Bộ đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Tự Trọng
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Tự Trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_ho.docx
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Tự Trọng
- SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM TRƯỜNG THPT LÝ TỰTRỌNG NĂM HỌC 2018 - 2019 MƠN THI: HỐ HỌC LỚP 11 Mã đề: 132 Thời gian làm bài: 50 phút (Khơng kể thời gian phát đề) I- Trắc nghiệm (5 điểm): Câu 1: Hiđrocac bon thơm A cĩ %C = 92,3%. Tên gọi của A là? A. Toluen B. Benzen C. Stiren D. Cumen to Câu 2: Cho phản ứng: CH3CHO +2AgNO3+3NH3+ H2O CH3COONH4 +2NH4NO3 + 2Ag Vai trị của CH3CHO trong phản ứng trên là A. Chất oxy hĩa B. Axit C. Bazơ D. Chất khử +A +B (to ) +D (xt) Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4 C2H5Br C2H5OH CH3COOH Cơng thức của A, B, D trong sơ đồ trên lần lượt là: A. HBr, NaOH, O2 C. HBr, NaOH, CuO B. Br2, KOH, CuO D. Br2, KOH, O2 Câu4:Đun nĩng một ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken duy nhất. Trong các cơng thức sau: (1)CH3-CH-CH3 (2) CH3-CH2-CH-CH3 OH OH (3) CH3-CH2-CH2-CH2-OH CH3 (4) CH3-C-CH2-OH CH3 Cơng thức nào phù hợp với X: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3) Câu 5: Cho 46 gam dung dịch glixeron 80% với một lượng Na dư thu được V lít khí (đkc). Giá trị của V là: A. 16,8 lít B. 13,44 lít C. 19,16 lít D. 15,68 lít Câu 6: Phenol khơng tác dụng với : A. dung dịch B. dung dịch Br2 C. kim loại Na D. dd NaOH HCl a Câu 7 Cho a mol một ancol X tác dụng với Na dư thu được mol H2 . Đốt cháy hồn tồn X 2 thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Vậy X là : A. C3H7OH B. C2H5OH C. C4H9OH. D.C2H4(OH)2 Câu 8 Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với: A. Na, dung dịch Br2 B. Na, CH3COOHC. Na D. Na, NaOH Câu 9: Hidrocacbon thơm cĩ cơng thức phân tử C8H10. Số đồng phân là : A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 10 : Số đồng phân ancol bậc I ứng với cơng thức phân tử C4H10O là? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 11:Anđehit no đơn chức mạch hở cĩ cơng thức chung là 1
- A. CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2nO (n ≥ 1). C. CnH2n - 2O (n ≥ D. CnH2n + 2O (n ≥ 3). 1). Câu 12:Chất nào sau đây được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT? A. Benzen.B. Toluen.C. Stiren.D. Xilen. Câu13 : Stiren khơng cĩ khả năng phản ứng với: A. Dung dịch brom. B. Brom khan cĩ xúc tác bột Fe. C. Dung dịch KMnO4. D. Dung dịch AgNO3/NH3. 0 Câu 14 :Đun nĩng etanol với H2SO4 đặc ở 140 C thu được sản phẩm chính là: A. C2H4 B. C2H5OSO3H C. CH3OCH3 D. C2H5OC2H5 Câu 15Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hồn tồn với AgNO3 trong amoniac sinh ra 3,24 gam Ag. CTCT của X là:(Ag=108, C=12, H=1, O=16) A. CH3CH2CHO B.CH 3CHO C. HCHO D. CH3CH2CH2CHO Câu 16:Tính chất nào khơng phải của benzen o A. Tác dụng với Br2 (t , Fe)B. Tác dụng với Cl 2 (as) C. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ)D.Tác dụng với dung dịch KMnO 4 Câu 17: Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau: Nhiệt độ sơi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sơi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử ancol tồn tại A. Liên kết cộng hĩa trị C. Liên kết phối trí B. Liên kết hiđro. D. Liên kết ion. Câu 18: Khi đun nĩng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170°C thì nhận được sản phẩm chính là: A. propan B. đipropyl ete C. propen D. etylmetyl ete. Câu 19 Hợp chất cĩ cơng thức cấu tạo sau: CH3–CH(CH3)–CH2–CH2–OH, cĩ tên gọi là: A. 2-metylbutan-4-ol. B. 4-metylbutan-1-ol. C. pentan-1-ol. D. 3-metylbutan-1-ol. Câu 20:Số đồng phân andehit cĩ cùng cơng thức C4H8O là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 II- Tự luận ( 5,0 điểm): Câu 1(1,5 điểm):Viết các phương trình phản ứng(nếu xảy ra )khi cho: a)Etanol tác dụng lần lượt với các chất sau:Na,CuO đun nĩng,HBr cĩ xúc tác,dung dịch NaOH b)Phenol tác dụng lần lượt với các chất sau:dd NaOH,nước brom,dd HNO3,dd NaCl. Câu 2: (1,0 điểm )Nhận biết các chất lỏng khơng màu sau đựng riêng trong các lọ mất nhãn Etanol(C2H5OH),glixerol (C3H8O3),stiren(C6H5-CH=CH2),benzen(C6H6) Câu 3: (1,5 điểm) Lấy 4,04 gam hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na kim loại dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). a. Tìm cơng thức phân tử của hai ancol. b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng từng ancol trong hỗn hợp A. c. Oxi hĩa hồn tồn 4,04 gam hỗn hợp ancol trên bằng CuO, đun nĩng sau đĩ, đem tồn bộ sản phẩm hữu cơ cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được a gam Ag↓. Tính a. Câu 4: (1,0 điểm) Đun nĩng 0,03 mol hỗn hợp X gồm hai ancol A và B với H2SO4 đậm đặc ở 1400C thì thu được 0,742 gam hỗn hợp ba ete. Tách lấy phần ancol chưa tham gia phản ứng (40% lượng ancol cĩ khối lượng phân tử nhỏ và 60% lượng ancol cĩ khối lượng phân tử lớn) và 0 đun nĩng với H2SO4 đặc ở 180 C thì thu được V lít (đktc) hỗn hợp 2 olefin khơng phải là đồng phân của nhau. Giả sử phản ứng tạo olefin xảy ra hồn tồn. 2
- a) Xác định cơng thức phân tử A, B; biết khối lượng phân tử của chúng khác nhau 28 đvC. b) Tính giá trị của V. SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM TRƯỜNG THPT LÝ TỰTRỌNG NĂM HỌC 2018 - 2019 MƠN THI: HỐ HỌC LỚP 11 Mã đề: 209 Thời gian làm bài: 50 phút (Khơng kể thời gian phát đề) I- Trắc nghiệm (5 điểm): Câu 1:Tính chất nào khơng phải của benzen o A. Tác dụng với Br2 (t , Fe)B. Tác dụng với Cl 2 (as) C. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ)D.Tác dụng với dung dịch KMnO 4 Câu 2: Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau: Nhiệt độ sơi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sơi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử ancol tồn tại A. Liên kết cộng hĩa trị C. Liên kết phối trí B. Liên kết hiđro. D. Liên kết ion. Câu 3: Khi đun nĩng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170°C thì nhận được sản phẩm chính là: A. propan B. đipropyl ete C. propen D. etylmetyl ete. Câu 4 Hợp chất cĩ cơng thức cấu tạo sau: CH3–CH(CH3)–CH2–CH2–OH, cĩ tên gọi là: A. 2-metylbutan-4-ol. B. 4-metylbutan-1-ol. C. pentan-1-ol. D. 3-metylbutan-1-ol. Câu 5:Số đồng phân andehit cĩ cùng cơng thức C4H8O là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 6: Hiđrocac bon thơm A cĩ %C = 92,3%. Tên gọi của A là? A. Toluen B. Benzen C. Stiren D. Cumen to Câu 7: Cho phản ứng: CH3CHO +2AgNO3+3NH3+ H2O CH3COONH4 +2NH4NO3 + 2Ag Vai trị của CH3CHO trong phản ứng trên là A. Chất oxy hĩa B. Axit C. Bazơ D. Chất khử +A +B (to ) +D (xt) Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4 C2H5Br C2H5OH CH3COOH Cơng thức của A, B, D trong sơ đồ trên lần lượt là: A. HBr, NaOH, O2 C. HBr, NaOH, CuO B. Br2, KOH, CuO D. Br2, KOH, O2 Câu9:Đun nĩng một ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken duy nhất. Trong các cơng thức sau: 3
- (1)CH3-CH-CH3 (2) CH3-CH2-CH-CH3 OH OH (3) CH3-CH2-CH2-CH2-OH CH3 (4) CH3-C-CH2-OH CH3 Cơng thức nào phù hợp với X: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3) Câu 10: Cho 46 gam dung dịch glixeron 80% với một lượng Na dư thu được V lít khí (đkc). Giá trị của V là: A. 16,8 lít B. 13,44 lít C. 19,16 lít D. 15,68 lít Câu 11: Phenol khơng tác dụng với : A. dung dịch B. dung dịch Br2 C. kim loại Na D. dd NaOH HCl a Câu 12. Cho a mol một ancol X tác dụng với Na dư thu được mol H2 . Đốt cháy hồn tồn X 2 thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Vậy X là : A. C3H7OH B. C2H5OH C. C4H9OH. D.C2H4(OH)2 Câu 13.Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với: A. Na, dung dịch Br2 B. Na, CH3COOH C. Na D. Na, NaOH Câu 14: Hidrocacbon thơm cĩ cơng thức phân tử C8H10. Số đồng phân là : A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 15 : Số đồng phân ancol bậc I ứng với cơng thức phân tử C4H10O là? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 16:Anđehit no đơn chức mạch hở cĩ cơng thức chung là A. CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2nO (n ≥ 1). C. CnH2n - 2O (n ≥ D. CnH2n + 2O (n ≥ 3). 1). Câu 17:Chất nào sau đây được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT? A. Benzen.B. Toluen.C. Stiren.D. Xilen. Câu18 : Stiren khơng cĩ khả năng phản ứng với: A. Dung dịch brom. B. Brom khan cĩ xúc tác bột Fe. C. Dung dịch KMnO4. D. Dung dịch AgNO3/NH3. 0 Câu 19 :Đun nĩng etanol với H2SO4 đặc ở 140 C thu được sản phẩm chính là: A. C2H4 B. C2H5OSO3H C. CH3OCH3 D. C2H5OC2H5 Câu 20Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hồn tồn với AgNO3 trong amoniac sinh ra 3,24 gam Ag. CTCT của X là:(Ag=108, C=12, H=1, O=16) B. CH3CH2CHO B.CH 3CHO C. HCHO D. CH3CH2CH2CHO II- Tự luận ( 5,0 điểm): Câu 1(1,5 điểm):Viết các phương trình phản ứng(nếu xảy ra )khi cho: a)Etanol tác dụng lần lượt với các chất sau:Na,CuO đun nĩng,HBr cĩ xúc tác,dung dịch NaOH b)Phenol tác dụng lần lượt với các chất sau:dd NaOH,nước brom,dd HNO3,dd NaCl. Câu 2: (1,0 điểm )Nhận biết các chất lỏng khơng màu sau đựng riêng trong các lọ mất nhãn Etanol(C2H5OH),glixerol (C3H8O3),stiren(C6H5-CH=CH2),benzen(C6H6) 4
- Câu 3: (1,5 điểm) Lấy 4,04 gam hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na kim loại dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). d. Tìm cơng thức phân tử của hai ancol. e. Tính thành phần phần trăm về khối lượng từng ancol trong hỗn hợp A. f. Oxi hĩa hồn tồn 4,04 gam hỗn hợp ancol trên bằng CuO, đun nĩng sau đĩ, đem tồn bộ sản phẩm hữu cơ cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được a gam Ag↓. Tính a. Câu 4: (1,0 điểm) Đun nĩng 0,03 mol hỗn hợp X gồm hai ancol A và B với H2SO4 đậm đặc ở 1400C thì thu được 0,742 gam hỗn hợp ba ete. Tách lấy phần ancol chưa tham gia phản ứng (40% lượng ancol cĩ khối lượng phân tử nhỏ và 60% lượng ancol cĩ khối lượng phân tử lớn) và 0 đun nĩng với H2SO4 đặc ở 180 C thì thu được V lít (đktc) hỗn hợp 2 olefin khơng phải là đồng phân của nhau. Giả sử phản ứng tạo olefin xảy ra hồn tồn. a) Xác định cơng thức phân tử A, B; biết khối lượng phân tử của chúng khác nhau 28 đvC. b) Tính giá trị của V. SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM TRƯỜNG THPT LÝ TỰTRỌNG NĂM HỌC 2018 - 2019 MƠN THI: HỐ HỌC LỚP 11 Mã đề: 357 Thời gian làm bài: 50 phút (Khơng kể thời gian phát đề) I- Trắc nghiệm (5 điểm): Câu 1:Anđehit no đơn chức mạch hở cĩ cơng thức chung là A. CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2nO (n ≥ 1). C. CnH2n - 2O (n ≥ D. CnH2n + 2O (n ≥ 3). 1). Câu 2:Chất nào sau đây được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT? A. Benzen.B. Toluen.C. Stiren.D. Xilen. Câu3 : Stiren khơng cĩ khả năng phản ứng với: A. Dung dịch brom. B. Brom khan cĩ xúc tác bột Fe. 5
- C. Dung dịch KMnO4. D. Dung dịch AgNO3/NH3. 0 Câu 4 :Đun nĩng etanol với H2SO4 đặc ở 140 C thu được sản phẩm chính là: A. C2H4 B. C2H5OSO3H C. CH3OCH3 D. C2H5OC2H5 Câu 5.Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hồn tồn với AgNO3 trong amoniac sinh ra 3,24 gam Ag. CTCT của X là:(Ag=108, C=12, H=1, O=16) A.CH3CH2CHO B.CH 3CHO C. HCHO D. CH3CH2CH2CHO Câu 6: Hiđrocac bon thơm A cĩ %C = 92,3%. Tên gọi của A là? A. Toluen B. Benzen C. Stiren D. Cumen to Câu 7: Cho phản ứng: CH3CHO +2AgNO3+3NH3+ H2O CH3COONH4 +2NH4NO3 + 2Ag Vai trị của CH3CHO trong phản ứng trên là A. Chất oxy hĩa B. Axit C. Bazơ D. Chất khử +A +B (to ) +D (xt) Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4 C2H5Br C2H5OH CH3COOH Cơng thức của A, B, D trong sơ đồ trên lần lượt là: A. HBr, NaOH, O2 C. HBr, NaOH, CuO B. Br2, KOH, CuO D. Br2, KOH, O2 Câu9:Đun nĩng một ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken duy nhất. Trong các cơng thức sau: (1)CH3-CH-CH3 (2) CH3-CH2-CH-CH3 OH OH (3) CH3-CH2-CH2-CH2-OH CH3 (4) CH3-C-CH2-OH CH3 Cơng thức nào phù hợp với X: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3) Câu 10: Cho 46 gam dung dịch glixeron 80% với một lượng Na dư thu được V lít khí (đkc). Giá trị của V là: A. 16,8 lít B. 13,44 lít C. 19,16 lít D. 15,68 lít Câu 11: Phenol khơng tác dụng với : A. dung dịch B. dung dịch Br2 C. kim loại Na D. dd NaOH HCl a Câu 12. Cho a mol một ancol X tác dụng với Na dư thu được mol H2 . Đốt cháy hồn tồn X 2 thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Vậy X là : A. C3H7OH B. C2H5OH C. C4H9OH. D.C2H4(OH)2 Câu 13. Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với: A. Na, dung dịch Br2 B. Na, CH3COOH C. Na D. Na, NaOH Câu 14: Hidrocacbon thơm cĩ cơng thức phân tử C8H10. Số đồng phân là : A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 15 : Số đồng phân ancol bậc I ứng với cơng thức phân tử C4H10O là? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 16:Tính chất nào khơng phải của benzen o A. Tác dụng với Br2 (t , Fe)B. Tác dụng với Cl 2 (as) 6
- C. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ)D.Tác dụng với dung dịch KMnO 4 Câu 17: Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau: Nhiệt độ sơi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sơi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử ancol tồn tại A. Liên kết cộng hĩa trị C. Liên kết phối trí B. Liên kết hiđro. D. Liên kết ion. Câu 18: Khi đun nĩng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170°C thì nhận được sản phẩm chính là: A. propan B. đipropyl ete C. propen D. etylmetyl ete. Câu 19 Hợp chất cĩ cơng thức cấu tạo sau: CH3–CH(CH3)–CH2–CH2–OH, cĩ tên gọi là: A. 2-metylbutan-4-ol. B. 4-metylbutan-1-ol. C. pentan-1-ol. D. 3-metylbutan-1-ol. Câu 20:Số đồng phân andehit cĩ cùng cơng thức C4H8O là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 II- Tự luận ( 5,0 điểm): Câu 1(1,5 điểm):Viết các phương trình phản ứng(nếu xảy ra )khi cho: a)Etanol tác dụng lần lượt với các chất sau:Na,CuO đun nĩng,HBr cĩ xúc tác,dung dịch NaOH b)Phenol tác dụng lần lượt với các chất sau:dd NaOH,nước brom,dd HNO3,dd NaCl. Câu 2: (1,0 điểm )Nhận biết các chất lỏng khơng màu sau đựng riêng trong các lọ mất nhãn Etanol(C2H5OH),glixerol (C3H8O3),stiren(C6H5-CH=CH2),benzen(C6H6) Câu 3: (1,5 điểm) Lấy 4,04 gam hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na kim loại dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). g. Tìm cơng thức phân tử của hai ancol. h. Tính thành phần phần trăm về khối lượng từng ancol trong hỗn hợp A. i. Oxi hĩa hồn tồn 4,04 gam hỗn hợp ancol trên bằng CuO, đun nĩng sau đĩ, đem tồn bộ sản phẩm hữu cơ cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được a gam Ag↓. Tính a. Câu 4: (1,0 điểm) Đun nĩng 0,03 mol hỗn hợp X gồm hai ancol A và B với H2SO4 đậm đặc ở 1400C thì thu được 0,742 gam hỗn hợp ba ete. Tách lấy phần ancol chưa tham gia phản ứng (40% lượng ancol cĩ khối lượng phân tử nhỏ và 60% lượng ancol cĩ khối lượng phân tử lớn) và 0 đun nĩng với H2SO4 đặc ở 180 C thì thu được V lít (đktc) hỗn hợp 2 olefin khơng phải là đồng phân của nhau. Giả sử phản ứng tạo olefin xảy ra hồn tồn. a) Xác định cơng thức phân tử A, B; biết khối lượng phân tử của chúng khác nhau 28 đvC. b) Tính giá trị của V. 7
- SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM TRƯỜNG THPT LÝ TỰTRỌNG NĂM HỌC 2018 - 2019 MƠN THI: HỐ HỌC LỚP 11 Mã đề: 485 Thời gian làm bài: 50 phút (Khơng kể thời gian phát đề) I- Trắc nghiệm (5 điểm): Câu 1: Phenol khơng tác dụng với : A. dung dịch B. dung dịch Br2 C. kim loại Na D. dd NaOH HCl a Câu 2.Cho a mol một ancol X tác dụng với Na dư thu được mol H2 . Đốt cháy hồn tồn X 2 thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Vậy X là : A. C3H7OH B. C2H5OH C. C4H9OH. D.C2H4(OH)2 Câu 3. Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với: A. Na, dung dịch Br2 B. Na, CH3COOH C. Na D. Na, NaOH Câu 4: Hidrocacbon thơm cĩ cơng thức phân tử C8H10. Số đồng phân là : A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 5: Số đồng phân ancol bậc I ứng với cơng thức phân tử C4H10O là? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 6: Hiđrocac bon thơm A cĩ %C = 92,3%. Tên gọi của A là? A. Toluen B. Benzen C. Stiren D. Cumen to Câu 7: Cho phản ứng: CH3CHO +2AgNO3+3NH3+ H2O CH3COONH4 +2NH4NO3 + 2Ag Vai trị của CH3CHO trong phản ứng trên là A. Chất oxy hĩa B. Axit C. Bazơ D. Chất khử +A +B (to ) +D (xt) Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H4 C2H5Br C2H5OH CH3COOH Cơng thức của A, B, D trong sơ đồ trên lần lượt là: A. HBr, NaOH, O2 C. HBr, NaOH, CuO B. Br2, KOH, CuO D. Br2, KOH, O2 Câu9:Đun nĩng một ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken duy nhất. Trong các cơng thức sau: (1)CH3-CH-CH3 (2) CH3-CH2-CH-CH3 OH OH (3) CH3-CH2-CH2-CH2-OH CH3 (4) CH3-C-CH2-OH CH3 Cơng thức nào phù hợp với X: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3) 8
- Câu 10: Cho 46 gam dung dịch glixeron 80% với một lượng Na dư thu được V lít khí (đkc). Giá trị của V là: A. 16,8 lít B. 13,44 lít C. 19,16 lít D. 15,68 lít Câu 11:Anđehit no đơn chức mạch hở cĩ cơng thức chung là A. CnH2nO2 (n ≥ 1). B. CnH2nO (n ≥ 1). C. CnH2n - 2O (n ≥ D. CnH2n + 2O (n ≥ 3). 1). Câu 12:Chất nào sau đây được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT? A. Benzen.B. Toluen.C. Stiren.D. Xilen. Câu13 : Stiren khơng cĩ khả năng phản ứng với: A. Dung dịch brom. B. Brom khan cĩ xúc tác bột Fe. C. Dung dịch KMnO4. D. Dung dịch AgNO3/NH3. 0 Câu 14 :Đun nĩng etanol với H2SO4 đặc ở 140 C thu được sản phẩm chính là: A. C2H4 B. C2H5OSO3H C. CH3OCH3 D. C2H5OC2H5 Câu 15Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hồn tồn với AgNO3 trong amoniac sinh ra 3,24 gam Ag. CTCT của X là:(Ag=108, C=12, H=1, O=16) a.CH3CH2CHO B.CH 3CHO C. HCHO D. CH3CH2CH2CHO Câu 16:Tính chất nào khơng phải của benzen o A. Tác dụng với Br2 (t , Fe)B. Tác dụng với Cl 2 (as) C. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ)D.Tác dụng với dung dịch KMnO 4 Câu 17: Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau: Nhiệt độ sơi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sơi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử ancol tồn tại A. Liên kết cộng hĩa trị C. Liên kết phối trí B. Liên kết hiđro. D. Liên kết ion. Câu 18: Khi đun nĩng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170°C thì nhận được sản phẩm chính là: A. propan B. đipropyl ete C. propen D. etylmetyl ete. Câu 19 Hợp chất cĩ cơng thức cấu tạo sau: CH3–CH(CH3)–CH2–CH2–OH, cĩ tên gọi là: A. 2-metylbutan-4-ol. B. 4-metylbutan-1-ol. C. pentan-1-ol. D. 3-metylbutan-1-ol. Câu 20:Số đồng phân andehit cĩ cùng cơng thức C4H8O là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 II- Tự luận ( 5,0 điểm): Câu 1(1,5 điểm):Viết các phương trình phản ứng(nếu xảy ra )khi cho: a)Etanol tác dụng lần lượt với các chất sau:Na,CuO đun nĩng,HBr cĩ xúc tác,dung dịch NaOH b)Phenol tác dụng lần lượt với các chất sau:dd NaOH,nước brom,dd HNO3,dd NaCl. Câu 2: (1,0 điểm )Nhận biết các chất lỏng khơng màu sau đựng riêng trong các lọ mất nhãn Etanol(C2H5OH),glixerol (C3H8O3),stiren(C6H5-CH=CH2),benzen(C6H6) Câu 3: (1,5 điểm) Lấy 4,04 gam hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na kim loại dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). j. Tìm cơng thức phân tử của hai ancol. k. Tính thành phần phần trăm về khối lượng từng ancol trong hỗn hợp A. l. Oxi hĩa hồn tồn 4,04 gam hỗn hợp ancol trên bằng CuO, đun nĩng sau đĩ, đem tồn bộ sản phẩm hữu cơ cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được a gam Ag↓. Tính a. Câu 4: (1,0 điểm) Đun nĩng 0,03 mol hỗn hợp X gồm hai ancol A và B với H2SO4 đậm đặc ở 1400C thì thu được 0,742 gam hỗn hợp ba ete. Tách lấy phần ancol chưa tham gia phản ứng 9
- (40% lượng ancol cĩ khối lượng phân tử nhỏ và 60% lượng ancol cĩ khối lượng phân tử lớn) và 0 đun nĩng với H2SO4 đặc ở 180 C thì thu được V lít (đktc) hỗn hợp 2 olefin khơng phải là đồng phân của nhau. Giả sử phản ứng tạo olefin xảy ra hồn tồn. a) Xác định cơng thức phân tử A, B; biết khối lượng phân tử của chúng khác nhau 28 đvC. b) Tính giá trị của V. 10
- SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2018 - 2019 MƠN THI: HỐ HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 50 phút (Khơng kể thời gian phát đề) I- Trắc nghiệm (5 điểm): Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485 Câu Đáp án Câu Đápán Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 1 D 1 B 1 A 2 D 2 B 2 B 2 B 3 A 3 C 3 D 3 C 4 D 4 D 4 C 4 B 5 C 5 A 5 A 5 D 6 A 6 B 6 B 6 B 7 B 7 D 7 D 7 D 8 C 8 A 8 A 8 A 9 B 9 D 9 D 9 D 10 D 10 C 10 C 10 C 11 B 11 A 11 A 11 B 12 B 12 B 12 B 12 B 13 D 13 C 13 C 13 D 14 D 14 B 14 B 14 C 15 A 15 D 15 D 15 A 16 D 16 B 16 D 16 D 17 B 17 B 17 B 17 B 18 C 18 D 18 C 18 C 19 D 19 C 19 D 19 D 20 A 20 A 20 A 20 A I- Tự luận (5 điểm): Câu Nội dung Điểm 1 (1.5đ) Mỗi phương trình viết đúng sản phẩm,đúng điều kiện được 0,25 điểm a)Etanol phản ứng với 3 chất là Na,CuO,HBr 0.75 b)Phenol phản ứng với 3 chất là :NaOH,dd Br,dd HNO3 0,75 11
- Câu Nội dung Điểm 2 (1.0đ) 0.25 -Dùng Cu(OH)2 trong để nhận ra glixezol -Dùng Na để nhận ra C2H5OH -Dùng dd Brom để nhận ra stiren -Viết đúng 3 pt ,mỗi pt đúng 0,25 điểm 0,75 3 a)0,5 đ (1.5 đ) -Đặt được cơng thức chung 2 ancol,viết được phương trình ,tìm được 0.25 số mol 2 ancol là 0,1mol -tìm được M= 40,4 ,suy ra CT 2 ancol là CH3OHvà C2H5OH 0.25 b)0,5 đ -Tính được số mol CH3OH và C2H5OH lần lượt là 0,04 và 0,06 0.25 -Tính được %m CH3OH=31,68%,%m C2H5OH=68,32% 0.25 c)0,5đ -Viết đúng pt phản ứng 0,25 - Tính đúng số mol Ag=0,28mol,mAg=30,28g 0,25 4 (1đ) a) 0,5 đ Gọi cơng thức 2 ancol là: ROH: x mol và R/OH: y mol trong 0,03 mol hỗn hợp. Cơng thức chung ROH 0 140 C,H2SO4đặc Phản ứng: 2ROH ROR + H2O (1) 0,6x 0,4y Theo (1): n ROR= 0,3x 0,2y 2 12
- Câu Nội dung Điểm 0,742 0,742 0,25 Mete (do x+y=0,03) 0,3x 0,2y 0,006 0,1x Vì 0<x<0,03; nên: 82,4< Mete <123,7 Ete cĩ KLPT bé hơn 82,4 phù hợp là: C2H5OC2H5 Suy ra cơng thức của 2 ancol là: C 2H5OH và C4H9OH (vì KLPT hơn kém nhau 28 đvC) b)0,5 đ 0,25đ Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng và theo bài ra ta cĩ: 0,6x.46 0,4y.74 0,742 (0,3x 0,2y)18 x=0,01 và y=0,02 x+y=0,03 0,25đ 0 170 C,H2SO4đặc Phản ứng : C2H5OH C2H4 + H2O (2) 0 170 C,H2SO4đặc C4H9OH C4H8 + H2O (3) Vậy: V=(0,6x 0,4y )22,4= (0,4.0,01+0,6.0,02)22,4=0,3584 lít 0,25đ 13
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MƠN HĨA HỌC LỚP 11 NĂM HỌC 2018-2019 I.TRẮC NGHIỆM:5 ĐIỂM NỘI DUNG NHẬN BIẾT THƠNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO Hidrocacbon 3 CÂU 3 CÂU 2 CÂU thơm Ancol 3 CÂU 3 CÂU 1 CÂU phenol 1 CÂU Andehit 2 CÂU 1CÂU 1 câu II.TỰ LUẬN:5 ĐIỂM CÂU 1:(1.5 ĐIỂM) Ancol :0,75 điểm Phenol:0,75 điểm Mức độ thơng hiểu +vận dụng CÂU 2:(1.0 ĐIỂM) Mức độ nhận biết +vận dụng CÂU 3:(1.5 ĐIỂM) Ancol-andehit Mức độ vận dụng CÂU 4:(1.0 ĐIỂM) Ancol -Mức độ vận dụng cao 14