5 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - FB: Giáo viên THCS Vĩnh Phúc

pdf 6 trang thaodu 18320
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - FB: Giáo viên THCS Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf5_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_fb_giao_vien_thcs_vin.pdf

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - FB: Giáo viên THCS Vĩnh Phúc

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ 1 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 4x 5 7 ; b) 3(1)4(3)3xx; c) 2x 1 3 ; Câu 2. (1,5 điểm) xx2 31 Cho A : với xx3; 0. x 2 9 xx33 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của x để A 3. Câu 3. (2,0 điểm) Một ôtô đi từ A tới B rồi từ B trở về A. Khi đi từ A đến B ôtô chạy với vận tốc 50/kmh , khi từ B trở về A ôtô chạy với vận tốc 40/kmh , vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB. Câu 4. (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AD6 cm ; AB 8 cm . Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Qua D kẻ đường thẳng d vuông góc với BD d, cắt BC tại E. a) Chứng minh rằng tam giácBDE đồng dạng với tam giác DCE. b) Kẻ CH vuông góc với DE tại H. Chứng minh DCCHDB2 c) Gọi K là giao điểm của OE và HC. Chứng minh K là trung điểm của HC. Tính tỉ số giữa diện tích tam giác EHC và diện tích tam giác EDB. d) Chứng minh ba đường thẳng OE,, CD BH đồng quy. Câu 5. (0,5 điểm) Cho ba số abc,, thỏa mãn abcabc222333 1. Tính S a2 b 2017 c 2018 HẾT 1
  2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ 2 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) Viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Phương trình (x +1)(x – 2) = 0 có tập nghiệm là: A. S  1;2 B. S  1; 2 C.S = 1;2  D. S = 1;  2 Câu 2. Hình vẽ bên là biểu diễn tập nghiệm bất phương trình: A. x 2 B. x > 2 C. -2x 4 D. 2x < 4 Câu 3. Hình lập phương có cạnh bằng 3 cm, có thể tích bằng: A. 6cm3 B.9cm3 C. 27cm3 D. 81cm3 3 Câu 4. Cho A B C đồng dạng với ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Chu vi tam giác ABC 2 bằng 12 cm, thì chu vi tam giác A’B’C’ là: A. 8cm B. 18 cm C. 2cm D. 3cm II. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu 5. (2,0 điểm) Giải các phương trình: x2x6x 21311 x a) 2 b) 363 xxxx 12(1).(2) c) x 3 = 2x – 1 Câu 6. (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 7x + 4 ≥ 5x - 8 Câu 7. (1,5 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/ h. Lúc về ô tô đó đi với vận tốc 45 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB. Câu 8. (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (H BC). a) Chứng minh: HBA ഗ ABC b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. c) Trong ABC kẻ phân giác AD (D BC). Trong ADB kẻ phân giác DE (E AB); EADBFC trong ADC kẻ phân giác DF (F AC). Chứng minh rằng:  1 EBDCFA Câu 9. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên n để n + 18 và n - 41 là hai số chính phương. Hết Họ và tên: .SBD: 2
  3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ 3 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D rồi ghi vào tờ giấy thi. 2 1 Câu 1. Tập nghiệm của phương trình: x x 0 là 3 2 2 1 2 1 2 1 A.  B.  C. ;  D. ;  3 2 3 2 3 2 Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình: -15x 45 là A. x / x 3 B. x / x 3 C. x / x 3 D. x / x 3 213xx Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình 0 là: xx 32 A. x ≠ -2 B. x ≠ 3 C. x ≠ -3 và x ≠ -2 D. x ≠ 3 và x ≠ -2 Câu 4. Một hình lập phương có thể tích là 125 cm3. Diện tích xung quanh của hình lập phương là: A. 20 cm2 B. 100 cm2 C. 25 cm2 D. 150 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN. (8,0 điểm) Câu 5. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau 5253xx a) x 1 32 222 x b) 0 2622(1).(3)xxxx Câu 6. (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a) 52xx 539273xxx b) 458 Câu 7. (1,5 điểm) Một canô đi từ bến A đến bến B dài 80 km, rồi quay lại A. Biết rằng thời gian xuôi dòng mất ít hơn thời gian ngược dòng là 1 giờ.Tính vận tốc thực của canô biết vận tốc của dòng nước là 2km/h Câu 8. (2,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Đường cao AH và phân giác BD cắt nhau tại I (H BC và D AC) a) Tính độ dài AD và DC. b) Chứng minh: ∆ABC ∆HBA suy ra AB2 = BH. BC c) Chứng minh ∆ABI ∆CBD d) Chứng minh: IH. DC = IA. AD Câu 9. (0,5 điểm) Giải phương trình nghiệm nguyên: (x-3)y2 – x2 = 48 Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) 3
  4. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ 4 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. (2,5 điểm) Giải các phương trình: a) 2340x . b) 3620xx. c) 25–30xx2 . Câu 2. (2,0 điểm) xx28 Cho biểu thức A , với x 2. xx22 x 2 4 a) Rút gọn biểu thức A . b) Tìm x để A 0 . Câu 3. (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ôtô đi từ thành phố Bắc Ninh đến thành phố Lào Cai với vận tốc 60 km/h. Khi trở về cũng trên tuyến đường đó, ôtô chạy với vận tốc 50 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 52 phút. Tính quãng đường từ thành phố Bắc Ninh đến thành phố Lào Cai. Câu 4. (3,0 điểm) Cho hình thang ABCD có đáy lớn CD . Qua A vẽ đường thẳng song song với BC cắt DC tại K . Qua B vẽ đường thẳng song song với AD cắt DC tại I . BI cắt AC tại F , AK cắt BD tại E . Chứng minh rằng: file word đề-đáp án Zalo 0946095198 a) Hai tam giác AFB và CFI đồng dạng. b) AE KDAB EK . c) ABCD2 EF . . Câu 5. (1,0 điểm) Cho xyz,, là các số thực thỏa mãn điều kiện xy25 yz zx . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Sxyz34222 . Hết 4
  5. TOÁN CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2 18 đề-8 đáp án Toán 6 Lương Thế Vinh=10k 20 đề đáp án Toán 6 AMSTERDAM=30k 22 đề-4 đáp án Toán 6 Marie Cuire Hà Nội=10k 28 DE ON VAO LOP 6 MÔN TOÁN=40k 13 đề đáp án vào 6 môn Toán=20k 20 đề đáp án KS đầu năm Toán 6,7,8,9=30k/1 khối; 100k/4 khối 15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT TOÁN 6,7,8,9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần/1 khối; 100k/4 khối/1 lần 15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ TOÁN 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần 20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ 20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ 63 ĐỀ ĐÁP ÁN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2017-2018; 2018-2019; 2019-2020=60k/1 bộ; 150k/3 bộ 33 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=40k GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6,7,8,9 (40 buổi)=80k/1 khối; 300k/4 khối Ôn hè Toán 5 lên 6=20k; Ôn hè Toán 6 lên 7=20k; Ôn hè Toán 7 lên 8=20k; Ôn hè Toán 8 lên 9=50k Chuyên đề học sinh giỏi Toán 6,7,8,9=100k/1 khối; 350k/4 khối (Các chuyên đề được tách từ các đề thi HSG cấp huyện trở lên) 25 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT GIÁO VIÊN MÔN TOÁN=50k TẶNG: 5 đề đáp án Toán 6 Giảng Võ Hà Nội 2008-2012 300-đề-đáp án HSG-Toán-6; 225-đề-đáp án HSG-Toán-7 200-đề-đáp án HSG-Toán-8 100 đề đáp án HSG Toán 9 77 ĐỀ ĐÁP ÁN VÀO 10 CHUYÊN TOÁN 2019-2020 ĐÁP ÁN 50 BÀI TOÁN HÌNH HỌC 9 Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198 ANH CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2 35 ĐỀ ĐÁP ÁN ANH VÀO 6 (2019-2020)=50k 20 đề đáp án KS đầu năm Anh 6,7,8,9=30k/1 khối; 100k/4 khối 15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT ANH 6,7,8,9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần/1 khối; 100k/4 khối/1 lần 15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ ANH 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần 20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) ANH 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ 20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) ANH 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ; 100k/4 khối/1 kỳ 100 đề đáp án HSG môn Anh 6,7,8,9=60k/1 khối 30 ĐỀ ĐÁP ÁN ANH VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=40k 9 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN ANH VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=20k 33 ĐỀ 11 ĐÁP ÁN GIÁO VIÊN GIỎI MÔN ANH=50k TẶNG: 10 đề Tiếng Anh vào 6 Trần Đại Nghĩa; CẤU TRÚC TIẾNG ANH Tài liệu ôn vào 10 môn Anh (Đủ dạng bài tập) Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng. Nội dung chuyển khoản: tailieu + Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198 HÓA CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2 20 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG HÓA 9=60k 2019-2020 VÀO 10 CHUYÊN HÓA CÁC TỈNH=20k CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG HÓA 8=40k CÁC CHUYÊN ĐỀ HÓA THCS=100k 600 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 9 CÓ ĐÁP ÁN=70k 5
  6. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ 5 Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D rồi ghi vào tờ giấy thi 2xx Câu 1. Tập nghiệm của phương trình: 0 là xx 12 A. 1;0  ; B. 2; 1 ; C. 1  ; D. 0  Câu 2. 20 Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của 9 bất phương trình nào? //////////////////////////////////( A. 20 9x 0 B. 9 20x 0 C. 20 9 x D. 27 9 7 x 23xxx Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình :3 là: xx 122019 A. xxx 1;2;3 B. xxx 1;2;0 C. xx 1; 2 D. x 1 Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có AB = 3 cm; AC = 5 cm, AM = 10 cm. Khi đó thể tích của hình hộp chữ nhật là: A. 150 cm2 B. 160 cm2 C. 120 cm2 D. 140 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm). Câu 5 (3,0 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình các sau: a) xxx(3)(1)9 2 b) xxx(1)55 c) 2(35)2(3) xxx d) 133.12 xx Câu 6 (1,5 điểm). Một người đi xe máy từ A đến B. Vì có việc gấp phải đến B trước thời gian dự định là 45 phút nên người đó tăng vận tốc lên mỗi giờ 10 km. Tính vận tốc mà người đó dự định đi, biết quãng đường AB dài 90 km. Câu 7 (2,5 điểm). Cho hình vuông ABCD có cạnh 12cm. Lấy điểm E thuộc tia đối của tia DC sao cho DE = 9 cm. Lấy điểm F thuộc tia đối của tia CD sao cho CF = 16 cm. Gọi K là giao điểm của EA và FB. a) Chứng minh rằng: ∆ADE ∆FCB b) Chứng minh: ∆ EKF vuông và hãy tính chu vi ∆EKF c) Lấy điểm M bất kỳ thuộc cạnh KE. Gọi N là hình chiếu của M trên EF. Tìm vị trí 1 của M sao cho diện tích tam giác EMN bằng diện tích hình vuông ABCD. 4 Câu 8 (1,0 điểm). a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = 2x2 – 6x + 3 b) Tìm các số nguyên tố x, y thỏa mãn: 2x22 3( y 2 y ) 362 Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh Số báo danh 6