Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Tiết 65 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 4670
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Tiết 65 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_8_tiet_65_nam_hoc_2012.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 8 - Tiết 65 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Kim Đồng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA MỘT TIẾT Họ và tên: . Môn: ĐẠI SỐ - Tiết 65 - Năm học 2012 - 2013 Lớp : 8/ . Đề 1 ĐIỂM Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào kết quả đúng nhất. Câu 1:Với ba số m, n và p 0, trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. Nếu m n thì m .p n.p B.Nếu m n thì m + p n + p m n C. Nếu m n thì D. Nếu m n thì m + p n + p p p Câu 2: Cho -x - 5 > -y - 5 .Kết quả nào dưới đây là đúng? A. x > y B. x 2y B. 0.x – 5 0 C. x2 + 2x –5 > x2 + 1 D. 2x – 1 2x +1 Câu 4: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình -x + 2 > -8 ? A. 3 x 14 D. x > – 4 Câu 5: Cho a 3 thì : A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác Câu 6: Cho x >0, rút gọn biểu thức A = 2x + 2x - 3 ta được kết quả là: A.2x -3 B. -3 C. 4x - 3 D. -4x - 3 II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Câu 7.(1,5đ) Cho m 12; b) 1 x 4 2 Câu 9: (1đ)Giải phương trình sau: 4x 3x 8 khi x < 0. Câu 10: (1,5đ) Cho a < b và c < d, chứng tỏ rằng a + c < b + d. BÀI LÀM
  2. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA MỘT TIẾT Họ và tên: . Môn: ĐẠI SỐ - Tiết 65 - Năm học 2012 - 2013 Lớp : 8/ . Đề 2 ĐIỂM Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào kết quả đúng nhất. Câu 1: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình - 2x +12 >- 8 ? A. 3 x 14 D. x > – 4 Câu 2: Cho -3x > -3y .Kết quả nào dưới đây là đúng? A. x > y B. x - 4 B. 0.x – 5y 0 C. x2 + 2x –5 > 1 D. 2x – 1 2x +1 Câu 4:Với ba số a, b và c > 0, trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. Nếu a b thì a + c > b+c a b C. Nếu a b thì a + c 4, rút gọn biểu thức A = x 3 + 2x + 3 ta được kết quả là: A. x B. -x C. 3x D. -3x Câu 6: Khi x 12; b) 3(x+1) 5x - (2x +3) Câu 9: (1đ)Giải phương trình sau: 5x 5 4x khi x > 0. Câu 10: (1,5đ) Với a là một số bất kì, chứng tỏ rằng: a (a+2) < (a + 1)2 BÀI LÀM
  3. Đáp án và biểu điểm Kiểm tra 1 tiết - Môn toán 8 Tiết 65, Tuần 32, Năm: 2012- 2013. Đề 1: I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C C B A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 7:(1,5đ) Vì -2m - 7 -2n : (-2) ( chia cả hai vế cho -2) m > n (0,75đ) Câu 8: (3đ) a) -3x > 12 x (0,75đ) 14 51 Vậy S = { x R / x } (0,25đ) 14 Biểu diễn trục số đúng (0,5đ) Câu 9: (1đ) Giải phương trình: 4x 3x 8 khi x < 0. Khi x < 0 4x < 0 thì 4x = - 4x (0,25đ) Ta có phương trình: - 4x = 3x - 8 - 4x - 3x = -8 8 - 7x = -8 x = (KTH) (0,5đ) 7 Vậy phương trình vô nghiệm (0,25đ) Câu 10: (1,5đ) Vì a < b (gt) nên a + c < b + c ( cộng c vào hai vế ) (1) Và c < d (gt) nên b + c < b + d ( cộng d vào hai vế ) (2) Từ (1) và (2), theo tính chất bắc cầu, suy ra a + c < b + d. (đpcm) Đề 2 : tương tự Lưu ý: Cách làm khác đúng, có kết quả như đáp án thì vẫn cho điểm tối đa cho câu đó.
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Tổng cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Số điểm:10.0 Cấp độ Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Biết áp dụng tính Chủ đề 1 Nhận biết tính chất Biết áp dụng tính chất chất cơ bản của BĐT Liên hệ giữa thứ tự và phép của bất đẳng thức. cơ bản của BĐT để so để chứng minh một cộng, phép nhân. sánh 2 số. bất đẳng thức. Số tiết: 3 43% Điểm:4.0Số câu: 1 Số câu: 1 1 Số câu: Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 1.5 Số điểm: Số điểm: 1.5 Số điểm: 4.0 Phân phối 40 4.0 Sử dụng các phép biến đổi Chủ đề 2: Bất phương trình bậc nhất Nhận biết BPT bạc nhất một ẩn, Biết viết và biểu diễn tương dương để giải BPT đưa một ẩn, bất phương trình tương đương. Hai BPT tương đương tập nghiệm của BPT trên được về dạng ax + b > 0 trục số hoặc ax + b < 0, Số tiết: 3 43% Điểm:4.0Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: Số câu: 5 Số điểm: 1.0 Số điểm: 2.0 Số điểm: 1.0 Số điểm: 4.0 Phân phối 40 4.0 Chủ đề 3: .Phương trình chứa dấu giá Định nghĩa giá trị Biết cách giải trị tuyệt đối tuyệt đối x phương trình ax b cx d Số tiết: 1 14% Điểm:2.0Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 1 Số câu: Số câu: 3 Số điểm: Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.5 1,0 Số điểm: Số điểm: 2.0 Phân phối 20 2.0 Số tiết: 14 Điểm Số câu: 3 Số câu: 5 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 12 100% Phân phối 10.00 Số điểm: 1.5 Số điểm: 4,5 Số điểm: 2,5 Số điểm: 1.5 Số điểm: 10