Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chương II môn Vật lý Lớp 10

doc 2 trang thaodu 7330
Bạn đang xem tài liệu "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chương II môn Vật lý Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_cau_hoi_trac_nghiem_chuong_ii_mon_vat_ly_lop_10.doc

Nội dung text: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Chương II môn Vật lý Lớp 10

  1. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2 1. Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên nó giảm đi thì gia tốc của vật A. tăng lên.B. giảm đi. C. không thay đổi. D. bằng 0. 2. Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào? A. Không đẩy gì cả. B. Đẩy xuống.C. Đẩy lên. D. Đẩy sang bên. 3. Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác duy nhất thì nó sẽ A. chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc. B. chuyển động thẳng đều mãi mãi. C. chuyển động thẳng nhanh dần đều.D. bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn. 4. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn A. tác dụng vào cùng một vật.B. tác dụng vào hai vật khác nhau. C. không cần phải bằng nhau về độ lớn. D. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá. 5. Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có A. lực tác dụng ban đầu.B. phản lực.C. lực ma sát. D. quán tính. 6. Chọn đáp án đúng. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính, hành khách sẽ A. nghiêng sang phải.B. nghiêng sang trái. C. ngả người về phía sau. D. chúi người về phía trước. 7. Chọn đáp án đúng Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách sẽ A. dừng lại ngay.B. ngả người về phía sau. C. chúi người về phía trước. D. ngả người sang bên cạnh. 8. Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì A. lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm. B. lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm. C. lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm. D. lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm. 9. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích A. tăng lực ma sát. B. giới hạn vận tốc của xe. C. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường. D. giảm lực ma sát. 10. Một người có trọng lượng 500 N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn A. bằng 500 N. B. bé hơn 500 N. C. lớn hơn 500 N.D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường g. 11. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10 cm và có độ cứng 40 N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1 N để nén lo xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là A. 2,5 cm. B. 12,5 cm.C. 7,5 cm. D. 9,75 cm. 12. Phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10 m/s, g = 10 m/s2 là A. y = 10t + 5t2. B. y = 10t + 10t2.C. y = 0,05 x 2. D. y = 0,1x2. 13. Một máy bay ngang với tốc độ 150 m/s, ở độ cao 490 m thì thả một gói hàng xuống đất. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Tấm bay xa của gói hàng là A. 1000 m.B. 1500 m. C. 15000 m. D. 7500 m. 14. Một vật có khối lượng 2,0 kg lúc đầu đứng yên,chịu tác dụng của một lực 1,0 N trong khoảng thời gian 2,0 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là: A. 0,5 m. B. 2,0 m.C. 1,0 m. D. 4,0 m 15. Hai tàu thuỷ có khối lượng 50.000 tấn ở cách nhau 1km.Lực hấp dẫn giữa chúng là A. 0,166 .10-9 N B. 0,166 .10-3 NC. 0,166 N D. 1,6 N 16. . Một vật có khối lượng 5,0 kg, chịu tác dụng của một lực không đổi làm vận tốc của nó tăng từ 2,0 m/s đến 8,0 m/s trong thời gian 3,0 giây. Lực tác dụng vào vật là A. 15 N.B. 10 N. C. 1,0 N. D. 5,0 N. 2 17. Một vật được ném ngang từ độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v 0 = 20 m/s. Lấy g = 10 m/s . Thời gian và tầm bay xa của vật là A. 1 s và 20 m. B. 2 s và 40 m. C. 3 s và 60 m.D. 4 s và 80 m. 18. Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24 cm và lực đàn hồi của nó bằng 5 N. Khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10 N, thì chiều dài của nó bằng A. 28 cm. B. 48 cm. C. 40 cm. D. 22 cm. 19. Một quả bóng có khối lượng 500 g , bị đá bằng một lực 250 N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02 s thì bóng sẽ bay đi với vận tốc bằng A. 0,01 m/s. B. 2,5 m/s. C. 0,1 m/s.D. 10 m/s. 20. Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt ( coi là cung tròn) với tốc độ 36 km/h. Hỏi áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất bằng bao nhiêu? Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10 m/s2. A. 11760 N. B. 11950 N. C. 14400 N.D. 9600 N. ĐỀ 2 Câu 1: Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niutơn A.F ma . B.F ma . C. F ma . D. F ma .
  2. Câu 2: Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì A. lực đẩy đóng vai trò là lực hướng tâm. B. lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm. C. lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm. D. lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm. Câu 3: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi ? A. Tỉ lệ với độ biến dạng. B. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. C. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng. D. Luôn là lực kéo. Câu 4: Chọn đáp án đúng. Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của chất điểm là A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động thẳng biến đổi đều. C. chuyển động rơi tự do. D. chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng. Câu 5: Chọn đáp án đúng. Công thức tính thời gian chuyển động của vật ném ngang kể từ lúc ném đến khi chạm đất là A. B. C. D. Câu 6: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nó dãn ra được 10 cm? A. 1000N. B. 100N. C. 10N. D. 1N. Câu 7: Cho hai lực có độ lớn đồng quy có độ lớn lần lượt là 7N và 9N độ lớn của hợp lực không thể nhận giá trị A. 2N. B. 8N. C. 16N. D. 24 N. Câu 8: Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn là 20N, độ lớn của hợp lực là 20N khi đó hai vectơ lực hợp với nhau một góc có giá trị A. 00. B. 900. C. 1200. D. 1800. Câu 9: Khi nói về định luật I Newton, chọn đáp án đúng. A. Nếu không chịu tác dụng của lực nào thì mọi vật phải đứng yên. B. Khi không còn lực nào nữa tác dụng lên vật thì vật sẽ dừng lại. C. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó. D. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn có lực tác dụng lên vật. Câu 10: Lực ma sát không phụ thuộc vào A. diện tích tiếp xúc B. tình trạng bề mặt C. áp lực lên bề mặt D. chất liệu vật trượt Câu 11: Một vật có vận tốc đầu có độ lớn là 36km/h trượt trên mặt phẳng ngang . Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,10. Hỏi vật đi được một quãng đường bao nhiêu thì dừng lại ? Lấy g = 10m/s2. A. -50m. B. 50m. C. 100m. D. 648m. Câu 12:Một vật có khối lượng 5 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang có hệ số ma sát lăn là 0,2. Lấy g= 10m/s 2 . Độ lớn của lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là: A. 10N. B.100N. C. 1000N. D. 10000N. Câu 13:Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 28cm và độ cứng là 1N/cm. Giữ cố định một đầu lò xo và tác dụng lên đầu còn lại một lực nén là 4N. Tìm chiều dài lò xo khi đó. A. 20cm. B. 22cm. C. 24cm. D. 26cm. Câu 14:Có hai quả cầu đồng chất bằng chì giống nhau có bán kính R. Ban đầu chúng được đặt sao cho khoảng cách giữa hai tâm là 10R, lực hấp dẫn giữa chúng khi đó có độ lớn F. Nếu sau đó đưa hai quả cầu lại cho chúng tiếp xúc nhau thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ là A. 100F. B. 25F. C. 10F. D. 5F. Câu 15:Một vật nặng 4,0kg được gắn vào một dây thừng dài 2m. Nếu vật đó quay tự do thành một vòng tròn quanh trục thẳng đứng gắn với đầu dây thì sức căng của dây là bao nhiêu khi căng tối đa và vật có vận tốc 5m/s ? A. 5,4N. B. 10N. C. 25N. D. 50N. Câu 16: Một lò xo được giữ cố định một đầu. Khi tác dụng vào đầu bên kia một lực kéo F 1 = 1,8 N thì nó có chiều dài l1= 17cm. Khi lực kéo là F2= 4,2N thì nó có chiều dài l2= 21cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là bao nhiêu? A. 0,14cm. B. 1,4cm. C. 14cm. D. 140cm Câu 17: Một chiếc thùng nặng 50 kg đang nằm yên trên sàn thì được kéo một lực 260 N theo phương nằm ngang, trong 10 s thùng di chuyển được 20 m. Hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là A. 2,4 B. 2,45 C.2,6 D. 0,2 Câu 18: Chọn câu trả lời đúng. Xe tải có khối lượng 2000kg đang chuyển động thì hãm phanh và dừng lại sau khi đi thêm được quãng đường 9m trong 3s.Lực hãm có độ lớn bao nhiêu ? A.2000N B.4000N C.-4000N D.4000KN Câu 19: Một vệ tinh nhân tạo khối lượng m bay quanh Trái Đất ở độ cao h = R/2 ( R bán kínhTrái Đất). Để vệ tinh luôn đứng yên với một điểm trên Trái Đất, thì lực hướng tâm của vệ tinh là 2 R 2R 2R 2R A. 4m B.6m C. 8m D. 12m T2 T2 T2 T2 Câu 20: Một vật trượt nhanh dần đều xuống mặt phẳng nghiêng góc α so với mặt phẳng ngang với gia tốc a. Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động, khi đó hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là: g.sin a a g. A. B.  tan C.  tan D.  tan g.cos g.cos cos