Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 8 - Bài số 3 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 8 - Bài số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_45_phut_mon_hoa_hoc_lop_8_bai_so_3_co_dap_an.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 8 - Bài số 3 (Có đáp án)
- Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2018 Lớp: . Kiểm tra 45 phút Môn: Hóa học 8 (Bài số 3) – Mã đê 01 Điểm Lời phê của GV Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1: Khí nào sau đây làm cho than hồng cháy sáng A, O2 B, CO2 C, CH4 D, N2 Câu 2: Tỉ khối của khí oxi so với khí hidro là: A, 32 B, 16 C, 8 D, 4 Câu 3: Sản phẩm tạo thành khi cho oxi tác dụng với lưu huỳnh là: A, H2S B, H2SO4 C, SO2 D, SO3 Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng A, Sự oxi hóa là sự tác dụng của đơn chất với oxi B, Sự oxi hóa là sự tác dụng của hợp chất với oxi C, Sự oxi hóa là sự tác dụng của chất đó với oxi đơn chất hoặc với kim loại. D, Sự oxi hóa là sự tác dụng của đơn chất hoặc hợp chất với oxi. Câu 5: Quá trình nào sau đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? A, Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt B, Sự quang hợp của cây xanh C, Sự cháy của than, xăng, dầu, D, Sự hô hấp của con người và động vật Câu 6: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây? A, Oxit là hợp chất có chứa nguyên tố oxi B, Oxit là hợp chất gồm có 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi C, Oxit là hợp chất tạo bởi kim loại và một nguyên tố khác D, Oxit là đơn chất tạo bởi kim loại hoặc phi kim. Câu 7: Dãy chất nào không phải là oxit trong các dãy chất sau: A, CO2, P2O5, SO2 B, HCl,H2SO4,HNO3 C, CaO, Al2O3, CuO D, CO, NO, N2O5 Câu 8: Điphotpho pentaoxit là tên của oxit nào sau đây? A, P2O3 B, P2O5 C, H3PO4 D, N2O5 Câu 9: Cho các chất sau: (1) H2O (2) Không khí (3) KMnO4 (4) KClO3 (5) Fe3O4 (6) HCl Hóa chất dùng đề điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là: A, (3) và (4) B, (2), (3) và (6) C, (1), (5) và (6) D, (1) và (2) Câu 10: Người ta thu khí oxi qua nước là do: A, Khí oxi tan ít trong nước B, Khi oxi tan nhiều trong nước C, Khí oxi nhẹ hơn nước D, Khí oxi khó hóa lỏng Câu 11: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí: A, 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ) B, 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C, 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ) D, 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. Câu 12: Hiện tượng có xuất hiện những giọt nước nhỏ trên bề mặt ngoài của thành cốc nước lạnh để trong không khí chứng tỏ không khí có: A, Hơi nước B, Khí oxi C, Khí nitơ D, Khí cacbonic
- Câu 13: Khi quan sát lớp nước trên mặt hố vôi tôi, thấy có màng trắng mỏng, màng trắng mỏng này là do khí nào trong không khí đã tác dụng với nước vôi? A, Khí nitơ B, Khí oxi C, Khí cacbonic D, Hơi nước Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? A, Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt B, Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và không phát sáng. C, Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. D, Sự cháy là sự oxi hóa có khí và kết tủa tạo thành. Câu 15: Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + CO2 NaHCO3 (2) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (3) 4Na + O2 2Na2O (4) 2KClO3 2KCl + 3O2 (5) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Những phản ứng là phản ứng phân hủy: A, (2), (5) B, (1), (3) C, (2), (4) D, (1), (4) Câu 16: Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + CO2 NaHCO3 (2) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (3) 4Na + O2 2Na2O (4) 2KClO3 2KCl + 3O2 (5) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Những phản ứng là phản ứng hóa hợp: A, (1), (2) B, (4), (5 ) C, (1), (3) D, (2), (4) Phần II:Tự luận (6 điểm) Câu 1. (1,5 điểm): Viết phương trình phản ứng khi cho các chất S, P, Fe tác dụng với khí oxi. Câu 2. (2 điểm) Cho các chất có công thức hóa học sau: SO2, K2SO4, Fe2O3, HNO3, N2O5, MgO, Ba(NO3)2 1, Chỉ ra chất nào là oxit trong các chất có công thức ở trên. 2. Gọi tên. Câu 3 (2,5 điểm): Cho 12,4 gam P tác dụng hoàn toàn với khí oxi. 1, Viết phương trình phản ứng xảy ra. 2, Tính khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng. 3, Tính thể tích khí oxi cần dùng (ở đktc) 4, Nếu cho lượng P ở trên tác dụng với 6,72 lít khí oxi (ở đktc) thì sau phản ứng khối lượng sản phẩm thu được là bao nhiêu gam? ( Cho P = 31; S = 32; O = 16; Fe = 56)
- Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2018 Lớp: . Kiểm tra 45 phút Môn: Hóa học 8 (Bài số 3) – Mã đê 02 Điểm Lời phê của GV Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng A, Sự oxi hóa là sự tác dụng của đơn chất hoặc hợp chất với oxi. B, Sự oxi hóa là sự tác dụng của hợp chất với oxi C, Sự oxi hóa là sự tác dụng của chất đó với oxi đơn chất hoặc với kim loại. D, Sự oxi hóa là sự tác dụng của đơn chất với oxi Câu 2: Quá trình nào sau đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? A, Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt B, Sự quang hợp của cây xanh C, Sự cháy của than, xăng, dầu, D, Sự hô hấp của con người và động vật Câu 3: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây? A, Oxit là hợp chất có chứa nguyên tố oxi B, Oxit là hợp chất tạo bởi kim loại và một nguyên tố khác C, Oxit là hợp chất gồm có 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi D, Oxit là đơn chất tạo bởi kim loại hoặc phi kim. Câu 4: Khí nào sau đây làm cho than hồng cháy sáng A, N2 B, CO2 C, CH4 D, O2 Câu 5: Tỉ khối của khí oxi so với khí hidro là: A, 32 B, 16 C, 8 D, 4 Câu 6: Sản phẩm tạo thành khi cho oxi tác dụng với lưu huỳnh là: A, H2S B, SO2 C, SO3 D, H2SO4 Câu 7: Dãy chất nào không phải là oxit trong các dãy chất sau: A, CO2, P2O5, SO2 B, HCl,H2SO4,HNO3 C, CaO, Al2O3, CuO D, CO, NO, N2O5 Câu 8: Điphotpho pentaoxit là tên của oxit nào sau đây? A, P2O3 B, P2O5 C, H3PO4 D, N2O5 Câu 9: Cho các chất sau: (1) H2O (2) Không khí (3) KMnO4 (4) KClO3 (5) Fe3O4 (6) HCl Hóa chất dùng đề điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là: A, (3) và (4) B, (2), (3) và (6) C, (1), (5) và (6) D, (1) và (2) Câu 10: Người ta thu khí oxi qua nước là do: A, Khí oxi tan ít trong nước B, Khi oxi tan nhiều trong nước C, Khí oxi nhẹ hơn nước D, Khí oxi khó hóa lỏng Câu 11: Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + CO2 NaHCO3 (2) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (3) 4Na + O2 2Na2O (4) 2KClO3 2KCl + 3O2 (5) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Những phản ứng là phản ứng phân hủy: A, (2), (4) B, (1), (3) C, (2), (5) D, (1), (4)
- Câu 12: Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + CO2 NaHCO3 (2) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (3) 4Na + O2 2Na2O (4) 2KClO3 2KCl + 3O2 (5) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Những phản ứng là phản ứng hóa hợp: A, (1), (3) B, (4), (5 ) C, (1), (2) D, (2), (4) Câu 13: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí: A, 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ) B, 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C, 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ) D, 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. Câu 14: Hiện tượng có xuất hiện những giọt nước nhỏ trên bề mặt ngoài của thành cốc nước lạnh để trong không khí chứng tỏ không khí có: A, Khí nitơ B, Khí oxi C, Hơi nước D, Khí cacbonic Câu 15: Khi quan sát lớp nước trên mặt hố vôi tôi, thấy có màng trắng mỏng, màng trắng mỏng này là do khí nào trong không khí đã tác dụng với nước vôi? A, Khí nitơ B, Khí oxi C, Khí cacbonic D, Hơi nước Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? A, Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt B, Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và không phát sáng. C, Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. D, Sự cháy là sự oxi hóa có khí và kết tủa tạo thành. Phần II:Tự luận (6 điểm) Câu 1. (1,5 điểm): Viết phương trình phản ứng khi cho các chất C, P, Fe tác dụng với khí oxi. Câu 2. (2 điểm) Cho các chất có công thức hóa học sau: SO2, K2SO4, Fe2O3, HNO3, N2O5, MgO, Ba(NO3)2 1, Chỉ ra chất nào là oxit trong các chất có công thức ở trên. 2. Gọi tên. Câu 3 (2,5 điểm): Cho 24,8 gam Photpho (P) tác dụng hoàn toàn với khí oxi. 1, Viết phương trình phản ứng xảy ra. 2, Tính khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng. 3, Tính thể tích khí oxi cần dùng (ở đktc) 4, Nếu cho lượng photpho ở trên tác dụng với 13,44 lít khí oxi (ở đktc) thì sau phản ứng khối lượng sản phẩm thu được là bao nhiêu gam? ( Cho P = 31; S = 32; O = 16; Fe = 56)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MễN: HểA HỌC 8 Mức độ nhận thức Nội dung kiến Vận dụng Vận dụng ở mức Nhận biết Thụng hiểu Cộng thức thấp cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết được tớnh chất ứng dụng, I. Oxi – Khụng điểu chế của khớ oxi và thành phần của khụng khớ Số cõu hỏi 5 5 Số điểm 2 2đ (20%) Phõn loại và gọi Khỏi niệm oxit, II. Oxit tờn được cỏc loại cụng thức oxit oxit Số cõu hỏi 3 1 4 Số điểm 1 2 3đ (30%) Phõn biệt được phản ứng húa Lập phương trỡnh III. Phản ứng hợp và phản húa học cho cỏc húa học ứng phõn hủy phản ứng húa học Số cõu hỏi 4 1 5 Số điểm 1 1 2đ (20%) - Vận dụng tớnh toỏn theo IV. Tớnh toỏn phương trỡnh húa học húa học Số cõu hỏi 1 1 3đ Số điểm 3 (30%) Tổng số cõu 12 1 2 1 15 10,0đ Tổng số điểm 4 1 1 3 (100%)
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA 45 PHÚT HểA HỌC 8 NĂM HỌC 2013-2014 I. Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi lựa chọn đỳng đạt 0,25 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B C D B B B B Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 A A A A C C C C II. Tự luận (6 điểm) Cõu Đỏp ỏn Điểm Cõu 1 1, 2KMnO4 > K2MnO4 + MnO2 + O2 0,25 đ (1 điểm) 2, 2N2 + 5O2 > 2N2O5 0,25 đ 3, 2Cu + O2 > 2CuO 0,25 đ 4, 2CH4 + 3O2 > 2CO2 + 2H2O 0,25 đ Cõu 2 a, Oxit axit: SO2, N2O5 0,5 đ (2 điểm) Oxit bazơ: Fe2O3, MgO 0,5 đ 2, Tờn gọi SO2: lưu huỳnh đioxit 0,25 đ P2O5: điphotpho penta oxit 0,25 đ Fe2O3: sắt (III) oxit 0,25 đ MgO: magie oxit 0,25 đ Cõu 3 a, Phương trỡnh phản ứng: 0,5 đ (3 điểm) 2KClO3 2KCl + 3O2 (1) b, Số mol O2 tạo thành sau phản ứng là: 0,25 đ nS = 20,16/22,4 = 0,9 mol 2 Theo phương trỡnh: n n 0,6 (mol) 0,25 đ KClO3 3 O2 Khối lượng KClO3 đó bị nhiệt phõn là: 0,5 đ m 0,6.122,5 73,5(gam) KClO3 2 c, Theo phương trỡnh: n n 0,6 (mol) 0,25 đ KCl 3 O2 Khối lượng KCl tạo thành sau phản ứng là: 0,25 đ mKCl 0,6.74,5 44,7 (gam) d, PT: 3Fe + 2O2 Fe3O4 (2) Sụ mol của 50,4 g sắt là: 0,25 đ nFe=50,4/56=0,9 (mol) 2 Theo PT (2): n .n 0,6 (mol) O2 3 Fe 0,25 đ 2 Theo PT (1): n n 0,4 (mol) KClO3 3 O2 Khối lượng KClO3 là: 0,25 đ m 0,4.122,5 49 (gam) KClO3 Do trong KClO3 cú 10% tạp chất nờn lượng KClO3 thực tế cần dựng là: 100 0,25 đ 49. =54,44(gam) 90