Bộ đề kiểm tra Chương 3+4 môn Hóa học Lớp 12 (Có đáp án)

doc 11 trang thaodu 4281
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra Chương 3+4 môn Hóa học Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_chuong_34_mon_hoa_hoc_lop_12_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra Chương 3+4 môn Hóa học Lớp 12 (Có đáp án)

  1. Cấm reup dưới mọi hình thức Đề số 1 Học sinh làm bài vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/a Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 15 16 27 28 29 30 Đ/a Câu 1: Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải cĩ: A. cấu tạo mạch khơng nhánhB. liên kết kép C. từ hai nhĩm chức trở lên D. cấu tạo mạch nhánh Câu 2: Cho aminoaxit X : H2N – CH2 – COOH . Để chứng minh tính chất lưỡng tính của X , người ta cho X tác dụng với các dung dịch ? A. HNO3, CH3COOH B. Na2CO3, NH3 C. NaOH, NH3 D. HCl , NaOH Câu 3: Đun nĩng alanin thu được 1 số peptit trong đĩ cĩ peptit A cĩ phần trăm khối lượng nitơ là 18,54% A cĩ phân tử khối bằng ? A. 231B. 302 C. 373 D. 160 Câu 4: X là axit ,–điaminobutiric. Cho dung dịch chứa 0,25 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sau đĩ cho vào dung dịch thu được 800ml dung dịch HCl 1M và sau khi phản ứng kết thúc cơ cạn dung dịch sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 67,5 gam B. 83,25 gam C. 67,75 gamD. 74,7 gam Câu 5: Polime nào sau đây cĩ thể tham gia phản ứng cộng hợp với HCl ? A. Polivinyl clorua B. Xenlulozơ C. PolietilenD. Caosubuna. Câu 6: Cơng thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau: + Thủy phân hồn tồn 1 mol A thì thu được các - amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin. + Thủy phân khơng hồn tồn A, ngồi thu được các amino axit thì cịn thu được 2 đi peptit: Ala-Gly và Gly- Ala và một tri peptit Gly-Gly-Val. A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. Câu 7: Bradikinin cĩ tác dụng làm giảm huyết áp, đĩ là một nonapeptit cĩ cơng thức là: Arg – Pro – Pro – Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này cĩ thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần cĩ chứa phenyl alanin ( phe) ? A. 4 B. 6C. 5 D. 3 Câu 8: Polime nào cĩ cấu tạo mạng khơng gian: A. Cao su lưu hĩa B. Cao su Buna-S C. P.E D. Poliisopren; Câu 9: Alanin cĩ thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)2 ; CH3OH ; H2N-CH2-COOH; HCl, Cu, Na2SO4, H2SO4. A. 7B. 5 C. 6 D. 4 Câu 10: Thủy phân hồn tồn một tri peptit thu được 2 amino axit là glixin và alanin theo tỷ lệ mol là 1 : 2. Hãy cho biết cĩ bao nhiêu cách viết cơng thức cấu tạo của đoạn mạch tripeptit đĩ ? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 11: Polime thu được từ trùng hợp propen là: A. ( CH2 CH2 )n B. ( CH2 CH2 CH2 )n C. (-CH2-CHCH3)n D. (-CH2-CH(CH3))n Câu 12: Cho các phát biểu sau: (1). Phân tử đipeptit cĩ hai liên kết peptit. (2). Phân tử tripeptit cĩ 3 liên kết peptit. (3). Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở cĩ n gốc - amino axit là n -1. (4). Cĩ 3 -amino axit khác nhau, cĩ thể tạo ra 6 peptit khác nhau cĩ đầy đủ các gốc -amino axit đĩ. Số nhận định đúng là: A. 4 B. 1C. 2 D. 3 Câu 13: Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, khơng màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO2 và cĩ thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đo cĩ cơng thức phân tử như thế nào?
  2. A. C2H7N B. C6H7N C. C4H12N2 D. C6H13N Câu 14: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ này: A. 113; B. 118 C. Kết quả khácD. 133 Câu 15: Khi clo hĩa PVC thu được tơ clorin chứa xấp xỉ 66,6% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân tử clo? A. 1,5 B. 3 C. 2,5D. 2 Câu 16: Aminơaxit nào sau đây cĩ hai nhĩm amino? A. Valin. B. Alanin.C. Lysin. D. Axit Glutamit. Câu 17: Để phân biệt dd xà phịng, dd hồ tinh bột, lịng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây: A. Kết hợp I2 và AgNO3/NH3. B. Chỉ dùng Cu(OH)2. C. Chỉ dùng I2. D. Kết hợp I2 và Cu(OH)2. Câu 18: Khi thủy phân hồn tồn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). Xlà ? A. đipeptit B. pentapeptitC. tetrapeptit D. tripeptit Câu 19: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhĩm - NH 2 và 1 nhĩm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo r a 1,255 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X là cơng thức nào sau đây? A. CH3- CH(NH2)-COOH. B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH. C. H2N- CH2-COOH D. C3H7-CH(NH2)-COOH Câu 20: Đun nĩng 0,1 mol este của rượu etylic với axit - amino propionic với 200ml dd NaOH 1M để phản ứng thủy phân xảy ra hồn tồn thu đợc ddX. Thêm dd HCl lỗng, dư vào dung dịch X, cơ cạn cẩn thận dd X thu được chất rắn cĩ khối lợng là: A. 11,1 gamB. 24,25 gam C. 25,15 gam D. 12,55 gam Câu 21: Cho các dung dịch sau đây: CH3NH2; NH2-CH2-COOH; CH3COONH4, lịng trắng trứng ( anbumin). Để nhận biết ra abumin ta khơng thể dùng cách nào sau đây: A. Đun nĩng nhẹ. B. Cu(OH)2. C. HNO3 D. NaOH. Câu 22: Peptit cĩ cơng thức cấu tạo như sau: H2N-CH-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH CH3 CH(CH3)2. Tên gọi đúng của peptit trên là: A. Ala-Gly-Val. B. Ala-Ala-Val. C. Gly – Ala – Gly. D. Gly-Val-Ala. Câu 23: Nilon-6,6 là polime điều chế từ phản ứng ? A. Đồng trùng hợp B. Đồng trùng ngưng C. Trùng ngưng D. Trùng hợp Câu 24: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin  NaOH X  HCl Y. Chất Y là chất nào sau đây: A. CH3-CH(NH3Cl)COOH B. CH3-CH(NH3Cl)COONa. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COONa. Câu 25: Thuỷ phân khơng hồn tồn tetra peptit (X), ngồi các - amino axit cịn thu được các đi petit: Gly-Ala; Phe- Va; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X. A. Gly-Ala-Phe – Val. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Gly-Ala-Val-Phe D. Val-Phe-Gly-Ala. Câu 26: Cĩ 4 dung dịch lỗng khơng màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, khơng dán nhãn: Abumin, Glixerol, CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên: A. Quỳ tím B. Phenol phtalein.C. CuSO 4. D. HNO3 đặc. Câu 27: Cĩ thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 2,9 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả quá trình là 60%? A. 1,62 B. 5,4 C. 2,7 D. 3,24 Câu 28: Cĩ 4 hĩa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thư tự tăng dần lực bazơ là ? A. (3) < (2) < (1) < (4). B. (2) < (3) < (1) < (4) C. (2) < (3) < (1) < (4) D. (4) < (1) < (2) < (3) Câu 29: Tơ nào sau đây khơng bền trong mơi trường kiềm : A. Tơ nilon D. Tơ nilon-7 C. Tơ capronD. Cả 3 loại Câu 30: Polime cĩ cơng thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào? A. Chất dẻoB. Tơ nilon C. Keo dán D. Cao su HẾT
  3. Đề số 2 Học sinh làm bài vào bảng sau: Mã Đề : 113 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/a Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 15 16 27 28 29 30 Đ/a Câu 1: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Câu 2: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng A. trùng hợp từ caprolactam B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin C. trùng ngưng từ caprolactam D. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin Câu 3: Điều nào sau đây khơng đúng ? A. Tơ capron thuộc loại tơ tổng hợp B. Tơ capron là sản phẩm của sự trùng hợp C. Tơ capron là sản phẩm của sự trùng ngưng. D. Tơ capron được tạo thành từ monnome caprolactam Câu 4: Số đồng phân Đipeptit tạo thành từ phân tử glyxin và phân tử alanin là A. 5.B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Cho các loại tơ: bơng, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 6: Các chất đều khơng bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 lỗng , nĩng là A. tơ capron; nilon-6,6, polietylen B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren D. polietylen; cao su buna; polistiren Câu 7: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một cĩ cùng cơng thức phân tử C4H11N là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 8: Cho 17,8 gam amino axit (X) tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 22,2 gam muối khan . CTPT của (X) là A. C3H5O2NB. C 3H7O2N C. C5H9O2N D. C4H9O2N Câu 9: Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng: A. HCl.B. HCl , NaOH. C. NaOH , HCl. D. HNO 2. Câu 10: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại.D. quỳ tím. Câu 11: Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH3COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3. C. CH2=CH-COO-C2H5. D. C2H5COO-CH=CH2. Câu 12: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 113 và 114.C. 121 và 152. D. 121 và 114. Câu 13: Axit glutamic là chất cĩ tính A. lưỡng tính. B. trung tính. C. axit D. Bazơ Câu 14: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Cơng thức của 2 amin trong hỗn hợp X là A. C2H5NH2 và C3H7NH2.B. CH 3NH2 và C2H5NH2. C. CH3NH2 và (CH3)3N. D. C3H7NH2 và C4H9NH2.
  4. Câu 15: Axit amino axetic phản ứng với ancol etylic (xúc tác axit) , tạo ra este X và H2O . CTCT của X là : A. H2N-CH2-COOC2H5 B. H2N-CH2-COOCH3 C. H2N-CH2-CH2-COOCH3 D. H2N-CH2-CH2-COOC2H5 Câu 16: Trung hịa 11,4 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M . CTPT của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9ND. C 3H7N Câu 17: Clo hố PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5) A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 18: Để chứng minh (X) H2N-CH2-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với A. HCl , NaOH B. NaOH , NH3 C. Na2CO 3, HCl D. HNO3 , CH3COOH Câu 19: Khi thủy phân một protein (X) thu được hỗn hợp gồm 2 aminoaxit no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Biết mỗi chất đều chứa một nhĩm – NH 2 và một nhĩm – COOH. Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp 2 aminoaxit rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Cơng thức cấu tạo của 2 aminoaxit là A. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH. B. H2NCH(CH3)COOH, C2H5CH(NH2)COOH. C. H2NCH(CH3)COOH, H2N(CH2)3COOH. D. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH. Câu 20: Hợp chất CH3 - CH(NH2) - COOH cĩ tên là: A. Alanin. B. Axit β - amino propanoic. C. Axit α - amino propanoic D. Axit 2 - amino propionic. Câu 21: Glixin khơng tác dụng với A. H2SO4 lỗng.B. NaCl. C. CaCO 3. D. C2H5OH. Câu 22: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. Câu 23: Trong phân tử aminoaxit X cĩ một nhĩm amino và một nhĩm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Cơng thức của X là: A. H2NC4H8COOH. B. H2NC3H6COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NCH2COOH. Câu 24: Dãy gồm các chất đều cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. Câu 25: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. glixeron, axit axetic, glucozơ B. lịng trắng trứng, fructozơ, axeton C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic Câu 26: Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với axit HCl dư thu được 13,95 gam muối khan. Cơng thức cấu tạo của X là A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH. Câu 27: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin cĩ trong phân tử X là A. 328. B. 453. C. 479. D. 382. Câu 28: Tơ lapsan thuộc loại tơ A. tơ axetat B. tơ viscoC. poli este D. poli amit Câu 29: Cao su lưu hĩa chứa 2% lưu huỳnh. Cĩ bao nhiêu mắc xích isopren cĩ một cầu nối lưu huỳnh -S-S- .Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen ( -CH2-) trong mạch cao su. A. 46. B. 47. C. 37. D. 36. Câu 30: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ? A. poliacrilonitrin B. poli(metyl metacrylat) C. polistirenD. poli(etylen - terephtalat) HẾT
  5. Đề số 3 Học sinh làm bài vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/a Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 15 16 27 28 29 30 Đ/a Câu 1: Để trung hịa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Cơng thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. C2H7NB. CH 5NC. C 3H5N D. C3H7N Câu 2: Một amin đơn chức cĩ chứa 31,111%N về khối lượng. Cơng thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là A. CH5N; 1 đồng phân. B. C2H7N; 2 đồng phân. C. C3H9N; 4 đồng phân. D. C4H11N; 8 đồng phân. Câu 3: Nhận xét nào sau đây khơng đúng? A. Các amin đều cĩ thể kết hợp với protonB. Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH 3 C. Metylamin cĩ tính bazo mạnh hơn anilin D. Cơng thức tổng quát của các amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk Câu 4: Cĩ 3 hĩa chất sau đây: etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazo được xếp theo dãy A. amoniac<etylamin<phenylaminB. phenylamin<amoniac<etylamin C. etylamin<amoniac<phenylamin D. phenylamin<etylamin<amoniac Câu 5: Thể tích dung dịch axit nitric 63%(D=1,4g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 34,29 lít B. 42,86 lítC. 53,57 lít D. 42,34 lít Câu 6: Chất X cĩ CTPT C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. axit peta-aminopropionic B. Metyl aminoaxetat C. axit anpha-aminopropionicD. Amoni acrylat Câu 7: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch cĩ chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36MD. 1,5M Câu 8: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử: A. Dung dịch NaOH, dung dịch brom B. Dung dịch brom, quỳ tím C. Quỳ tím, dung dịch brom D. Dung dịch HCl, quỳ tím Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là khơng đúng? A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất B. Thơng thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit + - C. Amino axit ngồi dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn cĩ dạng ion lưỡng cực (H3N RCOO ) D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhĩm amino và nhĩm cacboxyl Câu 10: C3H7O2N cĩ số đồng phân Aminoaxit (với nhĩm amin bậc nhất) là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 11: X là một - aminoaxit no chỉ chứa 1 nhĩm –NH2 và 1 nhĩm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH B. C3H7- CH(NH2)- COOH C. CH3- CH(NH2)- COOHD. C 6H5 - CH(NH2) - COOH Câu 12: Khối lượng của 1 đoạn mạch nilon-6,6 là 14012 đvC và 1 đoạn mạch tơ capron là 8475 đvC. Số lượng mắt xích trong 2 đoạn mạch trên lần lượt là: A. 62 và 75.B. 195 và 160.C. 206 và 157.D. 132 và 74. Câu 13: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử cĩ chứa nhĩm amino –NH2 và nhĩm cacboxyl -COOH. Nhận xét nào sau đây là đúng: A. Aminoaxit là chất rắn vì khối lượng phân tử của chúng rất lớn B. Aminoaxit cĩ cả tính chất của axit và tính chất của bazơ C. Aminoaxit tan rất ít trong nước và các dung mơi phân cực D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức vì phân tử cĩ chứa hai nhĩm chức Câu 14: Để điều chế 2,7 tấn polistiren cần bao nhiêu tấn stiren, biết rằng hiệu suất của quá trình điều chế này 90%. A. 2,43 tấn.B. 0,27 tấn.C. 3 tấn.D. 24,3 tấn.
  6. Câu 15: Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp: A. Amin tác dụng với axit cho muối B. Các amin đều cĩ tính bazơ C. Amin là hợp chất hữu cơ cĩ tính chất lưỡng tính D. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 Câu 16 : Cho 17,7g một ankylamin tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. CTPT của ankylamin là A. C2H7N.B. C 3H9N. C. C4H11N. D. CH5N. Câu 17: Tên gọi của amino axit sau là: H3C - CH - CH - COOH CH3 NH2 A. Axit α-aminoisovaleric.B. Axit glutamic. C. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.D. Axit α-aminoglutaric. Câu 18: Cho 0,15 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 1M; sau đĩ đem cơ cạn thì được 20,925 gam muối. Nếu trung hịa A bằng một lượng vừa đủ NaOH thì thấy NaOH phản ứng vừa hết 6 gam. Xác định cơng thức cấu tạo của A, biết rằng phân tử A cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh và A thuộc loại α-amino axit. A. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.B. NH 2-CH2-CH2-CH2-COOH. C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.D. CH 3-CH(NH2)-COOH. Câu 19: Tơ nilon-6,6 cĩ cơng thức là: A. [-NH-(CH2)5-CO-]n.B. [-NH-(CH 2)6-CO-]n. C. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n.D. [-OC-C 6H4-COO-CH2-CH2-O-]n. Câu 20: Những polime ghi dưới đây, polime nào là sản phẩm trùng ngưng? A. policaproamit.B. poli (vinyl clorua). C. cao su buna-S.D. polietilen. Câu 21: Tripeptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử cĩ 3 liên kết peptit. B. cĩ liên kết peptit mà phân tử cĩ 3 gốc amino axit giống nhau. C. cĩ liên kết peptit mà phân tử cĩ 3 gốc amino axit khác nhau. D. cĩ 2 liên kết peptit mà phân tử cĩ 3 gốc α-amino axit. Câu 22: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. anilin.B. Glyxin.C. metylamin.D. axit glutamic. Câu 23: Tìm cơng thức cấu tạo của chất X ở trong phương trình phản ứng sau: C4H9O2N + NaOH (X) + CH3OH A. CH3-COONH4 B. H2N-CH2-CH2-COONa C. CH3-CH2-CH2-CONH2 D. CH3-CH2-CONH2 Câu 24: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron. Câu 25: Tơ lapsan thuộc loại A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat Câu 26: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 27: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu được 13,2 gam kết tủa 2,4,6- Tribromanilin. Khối lượng brom đã phản ứng là A. 7,26gB. 19,2 g C. 9,6 g D. 28,8 g Câu 28: Số đồng phân amino axit cĩ cơng thức phân tử C4H9O2N là: A. 3.B. 4.C. 5.D. 6. Câu 29: Khi cho axit aminoaxetic tác dụng với ancol metylic cĩ mặt khí HCl thì sản phẩm hữu cơ thu được là: A. ClH3N CH2 COOCH3 B. H2N CH2 COOCH3 C. ClNH3 CH2 COOC2H5 D. ClH3N CH2 COOH Câu 30: cho 2 chất X và Y cĩ cùng cơng thức C2H7O2N. Cho X và Y tác dụng hết với NaOH dư thấy thốt ra 4,48lít 2 khí (đktc) làm quỳ tím hĩa xanh và dung dịch Z. Tỉ khối hơi của 2 khí đĩ so với H2 là 13,75. Cơ cạn dung dịch Z khối lượng muối thu được là: A. 11,2g B. 14,3g C. 15,7g D. 17,5g HẾT
  7. Đề số 4 Học sinh làm bài vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/a Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 15 16 27 28 29 30 Đ/a 1. Tơ visco khơng thuộc loại: A. Tơ hĩa học B. Tơ nhân tạo C. Tơ bán tổng hợp D. Tơ tổng hợp 2. Trong số các chất : CH3CH2NH2 (1); C6H5NH2 (2); NH2CH2COOH (3). Chất tan tốt trong nước là: A. (1) , (2) B. (2) , (3) C. (1), (3) D. (1) 3. Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y cĩ cùng cơng thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, cịn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là: A. CH3OH và NH3 B. CH3OH và CH3NH2 C. CH3NH2 và NH3 D. C2H5OH và N2 4.Giải trùng hợp polime ( - CH2 – CH(CH3) – CH(C6H5) - CH2 -) ta sẽ được monome: A. 2 - metyl - 3 - phenyl butan B. 2 - metyl - 3 - phenyl buten - 2 C. propylen và stiren D. isopren và toluen 5. Cho 0,02 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 g muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40g dung dịch NaOH 4%. Cơng thức của X là: A. H2NC2H3(COOH)2 B. H2NC3H5(COOH)2 C. (H2N)2C3H5COOH D. H2NC3H6COOH 6. Trong các chất dưới đây, chất nào cĩ tính bazơ mạnh nhất? A. (CH3)2NH B. NH3 C. C6H5NH2 D. C6H5-CH2-NH2 7. Cho dãy các chất: CH3COOH, H2NCH2COOH, C2H5OH, C2H5NH2, CH3COOC2H5, C6H5NH3Cl . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. 5 B.4 C.3 D. 2 8. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC . Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là: A. 113 và 152 B. 121 và 114 C. 121 và 152 D. 113 và 114 9. Đốt cháy một amin no, đơn chức X thu được CO2 và H2O cĩ tỉ lệ mol CO2 : H2O = 2: 3. Tên của X là: A. etylamin B. etyl metylamin C. trietylamin D. đietyl amin 10. Thuỷ phân hồn tồn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân khơng hồn tồn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng khơng thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X cĩ cơng thức là A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B. Gly-Ala-Val-Val-Phe C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly 11. Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với cơng thức phân tửC4H11N là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 12. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ lapsan? A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6,6 C. Xenlulozơ trinitrat D. Cao su thiên nhiên 13. Cho metyl amin tác dụng với dung dịch HCl thu được 13,5 g muối. Biết hiệu suất phản ứng đạt 62%, khối lượng metyl amin đã dùng là: A. 6,5g B. 10,0g C. 7,5g D.9,0g 14. Đun nĩng polime -[-CH2-CH(OOCCH3)-]-n với dung dịch HCl lỗng. Sản phẩm thu được là: A. CH2=CH2 và CH3COOH B. [-CH2-CH(COOH)-]n và CH3OH C. [-CH2-CHOH-]n và CH3COOH D. CH3-CH2-OH và CH3COOH 15. Cho 6,2g một amin no đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. X cĩ cơng thức phân tử là: A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 16. Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime? t t A. poli (vinyl clorua) + Cl2  B. cao su thiên nhiên + HCl 
  8. OH ,t H ,t C. poli (vinyl axetat) + H2O  D. amilozơ + H2O  17. Cho 0,01 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 1,835 g muối khan . Phân tử khối của A là: A. 97 B. 147 C. 150 D. 120 18. Cĩ bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hồn tồn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenyl alanin.? A. 3 B. 4 C. 9 D. 6 19. Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt xích butadien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu? A. 1/3 B. 1/2 C. 2/3 D. 3/5 20. Cĩ 3 chất lỏng: Benzen, anilin, stiren đựng trong 3 lọ riêng biệt bị mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là: A. giấy quỳ tím B.dung dịch phenolphtalein C. nước brom D. dung dịch NaOH 21. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,50 B. 0,65 C. 0,55 D. 0,70 22. Chất thơm khơng phản ứng với dung dịch NaOH là: A. C6H5CH2Cl B. C6H5NH3Cl C. C6H5OH D. C6H5NH2 23. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ cĩ cùng cơng thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nĩng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cơ cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là: A. 16,5g B. 14,3g C. 8,9g D. 15,7g 24. Trong các loại tơ dưới đây chất nào là tơ nhân tạo? A. Tơ nilon- 6,6 B. Tơ nitron C. Tơ tằm D. Tơ visco 25. Chất rắn khơng màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là: A. C6H5NH2 B. C6H5OH C. H2NCH2COOH D. CH3COOH 26. Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhĩm –NH 2 và một nhĩm –COOH). Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vơi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 120. B. 60. C. 30. D. 45. 27. Phân tử C3H7O2N cĩ bao nhiêu đồng phân amino axit A. 4 B. 3 C. 2 D.1 28. Để phân biệt hai dung dịch: axit aminoaxetic và axit axetic, thuốc thử cần chọn là: A. quỳ tím B. NaOH C. HCl D. Phenolphtalein 29. Cho các chất sau: (1) NaCl; (2) H2SO4; (3) NaOH ; (4) HNO2; (5) CH3OH/khí HCl bảo hịa. Glyxin cĩ thể phản ứng được với: A. (2), (3), (5) B. (1), (2), (3) C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5) 30. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hố este là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và rượu là A. 215 kg axit và 80 kg rượu C. 215 kg axit và 64 kg rượu B. 180 kg axit và 80 kg rượu D. 220 kg axit và 64 kg rượu Hết Đề số 5 Học sinh làm bài vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  9. Đ/a Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 15 16 27 28 29 30 Đ/a 1. Polime bị thủy phân cho - aminoaxit là: A. nilon-6,6 B. tơ poliamit C. Polipeptit D. Policaproamit 2. Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime? t t A. poli (vinyl clorua) + Cl2  B. cao su thiên nhiên + HCl  OH ,t H ,t C. poli (vinyl axetat) + H2O  D. amilozơ + H2O  3. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC . Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là: A. 113 và 152 B. 121 và 114 C. 121 và 152 D. 113 và 114 4. Cặp ancol và amin nào sau đây cĩ cùng bậc: A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 D. C6H5NHC6H5 và C6H5CH2OH 5. Đốt cháy một amin no, đơn chức X thu được CO2 và H2O cĩ tỉ lệ mol CO2 : H2O = 2: 3. Tên của X là: A. etylamin B. etyl metylamin C. trietylamin D. đietyl amin 6. A là một - aminoaxit cĩ dạng H 2N-R-COOH. Cho 8,9g A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,55g muối. Cơng thức cấu tạo đúng của A là: A. H2N-CH2COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. CH3-CH(NH2)-COOH D.CH3CH2-CH(NH2)-COOH 7. Cho các dung dịch chứa các chất sau: X1: C6H5-NH2 X2: CH3-NH2 X3: NH2-CH2-COOH X4: HOOCCH2CH(NH2)COONa X5: NH2CH2CH(NH2)COOH. Dung dịch nào làm giấy quỳ tím hố xanh? A. X1, X2, X5 B. X2, X3, X4 C. X2, X4, X5 D. X2, X3, X5 8. Các bazơ sau đây được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là: A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2 C. C6H5NH2 , CH3NH2 ,NH3 B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2 9. Cĩ 3 chất lỏng: Benzen, anilin, stiren đựng trong 3 lọ riêng biệt bị mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là: A. giấy quỳ tím B.dung dịch phenolphtalein C. nước brom D. dung dịch NaOH 10. Chất thơm khơng phản ứng với dung dịch NaOH là: A. C6H5CH2Cl B. p-CH3C6H4OH C. C6H5OH D. C6H5NH2 11. Polime nào sau đây tham gia được phản ứng cộng? A. Polietilen B. Xenlulozơ C. poli (vinylclorua) D. Caosu Buna 12. Cho metyl amin tác dụng với dung dịch HCl thu được 13,5 g muối. Biết hiệu suất phản ứng đạt 62%, khối lượng metyl amin đã dùng là: A. 6,5g B. 10,0g C. 7,5g D.9,0g 13. Hợp chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, N), trong đĩ N chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng được với HCl theo tỉ lệ mol 1: 1. Cơng thức phân tử của X là: A. C2H7N B. C3H7N C. C3H9N D. C4H11N 14. Cĩ 2 amin bậc nhất: A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metyl amin. Đốt cháy hồn tồn 3 3,21 g A thu được 336 cm N2 (đktc) và đốt cháy hồn tồn B cho hỗn hợp khí, trong đĩ tỉ lệ về thể tích V CO2 : V H2O = 2 : 3. Cơng thức của A và b là; A. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2 B. C2H5C6H4 và CH3CH2CH2NH2 C. CH3C6H4NH2 và CH3[CH2]4NH2 D. A và B đều đúng 15. Chất rắn khơng màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là: A. C6H5NH2 B. C6H5OH C. H2NCH2COOH D. CH3COOH 16. Cĩ một tripeptit (X) tạo bỡi 3 aminoaxit khác nhau. Số đồng phân cấu tạo của tripeptit X cĩ thể là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 17. Phân tử C3H7O2N cĩ bao nhiêu đồng phân amino axit A. 4 B. 3 C. 2 D.1 18. Chất khơng phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. C6H5NH3Cl B. C6H5OH C. HO-CH2-C6H4-NH2 D. NH2CH2COOH 19. Chất khơng cĩ khả năng làm hồng nước quỳ tím là:
  10. A. phenol B. amoni clorua C. axit glutamic D. phenylamoni clorua 20. Cho các chất sau: (1) NaCl; (2) H2SO4; (3) NaOH ; (4) HNO2; (5) CH3OH/khí HCl bảo hịa. Alanin cĩ thể phản ứng được với: A. (2), (3), (5) B. (1), (2), (3) C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5) 21. Đốt cháy hết a mol một -aminoaxit được 3a mol CO2 và ½ a mol N2. Aminoaxit cĩ CTCT là: A. H2NCH2COOH B. H2N[CH2]2COOH C. (NH2)2CH-CH2COOH D. H2NCH(COOH)2 22. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hố este là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và rượu là A. 215 kg axit và 80 kg rượu C. 215 kg axit và 64 kg rượu B. 180 kg axit và 80 kg rượu D. 220 kg axit và 64 kg rượu 23. Giải trùng hợp polime ( - CH2 – CH(CH3) – CH(C6H5) - CH2 -) ta sẽ được monome: A. 2 - metyl - 3 - phenyl butan B. 2 - metyl - 3 - phenyl buten - 2 C. propylen và stiren D. isopren và toluen 24. (A) là chất hữu cơ cĩ CTPT: C5H11O2N. Đun A với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất cĩ cơng o thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (B), cho hơi (B) qua CuO/t thu được chất hữu cơ (D) cĩ khả năng cho phản ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của (A) là: A. CH3(CH2)4NO2 B. NH2CH2COOCH2-CH2-CH3 C. NH2CH2-COO-CH(CH3)2 D. H2NCH2-CH2-COOC2H5 25. Polime nào dưới đây thực tế KHƠNG sử dụng làm chất dẻo? A. Poli (metylmetacrylat) B. Poli (acrilo nitrin) C. Poli (vinyl clorua) D. Poli (phenol fomandehit). 26. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ cĩ cùng cơng thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nĩng thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc) gồm 2 khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối của Z so với H2 là 13,75. Cơ cạn dung dịch Y thu được lượng muối khan là: A. 16,5g B. 14,3g C. 8,9g D.15,7g 27. Thuỷ phân hồn tồn hợp chất: NH2-CH2-C-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-COOH CH -C H O CH2-COOH 2 6 5 Thu được bao nhiêu loại aminoaxit : A. 4 B. 3 C. 5 D.6 28. Khi thủy phân một peptit, chỉ thu được các đipeptit: Glu-His; Asp-Glu; Phe-Val và Val-Asp. Cấu tạo của peptit đem thủy phân là: A. Phe-Val-Asp-Glu-His B. His-Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Glu C. Asp-Glu-Phe- Val-Asp-Phe-Val D. Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp 29.Tơ visco khơng thuộc loại: A. Tơ hĩa học B. Tơ nhân tạo C. Tơ bán tổng hợp D. Tơ tổng hợp 30. P.V.C được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: 15% 95% 90% CH4  C2H2  CH2 = CHCl  PVC Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra một tấn P.V.C là bao nhiêu ?(khí thiên nhiên chứa 95% metan về thể tích) A. 1414 m3 B. 5883,242 m3 C. 2915 m3 D. 6154,144 m3 Hết Đáp án Đề 111 1B 2A 3B 4C 5C 6A 7D 8A 9B 10C 11A 12C 13D 14C 15D 16D 17B 18D 19A 20D 21A 22C 23D 24A 25A 26C 27A 28B 29B 30A Đề 112
  11. 1B 2D 3B 4D 5D 6D 7C 8A 9B 10A 11D 12C 13B 14D 15D 16C 17D 18C 19A 20B 21D 22A 23C 24A 25A 26C 27A 28A 29D 30B Đề 113 1C 2B 3D 4B 5A 6D 7A 8B 9B 10D 11A 12C 13A 14B 15A 16D 17A 18A 19A 20A 21B 22C 23D 24D 25A 26C 27C 28C 29A 30D Đề 114 1A 2B 3B 4B 5C 6D 7D 8A 9A 10A 11D 12A 13B 14C 15C 16B 17C 18C 19C 20A 21D 22C 23B 24A 25C 26B 27B 28C 29B 30B Đề 115 1D 2C 3A 4C 5B 6A 7B 8C 9B 10C 11C 12B 13B 14C 15A 16D 17B 18D 19B 20C 21B 22D 23B 24D 25C 26A 27C 28A 29D 30A Đề 116 1C 2D 3C 4C 5B 6C 7C 8D 9C 10D 11D 12B 13C 14A 15C 16D 17C 18C 19A 20D 21D 22A 23C 24B 25B 26B 27B 28A 29D 30B