Bộ đề kiểm tra Chương 2 môn Đại số Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra Chương 2 môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_chuong_2_mon_dai_so_lop_8.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra Chương 2 môn Đại số Lớp 8
- KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 8 Thời gian: 45 phút *MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 – Bài số 2 – HKI Vận dụng Nhận biết Thơng hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. ĐN phân thức Nhận biết được hai Hiểu được cách rút Biết vận dụng cách đại số. Tính chất PTĐS bằng nhau, gọn, qui đồng mẫu rút gọn, qui đồng tính chất cơ bản của các PTĐS. mẫu các PTĐS cơ bản. Rút gọn. PTĐS, biết các qui trong trường đơn Qui đồng mẫu tắc đổi dấu giản các PTĐS Số câu(ý): 2 2 2 1 6 Số điểm: 1,0đ 1,0đ 1,0đ 1,0đ 4,0đ Tỉ lệ : 10% 5% 10% 10% 40% Nhận biết được qui Hiểu và thực hiện Vận dụng được tính tắc cộng, trừ các được phép cộng, trừ chất của phép cơng 2. Cộng, trừ các PTĐS. Nhận biết các PTĐS. Hiểu PTĐS đề giải bài phân thức đại số được phân thức đối được các tính chất tốn nâng cao của một phân thức của phép cộng PTĐS Số câu(ý): 1 1 1 1 5 Số điểm: 0,5đ 0,5đ 1,0đ 1.0đ 3,0đ Tỉ lệ : 5% 5% 10% 10% 30% Hiểu và thực hiện Vận dụng được thứ 3. Nhân, chia các Nhận biết được qui các phép tinh nhân, tự thực hiện các tắc nhân, chia các chia các PTĐS. Biết phân thức đại số. phép trong biểu PTĐS tìm ĐKXĐ của biểu Biểu thức hữu tỉ thức hữu tỉ thức hữu tỉ Số câu(ý): 1 1 1 1 4 Số điểm: 0,5đ 0,5đ 1,0đ 1,0đ 3,0đ Tỉ lệ : 5% 5% 10% 10% 30% TỔNG Số câu(ý): 6 6 2 1 15 Số điểm: 3,0đ 4,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ : 30% 40% 20% 10% 100% *ĐỀ : I. Phần trắc nghiệm:(3,0đ).Chọn đáp án đúng Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây khơng bằng nhau: 20xy 5y 7 5y 1 15x 1 2 A. và ;B. và ;C. và ;D. và . 28x 7 28x 20xy 2 30x 15x 30x 1 x2 3x x -1 Câu 2: Mẫu thức chung cĩ bậc nhỏ nhất của các phân thức: ; ; là: 6x3 y2 9x2 y4 4xy3 A. 9x2y4 B. 36x3y4 C. 36x5y4 D.36x5y9 x 2 xy Câu 3: Kết quả rút gọn phân thức là : 5y 2 5xy x 2 1 x 2x A. ; B. C. ; D. ; 5y 2 5 5 5y 5y Câu 4: Điền phân thức thích hợp vào chỗ ( ) để được đẳng thức đúng: 3 7 5x 10 5 x3 x2 a) b) . c) 5xy2 5x2 y 4x 8 2 1 x2 x 1 II. Phần tự luận: (7,0đ) 1
- Bài 1: (1đ). Rút gọn: x3 x x2 3xy a) b) 3x 3 x2 9y2 Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính. x 9 6x 6x 3 4x 2 1 a) ; b). : . x 3 x 2 3x x 3x 2 x2 2x 1 Bài 3:(3đ). Cho phân thức A = x2 1 a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định? b) Rút gọn A. c) Tính giá trị của A tại x = -2 . d) Tìm các giá trị nguyên của x để A cĩ giá trị nguyên. 1 1 1 1 Bài 4: (1đ) Thực hiện phép tính.: x(x 1) (x 1)(x 2) (x 2)(x 3) (x 2013)(x 2014) HD I/ Phần trắc nghiệm: (3đ). Mỗi ý đúng cho 0,5đ 1 2 3 4 5.a 5.b 7y 3x 2(x 2) D C B C 2 2 5x y x 2 II/ Phần tự luận: (7đ). Bài Câu Đáp án Điểm x3 x x(x 1) a) Rút gọn: = = (0,5đ) Bài 1: 3x 3 3 (1đ) x2 3xy x b) Rút gọn: = .= (0,5d) x2 9y2 x 3y x 9 6x x 2 9 6x (0,5đ) Biến đổi được: x 3 x(x 3) x(x 3) a) (x 3) 2 x 3 = x(x 3) x (0,5đ) Bài2 : 6x 3 4x 2 1 6x 3 3x 2 (0,5đ) (2đ) Biến đổi được: : . x 3x 2 x 4x 2 1 3(2x 1).3x 2 b) = x(2x 1)(2x 1) (0,25đ) = 9x 2x 1 (0,25đ) x2 2x 1 a) . ĐKXĐ x 1; x 1 (0,5đ) x2 1 x2 2x 1 (x 1)2 x 1 b) A = (1,0đ) x2 1 (x 1)(x 1) x 1 Bài 3: (3,0đ) Với x = -2 (thoả mãn ĐKXĐ) nên giá trị của phân thức là: (0.5đ) c) 2 1 1 2 1 3 Trình bày đúng và trả lời được x {0,2,3} thì phân thức cĩ giá trị (1,0đ) d) là số nguyên 2
- 1 1 1 1 1 x(x 1) (x 1)(x 2) (x 2)(x 3) (x 3)(x 4) x 4 Bài 4: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 (1,0đ) x x 1 x 1 x 2 x 2 x 3 x 3 x 4 x 4 0,75đ 1 0,25đ x . ĐỀ 2: I.Phần trắc nghiệm: (3 đ). *Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Quy tắc đổi dấu nào sau đây là đúng: X X X X X X X X A. B. C. D. Y Y Y Y Y Y Y Y x2 4x 4 Câu 2: Rút gọn phân thức ta được kết quả là: x 2 A. x -2 B. x + 2 C. x +2x D. x +4 1 5 7 Câu 3: Mẫu thức chung cĩ bậc nhỏ nhất của ; ; là : 2x x2 2x3 A. 3x6 B. 5x3 C. 2x3 D. 4x2 x 5 x2 25 Câu 4: Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ ( ) : là : 8x A. 8x2 - x B. 8x2 - 5 C. 8x2 - 25 D.8x(x - 5) *Điền vào chỗ ( ) để được kết quả đúng: 4x 3 Câu 5: a) Giá trị của x để phân thức được xác định là : x2 4 1 1 1 1 b) Tính nhanh kết quả bằng: 2 2.3 3.4 2013.2014 II.Phần tự luận: (7,0 đ) 6x2 y3 x2 4x 4 Bài 1:(1,0đ). Rút gọn : a) b) 8x3 y2 3x 6 7x 6 3x 6 5x 10 4 2x Bài 2:(2,0đ). Thực hiện phép tính: a) b). 2x(x 7) 2x2 14x 4x 8 x 2 x2 4x 4 Bài 3:(3đ). Cho phân thức A = x2 4 a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b) Rút gọn A c) Tính giá trị của A tại x = -3 . d) Tìm các giá trị nguyên của x để A cĩ giá trị nguyên. 2 4 2 1 Bài 4:(1,0đ).Rút gọn biểu thức : 2 : 2 x 2 x 4x 4 x 4 2 x ĐÁP ÁN ĐỀ 2 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C A B D B/ TỰ LUẬN: Bài 1: a/ (1đ) b/ (2đ) 3
- 7x 6 3x 6 2 2 4 2 1 2x(x 7) 2x 14x 2 : 2 x 2 x 4x 4 x 4 2 x 2 4 2 1 2 : 7x 6 3x 6 x 2 (x 2) (x 2)(x 2) x 2 2x(x 7) 2x(x 7) 2(x 2) 4 2 (x 2) : 7x 6 3x 6 (x 2)2 (x 2)(x 2) 2x(x 7) 2x (x 2)(x 2) . 4x (x 2)2 x 2x(x 7) 2(2 x) 2 x 2 x 7 x2 2x 1 Bài 2: x2 1 a/ ĐKXĐ x 2; x 2 (1đ) x2 4x 4 (x 2)2 x 2 b/ (1đ) x2 4 (x 2)(x 2) x 2 2 1 1 * Với x=-2 (thoả mãn ĐKXĐ) nên giá trị của phân thức là: (0.5đ) 2 1 3 * Với x=1 giá trị của phân thức khơng xác định.(0,5đ) c/Trình bày đúng và trả lời được x {0,2,3} thì phân thức cĩ giá trị là số nguyên(1đ) ĐỀ 3: I/ Phần trắc nghiệm (3đ) Khoanh tron trước kết quả đúng Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây khơng bằng nhau. 16xy 2y 3 2y 16xy 2y 3 2y A. và B. và C. = D. và . 24x 3 24x 16xy 24x 3 24x 16xy x 2 xy Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức: là: 3y 2 3xy x 2 x 2x 1 A. B. C. D. 3y 2 3 3y 3y 3 x 5 Câu 3: Kết quả của hép tính: (x2 – 10x + 25): là: 2x 10 A. (x-5)2 B. (x+5)(x-5) C. 2(x+5)(x-5)D. x-5 x 1 Câu 4: Với giá trị nào của x thì phân thức được xác định? x 2 9 A. x 3 B. x 3 C. x 3 và x 3 D. Vớimọi x 0 3xy 3x Câu 5: a) Kết quả rút gọn phân thức bằng : 9y 9 1 1 1 1 b)Tính nhanh . Kết quả : x x(x 1) (x 1)(x 2) (x 2013)(x 2014) II/ Tự luận: (7,0đ) 4x2 y3 x2 4x 4 Câu 1:(1,0đ). Rút gọn : a) b) 6x3 y2 3x 6 x2 4x 4 1 4x2 2 4x Câu 1:(2,0đ). Thực hiện phép tính : a) ;b) : x(x 2) x2 2x x2 4x 3x 4
- 2x2 2x Câu 2:(3,0đ). Cho phân thức : B = (x 1)(2x 6) a. Tìm điều kiện của x để giá trị của B được xác định. b. Rút gọn phân thức. c. Tìm giá trị của x để giá trị của B = 0. d. Tìm giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của B là số nguyên. 2x x 1 x 1 3 Bài 4:(1,0đ).Rút gọn biểu thức : : x 2 1 2x 2 2x 1 x ĐỀ 4: I/ Phần trắc nghiệm (3đ) Khoanh tron trước kết quả đúng Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây khơng bằng nhau. 16xy 2y 3 2y 16xy 2y 3 2y A. = B. và C. và D. và . 24x 3 24x 16xy 24x 3 24x 16xy x 2 xy Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức: là: 3y 2 3xy 1 x 2x x 2 A. B. C. D. 3 3y 3y 3y 2 3 3x Câu 3: Phân thức đối của phân thức: là: x 1 3 3x 3x x 1 A. B. C. D. 1 x x 1 x 1 3x x 1 Câu 4: Với giá trị nào của x thì phân thức được xác định? x 2 9 A. x 3 B. x 3 C. x 3 và x 3 D. Vớimọi x 0 2x x y Câu 5: a) Mẫu chung cĩ bậc nhỏ nhất của hai phân thức : ; là : x2 2xy y2 y2 xy x 5 b) Kết quả của phép tính : (x2 – 10x + 25): là: 2x 10 II/ Tự luận: (7đ) 4x2 y3 x2 4x 4 Câu 1:(1,0đ). Rút gọn : a) b) 6x3 y2 3x 6 x2 4x 4 1 4x2 2 4x Câu 2:(2,0đ). Thực hiện phép tính : a) ;b) : x(x 2) x2 2x x2 4x 3x x2 2x 1 Câu 3:(3đ). Cho phân thức : D x2 1 a).Tìm điều kiện của x để giá trị của D được xác định b) Rút gọn D. c) Tìm x để D = 4. d) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức D cĩ giá trị nguyên. x3 x2 2 Bài 4:(1,0đ).Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = (với x 1) cĩ giá trị là một số nguyên x 1 ĐỀ 5: I/ Phần trắc nghiệm (3,0đ) Khoanh tron trước kết quả đúng Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây khơng bằng nhau. 16xy 2y 3 2y 16xy 2y 3 2y A. = B. và C. và D và 24x 3 24x 16xy 24x 3 24x 16xy 6x2 y2 Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức: là: 8xy5 5
- 3 3x3 2x A. B. C. D. Đáp số khác 4 4y6 4y3 x 1 2x 3 Câu 3: Mẫu thức chung của hai phân thức và là: 2x 6 x2 3x A. x(x+3) B. x2(x+3) C. 2(x+3) D. 2x(x+3) 2xy(x y)2 Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức bằng: x y A. 2xy2 B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2 D. (2xy)2 5x 10 2x 4 Câu 5: a) Thực hiện phép tính: . ta được kết quả là: 4x 8 x 2 x 1 1 y b) Thực hiện phép tính ta được kết quả là: x y x y II/ Tự luận: (7,0đ) 4x2 y3 x2 xy Câu 1:(1,0đ). Rút gọn : a) b) 6x3 y2 5xy 5y2 x2 6x 9 1 9x2 2 6x Câu 2:(2,0đ). Thực hiện phép tính : a) ;b) : x(x 3) x2 3x x2 4x 5x x2 10x 25 Câu 3:(3đ). Cho phân thức : E x2 25 a).Tìm điều kiện của x để giá trị của E được xác định b) Rút gọn E. c) Tìm x để E = -2. d) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức D cĩ giá trị nguyên. x3 2x2 5 Bài 4:(1,0đ).Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = (với x 1) cĩ giá trị là một số x 2 nguyên BÀI LÀM ĐỀ 6 I/ Phần trắc nghiệm (3đ) *Khoanh tron trước kết quả đúng: Câu 1: Cặp phân thức nào sau đây khơng bằng nhau. 16xy 2y 3 2y 16xy 2y 3 2y A. = B. và C. và D và 24x 3 24x 16xy 24x 3 24x 16xy 6x2 y2 Câu 2: Kết quả rút gọn của phân thức: là: 8xy5 3 3x3 2x A. B. C. D. Đáp số khác 4 4y6 4y3 x 1 2x 3 Câu 3: Mẫu thức chung của hai phân thức và là: 2x 6 x2 3x A. x(x+3) B. x2(x+3) C. 2(x+3) D. 2x(x+3) 2xy(x y)2 Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức bằng: x y A. 2xy2 B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2 D. (2xy)2 *Điền vào chỗ ( ) để được kết quả đúng: 5x 10 2x 4 Câu 5: a) Thực hiện phép tính: : ta được kết quả là: 4x 8 x 2 6
- x 1 1 y b) Thực hiện phép tính ta được kết quả là: x y x y II/ Tự luận: (7,0đ) 4x2 y3 x2 xy Câu 1:(1,0đ). Rút gọn : a) b) 6x3 y2 5xy 5y2 x2 6x 9 1 9x2 2 6x Câu 2:(2,0đ). Thực hiện phép tính : a) ;b) : x(x 3) x2 3x x2 4x 5x 4x2 4x 1 Câu 3:(3đ). Cho phân thức : F 4x2 1 a).Tìm điều kiện của x để giá trị của F được xác định b) Rút gọn F. c) Tìm x để F = 3. d) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức D cĩ giá trị nguyên. 2x3 4x2 5 Bài 4:(1,0đ).Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = (với x 1) cĩ giá trị là một số x 2 nguyên. BÀI LÀM ĐỀ 7 A. TRẮC NGHIỆM : (4 Điểm) Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu trước câu trả lời đúng 12x5 y Câu 1: Rút gọn phân thức: được kết quả. 15xy5 4 3x 2x 4x 3x A. B. C. 4 D. 4y 3y 5 y 2y 5 4 Câu 2: MTC của hai phân thức: ; là. 6xy 2 9x 3 y A. 18 x3y2 B. 3x3y2 C. 3xy D. 54x2y2 Câu 3: Hãy chọn đa thức thích hợp dưới đây điền vào chỗ trống trong đẳng thức: x 2 2x x x 2 4 A. x2 + 2 B. x – 4 C. x – 2 D. x2 – 2 Câu 4: Quy tắc đổi dấu nào sau đây là đúng: X X X X X X X X A. B. C. D. Y Y Y Y Y Y Y Y x 1 1 y Câu 5: Thực hiện phép tính ta được kết quả là: x y x y x y 2 x y A. 1 B. C. D. 0 x y x y 1 x Câu 6: Phân thức đối của là: x 1 x x 1 x 1 (1 x) A. B. C. D. x x x x 3x4 6x2 Câu 7: Thương của phép chia : là: 25y5 5y4 3x2 2x2 y2 x2 A. B. C. D. 5y 5y 10x 10y 7
- x 2 4 3x 4 Câu 8 Tính: kết quả là. x x A. x -3 B. -2x C. 2x2 D. x + 3 II. TỰ LUẬN: (6 Điểm) 3 5 4x y 2x 2y Câu 9: (2 điểm) Rút gọn phân thức a. 5 b. 2 2 12x2 y x 2xy y 7x 6 3x 6 Câu 10: Thực hiện phép tính: (1 điểm) 2x(x 7) 2x2 14x x2 2x 1 Câu 11: (3 điểm) Cho phân thức x2 1 a/ Tìm điều kiện xác định của phân thức? b/ Rút gọn và tính giá trị của phân thức tại x=-2 ; x=1. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐỀ 8 Mơn: Tốn. Lớp 8. A. TRẮC NGHIỆM : (4 Điểm) Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu trước câu trả lời đúng Câu 1: Hãy chọn đa thức thích hợp dưới đây điền vào chỗ trống trong đẳng thức: x 2 2x x x 2 4 A. x2 + 2 B. x – 4 C. x – 2 D. x2 – 2 x 2 4 3x 4 Câu 2: Tính: kết quả là. x x A. x -3 B. -2x C. 2x2 D. x + 3 12x5 y Câu 3: Rút gọn phân thức: được kết quả. 15xy5 4 3x 2x 4x 3x A. B. C. 4 D. 4y 3y 5 y 2y 3x4 6x2 Câu 4: Thương của phép chia : là: 25y5 5y4 3x2 2x2 y2 x2 A. B. C. D. 5y 5y 10x 10y x 1 1 y Câu 5: Thực hiện phép tính ta được kết quả là: x y x y x y 2 x y A. 1 B. C. D. 0 x y x y 5 4 Câu 6: MTC của hai phân thức: ; là. 6xy 2 9x 3 y A. 18 x3y2 B. 3x3y2 C. 3xy D. 54x2y2 Câu 7: Quy tắc đổi dấu nào sau đây là đúng: X X X X X X X X A. B. C. D. Y Y Y Y Y Y Y Y 1 x Câu 8: Phân thức đối của là: x 8
- 1 x x 1 x 1 (1 x) A. B. C. D. x x x x II. TỰ LUẬN: (6 Điểm) 3 5 4x y 2x 2y Câu 9: (2 điểm) Rút gọn phân thức a. 5 b. 2 2 12x2 y x 2xy y 7x 6 3x 6 Câu 10: Thực hiện phép tính: (1 điểm) 2x(x 7) 2x2 14x x2 2x 1 Câu 11: (3 điểm) Cho phân thức x2 1 a/ Tìm điều kiện xác định của phân thức? b/ Rút gọn và tính giá trị của phân thức tại x=-2 ; x=1. A. TRẮC NGHIỆM : (4 Điểm) ĐỀ A: Học sinh chon đúng mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C D A B D A ĐỀ B: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C D A A D B II. TỰ LUẬN: (6 Điểm) 3 5 4x y x3 Câu 9: (2 điểm) a) 5 = 2 1điểm 12x2 y 3y 2x 2y 2(x y) 2 b) = 1điểm x2 2xy y2 (x y)2 x y Câu 10: (1 điểm) 7x+6 3x+6 = - 2x(x+7) 2x(x+7) 7x+6-3x-6 = 1điểm 2x(x+7) 4x 2 = = 1điểm 2x(x+7) x+7 Câu 11: (3 điểm) x2 2x 1 x2 1 a/ ĐKXĐ x 1; x 1(1điểm) x2 2x 1 (x 1)2 x 1 b/ (1điểm) x2 1 (x 1)(x 1) x 1 2 1 1 * Với x=-2 (thoả mãn ĐKXĐ) nên giá trị của phân thức là: (0.5điểm) 2 1 3 * Với x=1 giá trị của phân thức khơng xác định.(0,5điểm) 9
- ĐỀ 9 2. Ma trận đề: Mức độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Phân thức đại số. Tính chất cơ bản 1 1 2 của phân thức 0,5 0,5 1 Rút gọn phân thức. Quy đồng mẫu 2 1 3 nhiều phân thức 1 1 2 Phép cộng, trừ các phân thức đại 1 2 3 số 0,5 1,5 2 Phép nhân, chia các phân thức đại 1 2 3 số 0,5 1,5 2 Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá 2 2 4 trị của phân thức. 1 2 3 Tổng điểm: 6 4 5 10 3 3 4 10 3. Đề bài: I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) A. Khoanh trịn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: 1) Biểu thức nào sau đây khơng phải là phân thức đại số: 1 x 1 A. B. C. x2 5 x x x 1 D. 0 6x2 y2 2) Kết quả rút gọn phân thức là: 8xy5 6 3x A. B. C. 2xy2 D. 8 4y3 x2 y2 xy5 1 5 7 3) Mẫu thức chung của các phân thức ; ; là: x 1 x 1 x2 1 A. x 1 B. x 1 C. x2 1 D. 35 1 x 4) Phân thức nào sau đây khơng phải là phân thức đối của phân thức : x x 1 1 x 1 x A. B. C. D. x x x x 1 x x-1 1- y 5) Thực hiện phép tính + ta được kết quả là: x- y x- y 10
- x- y+ 2 x+ y A. 0 B. C. D. 1 x- y x- y 3x4 6 x2 6) Thương của phép chia : là: 25 y5 5 y4 x2 2 x2 y2 3x2 A. B. C. D. 10 y 5 y 10 x 5 y II. Trắc nghiệm Tự luận: (7 điểm) Câu 1 (1,5đ). Thực hiện các phép tính: x 12 6 1 1 a) b) 6x 36 x2 6x x x 1 Câu 2 (1,5đ). Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức: 2 2 a, 2 b, 2 2 x 2 x x3 2x2 x Câu 3 (3đ). Cho biểu thức : A = x3 x a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định . b . Rút gọn biểu thức A . c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 . 1 1 1 Câu 4 (1đ). Tính: x y y z y z z x z x x y 4. Đáp án và thang điểm: I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C A D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Trắc nghiệm Tự luận: (7 điểm) Đáp án Thang điểm 1. x 12 6 a) 6x 36 x2 6x 0,25 Giải 6x 36 6 x 6 ; x2 6x x x 6 MTC : 6x x 6 x 12 6 x 12 6 x 12 .x 6.6 0,25 6x 36 x2 6x 6 x 6 x x 6 6 x 6 .x x x 6 .6 0,25 2 x2 12x 36 x 6 x 6 6x x 6 6x x 6 6x 0,25 0,5 11
- 1 1 b) x x 1 1 Giải MTC : x x 1 1 1 1 1. x 1 1.x x 1 x 1 x x 1 x. x 1 x 1 .x x x 1 x x 1 1 2 2x 2 2 x 1 1 2. a, 2 x x x 1 2 2 2x 3x 2 b, 2 2 2 2 2 x 1 2 2 x 1 x 2 x x 0,25 3. a, ĐKXĐ : x 0 ; x 1 x3 2x2 x x(x 1)2 x 1 b, A = = 0,5 x3 x x(x 1)(x 1) x 1 x 1 c, A=2 =2 x 3 0,25 x 1 4. MTC : x y y z z x 1 1 1 x y y z y z z x z x x y 1. z x 1. x y 1. y z x y y z . z x y z z x . x y z x x y . y z z x x y y z 0 0 x y y z . z x x y y z . z x ĐỀ 10 TIẾT 36 – TUẦN 18- KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 - CHƯƠNG 2 I. Mục tiêu: Thu thập thơng tin để đánh giá xem học sinh cĩ đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay khơng, từ đĩ điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo. II. Ma trận đề: Mức độ nhận thức Tổng Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL Học sinh nhận Phân thức đại Học sinh hiểu quy biết được lý Vận dụng rút gọn số và tính tắc đổi dấu, quy tắc thuyết về phân phân thức chất cơ bản rút gọn phân thức thức đại số 1 câu 2 câu 2 câu 5 câu Số câu, số 0,5điểm 1 điểm 1.5 điểm 3 điểm điểm tỉ lệ 5 % 10 % 15 % 30 % 12
- Tìm mẫu thức Học sinh hiểu Nhận biết mẫu chung của cách tìm mẫu thức chung. Vận nhiều phân số thức chung của dụng quy tắc đã , cộng và trừ nhiều phân thức, học để cộng hoặc các phân thức nhận biết phân trừ các phân thức đại số thức đối. đại số 2 câu 2 câu 4 câu Số câu, số 1 điểm 1.5 điểm 2 điểm điểm tỉ lệ 10 % 10 % 20 % Hiểu quy tắc để Nhân hoặc Nhận biết phân thực hiện nhân chia các phân thức nghịch đảo hoặc chia hai phân thức đại số thức đại số 1 câu 1 câu 2 câu Số câu, số 0,5điểm 1 điểm 1.5 điểm điểm tỉ lệ 5 % 10% 15 % Rút gọn phân Vận dụng tìm thức và tìm Vận dụng các quy đk của biến để giá trị của tắc để rút gọn giá trị của phân phân thức khi biểu thức, tính giá thức là số biết một giá trị chủ biểu thức nguyên trị biến cụ thể 1 câu 3 câu 4 câu Số câu, số 1 điểm 2 điểm 3 điểm điểm tỉ lệ 10 % 20 % 30 % Tổng số câu, 4 câu 5 câu 5 câu 1 câu 15 câu tổng số điểm 2 điểm 3.5 điểm 3.5 điểm 1 điểm 10 điểm tỉ lệ 20 % 35 % 35 % 10 % 100 % TRƯỜNG THCS LAM SƠN KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 8 Lớp: TUẦN 18 – TIẾT 36 Họ tên: Năm học : 2015 - 2016 I. TRẮC NGHIỆM (3đ):(Thời gian làm bài 12ph) Chọn câu câu trả lời đúng. 2 Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức là một phân thức là: x 1 A. x 1; B. x = 1; C. x 0 D. x = 0 1 x Câu 2: Phân thức bằng với phân thức là: y x x 1 1 x x 1 y x A. B. C. D. y x x y x y 1 x 3x Câu 3: Phân thức đối của phân thức là: x y 3x x y 3x 3x A. B. C. D. x y 3x x y x y 3y2 Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức là: 2x 13
- 3y2 2x2 2x 2x A. B. C. D. 2x 3y 3y2 3y2 5 6 Câu 5 : Mẫu thức chung của hai phân thức ; là: 3x 6 x2 4 A. x2 – 4 B. 3( x -2 ) C. 3( x + 2 ) D. 3( x + 2 )(x-2) 3x 6 Câu 6 : Phân thức được rút gọn là : x 2 A. 6 B. 3 C. 3( x- 2 ) D. 3x II. TỰ LUẬN (7đ): (Thời gian làm bài 33 phút) Bài 1: (2,5 điểm). Rút gọn phân thức: 2 2 6x y 5x2 10xy 16 (x 1)2 a)A= b) B = c)C = 8xy5 2(2y x) x2 10x 25 Bài 2: (3,5 điểm). Thực hiện các phép tính: 6x 9 4x - 1 7x - 1 a) + b) - 2x + 3 2x + 3 3x2 y 3x2 y 6x3 (2y 1) 15 x x 8 2x 6 x c) 3 d) 2 2 : 2 5y 2x (2y 1) x 64 x 8x x 8x 8 x Bài 3: (1 điểm). x3 x2 2 Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = (với x 1) cĩ giá trị là một số nguyên. x 1 TIẾT 36 – TUẦN 18- KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 - CHƯƠNG 2 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Mỗi câu 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C C D D B II. TỰ LUẬN (7đ): Câu Nội dung Điểm 6x 2 y2 3x.2xy2 3x 0,5 a) A = = 8xy5 4y3.2xy2 4y3 5x2 10xy 5x(x 2y) 0, 5 Bài 1 b) B = = 2(2y x) 2(2y x) 2,5 điểm 5x(2y x) 5x 0,5 = = - 2(2y x) 2 16 (x 1)2 42 (x 1)2 0,5 c) C = = x2 10x 25 (x 5)2 14
- (x 5)(3 x) 3 x x 3 0,5 (x 5)2 x 5 x 2 6x 9 6x 9 0,5 a) + = 2x + 3 2x + 3 2x 3 2(2x 3) 0,5 = =2 2x 3 4x - 1 7x - 1 4x - 1 - 7x + 1 0,5 b) Bài 2: 2 - 2 = 2 3,5 điểm 3x y 3x y 3x y -3x 1 0,25 = = - 3x2 y xy 6x3 (2y 1) 15 6x3 (2y 1)15 0,5 c) = 5y 2x3 (2y 1) 5y 2x3 (2y 1) 90x3 9 0,25 == 10x3 y y x x 6 2x 6 x d) : (x 6)(x 6) x(x 6) x(x 6) 6 x x.x (x 6)(x 6) 2x 6 x 0,25 = : (x 6)(x 6) x(x 6)(x 6) x(x 6) 6 x x2 (x 6)2 2x 6 x = : 0,25 x(x 6)(x 6) x(x 6) 6 x (x x 6)(x x 6) x(x 6) x . 0,25 x(x 6)(x 6) 2x 6 6 x 0,25 6(2x 6).x(x 6) x 6 x 6 x 2 x(x 6)(x 6).(2x 6) 6 x x(x 6) x 6 x(x 6) 3 2 3 2 2 x x 2 x x 2 x (x 1) 2 2 2 Vì = = x 0,5 Bài 3 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 1 điểm 0,5 Nên biểu thức A cĩ giá trị nguyên khi x – 1 Ư(2) = {-1;-2;1;2) Suy ra x ∈{0;-1;2;3} 15