Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Tiết 54 - Trường PTDTBT THCS Thám Dương (Có đáp án)

docx 7 trang thaodu 3441
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Tiết 54 - Trường PTDTBT THCS Thám Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_54_truong_ptdtbt.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 8 - Tiết 54 - Trường PTDTBT THCS Thám Dương (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2018 -2019 TRƯỜNG PTDTBT THCS THẲM DƯƠNG MÔN: HÌNH HỌC 8 TIẾT THEO PP CHƯƠNG TRÌNH: 54 Ngày ra đề: 24/3/2019 Ngày kiểm tra: 28/3/2019 A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Cộn Chủ đề TNK g TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Chủ đề 1 - Phát biểu định lí - Tính độ dài đoạn Định lý ta let trong Talét thẳng nhờ định lí tam giác. - Nhận biết được Talét Tính chất đường tính chất đường phân giác của tam phân giác của tam giác giác - Tỉ số hai đoạn thẳng Số câu 2 ½ ½ 3 Số điểm 1 đ 1 đ 2 đ 4,0đ Tỉ lệ % 60% Chủ đề 2 Nhận biết được Nắm được các - Vẽ hình Vận dụng Các trường hợp đ hai tam giác đồng trường hợp đồng - C/m hai tam tam giác ồng dạng của tam dạng dạng của tam giác, giác đồng đồng dạng giác tam giác vuông dạng, tính độ làm bài tập dài cạnh thực tế. Số câu 1 1 1 1 3 Số điểm Tỉ lệ % 0,5đ 0,5đ 3 đ 2 đ 6,0đ 60% Tổng số câu 3,5 1,5 1 6 Tổng số điểm 2,5 đ 2,5đ 5,0đ 10đ Tỉ lệ % 25% 25% 50% 100 % B. ĐỀ BÀI ĐỀ I I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: 2 3 20 30 A. B. C. D. 3 2 30 20 Câu 2: Cho AD là tia phân giác ( hình vẽ) A thì: A. B. = = C. D. = = B D C
  2. 2 Câu 3: Cho ABC  DEF theo tỉ số đồng dạng là thì DEF  ABC theo 훥 훥 3 훥 훥 tỉ số đồng dạng là: 2 3 4 4 A. B. C. D. 3 2 9 6 Câu 4: Nếu hai tam giác ABC và DEF có = và = thì : A. 훥ABC  훥DEF B. 훥ABC 훥DFE C.훥CAB훥DEF D. 훥CBA 훥DFE II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 5: ( 3 điểm) A Phát biểu định lí Ta – let. 4 x D E Áp dụng tính x trong hình vẽ sau: Với 2 3 DE//BC Câu 6: (3 điểm) B C Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH. a) Chứng minh 훥HBA  훥ABC b) Tính BC, AH. Câu 7. Ống khói (2 điểm) Bóng của một ống khói nhà máy trên mặt đát có đọ dài 30 m. Cùng thời điểm đó một thanh sắt cao 5 m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 3 m. Bằng kiến thức đã học hãy tính chiều cao của ống khói. ĐỀ II I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 30cm, CD = 20cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: 2 3 20 30 A. B. C. D. 3 2 30 20 Câu 2: Cho AD là tia phân giác ( hình vẽ) thì: A A. B. = = C. D. = = B D C 3 dạng là thì 2 Câu 3: Cho 훥ABC  훥DEF theo tỉ số đồng 훥DEF  훥ABC theo tỉ số đồng dạng là: 2 3 4 4 A. B. C. D. 3 2 9 6 Câu 4: Nếu hai tam giác ABC và DEF có = và = 퐹 thì : A. 훥ABC  훥DEF B. 훥ABC 훥DFE C. 훥CAB훥DEF D. 훥CBA 훥DFE
  3. II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 5: ( 3 điểm) Phát biểu định lí Ta – let. Áp dụng tính x trong hình vẽ sau: Với DE//BC Câu 6: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 9 cm. Vẽ đường cao AH. a) Chứng minh 훥HAC  훥ABC b) Tính BC, AH. Câu 7. Ống khói (2 điểm) Bóng của một ống khói nhà máy trên mặt đát có đọ dài 40 m. Cùng thời điểm đó một thanh sắt cao 3 m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 2 m. Bằng kiến thức đã học hãy tính chiều cao của ống khói. C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) ĐỀ I ĐỀ II Câu 1 2 3 4 Câu 1 2 3 4 Đáp án A, C B, C B B Đáp án B, D B, C A A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu ĐỀ I ĐỀ II Biểu điểm Câu 5 Nếu 1 đường thẳng song song với 1 Nếu 1 đường thẳng song song với 1 1 cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh còn cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh còn lại thì nó định ra trên cạnh đó 2 đoạn lại thì nó định ra trên cạnh đó 2 thẳng tỉ lệ. đoạn thẳng tỉ lệ. 4 2 Vì DE//BC nên Vì DE//BC nên 1 = => 2 = 3 = => 1 = 2 4.3 2.2 => = = 6 => = = 4 1 2 1 Câu 6 GT, KL và hình vẽ đúng. GT, KL và hình vẽ đúng. 0,5 a) Chứng minh 훥HBA 훥ABC Chứng minh 훥HBA 훥ABC Xét 훥HBA và 훥ABC có: Xét 훥HAC và 훥ABC có: 훨 = 훢 = 900 훨 = 훢 = 900 0,5 훣 chung chung 0,5 0,5 => 훥HBA 훥ABC (g.g) => 훥HAC 훥ABC (g.g) b) Tính BC, AH Tính BC, AH Ta có △ vuông tại A (gt) Ta có △ vuông tại A (gt) ⇒ BC2 = AB2 + AC2 ⇒ BC2 = AB2 + AC2 0,25 ⇒ BC = 2 + 2 ⇒ BC = 2 + 2
  4. Hay: BC = 122 + 162 Hay: BC = 122 + 92 = 144 + 256 = 400 = 20cm = 144 + 81 = 225 = 15cm 0,25 Vì 훥HBA 훥ABC Vì 훥HAC 훥ABC 0,25 . . 0,25 ⇒ = ℎ = ⇒ = ℎ = 12.16 12.9 = > = 20 = 9,6 (cm) = > = 15 = 7,2 (cm) Câu 7 Vì cùng một thời điểm chiếu của tia Vì cùng một thời điểm chiếu của tia 0,5 sáng nên tia sáng hợp với ống khói và sáng nên tia sáng hợp với ống khói và đỉnh cột sắt là 1 góc bằng nhau hay: đỉnh cột sắt là 1 góc bằng nhau hay: 0,25 = ′ = ′ 0,25 Vậy 훥ABC 훥A’B’C’ Vậy 훥ABC 훥A’B’C’ 0,25 . ′ ′ . ′ ′ Suy ra: = => = Suy ra: = => = 0,5 ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ 30.5 40.3 Thay số: = = 50 Thay số: = = 60 3 2 0,25 Vậy ống khói cao 50 m Vậy ống khói cao 60 m Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng và có lập luận chặt chẽ đều cho điểm tối đa câu bài đó. NGƯỜI RA ĐỀ DUYỆT CỦA TCM DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG Ngày / /2019 Ngày / /2019 Vũ Văn Hạnh Nguyễn Thị Thanh Hoa
  5. TRƯỜNG PTDTBT THCS THẲM DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III TRƯỜNG PTDTBT THCS THẲM DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III Họ và tên: Lớp 8. Môn Hình học Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, ĐỀ I AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH. I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng a) Chứng minh 훥HBA  훥ABC Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của hai đoạn b) Tính BC, AH. thẳng AB và CD là: 2 3 20 30 Câu 7. Ống khói (2 điểm) A. B. C. D. 3 2 30 20 Bóng của một ống khói nhà máy trên Câu 2: Cho AD là tia phân giác ( hình vẽ) A thì: mặt đát có đọ dài 30 m. Cùng thời điểm đó A. B. một thanh sắt cao 5 m cắm vuông góc với = = mặt đất có bóng dài 3 m. Bằng kiến thức đã C. D. = = học hãy tính chiều cao của ống khói. B D C Họ và tên: Lớp 8. Môn Hình học Câu 3: Cho 훥ABC  훥DEF theo tỉ số ĐỀ II 2 I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu đồng dạng là thì DEF  ABC theo tỉ số đồng dạng là: 3 훥 훥 trả lời đúng 2 3 4 4 A. B. C. D. Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 30cm, CD = 20cm. Tỉ số của hai đoạn 3 2 9 6 thẳng AB và CD là: Câu 4: Nếu hai tam giác ABC và DEF có = và = thì : 2 3 20 30 A. B. C. D. 3 2 30 20   Câu 2: Cho AD là tia phân giác ( hình vẽ) thì: A A. 훥ABC 훥DEF B. 훥ABC 훥DFE A. B. = = C. CAB DEF D. CBA  DFE C. D. 훥 훥 훥 훥 = = II. TỰ LUẬN (8 điểm) B D C Câu 5: ( 3 điểm) A Câu 3: Cho 훥ABC  훥DEF theo tỉ số đồng Phát biểu định lí Ta – let. 4 x D E Áp dụng tính x trong hình vẽ sau: Với 2 3 3 DE//BC dạng là thì 훥DEF  훥ABC theo tỉ số đồng dạng là: B C 2 2 3 4 4 Câu 6: (3 điểm) A. B. C. D. 3 2 9 6 Câu 4: Nếu hai tam giác ABC và DEF có = và = 퐹 thì : A. 훥ABC  훥DEF B. 훥ABC 훥DFE
  6. TRƯỜNG PTDTBT THCS THẲM DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III TRƯỜNG PTDTBT THCS THẲM DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III C. 훥CAB훥DEF D. 훥CBA 훥DFE II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 5: ( 3 điểm) Phát biểu định lí Ta – let. Áp dụng tính x trong hình vẽ sau: Với DE//BC Câu 6: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 9 cm. Vẽ đường cao AH. a) Chứng minh 훥HAC  훥ABC b) Tính BC, AH. Câu 7. Ống khói (2 điểm) Bóng của một ống khói nhà máy trên mặt đát có đọ dài 40 m. Cùng thời điểm đó một thanh sắt cao 3 m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 2 m. Bằng kiến thức đã học hãy tính chiều cao của ống khói