 3 c. . .( ) = .( ) = .1 1 0,75 8 7 8 7 8 8 7 7 8 8 8 a. Vẽ đúng biểu đồ 1,0 b. Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: 2 15 + 21 +10 = 46 Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số (2,0đ) 1,0 chẵn là: 46 = 0,46 100 DeThi.edu.vn
  32. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a. Vẽ đúng hình Vì M là điểm nằm giữa hai điểm A và B nên: 0,5 MA + MB = AB 3 Hay MA + 4 = 8 1,5 (3,0đ) Suy ra MA = 4 cm b. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB Vì M là điểm nằm giữa hai điểm A và B và MA = MB = 4 1,0 cm DeThi.edu.vn
  33. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: TOÁN – Lớp 6 Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn 3 x 3 bằng A. -3 B. -1 C. 0 D. 3 x 6 Câu 2: Số nguyên x thỏa mãnđiều kiện là 3 9 A. - 1 B. 6 C. 2 C. -2 Câu 3:Số đối của số 13 là 15 A. 13 B. 15 C. 13 D. 15 15 13 15 13 Câu 4: Rút gọn phân số 14 ta được phân số tối giản 35 A. 2 B. 2 C. 5 D. 5 5 5 2 2 Câu 5: Phân số nghịch đảo của phân số 7 là 15 A. 7 B. 7 C. 15 D. 15 15 15 7 7 Câu 6: Tỉ số phần trăm của 18 và 48 là A. 37% B. 15% C. 37,5% D. 3,75% Câu 7: Một lớp học có 42 học sinh, trong đó 2 là số học sinh nữ. Số học sinh nam 3 là A. 14 B. 24 C. 18 D. 25 Câu 8: Trong tháng 5, trường THCS TT A tổ chức tiêm vắcxin phòng covid 19 đợt 1 cho 140 học sinh khối 6, biết số thuốc chỉđủ cho 60% số học sinh. Số học sinh khối 6 chưa được tiêm là A. 84 B. 140 C. 42 D. 56 2 Câu 9:Viết số3 dưới dạng một phân số ta được kết quả là 3 A. 2 B. 7 C. 9 D. 11 1 3 3 3 Câu 10:Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5 A. 2020 B. 2021 C. 2022 D. 2023 Câu 11:Tập hợp nào sau đây chỉ gồm phần tử là số nguyên tố A. {1;2;3} B. {2;3;5} C. {3;5;9} D. {1;2;5} DeThi.edu.vn
  34. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 12:Chị B đi chợ mua 0,6 kg thịt lợn, biết 1 kg thịt lợn có giá 80000 đồng. Chị B phải trả số tiền là A. 60000 đồng B. 48000 đồng C. 80000 đồng D. 40000 đồng Câu 13:Bác C khai trương cửa hàng hoa quả. Thống kê số lượng các loại quả đã bán được trong tuần đầu tiên như sau: Loại quả Táo Cam Chôm chôm Nhãn Xoài Số kg bán 34 44 54 35 23 được Loại quả bán được nhiều nhất là A. Táo B. Chôm chôm C. Nhãn D. Cam Câu 14:Góc bẹt có sốđo bằng A. 180 B. 60 C. 90 D. 0 Câu 15:Cho 3 điểm thẳng hàng A, C, E như hình vẽ, ta có A. Hai điểm A và E nằm cùng phíađối vớiđiểm C B. Hai điểm A và E nằm khác phíađối vớiđiểm C C. Hai điểm E và C nằm khác phíađối vớiđiểm A D. Điểm A nằm giữa hai điểm còn lại Câu 16:Cho các điểm M, N, P cùng thuộc một đường thẳngnhư hình vẽ Hai tia đối nhau trong hình vẽ trên là A. tia PN và tia B. tia MN và tia C. tia PN và tia D. tia NM và tia PM NP NM NP Câu 17:Cho M là trung điểm củađoạn thẳng AB khi đó A. AM=AB B. BM=AB C. AM=2BM D. AM=MB Câu 18:Hai đường thẳnga vàb song song khi A. chúng không cóđiểm chung B. chúng có mộtđiểm chung C. chúng có hai điểm chung D. chúng có vô sốđiểm chung Câu 19:Cho 5 điểm phân biệt. Vẽ các đoạn thẳng nối hai điểm trong số 5 điểm đó với nhau. Tổng sốđoạn thẳngvẽđược là A. 5 B. 8 C. 9 D. 10 DeThi.edu.vn
  35. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 20:Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm, OB=5cm. Khi đó độ dàiđoạn thẳng AB là A. 8cm B. 5cm C. 3cm D. 2cm Phần 2: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1: (1 điểm)Tính nhanh 3 2 3 2 1 4 1 6 a, b, : . . 7 3 7 15 3 5 3 5 Bài 2: (1 điểm)Tìm x biết: 3 1 5 a, .x b, 25 %.x x 1,25 4 4 8 Bài 3: (1 điểm)Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được liệt kê như sau: 8, 9, 7, 5, 6 , 8, 9, 10, 9, 8, 7, 8, 4, 7, 8, 7, 9, 6, 8, 9, 6, 9, 8, 7, 6, 6, 9, 5, 7, 8. c) Lập bảng số liệu theo mẫu sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? d) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê. c) Tính xác suất xuất thực nghiệm xuất hiện điểm 8. Bài 4: (2 điểm)Cho tia Am, trên tia Am lấy điểm B sao cho AB = 6 cm. Trên tia đối của tia Am lấy điểm D sao cho AD = 4 cm. a) Tính BD. b) Biết AK = 2 cm (K thuộc đoạn thẳngBD). Tính BK. 1 3 3 3 3 3 3 Bài 5:(1 điểm Cho A = ( )2 ( )3 ( )4 ( )2012 và B = ( )2013 : 2 . Tính B 2 2 2 2 2 2 2 – A. HẾT PHÒNG GDĐT ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TT ĐỀ KIỂM TRAHỌC KÌ II Môn: TOÁN – Lớp 6 DeThi.edu.vn
  36. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D C B D C A D D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B B A B D D A A D Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1.a 3 2 3 a, (0,5 7 3 7 điểm) 3 2 3 7 3 7 0,25 3 3 2 7 7 3 2 3 0,25 1.b 2 1 4 1 6 b, : . . (0,5 15 3 5 3 5 điểm) 2 1 4 6 : . 15 3 5 5 0,25 2 2 : 15 15 1 0,25 3 1 5 a, .x 2.a 4 4 8 1 1 (0,5 x điểm) 4 8 0,25 DeThi.edu.vn
  37. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 1 1 x : 8 4 1 x 2 0,25 2.b b, 25 %.x x 1,25 (0,5 125%. x 1,25 0,25 điểm) x 1,25:125% x 1 0,25 3 a) (1 điểm) Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 0,25 Số học sinh 0 0 0 1 2 5 6 8 7 1 b) + Đối tượng thống kê là các biển số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. 0,25 + Tiêu chí thống kê là số học sinh đạt từng loại điểm. 0,25 8 4 c) Xác suất xuất thực nghiệm xuất hiện điểm 8 là 30 15 0,25 4a (2 điểm) Vẽ hình đúng được0,5 điểm a) Vì B thuộc tia Am, D thuộc tia đối của tia Am A nằm giữa D và B BD = BA + AD = 6 + 4 = 10 (cm) 0,5 0,5 b) * Trường hợp 1: K thuộc tia Am, thì K nằm giữa A và B - Suy ra: AK + KB = AB KB = AB – AK = 6 – 2 = 4 (cm) 0,25 * Trường hợp 2: K thuộc tia đối của tia Am thì A nằm giữa K và B - Suy ra: KB = KA + AB DeThi.edu.vn
  38. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn KB = 6 + 2 = 8 (cm) 0,25 * Kết luận: Vậy KB = 4 cm hoặc KB = 8 cm 5 Ta có: 1 3 3 3 3 3 A ( )2 ( )3 ( )4 ( )2012 (1) 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 A ( )2 ( )3 ( )4 ( )2013 (2) 2 4 2 2 2 2 0,5 Lấy (2) trừ (1), ta được: 3 3 3 1 3 A A ( )2013 2 2 4 2 2 1 3 1 32013 1 A ( )2013 A 2 2 4 22012 2 0,5 32013 32013 5 Vậy B A 22014 22012 2 DeThi.edu.vn
  39. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Viết số nguyên –15 dưới dạng phân số, ta được 15 1 15 0 A. .B. .C. .D. . 1 15 0 15 Câu 2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau 1 2 1 2 11 11 13 A. .B. .C. 0 .D. . 3 3 5 5 7 4 4 Câu 3. Làm tròn số 123,564 đến hàng phần trăm A. 123,57 .B. 120 .C. 123,56 .D. 123,564 . Câu 4. Hình nào sau đây là hình có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1.B. Hình 2. C. Hình 3.D. Hình 4. Câu 5. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào không có trục đối xứng? A. Biển báo cấm đi ngược chiều. (Hình a) B. Biển báo cấm dừng xe và đỗ xe. (Hình b) C. Biển báo cấm sử dụng còi. (Hình c) D. Biển báo đường cấm. (Hình d) a) b) c) d) Câu 6. Trong các hình sau, có bao nhiêu hình có tâm đối xứng X + DeThi.edu.vn
  40. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 7. Cho hình vẽ: P M N O Bộ ba điểm thẳng hàng là: A. M , P , N .B. M , O , P . C. O , N , M . D. N , O , P . Câu 8. Khi tung một đồng xu. Có mấy kết quả có thể xảy ra? A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 9. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm tung một đồng xu là A. X = {N, S}.B. X = {N}.C. X = {S}D. X = {N,N, S}. Câu 10. Trong một hộp có 1 quả bóng xanh và 9 bóng vàng có kích thước giống nhau. Bình lấy ra đồng thời 2 quả bóng từ hộp, hỏi có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra? A. 1.B. 2.C. 3D. 4 Câu 11. Góc vuông là góc có số đo bằng bao nhiêu độ? A. 1800.B. 0 0.C. 60 0.D. 90 0. Câu 12. Cho phép thử nghiệm gieo con xúc xắc 6 mặt. Sự kiện nào trong các sự kiện sau có thể xảy ra: A. Số chấm nhỏ hơn 5. B. Số chấm lớn hơn 6. C. Số chấm bằng 0.D. Số chấm bằng 7. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 3 2 a) So sánh hai phân số và . 4 3 1 b) Hãy viết 3 phân số bằng phân số . 2 Bài 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 1,24 3,12 b) 6,1. 5,3 6,1. 4,7 3 Bài 3. (1,5 điểm Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh nam chiếm số học sinh cả 5 lớp. a) Tính số học sinh nam, số học sinh nữ. b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh nữ và học sinh cả lớp. Bài 4. (2,0 điểm) DeThi.edu.vn
  41. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a) Cho hình vẽ sau. Hãy cho biết: số đo của góc xOy, điểm nằm trong góc xOy, điểm nằm ngoải góc xOy? b) Vẽ đoạn thẳng AB bằng 4cm. Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM, BM. 2019 2020 2021 2022 Bài 5. (0,5 điểm) Cho A . Chứng tỏ A 4 2020 2021 2022 2019 Hết (đề kiểm tra gồm 02 trang) * Hướng dẫn chấm I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A D C B C B C B A B D A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 3 9 2 8 a) ; 0,25x2 4 12 3 12 1 9 8 3 2 0,25 (1,5 điểm) 12 12 4 3 1 2 3 4 b) 0,25x3 2 4 6 8 2 a) 1,24 3,12 3,36 0,5 (1,5 điểm) b) 6,1. 5,3 6,1. 4,7 6,1. 5,3 4,7 6,1. 10 61 0,25+0,5+0,25 3 a) Số học sinh nam là: 40. 24 0,25x2 5 0,25x2 3 Số học sinh nữ là: 40 24 16 (1,5 điểm) b) Tỉ số phần trăm số học sinh nữ và học sinh cả lớp 16 0,25x2 .100% 40% 40 4 a) số đo của góc xOy bằng 450 0,5 DeThi.edu.vn
  42. Bộ 9 Đề thi Toán cuối kì 2 Lớp 6 Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn (2,0 điểm) điểm nằm trong góc xOy là điểm A 0,25 điểm nằm ngoải góc xOy là điểm B 0,25 b) Vẽ đúng độ dài đoạn thẳng AB 0,25 điểm, Vẽ đúng trung điểm M 0,25 điểm Vì M là trung điểm AB nên AM = BM = AB:2 0,25 =4:2=2(cm) 0,25 2019 2020 2021 2022 A 2020 2021 2022 2019 1 1 1 3 A 1 1 1 1 2020 2021 2022 2019 0,25 điểm 5 1 1 1 1 1 1 A 4 (0,5 điểm) 2019 2020 2019 2021 2019 2022 1 1 1 1 1 1 0; 0; 0 2019 2020 2019 2021 2019 2022 1 1 1 1 1 1 0,25 điểm A 4 4 2019 2020 2019 2021 2019 2022 Hết Chú ý: học sinh giải đúng cách khác đáp án nhưng đảm bảo chương trình vẫn cho tương ứng số điểm. DeThi.edu.vn